1. Nội dung định mức dự toán khảo sát xây dựng
a. Định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán khảo sát xây dựng) quy định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
b. Định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình được lập trên cơ sở yêu cầu kỹ thuật, quy chuẩn, tiêu chuẩn khảo sát xây dựng; quy phạm về thiết kế – thi công – nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành khảo sát xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong khảo sát xây dựng.
c. Định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
– Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác khảo sát theo điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi công và phạm vi thực hiện công việc.
– Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu khác cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng.
Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát xây dựng. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của kỹ sư, công nhân. Cấp bậc kỹ sư, công nhân là cấp bậc bình quân của các kỹ sư và công nhân trực tiếp tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác khảo sát.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác kháo sát xây dựng. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca
máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
2. Kết cấu định mức dự toán khảo sát xây dựng
– Tập định mức dự toán khảo sát xây dựng bao gồm 10 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác; cụ thể như sau:
Chương 1: Công tác đào đất, đá bằng thủ công để lấy mẫu thí nghiệm
Chương 2: Công tác thăm dò địa vật lý
Chương 3: Công tác khoan
Chương 4: Công tác đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan
Chương 5: Công tác thí nghiệm tại hiện trường
Chương 6: Công tác đo vẽ lập lưới khống chế mặt bằng
Chương 7: Công tác đo khống chế cao
Chương 8: Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình
Chương 9: Công tác số hóa bản đồ
Chương 10: Công tác đo vẽ bản đồ
– Ngoài thuyết minh và quy định áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán khảo sát xây dựng còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác khảo sát phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công.
3. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình
– Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán khảo sát xây dựng còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác khảo sát phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
– Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và phương án khảo sát, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và phương án khảo sát.
CHƯƠNG 1
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG ĐỂ LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
CA.10000 ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
- Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào, rãnh đào.
- Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố đào, rãnh đào bằng thủ công;
- Tiến hành lấy mẫu thí nghiệm trong hố đào, rãnh đào. Mẫu đất, đá sau khi lấy được bảo quản trong hộp đựng mẫu.
- Lấp hố đào, rãnh đào và đánh dấu vị trí hồ đào, rãnh đào;
- Lập hình trụ – hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu, bàn giao.
- Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 01.
- Địa hình hố, rãnh đào khô ráo.
- Khi thực hiện công tác đào khác với điều kiện áp dụng trên thì định mức nhân công được nhân với các hệ số sau:
- Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội, khó khăn trong việc thi công:
k = 1,2
- Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng
hố > 10m: | k = 1,15 |
1
CA.11000 ĐÀO KHÔNG CHỐNG
CA.11100 ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 2M
Đơn vị tính: 1m3
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-III | IV-V | |||||
Vật liệu | ||||||
CA.111 | Đào | Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
không | Xi măng PCB30 | kg | 1,0 | 1,0 | ||
chống độ | Hộp tôn (200 x 200 x 1) mm | cái | 0,4 | 0,4 | ||
sâu từ 0m | Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400 x 400) mm | cái | 0,1 | 0,1 | ||
đến 2m | Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,2 | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,4 | 3,6 | |||
10 | 20 | |||||
CA.11200 ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 4M
Đơn vị tính: 1m3
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-III | IV-V | |||||
Vật liệu | ||||||
CA.112 | Đào | Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
không | Xi măng PCB30 | kg | 1,0 | 1,0 | ||
chống độ | Hộp tôn (200 x 200 x 1) mm | cái | 0,4 | 0,4 | ||
sâu từ 0m | Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400 x 400) mm | cái | ||||
0,1 | 0,1 | |||||
đến 4m | Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,2 | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,6 | 3,8 | |||
10 | 20 | |||||
2
CA.12000 ĐÀO CÓ CHỐNG
CA.12100 ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 2M
Đơn vị tính: 1m3
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-III | IV-V | |||||
Vật liệu | ||||||
CA.121 | Đào có | Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
chống độ | Xi măng PCB30 | kg | 1,0 | 1,0 | ||
sâu từ 0m | Hộp tôn (200 x 200 x 1) mm | cái | 0,4 | 0,4 | ||
đến 2m | Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400 x 400)mm | cái | 0,1 | 0,1 | ||
Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,2 | 0,2 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 | |||
Đinh | kg | 0,2 | 0,2 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 3,2 | 4,4 | |||
10 | 20 | |||||
CA.12200 ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 4M
Đơn vị tính: 1m3
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-III | IV-V | |||||
Vật liệu | ||||||
CA.122 | Đào có | Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
chống độ | Xi măng PCB30 | kg | 1,0 | 1,0 | ||
sâu từ 0m | Hộp tôn (200 x 200 x 1) mm | cái | 0,4 | 0,4 | ||
đến 4m | Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400 x 400)mm | cái | 0,1 | 0,1 | ||
Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,2 | 0,2 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 | |||
Đinh | kg | 0,2 | 0,2 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 3,5 | 5,2 | |||
10 | 20 | |||||
3
CA.12300 ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 6M
Đơn vị tính: 1m3
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-III | IV-V | |||||
Vật liệu | ||||||
CA.123 | Đào có | Paraphin | kg | 0,1 | 0,1 | |
chống độ | Xi măng PCB30 | kg | 1,0 | 1,0 | ||
sâu từ 0m | Hộp tôn (200 x 200 x 1) mm | cái | 0,4 | 0,4 | ||
đến 6m | Hộp nhựa đựng mẫu (400x400x400) mm | cái | 0,1 | 0,1 | ||
Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,2 | 0,2 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,01 | 0,01 | |||
Đinh | kg | 0,2 | 0,2 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 4,1 | 6,2 | |||
10 | 20 | |||||
4
CA.21100 ĐÀO GIẾNG ĐỨNG
- Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí giếng đào.
- Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công.
- Khoan, nạp, nổ mìn vi sai, dùng năng lượng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin.
- Thông gió, phá đá quá cỡ, căn vách, thành. Kiểm tra chống tạm, thang, làm sạch đất đá văng trên sàn, trên vì chống và thiết bị.
- Tiến hành xúc và vận chuyển đất, đá ra ngoài bằng thùng trục. Rửa vách, thu thập mô tả, lập tài liệu gốc.
- Chống giếng: Chống liền vì hoặc chống thưa.
- Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách đáy giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m.
- Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió, điện.
- Nghiệm thu, bàn giao.
- Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp đất đá: Theo phụ lục số 02.
- Tiết diện giếng: 3,3m x 1,7m = 5,61m2.
- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có nước ngầm thì định mức nhân
công và máy thi công được nhân với hệ số sau: Q 0,5m3/h: k = 1,1. Nếu Q > 0,5
m3/h: k = 1,2.
- Độ sâu đào chia theo khoảng cách: 0-10m, đến 20m, đến 30m. Định mức này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ số k = 1,2 của 10m liền trước đó.
- Đất đá phân theo: Cấp IV-V; VI-VII, VIII-IX. Định mức tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo k = 1,2 cấp liền kề trước đó.
- Đào giếng ở vùng rừng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,2.
- Các công việc chưa tính vào mức:
- Lấy mẫu thí nghiệm.
5
Đơn vị tính: 1m3 | |||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Số lượng | |
việc | vị | ||||
Vật liệu | |||||
CA.211 | Đào giếng | Thuốc nổ anômít | kg | 0,85 | |
đứng | Kíp điện visai | cái | 0,20 | ||
Dây điện nổ mìn | m | 0,38 | |||
Mũi khoan chữ thập 46 mm | cái | 0,50 | |||
Cần khoan 25 x 105 x 800 mm | cái | 0,03 | |||
Bóng điện chiếu sáng 100W | cái | 0,30 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,08 | |||
Xi măng PCB30 | kg | 7,00 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | |||
Nhân công | |||||
Công nhân 4,5/7 | công | 7,84 | |||
Máy thi công | |||||
Búa khoan tay P30 | ca | 0,12 | |||
Máy nén khí 120 m3/h | ca | 0,50 | |||
Máy bơm 25 cv | ca | 0,08 | |||
Máy bơm 75 cv | ca | 0,08 | |||
Cần trục bánh xích 5T | ca | 0,52 | |||
Thùng trục 0,5m3 | ca | 0,08 | |||
Búa căn MO-10 | ca | 0,70 | |||
Biến thế hàn 7,0 kW | ca | 0,68 | |||
Biến thế thắp sáng | ca | 0,675 | |||
Quạt gió 2,5 kW | ca | 0,68 | |||
Máy khác | % | 2 | |||
10 | |||||
6
CHƯƠNG 2
CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ
CB.11000 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐỊA CHẤN TRÊN CẠN
CB.11100 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY ES-125
- Thành phần công việc: a) Ngoại nghiệp:
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy ES-125 (một mạch).
- Triển khai các hệ thống đo.
- Tiến hành đo vẽ.
- Kiểm tra tình trạng máy.
- Ra khẩu lệnh đập búa.
- Ghi thời gian sóng khúc xạ đối với máy thu vẽ lên hình biểu đồ thời khoảng. + Thu thập phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.
+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.
- Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.
- Khoảng cách giữa các cực thu 2m.
- Dùng phương pháp sóng khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp đập búa. Ghi thời gian lên màn hiện sóng.
- Quan sát địa vật lý với một biểu đồ thời khoảng.
- Vùng thăm dò không bị nhiễu bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ, khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước), đường điện cao thế.
- Khoảng cách giữa các tuyến bằng 100m.
- Độ sâu trung bình từ 5-10m.
7
- Thăm dò địa chấn khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
– Khoảng cách giữa các tuyến >100m: | k = 1,05; | |||||||
– Khoảng cách giữa các cực thu 5m: | k = 1,1; | |||||||
– Quan sát với 2 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu: | k = 1,2; | |||||||
– Quan sát với 3 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu: | k = 1,4; | |||||||
– Quan sát với 5 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu: | k = 1,0; | |||||||
– Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động: | k = 1,2; | |||||||
– Khi độ sâu thăm dò >10-15m: | k = 1,25; | |||||||
– Thăm dò địa chấn dưới sông: | k = 1,4; | |||||||
– Thăm dò địa chấn trong hầm ngang: | k = 2,0. | |||||||
Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý | ||||||||
Mã | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||
hiệu | công | vị | ||||||
I-II | III – IV | |||||||
việc | ||||||||
Vật liệu | ||||||||
CB.111 | Thăm dò | Dây địa chấn | m | 0,30 | 0,50 | |||
địa chấn | Tời địa chấn | chiếc | 0,001 | 0,001 | ||||
bằng | Cực thu sóng dọc | chiếc | 0,01 | 0,01 | ||||
máy ES- | Cực thu sóng ngang | chiếc | 0,01 | 0,01 | ||||
125 | Chốt búa | chiếc | 0,01 | 0,01 | ||||
Bàn đập | chiếc | 0,01 | 0,01 | |||||
Búa | chiếc | 0,001 | 0,001 | |||||
Ắc quy 12V | bộ | 0,01 | 0,01 | |||||
Bộ xạc ắc quy | bộ | 0,001 | 0,001 | |||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||
Nhân công | ||||||||
Công nhân 4/7 | công | 3,0 | 3,76 | |||||
Máy thi công | ||||||||
Máy địa chấn ES-125 | ca | 0,27 | 0,34 | |||||
Máy khác | % | 2 | 2 | |||||
10 | 20 | |||||||
8
CB.11200 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX-12
- Thành phần công việc:
- Ngoại nghiệp
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy TRIOSX-12 (12 mạch).
- Triển khai các hệ thống đo.
- Tiến hành đo vẽ:
- Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, nổ mìn.
- Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.
- Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.
- Tắt máy sau khi bắn súng, nổ mìn, ghi báo cáo, đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.
- Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.
- Thu thập, phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.
- Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.
- Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.
- Khoảng cách giữa các cực thu 5m.
- Dùng phương pháp sóng khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát với 1 băng ghi địa chấn.
- Quan sát địa vật lý với một băng ghi địa chấn.
- Vùng thăm dò không bị nhiễm bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ và khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).
- Dùng trong các tháng thuận lợi cho công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ.
- Số lần bắn là 1-3 lần.
9
- Thăm dò địa chấn khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
– Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn: k = 1,3;
– Khoảng cách giữa các cực thu 10m: k = 1,35;
– Khoảng thu với 2 băng ghi: k = 1,1;
– Khoảng thu với 3 băng ghi: k = 1,2;
– Khoảng thu với 5 băng ghi: k = 1,4;
– Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động: k = 1,2;
– Số lần bắn 2 lần: k = 1,2;
- Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa các tâm cực
thu): 10 m, k = 1,09;
15 m, k = 1,2;
- Nếu dùng nổ mìn để gây dao động thì vật liệu như sau:
- Mìn 0,25 kg cho các cấp địa hình.
- Kíp mìn 1,2 chiếc cho các cấp địa hình.
- Bộ bắn mìn: 0,001 chia cho các cấp địa hình.
Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý
Mã | Tên công | Đơn | Cấp địa hình | |||
Thành phần hao phí | ||||||
hiệu | việc | vị | I-II | III – IV | ||
Vật liệu | ||||||
CB.112 | Dây địa vật lý (thu, phát) | m | 0,30 | 0,50 | ||
Tời cuốn dây địa chấn | cái | 0,001 | 0,001 | |||
Bộ xạc ắcquy | bộ | 0,001 | 0,001 | |||
Thăm dò | Cực thu sóng dọc | chiếc | 0,01 | 0,01 | ||
địa chấn | Cực thu sóng ngang | chiếc | 0,01 | 0,01 | ||
bằng máy | Bàn đập | chiếc | 0,01 | 0,01 | ||
TRIOSX-12 | Giấy ảnh | m | 1,0 | 1,0 | ||
Ống súng + quả đạn | bộ | 0,01 | 0,01 | |||
Ắc quy (12V x 2) + (6V x 1) | bộ | 0,01 | 0,01 | |||
Thuốc ảnh hiện và hãm | lít | 0,2 | 0,2 | |||
Đồng hồ đo điện | cái | 0,01 | 0,01 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4/7 | công | 4,48 | 5,36 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy địa chấn 12 mạch TRIOSX- 12 | ca | 0,304 | 0,36 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | |||
10 | 20 | |||||
10
CB.11300 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX-24
- Thành phần công việc:
- Ngoại nghiệp
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy TRIOSX-24 (24 mạch).
- Triển khai các hệ thống đo.
- Tiến hành đo vẽ:
- Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, nổ mìn.
- Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.
- Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.
- Tắt máy sau khi bắn súng, nổ mìn, ghi báo cáo đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.
- Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.
- Thu thập, phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.
- Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.
- Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
– Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số. – Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.
- Dùng phương pháp sóng khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát với 1 băng ghi địa chấn.
- Quan sát địa vật lý với một băng ghi địa chấn.
- Vùng thăm dò không bị nhiễm bởi các dao động nhân tạo khác như (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ và khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).
- Khoảng cách giữa các cực thu chuẩn là 5m đối với hệ thống quan sát đơn.
- Dùng trong các tháng thuận lợi cho công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ.
- Số lần bắn là 1-3 lần.
11
- Thăm dò địa chất khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
– Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn: k = 1,3;
– Khoảng thu với 2 băng ghi: k = 1,1;
– Khoảng thu với 3 băng ghi: k = 1,2;
– Khoảng thu với 5 băng ghi: k = 1,4;
– Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động: k = 1,2;
– Số lần bắn 2 lần: k = 1,2;
- Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa các tâm cực
thu): 10m, k = 1,2;
15m, k = 1,4;
- Nếu dùng nổ mìn để gây dao động thì vật liệu như sau: + Mìn 0,25 kg cho các cấp địa hình.
+ Kíp mìn 1,2 chiếc cho các cấp địa hình.
+ Bộ bắn mìn: 0,001 chia cho các cấp địa hình.
Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-II | III – IV | |||||
Vật liệu | ||||||
CB.113 | Thăm dò | Dây địa vật lý (thu, phát) | m | 0,6 | 1,0 | |
địa chấn | Bộ sạc ắcquy | bộ | 0,01 | 0,01 | ||
bằng máy | Tời cuốn dây | cái | 0,002 | 0,002 | ||
TRIOSX- | Cực thu sóng dọc | chiếc | 0,02 | 0,02 | ||
24 | Cực thu sóng ngang | chiếc | ||||
0,02 | 0,02 | |||||
Bàn đệm | chiếc | 0,01 | 0,01 | |||
Giấy ảnh khổ 140mm | m | 1,5 | 1,5 | |||
Ống súng + quả đạn | bộ | 0,01 | 0,01 | |||
Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 0,01 | 0,01 | |||
Ắc quy (12V x 2) + (6V x 1) | bộ | 0,001 | 0,001 | |||
Thuốc ảnh (hiện và hãm) | lít | 0,2 | 0,2 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4/7 | công | 5,6 | 6,72 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy địa chấn TRIOSX – 24 | ca | 0,304 | 0,36 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | |||
10 | 20 | |||||
12
CB.21000 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN
CB.21100 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MẶT CẮT ĐIỆN
- Thành phần công việc: a) Ngoại nghiệp
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy UJ-18.
- Triển khai các hệ thống đo.
- Tiến hành đo vẽ:
- Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc, rải các đường dây thu phát.
- Đóng các điểm cực, đóng mạch nguồn phát, kiểm tra hiện trường đo điện.
- Tiến hành đo điện thế giữa cao điểm cực thu và cường độ dòng điện, các điểm cực phát.
– Ghi sổ, tính điện trở suất và dựng đồ thị.
– Thu dọn dây, thiết bị, máy khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.
- Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.
- Phương pháp đo mặt cắt điện đối xứng đơn giản.
- Khoảng cách giữa các tuyến
- Độ dài thiết bị AB
- Khoảng cách giữa các điểm = 10m.
- Khi đo mặt cắt điện khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
– Khoảng cách giữa các tuyến
> 50m – 100m: k = 1,05;
> 100m – 200m: k = 1,1;
> 200m: k = 1,2;
13
- Độ dài thiết bị
> 500m – 700m: k = 1,15;
> 700m – 1000m: k = 1,3;
> 1000m: k = 1,5;
– Phương pháp đo
+ Phương pháp nạp điện đo thế: k = 0,8;
+ Phương pháp nạp điện đo gradien: k = 1,15;
- Phương pháp mặt cắt lưỡng cực 1 cánh: k = 1,2;
- Phương pháp mặt cắt lưỡng cực 2 cánh: k = 1,4;
+ Mặt cắt điện liên hợp 2 cánh: | k = 1,27; |
+ Mặt cắt đối xứng kép: | k = 1,4. |
Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-II | III – IV | |||||
Vật liệu | ||||||
CB.211 | Thăm dò | Điện cực đồng | cái | 0,003 | 0,003 | |
địa vật lý | Điện cực sắt | cái | 0,003 | 0,003 | ||
điện bằng | Pin BTO-45 | hòm | 0,01 | 0,01 | ||
phương | Điện cực không phân cực | cái | 0,005 | 0,005 | ||
pháp đo | Pin 1,5 vôn | cái | 0,02 | 0,02 | ||
mặt cắt | Dây điện | m | 0,4 | 0,4 | ||
điện | Tời cuốn dây | cái | 0,005 | 0,005 | ||
Sunphat đồng | kg | 0,01 | 0,01 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4/7 | công | 0,42 | 0,53 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy UJ- 18 | ca | 0,033 | 0,042 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | |||
10 | 20 |
14
CB.21200 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN TRƯỜNG THIÊN NHIÊN
- Thành phần công việc:
- Ngoại nghiệp
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy UJ-18.
- Triển khai các hệ thống đo.
- Tiến hành đo vẽ:
- Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc (kiểm tra nguồn nuôi máy).
- Xác định các hệ số phân cực của các điện cực nếu các điện cực không phân cực với máy đó.
- Bố trí điện thoại viên (hoặc còi).
- Kiểm tra độ nhậy của máy đo.
- Tiến hành bù phân cực.
- Đo hiệu điện thế giữa các điện cực thu lên biểu đồ, đồ thị thế ứng với mốc điểm
đo.
- Thu dọn máy, thiết bị khi kết thúc một quá trình hoặc một ca.
- Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.
- Định mức chỉ đúng cho phương pháp đo thế ở điều kiện bình thường (chỉ cần dùng 1 điện cực ở 1 điểm và điều kiện đo thế bình thường) tại các điểm cần đo U = 0,3MV và phân cực phải bù đi bù lại không quá 10% tổng số điểm đo.
- Khi đo điện trường thiên nhiên khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
- Khó khăn phải bù phân cực bù đi bù lại đến 30% tổng số điểm đo, hệ số k = 1,1
- Điều kiện tiếp địa:
+ Phức tạp phải đo 2 điện cực 1 vị trí: k = 1,1;
15
+ Khó khăn phải đo 3 điện cực 1 vị trí: k = 1,2;
+ Đặc biệt khó khăn phải đổ nước: k = 1,4;
- Nếu dùng phương pháp đo gradien thì định mức nhân công và máy thi công được
nhân với hệ số: | k = 1,4 | |||||
Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý | ||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-II | III – IV | |||||
Vật liệu | ||||||
CB.212 | Thăm dò | Điện cực không phân cực | cái | 0,002 | 0,0025 | |
địa vật lý | Điện cực đồng | cái | 0,002 | 0,0025 | ||
điện bằng | Điện cực sắt | cái | 0,002 | 0,0025 | ||
phương | Pin 1,5 vôn | quả | 0,01 | 0,0025 | ||
pháp điện | Ắc quy | cái | 0,0003 | 0,00035 | ||
trường | Dây điện | m | 0,3 | 0,35 | ||
thiên | Tời cuốn dây điện | cái | 0,0001 | 0,0001 | ||
nhiên | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4/7 | công | 0,22 | 0,33 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy UJ- 18 | ca | 0,032 | 0,047 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | |||
10 | 20 | |||||
16
CB.21300 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN ĐỐI XỨNG
- Thành phần công việc:
- Ngoại nghiệp
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thoả thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị vật tư cho máy UJ – 18.
- Triển khai các hệ thống đo.
- Tiến hành đo vẽ:
- Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc và rải các đường dây thu, phát tiếp địa.
- Đóng nguồn kiểm tra đo điện đường dây, đo hiệu điện thế giữa hai cực thu và đo cường độ dòng điện trong đường dây phát.
- Ghi chép sổ thực địa, tính toán (đo lại khi cần) dựng đường cong (đồ thị) lên bảng logarit kép.
- Thu dọn dây, thiết bị, máy khi kết thúc 1 quá trình hoặc 1 ca.
- b) Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý, thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.
- Định mức chỉ đúng khi độ dài AB max 1000m.
- Khoảng cách trung bình giữa các điểm đo theo trục AB/2 trên bảng logarit kép (mô đun 6,25cm cách nhau 9-12mm).
- Khi thăm dò sâu điện đối xứng khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
- AB > 1.000m: k = 1,3;
- Khoảng cách các điểm đo theo logarit.
Từ 7- 9mm: k = 1,15;
Từ 5- 7mm: k = 1,25;
- Đo theo phương pháp 3 cực thì định mức được nhân với hệ số: k = 1,1;
- Đo trên sông, hồ: k = 1,4;
17
- Đo các khe nứt: k = 0,5.
Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-II | III – IV | |||||
Vật liệu | ||||||
CB.213 | Thăm dò | Điện cực không phân cực | cái | 0,007 | 0,01 | |
địa vật lý | Điện cực đồng | cái | 0,05 | 0,05 | ||
điện bằng | Điện cực sắt | cái | 0,15 | 0,15 | ||
phương | Pin 69 vôn | hòm | 0,04 | 0,04 | ||
pháp đo | Pin 1,5 vôn | quả | 0,1 | 0,1 | ||
sâu điện | Dây điện | m | 8,0 | 8,0 | ||
đối xứng | Tời cuốn dây điện | cái | 0,005 | 0,005 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4/7 | công | 6,75 | 8,75 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy UJ- 18 | ca | 0,45 | 0,58 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | |||
10 | 20 | |||||
18
CB.31000 THĂM DÒ TỪ
CB.31100 THĂM DÒ TỪ BẰNG MÁY MF-2-100
- Thành phần công việc: a) Ngoại nghiệp
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thoả thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị vật tư cho máy MF-2-100.
- Triển khai các hệ thống đo.
- Tiến hành thực hiện đo vẽ:
- Lấy các vật sắt từ ở người vận hành.
- Kiểm tra nguồn nuôi máy.
- Chỉnh cung bù.
- Lấy chuẩn máy.
- Đo thành phần thẳng đứng z của từng địa từ.
- Lên đồ thị từ trường z cùng với các điểm đo tại chỗ.
- Thu dọn khi hết 1 quá trình hoặc 1 ca công tác.
- b) Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý, thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý các số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.
- Định mức chỉ dùng cho phương pháp đo giá trị z ở những điều kiện bình thường.
Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||
hiệu | việc | vị | ||||
I-II | III – IV | |||||
Thăm dò | Nhân công | |||||
CB.311 | Công nhân 4/7 | công | 0,223 | 0,33 | ||
từ bằng | ||||||
Máy thi công | ||||||
máy MF- | ||||||
Máy MF-2-100 | ca | 0,02 | 0,031 | |||
2-100 | ||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | |||
10 | 20 | |||||
19
CHƯƠNG 3
CÔNG TÁC KHOAN
CC.11000 KHOAN THỦ CÔNG TRÊN CẠN
- Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa.
- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.
- Làm nền khoan (khối lượng đào đắp 5m3) và lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử
máy.
- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.
- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan
mới.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
- Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 04.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.
- Hiệp khoan dài 0,5m.
- Chống ống 50% chiều sâu lỗ khoan.
- Khoan khô.
- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.
- Trường hợp điều kiện khoan khác với điều kiện ở trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
– Đường kính lỗ khoan từ > 150 mm đến 230mm: k = 1,1;
– Chống ống > 50% chiều sâu lỗ khoan: k = 1,1;
– Hiệp khoan > 0,5m: k = 0,9;
– Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong việc thi công: k = 1,2;
- Khi khoan trên sông nước thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,3 (không bao gồm hao phí cho phương tiện nổi).
- Trường hợp khoan không ống chống: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,85 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống chống, đầu nối ống chống.
20
CC.11100 | ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M | ||||||
Đơn vị tính: 1 m khoan | |||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||
hiệu | việc | vị | |||||
I-III | IV- V | ||||||
Vật liệu | |||||||
CC.111 | Độ sâu hố | Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 | ||
khoan từ | Cần khoan | m | 0,0375 | 0,04 | |||
0m đến | Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,0125 | 0,013 | |||
10m | Ống chống | m | 0,11 | 0,11 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 | ||||
Cáp thép 6 – 8mm | m | 0,05 | 0,05 | ||||
Hộp tôn (200 x 100 x 1) mm | cái | 0,20 | 0,20 | ||||
Hộp nhựa đựng mẫu (400x400x400) mm | cái | 0,10 | 0,10 | ||||
Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,12 | 0,12 | ||||
Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 | ||||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 | ||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||||
Nhân công | |||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,24 | 3,70 | ||||
Máy thi công | |||||||
Bộ khoan tay | ca | 0,22 | 0,33 | ||||
10 | 20 | ||||||
21
CC.11200 | ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 20M | ||||||
Đơn vị tính: 1 m khoan | |||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||
hiệu | việc | vị | |||||
I-III | IV- V | ||||||
Vật liệu | |||||||
CC.112 | Độ sâu hố | Mũi khoan | cái | 0,0075 | 0,009 | ||
khoan từ | Cần khoan | m | 0,039 | 0,042 | |||
0m đến | Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 0,013 | 0,0135 | |||
20m | Ống chống | m | 0,11 | 0,11 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,05 | 0,05 | ||||
Cáp thép 6 – 8mm | m | 0,07 | 0,07 | ||||
Hộp tôn (200 x 100 x 1)mm | cái | 0,2 | 0,2 | ||||
Hộp nhựa đựng mẫu (400x400x400)mm | cái | 0,1 | 0,1 | ||||
Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 0,12 | 0,12 | ||||
Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 0,001 | 0,001 | ||||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,001 | 0,001 | ||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||||
Nhân công | |||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,28 | 3,82 | ||||
Máy thi công | |||||||
Bộ khoan tay | ca | 0,23 | 0,34 | ||||
10 | 20 | ||||||
22
CC.21000 KHOAN XOAY BƠM RỬA ĐỂ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN
- Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa.
- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.
- Làm nền khoan (khối lượng đào đắp 5m3) và lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử
máy.
- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.
- Đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan
mới.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
- Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 05.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang).
- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m.
- Địa hình nền khoan khô ráo.
- Chống ống 50% chiều dài lỗ khoan.
- Lỗ khoan rửa bằng nước lã.
- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.
- Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với các hệ số sau:
– Khoan ngang: k = 1,5;
– Khoan xiên: k = 1,2;
– Đường kính lỗ khoan > 150mm đến 250mm: k = 1,1;
– Đường kính lỗ khoan > 250mm: k = 1,2;
– Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan: k = 1,05;
– Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công: k = 1,05;
– Hiệp khoan > 0,5m: k = 0,9;
– Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét: k = 1,05;
– Khoan khô: k = 1,15;
– Khoan bằng máy khoan CBY-150-ZUB hoặc loại tương tự: k = 1,3.
23
- Trường hợp khoan không ống chống, khoan không lấy mẫu được điều chỉnh như sau:
- Khoan không ống chống: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,85 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống chống, đầu nối ống chống.
- Khoan không lẫy mẫu: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,8 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống mẫu đơn, ống mẫu kép, hộp nhựa đựng mẫu.
CC.21100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
việc | vị | ||||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.211 | Độ sâu hố | Mũi khoan hợp kim | cái | 0,07 | 0,164 | 0,35 | |||
khoan từ | Mũi khoan kim cương | cái | 0,05 | 0,08 | |||||
0m đến | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 0,015 | 0,024 | |||||
30m | Cần khoan | m | 0,015 | 0,03 | 0,04 | 0,045 | 0,05 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,005 | 0,01 | 0,014 | 0,015 | 0,016 | |||
Ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |||
Ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Hộp nhựa đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,76 | 2,53 | 3,59 | 3,49 | 4,73 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan XY-1A | ca | 0,09 | 0,20 | 0,33 | 0,30 | 0,47 | |||
hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
24
CC.21200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.212 | Độ sâu hố | Mũi khoan hợp kim | cái | 0,063 | 0,148 | 0,315 | |||
khoan từ | Mũi khoan kim cương | cái | 0,047 | 0,076 | |||||
0m đến | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 0,015 | 0,024 | |||||
60m | Cần khoan | m | 0,016 | 0,032 | 0,042 | 0,047 | 0,052 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,0052 | 0,011 | 0,0147 | 0,0157 | 0,017 | |||
Ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |||
Ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Hộp nhựa đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,86 | 2,67 | 3,77 | 3,69 | 5,02 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan XY-1A | ca | 0,09 | 0,21 | 0,36 | 0,35 | 0,51 | |||
hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
CC.21300 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.213 | Độ sâu hố | Mũi khoan hợp kim | cái | 0,056 | 0,131 | 0,28 | |||
khoan từ | Mũi khoan kim cương | cái | 0,045 | 0,072 | |||||
0m đến | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 0,015 | 0,024 | |||||
100m | Cần khoan | m | 0,017 | 0,034 | 0,044 | 0,049 | 0,054 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,0055 | 0,012 | 0,015 | 0,016 | 0,018 | |||
Ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |||
Ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Hộp nhựa đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,03 | 2,95 | 4,13 | 4,09 | 5,41 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan XY-1A | ca | 0,10 | 0,24 | 0,39 | 0,37 | 0,56 | |||
hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
26
CC.21400 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 150M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.214 | Độ sâu | Mũi khoan hợp kim | cái | 0,045 | 0,115 | 0,245 | |||
hố khoan | Mũi khoan kim cương | cái | 0,045 | 0,072 | |||||
từ 0m | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 0,015 | 0,024 | |||||
đến | Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,046 | 0,051 | 0,057 | ||
150m | Đầu nối cần | bộ | 0,0057 | 0,0126 | 0,016 | 0,017 | 0,019 | ||
Ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |||
Ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Hộp nhựa đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,09 | 3,13 | 4,46 | 4,40 | 5,96 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan GK-250 | ca | 0,11 | 0,25 | 0,43 | 0,40 | 0,59 | |||
hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
27
CC.21500 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 200M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.215 | Độ sâu | Mũi khoan hợp kim | cái | 0,036 | 0,092 | 0,196 | |||
hố khoan | Mũi khoan kim cương | cái | 0,045 | 0,072 | |||||
từ 0m | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 0,015 | 0,024 | |||||
đến 200m | Cần khoan | m | 0,019 | 0,039 | 0,048 | 0,053 | 0,06 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,0059 | 0,0131 | 0,017 | 0,018 | 0,020 | |||
Ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |||
Ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Hộp nhựa đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,17 | 3,26 | 4,67 | 4,58 | 6,21 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan GK-250 | ca | 0,12 | 0,28 | 0,48 | 0,43 | 0,65 | |||
hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
28
CÔNG TÁC BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN (KHI PHẢI TIẾP NƯỚC CHO CÁC LỖ KHOAN Ở XA NGUỒN NƯỚC > 50M HOẶC CAO HƠN NƠI LẤY NƯỚC 9M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy bơm, ống nước và các vật liệu khác;
- Lắp đặt ống nước, bơm nước phục vụ công tác khoan;
- Tháo dỡ máy bơm, ống nước, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan
mới.
CC.21600 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.216 | Độ sâu hố | Ống nước 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
khoan từ | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
0m đến | Nhân công | ||||||||
30m | Công nhân 4,0/7 | công | 0,70 | 0,95 | 1,23 | 1,30 | 1,68 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy bơm 25CV | ca | 0,11 | 0,22 | 0,36 | 0,41 | 0,49 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
CC.21700 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.217 | Độ sâu hố | Ống nước 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
khoan từ | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
0m đến | Nhân công | ||||||||
60m | Công nhân 4,0/7 | công | 0,71 | 0,96 | 1,24 | 1,30 | 1,70 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy bơm 25CV | ca | 0,12 | 0,23 | 0,39 | 0,44 | 0,53 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
29
CC.21800 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.218 | Độ sâu hố | Ống nước 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
khoan từ | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
0m đến | Nhân công | ||||||||
100m | Công nhân 4,0/7 | công | 0,77 | 1,05 | 1,4 | 1,42 | 1,72 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy bơm 25CV | ca | 0,13 | 0,29 | 0,48 | 0,54 | 0,65 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
CC.21900 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 150M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.219 | Độ sâu hố | Ống nước 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
khoan từ | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
0m đến | Nhân công | ||||||||
150m | Công nhân 4,0/7 | công | 0,79 | 1,1 | 1,43 | 1,5 | 2,0 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy bơm 25CV | ca | 0,14 | 0,33 | 0,53 | 0,6 | 0,72 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
30
CC.22000 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 200M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.220 | Độ sâu hố | Ống nước 50 | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
khoan từ | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
0m đến | Nhân công | ||||||||
200m | Công nhân 4,0/7 | công | 0,81 | 1,13 | 1,46 | 1,54 | 2,05 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy bơm 25CV | ca | 0,16 | 0,37 | 0,59 | 0,67 | 0,81 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
31
CC.31000 KHOAN XOAY BƠM RỬA ĐỂ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC
- Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa.
- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.
- Lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử máy.
- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.
- Đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan
mới.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
- Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 05.
- Ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nước).
- Tốc độ nước chảy đến 1 m/s.
- Đường kính lỗ khoan đến 150mm.
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m.
- Lỗ khoan rửa bằng nước.
- Định mức được xác định với điều kiện khi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao, phà, bè mảng…).
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
- Những công việc chưa tính vào định mức:
- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan.
- Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao, phà, xà lan, bè mảng…).
- Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với các hệ số sau:
– Khoan xiên: k = 1,2;
– Đường kính lỗ khoan > 150mm đến 250mm: k = 1,1;
– Đường kính lỗ khoan > 250mm: k = 1,2;
– Khoan không lấy mẫu: k = 0,8;
– Hiệp khoan > 0,5m: k = 0,9;
32
– Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét: | k = 1,05; |
– Khoan khô: | k = 1,15; |
– Tốc độ nước chảy > 1m/s đến 2m/s: | k = 1,1; |
– Tốc độ nước chảy > 2m/s đến 3m/s: | k = 1,15; |
– Tốc độ nước chảy > 3m/s hoặc nơi có thuỷ triều lên xuống: | k = 1,2; |
– Khoan bằng máy khoan CBY-150-ZUB hoặc loại tương tự: | k = 1,3. |
- Trường hợp khoan không lấy mẫu: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,8 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống mẫu đơn, ống mẫu kép, hộp nhưa đựng mẫu.
CC.31100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.311 | Độ sâu | Mũi khoan hợp kim | cái | 0,07 | 0,164 | 0,35 | |||
hố khoan | Mũi khoan kim cương | cái | 0,05 | 0,08 | |||||
từ 0m | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 0,015 | 0,024 | |||||
đến 30m | Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,048 | 0,054 | 0,06 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,012 | 0,017 | 0,018 | 0,019 | |||
Ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |||
Ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Hộp nhựa đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,61 | 3,71 | 5,19 | 5,12 | 6,77 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan XY-1A | ca | 0,10 | 0,24 | 0,39 | 0,36 | 0,56 | |||
hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
33
CC.31200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | ||||||
hiệu | việc | vị | ||||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | ||||||
Vật liệu | ||||||||||
CC.312 | Độ sâu hố | Mũi khoan hợp kim | cái | 0,063 | 0,148 | 0,315 | ||||
khoan từ | Mũi khoan kim cương | cái | 0,047 | 0,076 | ||||||
0m đến | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 0,015 | 0,024 | ||||||
60m | Cần khoan | m | 0,019 | 0,038 | 0,05 | 0,057 | 0,063 | |||
Đầu nối cần | bộ | 0,0063 | 0,0126 | 0,017 | 0,019 | 0,02 | ||||
Ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||||
Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||||
Ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||||
Ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||||
Hộp nhựa đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | ||||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | ||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
Nhân công | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,73 | 3,90 | 5,48 | 5,38 | 7,29 | ||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy khoan XY- 1A | ca | 0,11 | 0,25 | 0,43 | 0,41 | 0,62 | ||||
hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | ||||||
34
CC.31300 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
việc | vị | ||||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.313 | Độ sâu hố | Mũi khoan hợp kim | cái | 0,056 | 0,131 | 0,28 | |||
khoan từ | Mũi khoan kim cương | cái | 0,045 | 0,072 | |||||
0m đến | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 0,015 | 0,024 | |||||
100m | Cần khoan | m | 0,02 | 0,04 | 0,053 | 0,06 | 0,066 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,0066 | 0,0132 | 0,019 | 0,02 | 0,022 | |||
Ống chống | m | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,02 | 0,02 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |||
Ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Hộp nhựa đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,90 | 4,14 | 5,93 | 5,81 | 7,82 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan XY-1A | ca | 0,12 | 0,29 | 0,51 | 0,46 | 0,67 | |||
hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
35
CC.31400 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 150M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | |||||
việc | vị | ||||||||
I-III | IV-VI | VII -VIII | IX-X | XI -XII | |||||
Vật liệu | |||||||||
CC.314 | Độ sâu hố | Mũi khoan hợp kim | cái | 0,045 | 0,115 | 0,245 | |||
khoan từ | Mũi khoan kim cương | cái | 0,045 | 0,072 | |||||
0m đến | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 0,015 | 0,024 | |||||
150m | Cần khoan | m | 0,018 | 0,036 | 0,046 | 0,051 | 0,057 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,0057 | 0,0126 | 0,016 | 0,017 | 0,019 | |||
Ống chống | m | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |||
Ống mẫu đơn | m | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Ống mẫu kép | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Hộp nhựa đựng mẫu | cái | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | |||
Gỗ nhóm V | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,97 | 4,42 | 6,29 | 6,21 | 8,35 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan GK-250 | ca | 0,13 | 0,31 | 0,52 | 0,50 | 0,72 | |||
hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
36
CC.40000 KHOAN VÀO ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH LỚN
- Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa.
- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.
- Làm nền khoan (khối lượng đào đắp 5m3) và lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử
máy.
- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.
- Đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan
mới.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
- Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 06.
- Hố khoan thẳng đứng.
- Địa hình nền khoan khô ráo.
- Chống ống 100% chiều sâu lỗ khoan.
- Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
- Địa hình nền khoan lầy lội, khó khăn trong việc thi công: k = 1,05.
37
CC.41000 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN ĐẾN 400MM
CC.41100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất | ||||||
vị | ||||||||||
I-III | IV-V | |||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CC.411 | Đường kính lỗ | Lưỡi cắt đất | cái | 0,07 | 0,12 | |||||
khoan đến | Cần xoắn | m | 0,009 | 0,011 | ||||||
400mm, độ | Cần chốt | m | 0,012 | 0,012 | ||||||
sâu khoan từ | Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 | ||||||
0m đến 10m | Ống chống | bộ | 0,03 | 0,03 | ||||||
Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | |||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||
Nhân công | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,48 | 2,24 | |||||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy khoan XY-3 hoặc loại | ca | 0,14 | 0,21 | |||||||
tương tự | ||||||||||
10 | 20 | |||||||||
CC.41200ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 10M | ||||||||||
Đơn vị tính: 1 m khoan | ||||||||||
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất | ||||||
vị | ||||||||||
I-III | IV-V | |||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CC.412 | Đường kính lỗ | Lưỡi cắt đất | cái | 0,07 | 0,12 | |||||
khoan đến | Cần xoắn | m | 0,009 | 0,011 | ||||||
400mm, độ | Cần chốt | m | 0,012 | 0,012 | ||||||
sâu hố khoan | Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 | ||||||
> 10m | Ống chống | bộ | 0,03 | 0,03 | ||||||
Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | |||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||
Nhân công | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,58 | 2,43 | |||||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy khoan XY-3 hoặc loại | ca | 0,15 | 0,23 | |||||||
tương tự | ||||||||||
10 | 20 | |||||||||
38
CC.42000 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ > 400MM ĐẾN 600MM
CC.42100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M
Đơn vị tính: 1 m khoan
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất | ||||||
vị | ||||||||||
I-III | IV-V | |||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CC.421 | Đường kính lỗ | Lưỡi cắt đất | cái | 0,07 | 0,12 | |||||
khoan từ > | Cần xoắn | m | 0,009 | 0,011 | ||||||
400mm đến | Cần chốt | m | 0,012 | 0,012 | ||||||
600mm, độ | Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 | ||||||
sâu hố khoan | Ống chống | bộ | 0,03 | 0,03 | ||||||
từ 0m đến | Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | ||||||
10m | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||||||
Nhân công | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,60 | 2,49 | |||||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy khoan XY-3 hoặc loại tương | ca | 0,16 | 0,24 | |||||||
tự | ||||||||||
10 | 20 | |||||||||
CC.42200ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 10M | ||||||||||
Đơn vị tính: 1 m khoan | ||||||||||
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất | ||||||
vị | ||||||||||
I-III | IV-V | |||||||||
Đường kính lỗ | Vật liệu | |||||||||
CC.422 | khoan từ > | Lưỡi cắt đất | cái | 0,07 | 0,12 | |||||
400mm đến | Cần xoắn | m | 0,009 | 0,011 | ||||||
600mm, độ | Cần chốt | m | 0,012 | 0,012 | ||||||
sâu hố khoan | Chốt cần | cái | 0,01 | 0,01 | ||||||
> 10m | Ống chống | bộ | 0,03 | 0,03 | ||||||
Đầu nối ống chống | cái | 0,01 | 0,01 | |||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||
Nhân công | ||||||||||
Công nhân 4,07 | công | 1,70 | 2,67 | |||||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy khoan XY-3 hoặc loại | ca | 0,18 | 0,26 | |||||||
tương tự | ||||||||||
10 | 20 | |||||||||
39
CHƯƠNG 4
CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM
TRONG HỐ KHOAN
CD.11100 ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị dụng cụ để đặt ống quan trắc.
- Đo ống quan trắc, lắp và hạ ống xuống hố khoan.
- Đặt nút đúng vị trí và gia cố.
- Đổ bê tông xung quanh ống và gia cố nắp.
- Thu dọn dụng cụ, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu.
- Điều kiện áp dụng:
- Hạ ống trong lỗ khoan thẳng đứng.
- Hạ ống đơn và loại ống 65 mm.
Đơn vị tính: 1 m | ||||
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CD.111 | Đặt ống quan | Ống thép 65 mm | mét | 1,02 |
trắc mực nước | Quả bo | quả | 0,03 | |
ngầm trong hố | Nắp đậy ống | cái | 0,02 | |
khoan | Xi măng PCB30 | kg | 1,00 | |
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 0,90 | ||
10 | ||||
Ghi chú:
- Nếu hạ ống ở hố khoan xiên thì định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1.
- Nếu hạ ống quan trắc khác thì định mức nhân hệ số:
- ống thép 75 mm: k = 1,3;
- ống thép 93 mm: k = 1,5;
- Hạ ống quan trắc kép thì định mức được nhân với hệ số k = 1,5.
40
CHƯƠNG 5
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG
CE.10000 THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm.
- Tháo, lắp bảo dưỡng thiết bị tại hiện trường.
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình.
- Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm.
- Nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
CE.11100 THÍ NGHIỆM XUYÊN TĨNH
Đơn vị tính: 1m xuyên
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
việc | |||||
Vật liệu | |||||
CE.111 | Thí nghiệm | Mũi xuyên | cái | 0,002 | |
xuyên tĩnh | Cần xuyên | m | 0,003 | ||
Cọc neo | bộ | 0,0007 | |||
Đồng hồ đo áp lực | cái | 0,0001 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | |||
Nhân công | |||||
Công nhân 4,0/7 | công | 0,85 | |||
Máy thi công | |||||
Máy xuyên tĩnh Gouđa hoặc loại tương tự | ca | 0,08 | |||
10 | |||||
41
CE.11200 THÍ NGHIỆM XUYÊN ĐỘNG
Đơn vị tính: 1m xuyên
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
việc | |||||
Vật liệu | |||||
CE.112 | Thí nghiệm | Mũi xuyên | cái | 0,004 | |
xuyên động | Cần xuyên | m | 0,006 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | |||
Nhân công | |||||
Công nhân 4,0/7 | công | 0,56 | |||
Máy thi công | |||||
Máy xuyên động RA-50 hoặc tương tự | ca | 0,4 | |||
10 | |||||
CE.11300THÍ NGHIỆM CẮT QUAY BẰNG MÁY | |||||
Đơn vị tính: 1 điểm | |||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
việc | |||||
Vật liệu | |||||
CE.113 | Thí nghiệm | Cánh cắt ( 60 – 70 – 100) | bộ | 0,00015 | |
cắt quay | Cần cắt cánh (40 cái) | bộ | 0,0025 | ||
bằng máy | Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công | |||||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,45 | |||
Máy thi công | |||||
Thiết bị đo ngẫu lực | ca | 0,14 | |||
Máy khác | % | 2 | |||
10 | |||||
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí khoan tạo lỗ (đối với thí nghiệm cắt cánh ở lỗ khoan).
42
CE.11400 THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN SPT
Đơn vị tính: 1 lần thí nghiệm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất, đá | ||
vị | ||||||
I-III | IV-VI | |||||
Vật liệu | ||||||
CE.114 | Mũi xuyên hình nón | cái | – | 0,04 | ||
Mũi xuyên cắt | cái | 0,1 | – | |||
Ống mẫu | ống | 0,04 | 0,04 | |||
Thí nghiệm | Cần khoan | m | 0,02 | 0,03 | ||
xuyên tiêu | Hộp gỗ đựng mẫu | hộp | 0,04 | 0,04 | ||
chuẩn SPT | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 0,75 | 1,15 | |||
Máy thi công | ||||||
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | ca | 0,10 | 0,15 | |||
10 | 20 | |||||
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ
CE.11500 NÉN NGANG TRONG LỖ KHOAN
Đơn vị tính: 1 điểm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp đất đá | ||
vị | ||||||
I-III | IV-VI | |||||
Vật liệu | ||||||
CE.115 | Nén ngang | Ống đồng trục 25 và 50 | bộ | 0,0013 | 0,0026 | |
trong lỗ khoan | Ống đo thí nghiệm | cái | 0,0013 | 0,0026 | ||
Ghen cao su 63 | m | 0,06 | 0,12 | |||
Màng buồng nước 270 | cái | 0,04 | 0,08 | |||
Bình khí CO2 (100 bar) | cái | 0,026 | 0,026 | |||
Áp kế bình hơi (25 bar) | cái | 0,0026 | 0,0026 | |||
Áp kế (5 – 25 – 100 bar) | bộ | 0,00065 | 0,00065 | |||
Áp kế (250 bar) | cái | 0,00065 | 0,00065 | |||
Ghen kim loại 63 | m | 0,052 | 0,052 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,26 | 1,68 | |||
Máy thi công | ||||||
Bộ nén ngang GA hoặc tương tự | ca | 0,14 | 0,18 | |||
10 | 20 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ
43
CE.11600 HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN
Đơn vị tính: 1 lần hút
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
việc | |||||
Vật liệu | |||||
CE.116 | Hút nước thí | Ống cao su dẫn nước | m | 1,0 | |
nghiệm | Ống kẽm 32 | m | 0,5 | ||
trong lỗ | Thùng phân ly | cái | 0,02 | ||
khoan | Thùng đo lưu lượng | cái | 0,02 | ||
Đồng hồ đo mức nước | cái | 0,033 | |||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,002 | |||
Dây điện | m | 2,0 | |||
Đui điện | cái | 0,05 | |||
Bóng điện | cái | 0,5 | |||
Pin dùng cho đo nước | đôi | 1,0 | |||
Sổ hút nước | quyển | 1,0 | |||
Vật liệu khác | % | 7,0 | |||
Nhân công | |||||
Công nhân 4,0/7 | công | 10,6 | |||
Máy thi công | |||||
Máy bơm 25 CV | ca | 5,0 | |||
Máy khác | % | 5 | |||
10 | |||||
– Điều kiện áp dụng: tính cho hút đơn và hạ thấp mực nước 1 lần. | |||||
– Ghi chú: | |||||
+ Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ; | |||||
+ Nếu hút đơn có một tia quan trắc, định mức được nhân với hệ số: | k = 1,05; | ||||
+ Nếu hút đơn 2 tia quan trắc, định mức nhân với hệ số: | k = 1,1; |
- Nếu hút đơn hạ thấp mực nước 2 lần, định mức được nhân với hệ số: k = 2,0;
- Nếu hút chùm (một lần hạ thấp mức nước), định mức nhân với hệ số: k = 1,8.
44
CE.11700 ÉP NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN
Đơn vị tính: 1 đoạn ép
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
việc | |||||
Vật liệu | |||||
CE.117 | Ép nước thí | Bộ kính ép | bộ | 0,033 | |
nghiệm | Quả bo cao su | quả | 0,5 | ||
trong lỗ | Ống tổ ống dài 1m | ống | 0,033 | ||
khoan | Ống ngoài 16 | m | 0,25 | ||
Tuy ô dẫn nước | m | 0,5 | |||
Đồng hồ đo áp lực 4kG/cm2 | cái | 0,003 | |||
Đồng hồ đo lưu lượng 3m3/h | cái | 0,003 | |||
Đồng hồ đo nước | cái | 0,033 | |||
Nhiệt kế | cái | 0,033 | |||
Dây điện | m | 2,5 | |||
Sổ ép nước | quyển | 1,0 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | |||
Nhân công | |||||
Công nhân 4,0/7 | công | 12,18 | |||
Máy thi công | |||||
Máy bơm 25CV | ca | 1,5 | |||
Máy khác | % | 5,0 | |||
10 | |||||
- Điều kiện áp dụng:
- Lượng mất nước đơn vị Q = 1lít/ phút mét.
- Độ sâu ép nước h
– Ghi chú:
- Nếu ép nước khác với điều kiện trên thì định mức được nhân với các hệ số sau:
* Lượng mất nước đơn vị: q>1-10 lít/ phút mét: k = 1,1;
* Lượng mất nước đơn vị: q> 10 lít/ phút mét: k = 1,2;
* Độ sâu ép nước thí nghiệm >50-100 m: k = 1,05;
* Độ sâu ép nước thí nghiệm >100m: k = 1,1.
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ.
45
CE.11800 ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN
Đơn vị tính: 1 lần đổ
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
việc | |||||
Vật liệu | |||||
CE.118 | Đổ nước thí | Thùng đo lưu lượng 60 lít | cái | 0,02 | |
nghiệm | Thùng gánh nước | đôi | 0,05 | ||
trong lỗ | Đồng hồ lưu lượng | cái | 0,003 | ||
khoan | Ống cao su dẫn nước 16 – 18 | m | 0,05 | ||
Thước mét | cái | 0,005 | |||
Đồng hồ đo nước | cái | 0,003 | |||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,003 | |||
Sổ đo nước | quyển | 1,0 | |||
Vật liệu khác | % | 5,0 | |||
Nhân công | |||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,2 | |||
10 | |||||
- Điều kiện áp dụng:
- Lưu lượng nước tiêu thụ Q < 1 lít/ phút.
- Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm < – Ghi chú:
- Nếu lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/phút thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,2;
- Nếu nguồn nước cấp ở xa vị trí thí nghiệm >100m thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,5.
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ.
46
CE.11900 | ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG HỐ ĐÀO | ||||
Đơn vị tính: 1 lần đổ | |||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
việc | |||||
Vật liệu | |||||
CE.119 | Đổ nước thí | Thùng đo lưu lượng 60 lít | cái | 0,02 | |
nghiệm | Thùng gánh nước | đôi | 0,05 | ||
trong hố đào | Đồng hồ bấm giây | cái | 0,003 | ||
Đồng hồ để bàn | cái | 0,05 | |||
Thước mét | cái | 0,003 | |||
Ống cao su dẫn nước 16 | cái | 0,05 | |||
Sổ đo nước | quyển | 1,0 | |||
Vật liệu khác | % | 7,0 | |||
Nhân công | |||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,2 | |||
10 | |||||
- Điều kiện áp dụng:
- Lưu lượng nước tiêu thụ Q 1lít/ phút.
- Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm < – Ghi chú:
- Nếu lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1lít/ phút thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,2;
- Nếu nguồn nước cấp ở xa vị trí thí nghiệm > 100m thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,5.
- Định mức chưa bao gồm hao phí công tác đào đất tạo hố.
CE.12000 MÚC NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN
Đơn vị tính: 1 lần múc
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CE.120 | Múc nước thí | Cáp múc nước | m | 0,02 |
nghiệm trong | Ống múc nước dài 2m | cái | 0,05 | |
lỗ khoan | Đồng hồ đo nước | cái | 0,02 | |
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,003 | ||
Đồng hồ để bàn | cái | 0,003 | ||
Sổ ghi chép múc nước | quyển | 1,0 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,4 | ||
10 | ||||
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ.
47
CE.12100 THÍ NGHIỆM CBR HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.
- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.
- Tiến hành lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.
- Tính toán, chỉnh lý số liệu thí nghiệm.
- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
việc | |||||
Vật liệu | |||||
CE.121 | Thí nghiệm | Đá hộc dùng để chất tải | m3 | 0,025 | |
CBR hiện | Dây điện 1×2 | m | 0,4 | ||
trường | Bóng điện 220V – 200W | cái | 0,1 | ||
Thước dây 50m | cái | 0,01 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | |||
Nhân công | |||||
Công nhân 4,0/7 | công | 6,0 | |||
Máy thi công | |||||
Ô tô vận tải thùng 12T | ca | 0,1 | |||
Máy phát điện 2,5 kW | ca | 0,1 | |||
Bộ thiết bị CBR hiện trường | ca | 0,1 | |||
10 | |||||
48
CE.12200 THÍ NGHIỆM ĐO MODUN ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BELKENMAN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm.
- Xác định vị trí thí nghiệm.
- Lắp dựng, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Ghi chép chỉnh lý số liệu thí nghiệm.
- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CE.122 | Thí nghiệm đo | Đá hộc (để chất tải) | m3 | 0,0833 |
modun đàn hồi | Vật liệu khác | % | 15 | |
bằng cần | Nhân công | |||
BELKENMAN | Công nhân 4,0/7 | công | 1,4 | |
Máy thi công | ||||
Kích thủy lực 50T | ca | 0,3 | ||
Cần Belkenman | ca | 0,3 | ||
Ô tô vận tải thùng 12T | ca | 0,08 | ||
Máy khác | % | 5,0 | ||
10 | ||||
49
CE.12300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm (phao, phễu, cát chuẩn …v v).
- Đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.
- Lấy mẫu ngoài hiện trường (trước hoặc sau khi tiến hành thí nghiệm hiện trường) để đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tốt nhất làm cơ sở xác định hệ số đầm chặt K.
- Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm.
- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
CE.12310 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƯỜNG ĐẤT HOẶC CÁT ĐỒNG NHẤT – THÍ NGHIỆM TRÊN MẶT
Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CE.123 | Thí nghiệm | Phao thử độ chặt | bộ | 0,01 |
xác định độ | Dao vòng hợp kim | cái | 0,02 | |
chặt của nền | Dao gạt đất | cái | 0,05 | |
đường đất hoặc | Thùng đựng nước | cái | 0,002 | |
cát đồng nhất | Vật liệu khác | % | 10 | |
(thí nghiệm | Nhân công | |||
trên mặt) | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,0 | ||
Máy thi công | ||||
Cân phân tích | ca | 1,8 | ||
Tủ sấy 3kW | ca | 1,8 | ||
10 | ||||
50
CE.12320 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƯỜNG ĐẤT DĂM SẠN HOẶC ĐÁ CẤP PHỐI- THÍ NGHIỆM TRÊN MẶT
Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Thí nghiệm | Vật liệu | |||
CE.123 | xác định độ | Phễu rót cát | bộ | 0,01 |
chặt của nền | Cuốc chim | cái | 0,02 | |
đường đất dăm | Xẻng | cái | 0,05 | |
sạn hoặc đá | Ống đong thủy tinh 1000ml | cái | 0,09 | |
cấp phối – thí | Vật liệu khác | % | 10 | |
nghiệm trên | Nhân công | |||
mặt | Công nhân 4,0/7 | công | 3,0 | |
Máy thi công | ||||
Cân phân tích | ca | 1,8 | ||
Tủ sấy 3kW | ca | 1,8 | ||
20 | ||||
51
CE.12400 THÍ NGHIỆM ĐO MOĐUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm.
- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.
- Lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.
- Tính toán, chỉnh lý số liệu thí nghiệm.
- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
CE.12410 THÍ NGHIỆM ĐO MOĐUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG, ĐƯỜNG KÍNH BÀN NÉN D = 34 CM
Đơn vị tính: 10 điểm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CE.124 | Thí nghiệm đo | Dàn đo lún | bộ | 0,05 |
modun đàn hồi | Đồng hồ đo lún | cái | 0,005 | |
bằng tấm ép | Bàn nén D = 34cm | cái | 0,0001 | |
cứng; đường | Xẻng | cái | 0,05 | |
cứng bàn nén | Cuốc chim | cái | 0,02 | |
D = 34 cm | Dao gạt đất | cái | 0,05 | |
Cát chuẩn | kg | 4 | ||
Đá hộc dùng để chất tải | m3 | 0,5 | ||
Dầm I 300 – 350 dài hơn 3,5m | kg | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,5 | ||
Máy thi công | ||||
Kích nâng 50T | ca | 1,8 | ||
Tủ sấy 3kW | ca | 1,8 | ||
Ô tô vận tải thùng 12T | ca | 0,5 | ||
10 | ||||
52
CE.12420 THÍ NGHIỆM ĐO MOĐUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG, ĐƯỜNG KÍNH BÀN NÉN D = 76 CM
Đơn vị tính: 10 điểm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CE.124 | Thí nghiệm đo | Dàn đo lún | bộ | 0,05 |
modun đàn hồi | Đồng hồ đo lún | cái | 0,005 | |
bằng tấm ép | Bàn nén D = 76cm | cái | 0,0001 | |
cứng; đường | Xẻng | cái | 0,05 | |
cứng bàn nén | Cuốc chim | cái | 0,02 | |
D = 76 cm | Dao gạt đất | cái | 0,05 | |
Cát chuẩn | kg | 4 | ||
Đá hộc dùng để chất tải | m3 | 0,5 | ||
Dầm I 300 – 350 dài hơn 3,5m | kg | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,5 | ||
Máy thi công | ||||
Kích nâng 50T | ca | 1,8 | ||
Tủ sấy 3kW | ca | 1,8 | ||
Ô tô vận tải thùng 12T | ca | 1 | ||
20 | ||||
53
CE.12500 THÍ NGHIỆM NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỌC NEO
- Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.
- Đào đất đến đầu cọc, chuyển đất khỏi hố đào.
- Chống hố đào bằng ván gỗ.
- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc.
- Lắp đặt thiết bị (kích, dầm, đồng hồ…).
- Cắt, uốn thép neo, hàn neo giữ dầm.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm.
- Tháo, dỡ dụng cụ thí nghiệm.
- Chỉnh lý tài liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo yêu cầu
- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
- Điều kiện áp dụng:
- Địa hình khô ráo, không có nước mạch chảy vào hố thí nghiệm.
- Cọc neo đã có đủ để làm đối trọng.
- Cấp tải trọng nén đến 50 tấn.
- Khi thí nghiệm khác với điều kiện trên thì định mức được nhân với các hệ số sau:
- Địa hình thí nghiệm lầy lội: Định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,05.
- Trong trường hợp nén ở cấp tải trọng từ 51 – 100 tấn thì:
- Định mức vật liệu được nhân với hệ số k = 1,2.
- Định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,4.
- Trường hợp không có cọc để neo thì không tính thép 14, que hàn, máy hàn mà tính thêm hao phí khoan + neo.
54
Đơn vị tính: 1 lần thí nghiệm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CE.125 | Thí nghiệm | Sắt tròn 14 | kg | 26,0 |
nén tĩnh thử tải | Que hàn | kg | 3,0 | |
cọc bê tông | Gỗ nhóm V | m3 | 0,15 | |
bằng phương | Dầu kích | kg | 1,2 | |
pháp cọc neo | Thép dầm I và kích các loại | kg | 40,0 | |
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 55 | ||
Máy thi công | ||||
Kích nâng 100T | ca | 9,0 | ||
Cần trục ô tô 10T | ca | 0,5 | ||
Máy bơm nước 7,5kW | ca | 2,0 | ||
Máy khác | % | 5,0 | ||
10 | ||||
55
CE.12600 THÍ NGHIỆM NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHẤT TẢI
- Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.
- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc, làm nền gối kê.
- Lắp đặt, tháo dỡ dàn chất tải, đối trọng bêtông và thiết bị thí nghiệm (kích, đồng hồ đo …).
- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.
- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.
- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
- Các công việc chưa tính vào mức gồm:
- Công tác vận chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông đến và ra khỏi địa điểm thí nghiệm.
- Công tác trung chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông giữa các cọc thí nghiệm trong công trình.
- Xử lý nền đất yếu phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
Đơn vị tính: 1 tấn tải trọng thí nghiệm/1 lần thí nghiệm
Mã | Tên công | Đơn | Tải trọng nén (tấn) | |||||
Thành phần hao phí | ||||||||
hiệu | việc | vị | 100 500 | 1.000 | 1.500 | 2.000 | ||
Vật liệu | ||||||||
CE.126 | Nén tĩnh | Thép hình các loại | kg | 0,6 | 0,56 | 0,48 | 0,42 | |
thử tải cọc | Bê tông đối trọng | m3 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | ||
bê tông | (bê tông mác 200 đá 1×2) | |||||||
bằng | Dầu kích | kg | 0,017 | 0,013 | 0,012 | 0,011 | ||
phương | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
pháp chất | Nhân công | |||||||
tải | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,04 | 0,032 | 0,026 | 0,023 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 0,17 | 0,15 | 0,13 | 0,11 | |||
Máy thi công | ||||||||
Kích 250T | ca | 0,03 | ||||||
Kích 500T | ca | 0,018 | 0,018 | 0,018 | ||||
Máy thuỷ bình điện tử | ca | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,018 | |||
Cần trục bánh xích 16T | ca | 0,025 | ||||||
Cần trục bánh xích 25T | ca | 0,019 | 0,017 | 0,016 | ||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
56
CE.12700 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN DẠNG NHỎ (PIT)
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.
- Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.
- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.
- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 lần thí nghiệm/1 cọc thí nghiệm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CE.127 | Thí nghiệm | Búa 2 kg | cái | 0,1 |
biến dạng nhỏ | Đục thép | cái | 0,1 | |
(PIT) | Đá mài đĩa | viên | 0,1 | |
Giấy ráp | tờ | 1,0 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,5 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 | ||
Máy thi công | ||||
Thiết bị đo biến dạng | ca | 0,8 | ||
Máy khác | ca | 1,0 | ||
10 | ||||
CE.12800 THÍ NGHIỆM ÉP CỌC BIẾN DẠNG LỚN PDA
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường
- Chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm
- Lắp đặt và tháo dỡ sàn công tác
- Gia công đầu cọc, lắp đặt tấm đệm đầu cọc đảm bảo yêu cầu thí nghiệm
- Lắp đặt và tháo dỡ lồng hướng dẫn.
- Lắp đặt và tháo dỡ dụng cụ, thiết bị thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.
- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.
- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
- Những công việc chưa tính trong định mức:
- Công tác vận chuyển thiết bị thí nghiệm đi, đến địa điểm thí nghiệm.
- Xử lý nền đất yếu nếu có yêu cầu.
57
- Dàn giáo phục vụ thi công.
Đơn vị tính: 1 lần thí nghiệm/1 cọc thí nghiệm
Tên công | Đơn | Đường kính cọc (mm) | |||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | ||||||
việc | vị | 1.000 | 1.500 | 2.000 | |||
Vật liệu | |||||||
CE.128 | Thí | Thép gia cố đầu cọc | kg | 136 | 204 | 270 | |
nghiệm ép | Que hàn | kg | 2,5 | 3,0 | 3,5 | ||
cọc biến | Mũi khoan bê tông D10 | cái | 2 | 2,5 | 3 | ||
dạng lớn | Bu lông cường độ cao M16 | cái | 16 | 20 | 24 | ||
PDA | Quả búa 14T | quả | 0,005 | 0,005 | |||
Quả búa 20T | quả | 0,005 | |||||
Đầu đo gia tốc và biến dạng | bộ | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 8 | 12 | 16 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 20 | 20 | 24 | |||
Máy thi công | |||||||
Cần trục bánh xích 16T | ca | 1,5 | – | – | |||
Cần trục bánh xích 25T | ca | – | 1,5 | – | |||
Cần trục bánh xích 40T | ca | – | – | 1,5 | |||
Máy PDA | ca | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |||
Máy hàn 23kW | ca | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |||
Máy khoan 750W | ca | 1,0 | 1,2 | 1,5 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | |||||
58
CE.129000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.
- Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.
- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.
- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mặt cắt siêu âm/ 1 lần thí nghiệm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CE.129 | Thí nghiệm | Thước thép 5m | cái | 0,04 |
siêu âm chất | Thước thép 42m | cái | 0,04 | |
lượng cọc | Vật liệu khác | % | 5 | |
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,46 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,12 | ||
Máy thi công | ||||
Bộ thiết bị siêu âm | ca | 0,32 | ||
Máy khác | ca | 1,0 | ||
10 | ||||
59
CE.13000 THÍ NGHIỆM CƠ ĐỊA TRÊN BỆ BÊ TÔNG TRONG HẦM NGANG
- Thành phần công việc:
- Vệ sinh hiện trường.
- Dọn, sửa nền bằng bàn chải và hơi khí ép.
- Thổi sạch, khô nền.
- Nếu đá lồi lõm quá 2cm phải dùng đục tẩy bằng. – Đổ, lắp cọc mốc
- Xác định vị trí, khoan bằng búa khoan hơi ép.
- Rửa sạch lỗ khoan.
- Đặt cọc mốc.
- Đổ bệ bê tông
- Kích thước tuỳ theo yêu cầu kỹ thuật.
- Bê tông đạt mác 200.
- Lắp ráp
- Lắp các tấm đệm, kích.
- Lắp dàn khung đồng hồ.
- Lắp tay đồng hồ, đồng hồ
- Lắp bơm thuỷ lực, đồng hồ áp lực.
- Lắp ráp hệ thống điện chiếu sáng. – Kiểm nghiệm dụng cụ
- Đồng hồ áp lực.
- Hệ thống làm việc của dầu.
- Kiểm tra piston.
- Kiểm tra hệ thống indicate.
- Thí nghiệm thử
- Lắp ráp xong, tăng tải trọng bằng 5% tải trọng tối đa của cấp chu trình có tải trọng thấp nhất. Tiến hành kiểm tra lại toàn bộ hệ thống bơm thuỷ lực, tuy ô, đầu nối, kích. Kiểm tra hệ thống đồng hồ áp lực, đồng hồ biến dạng v.v…
- Thay thế: Tăng tải trọng theo từng cấp 4, 8, 12, 16, 24 kG/cm2. Đọc biến dạng của mỗi cấp.
- Sau đó để ổn định và đọc ở cấp cuối cùng vào 30′ – 1giờ – 12 giờ giảm tải theo từng cấp và đọc biến dạng ở các đồng hồ.
- Đến cấp áp lực 0, đọc sau 10′ và sau 2 giờ; Tổng cộng thời gian cho 1 chu trình
là 16h.
– Thí nghiệm chính thức
60
- Mỗi bệ thí nghiệm ở các cấp áp lực tối đa 24 – 40 – 60 kG/cm2.
- Mỗi cấp thí nghiệm với 3 chu trình tăng, giảm tải.
- Thời gian mỗi cấp là 16 3 = 48 giờ.
- Thời gian thí nghiệm chính thức 3 cấp 48 3 = 144 giờ.
- Thu dọn, lật bệ
- Chôn cọc, néo, tời, lắp tời hoặc palăng xích.
- Dùng palăng xích để kéo lật bệ.
- Rửa sạch mặt bệ và nền đá bằng nước để cho địa chất mô tả.
- Thu dọn dụng cụ.
Đơn vị tính: 1 bệ thí nghiệm
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Vật liệu | ||||
CE.130 | Thí nghiệm | Xi măng PCB30 | kg | 300 |
cơ địa trên bệ | Đá dăm 1×2 | m3 | 0,85 | |
bê tông trong | Cát vàng | m3 | 0,5 | |
hầm ngang | Thép gai 10 | kg | 35 | |
Thép gai 16 | kg | 40 | ||
Thép gai 22 | kg | 45 | ||
Dây thép 2 – 3 | kg | 2 | ||
Thép gai 32 – 40 | kg | 27 | ||
Gỗ dán 25mm | m2 | 0,5 | ||
Gỗ dán 40mm | m2 | 0,8 | ||
Ống cao su mềm | m | 5 | ||
Bóng điện 36W | cái | 3 | ||
Bóng điện 100W | cái | 3 | ||
Cầu chì sứ | cái | 1 | ||
Đui điện | cái | 4 | ||
Dây cáp điện 3 pha | m | 1 | ||
Dây điện súp | m | 5 | ||
Cầu dao điện 3 pha | cái | 0,2 | ||
Dầu công nghiệp 20 | kg | 20 | ||
Gỗ tấm | m3 | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 326 | ||
Máy thi công | ||||
Máy nén khí 600m3/h | ca | 3,6 | ||
Máy bơm nước 120cv | ca | 10,5 | ||
Máy khác | % | 5 | ||
10 | ||||
61
CHƯƠNG 6
CÔNG TÁC ĐO VẼ LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG
CF.11000 ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Chọn điểm, định hướng. Xác định vị trí điểm lần cuối.
- Đúc mốc bê tông.
- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc bê tông.
- Chôn, xây mốc khống chế các loại. Đào rãnh bảo vệ mốc, đánh dấu mốc.
- Đo chiều dài đường đáy, cạnh đáy.
- Đo góc, đo cạnh lưới khống chế.
- Khôi phục, tu bổ mốc sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.
- Bình sai lưới khống chế mặt bằng khu vực.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu bàn giao.
- Điều kiện áp dụng: Cấp địa hình theo phụ lục số 07.
- Ghi chú: Định mức công tác đo vẽ tam giác hạng IV, đường chuyền hạng IV, Giải tích cấp 1, giải tích cấp 2, đường chuyền cấp 1, đường chuyền cấp 2 dưới đây áp dụng cho địa hình cấp III. Trường hợp có cấp địa hình khác thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
– Địa hình cấp I: k = 0,7;
– Địa hình cấp II: k = 0,85;
– Địa hình cấp IV: k = 1,2;
– Địa hình cấp V: k = 1,6;
– Địa hình cấp VI: k = 2,0.
62
CF.11100 | TAM GIÁC HẠNG 4 | |||||
Đơn vị tính: 1 điểm | ||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Máy toàn đạc | Bộ thiết bị | |
việc | vị | điện tử | GPS (3 máy) | |||
Vật liệu | ||||||
CF.111 | Tam giác | Xi măng PCB30 | kg | 20 | 20 | |
hạng 4 | Đá 1×2 | m3 | 0,06 | 0,06 | ||
Cát vàng | m3 | 0,035 | 0,035 | |||
Đinh + dây thép | kg | 0,8 | 0,8 | |||
Sơn trắng + đỏ | kg | 0,4 | 0,4 | |||
Đinh chữ U | kg | 8 | 8 | |||
Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | |||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | |||
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 13,13 | 11,92 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 32,46 | 33,34 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 6,80 | ||||
hoặc loại tương tự | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 5,83 | ||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
63
CF.11200 | ĐƯỜNG CHUYỀN HẠNG 4 | |||||
Đơn vị tính: 1 điểm | ||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Máy toàn đạc | Bộ thiết bị | |
việc | vị | điện tử | GPS (3 máy) | |||
Vật liệu | ||||||
CF.112 | Đường | Xi măng PCB30 | kg | 12 | 12 | |
chuyền | Đá 1×2 | m3 | 0,04 | 0,04 | ||
hạng 4 | Cát vàng | m3 | 0,025 | 0,025 | ||
Đinh + dây thép | kg | 0,6 | 0,6 | |||
Sơn trắng + đỏ | kg | 0,4 | 0,4 | |||
Đinh chữ U | kg | 6 | 6 | |||
Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | |||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | |||
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 10,17 | 9,27 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 25,17 | 22,82 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 5,05 | ||||
hoặc loại tương tự | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 4,33 | ||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
64
CF.11300 | GIẢI TÍCH CẤP 1 | |||||
Đơn vị tính: 1 điểm | ||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Máy toàn đạc | Bộ thiết bị | |
việc | vị | điện tử | GPS (3 máy) | |||
Vật liệu | ||||||
CF.113 | Giải tích | Xi măng PCB30 | kg | 5 | 5 | |
cấp 1 | Đá 1×2 | m3 | 0,023 | 0,023 | ||
Cát vàng | m3 | 0,015 | 0,015 | |||
Đinh + dây thép | kg | 0,3 | 0,3 | |||
Sơn trắng + đỏ | kg | 0,3 | 0,3 | |||
Đinh chữ U | kg | 4 | 4 | |||
Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,80 | 5,54 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 14,43 | 13,74 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 1,46 | ||||
hoặc loại tương tự | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 1,25 | ||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
65
CF.11400 | GIẢI TÍCH CẤP 2 | |||||
Đơn vị tính: 1 điểm | ||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Máy toàn đạc | Bộ thiết bị | |
việc | vị | điện tử | GPS (3 máy) | |||
Vật liệu | ||||||
CF.114 | Giải tích | Xi măng PCB30 | kg | 3 | 3 | |
cấp 2 | Đá 1×2 | m3 | 0,01 | 0,01 | ||
Cát vàng | m3 | 0,006 | 0,006 | |||
Đinh + dây thép | kg | 0,1 | 0,1 | |||
Sơn trắng + đỏ | kg | 0,2 | 0,2 | |||
Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,33 | 2,25 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 5,79 | 5,61 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 0,41 | ||||
hoặc loại tương tự | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 0,24 | ||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
CF.11500 | ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 1 | |||||
Đơn vị tính: 1 điểm | ||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Máy toàn đạc | Bộ thiết bị | |
việc | vị | điện tử | GPS (3 máy) | |||
Vật liệu | ||||||
CF.115 | Đường | Xi măng PCB30 | kg | 5 | 5 | |
chuyền cấp 1 | Đá 1×2 | m3 | 0,023 | 0,023 | ||
Cát vàng | m3 | 0,015 | 0,015 | |||
Đinh + dây thép | kg | 0,3 | 0,3 | |||
Sơn trắng + đỏ | kg | 0,3 | 0,3 | |||
Đinh chữ U | kg | 4 | 4 | |||
Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,93 | 4,85 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 12,31 | 12,10 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 0,46 | ||||
hoặc loại tương tự | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 0,39 | ||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
67
CF.11600 | ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 2 | |||||
Đơn vị tính: 1 điểm | ||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Máy toàn đạc | Bộ thiết bị | |
việc | vị | điện tử | GPS (3 máy) | |||
Vật liệu | ||||||
CF.116 | Đường | Xi măng PCB30 | kg | 3 | 3 | |
chuyền cấp 2 | Đá 1×2 | m3 | 0,01 | 0,01 | ||
Cát vàng | m3 | 0,006 | 0,006 | |||
Đinh + dây thép | kg | 0,1 | 0,1 | |||
Sơn trắng + đỏ | kg | 0,2 | 0,2 | |||
Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,81 | 1,76 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 4,51 | 4,39 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 0,26 | ||||
hoặc loại tương tự | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 0,16 | ||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
68
CF.21100 CẮM MỐC CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, CẮM MỐC RANH GIỚI QUY HOẠCH
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Chọn điểm, định hướng. Xác định vị trí mốc cần cắm.
- Đo đạc, định vị mốc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển, chôn mốc đúng yêu cầu thiết kế.
- Hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu, bàn giao.
- Điều kiện áp dụng: Các quy định về mốc hiện hành có liên quan. – Cấp địa hình: Theo phụ lục số 07.
Đơn vị tính: 1 mốc
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
hiệu | việc | vị | ||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
Vật liệu | ||||||||||
CF.211 | Cắm | Xi măng PCB30 | kg | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | |
mốc chỉ | Đá 1×2 | m3 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
giới | Cát vàng | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
đường | Đinh + dây thép | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
đỏ, cắm | Sơn trắng+đỏ | mg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
mốc ranh | Sổ đo | quyển | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
giới quy | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
hoạch | Nhân công | |||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,58 | 0,79 | 1,01 | 1,16 | 1,44 | 1,61 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,48 | 1,97 | 2,47 | 3,08 | 3,70 | 4,53 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,15 | 0,17 | 0,19 | 0,21 | 0,25 | 0,32 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
Ghi chú:
- Đối với công tác cắm mốc tim đường khu vực quy hoạch thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 1,35.
- Trường hợp xác định mốc ranh giải phóng mặt bằng công trình thủy lợi theo tiêu chuẩn TCVN 8478:2010 và mốc tim tuyến công trình thủy lợi theo tiêu chuẩn TCVN 8481:2010 thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số sau:
+ Mốc ranh giải phóng mặt bằng: k = 1,8.
+ Mốc tim tuyến công trình thuỷ lợi: k = 4,8.
+ Mốc tim tuyến công trình thuỷ lợi đầu mối, công trình thủy lợi có kết cấu bê tông quan trọng: k = 5,2.
+ Mốc tim kênh sửa chữa nâng cấp hoặc kiên cố hóa kênh mương, mốc ranh ngập lụt lòng hồ, mốc ranh ngập lụt hạ du: k = 2,0.
69
CHƯƠNG 7
CÔNG TÁC ĐO KHỐNG CHẾ CAO
- 11000 ĐO KHỐNG CHẾ CAO
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Khảo sát chọn tuyến, xác định vị trí đặt mốc lần cuối.
- Đúc mốc bê tông.
- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc đến vị trí điểm đã chọn.
- Đo thủy chuẩn.
- Bình sai tính toán lưới thủy chuẩn.
- Tu bổ, dấu mốc thủy chuẩn sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu và bàn giao.
- Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 08.
- Định mức tính cho 1km hoàn chỉnh theo đúng quy trình, quy phạm.
CG.11100 THỦY CHUẨN HẠNG 3
Đơn vị tính: 1 km
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I | II | III | IV | V | |||||
Vật liệu | |||||||||
CG.111 | Thủy | Gỗ xẻ nhóm V | m3 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | |
chuẩn | Xi măng PCB30 | kg | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
hạng 3 | Đá 1×2 | m3 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | ||
Cát vàng | m3 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | 0,007 | |||
Đinh | kg | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,28 | 1,52 | 2,02 | 2,83 | 4,06 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 3,57 | 4,23 | 5,56 | 7,85 | 11,29 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy thủy bình điện tử | |||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,38 | 0,41 | 0,45 | 0,71 | 1,13 | |||
tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
70
CG.11200 THỦY CHUẨN HẠNG 4
Đơn vị tính: 1 km
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I | II | III | IV | V | |||||
Vật liệu | |||||||||
CG.112 | Thủy | Gỗ xẻ nhóm V | m3 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | |
chuẩn | Xi măng PCB30 | kg | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
hạng 4 | Đá 1×2 | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Cát vàng | m3 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | 0,0035 | |||
Đinh | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,21 | 1,39 | 1,81 | 2,43 | 3,50 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 3,33 | 3,84 | 4,98 | 6,72 | 9,72 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy thủy bình điện tử | |||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,26 | 0,32 | 0,38 | 0,60 | 0,98 | |||
tự | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
CG.11300 THỦY CHUẨN KỸ THUẬT
Đơn vị tính: 1 km
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
hiệu | việc | vị | ||||||||
I | II | III | IV | V | ||||||
Vật liệu | ||||||||||
CG.113 | Thủy | Số đo | quyển | 0,25 | 0,25 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | ||
chuẩn kỹ | Vật liệu khác | % | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | |||
thuật | Nhân công | |||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,59 | 0,73 | 0,92 | 1,27 | 2,13 | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,65 | 2,05 | 2,57 | 3,58 | 5,93 | ||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy thủy bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,19 | 0,23 | 0,30 | 0,45 | 0,60 | ||||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | ||||||
71
CHƯƠNG 8
CÔNG TÁC ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
CH.11000 ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
CH.11100 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC Ở TRÊN CẠN
- Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.
- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thiết bị.
- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến các điểm chi tiết, các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đóng cọc, chọn mốc bê tông.
- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao, toạ độ các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đo cắt dọc tuyến công trình.
- Cắm đường cong của tuyến công trình.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc tuyến công trình.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ, giao nộp tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 09
- Định mức đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình mới được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chế cao, toạ độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Định mức cắm điểm tim công trình trên tuyến tính ngoài định mức này.
- Công tác phát cây tính ngoài định mức.
- Áp dụng định mức cho công tác đo vẽ tuyến đường, tuyến kênh mới.
- Các hệ số khi áp dụng định mức khác với các điều kiện trên:
- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đê, tuyến đường cũ, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,1.
- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh cũ (đo vẽ hai bờ kênh ở trên cạn). Định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,35.
- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình đầu mối (đập đất, đập tràn, cống, tuynen…) định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,2.
72
Đơn vị tính: 100m
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
hiệu | việc | vị | ||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
Vật liệu | ||||||||||
CH.111 | Đo vẽ | Mốc bê tông đúc sẵn | cái | 0,2 | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,45 | |
mặt cắt | Xi măng PCB30 | kg | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | ||
dọc ở | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cái | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | 4,0 | 4,5 | ||
trên cạn | Sơn đỏ + trắng | kg | 0,05 | 0,05 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,47 | 0,61 | 0,79 | 1,02 | 1,32 | 1,73 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 0,72 | 0,95 | 1,24 | 1,64 | 2,15 | 2,88 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 0,08 | 0,11 | 0,14 | 0,20 | 0,27 | 0,38 | |||
hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,16 | 0,22 | 0,29 | 0,39 | 0,55 | 0,77 | |||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
CH.11200 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG Ở TRÊN CẠN
- Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.
- Đi thực địa khảo sát thực địa.
- Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư, kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy, dụng cụ.
- Tìm điểm xuất phát, định vị trí mặt cắt.
- Đóng cọc, chôn mốc bê tông (nếu có).
- Đo xác định độ cao, toạ độ, mốc ở hai đầu mặt cắt, các điểm chi tiết thuộc mặt
cắt.
- Tính toán nội nghiệp vẽ trắc đồ ngang.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ, giao nộp tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 09.
- Định mức đo vẽ mặt cắt ngang tuyến công trình được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế độ cao cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Trong định mức chưa tính công phát cây, nếu có phải tính thêm.
73
- Các hệ số khi áp dụng định mức khác với các điều kiện trên:
- Nếu phải chôn mốc bê tông ở hai đầu mặt cắt thì mỗi mặt cắt được tính thêm: + Vật liệu:
Mốc bê tông đúc sẵn: 2 cái.
Xi măng PCB30: 10 kg.
Vật liệu khác: 5%.
+ Nhân công: Cấp bậc thợ bình quân 4/7: 3 công.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
hiệu | việc | vị | ||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
Vật liệu | ||||||||||
CH.112 | Đo vẽ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cái | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | |
mặt cắt | Sơn đỏ+trắng | kg | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,1 | ||
ngang ở | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
dưới | Nhân công | |||||||||
nước | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,61 | 0,79 | 1,02 | 1,33 | 1,75 | 2,25 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 0,84 | 1,10 | 1,44 | 1,88 | 2,51 | 3,28 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,10 | 0,16 | 0,20 | 0,28 | 0,42 | 0,64 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,08 | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,20 | 0,24 | |||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
74
CH.11300 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC Ở DƯỚI NƯỚC
- Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.
- Đi thực địa khảo sát tổng hợp.
- Chuẩn bị máy móc, dụng cụ, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.
- Tìm điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến đo ở trên cạn.
- Đo khoảng cách ở trên bờ, đóng cọc, mốc ở trên bờ.
- Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc (cao độ mặt nước, cao độ lòng sông, suối,
kênh).
- Kiểm tra, nghiệm thu tính toán bản vẽ, giao nộp tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 10
- Định mức đo mặt cắt dọc ở dưới nước được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế cao, toạ độ cơ sở ở các khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Trong định mức chưa tính phần chi phí các phương tiện như tàu, thuyền… chi phí này xác định bằng lập dự toán chi phí.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||
việc | vị | ||||||||
I | II | III | IV | V | |||||
Vật liệu | |||||||||
CH.113 | Đo vẽ | Mốc bê tông đúc sẵn | cái | 0,2 | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | |
mặt cắt | Xi măng PCB30 | kg | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 2,0 | ||
dọc ở | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cái | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | 4,0 | ||
dưới | Sơn đỏ+trắng | kg | 0,05 | 0,05 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | ||
nước | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công | |||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,69 | 0,89 | 1,16 | 1,52 | 1,96 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 0,87 | 1,15 | 1,50 | 2,01 | 2,62 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,09 | 0,13 | 0,16 | 0,23 | 0,31 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | |||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,18 | 0,25 | 0,32 | 0,48 | 0,63 | |||
tự | |||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
75
CH.11400 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG Ở DƯỚI NƯỚC
- Thành phần công việc:
- Như nội dung công việc đo vẽ mặt cắt ở trên cạn.
- Thêm một số thành phần công việc sau: Căng dây ở trên bờ, chèo thuyền đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh hoặc chèo thuyền thả neo, đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
- Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 10.
- Định mức đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước được xây dựng trong điều kiện đã có lưới khống chế cao, toạ độ cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có được tính thêm.
- Trong định mức chưa tính phần chi phí các phương tiện nổi như tàu, thuyền…
chi phí này xác định bằng lập dự toán chi phí.
- Nếu phải chôn mốc bê tông ở hai đầu mặt cắt được tính thêm hao phí vật liệu
- Mốc bê tông đúc sẵn: 2 mốc.
- Xi măng PCB30: 10 kg.
- Vật liệu khác: 5%.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||
hiệu | việc | vị | |||||||
I | II | III | IV | V | |||||
Vật liệu | |||||||||
CH.114 | Đo vẽ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cái | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | |
mặt cắt | Sơn đỏ+trắng | kg | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,06 | 0,08 | ||
ngang ở | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
dưới | Nhân công | ||||||||
nước | Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,29 | 1,67 | 2,15 | 2,80 | 3,63 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,21 | 1,61 | 2,14 | 2,75 | 3,70 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 0,26 | 0,37 | 0,53 | 0,66 | 0,98 | |||
hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy thuỷ bình điện tử PLP- | ca | 0,12 | 0,18 | 0,24 | 0,30 | 0,41 | |||
110 hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
76
CH.21000 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG
CH.21100 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 22kV HOẶC 35kV
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, nhận tuyến ngoài thực địa.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.
- Chọn cọc mốc, đo các điểm chi tiết trên tuyến và điểm địa vật trong hành lang tuyến tỷ lệ 1/500.
- Đo các góc trên tuyến, đo nối cao tọa độ quốc gia với tuyến.
- Đo mặt cắt ngang tuyến ở những vùng núi có độ dốc >30%.
- Đo phần giao chéo trên không.
- Điều tra hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống giao thông, sông suối, thủy văn nhà cửa trong phạm vi hành lang tuyến.
- Tính toán và hoàn chỉnh các bản vẽ, giao nộp tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.
- Định mức áp dụng phục vụ thiết kế kỹ thuật.
- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây có cấp điện áp 0,4kV (phục vụ thiết kế kỹ thuật) thì định mức được nhân với hệ số k = 0,3;
- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây có cấp điện áp 22kV hoặc 35kV phục vụ lập dự án thì định mức được nhân với hệ số k = 0,3;
- Trường hợp cắm mốc phân chia móng cột trung gian phục vụ thiết kế bản vẽ thi công thì định mức được nhân với hệ số k = 0,2;
- Công tác phục hồi tuyến và bàn giao để thi công định mức được nhân với hệ số k = 0,2.
- Các công việc chưa tính trong định mức:
- Xác định cao tọa độ cấp nhà nước
- Mua điểm mốc khống chế cấp nhà nước (nếu có).
- Điều tra khí tưởng thủy văn trên tuyến.
- Phục hồi và bàn giao tuyến.
- Phân chia, cắm mốc vị trí móng cột trung gian.
- Phát cây phục vụ khảo sát (nếu có).
- Bồi thường thiệt hai hoa màu, cây cối khi thực hiện khảo sát (nếu có).
- Công tác điều tra thiệt hại phục vụ tính toán chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư.
77
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
việc | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
Vật liệu | ||||||||||
CH.211 | Đo vẽ | Xi măng PCB30 | kg | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
tuyến | Cát vàng | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
đường | Thép 8 – 10 | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
dây có | Cọc gỗ (4 x 4 x | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
cấp điện | 40)cm | |||||||||
áp 22kV | Sổ các loại | quyển | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
hoặc | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
35kV | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,29 | 1,46 | 1,62 | 1,74 | 1,81 | 2,05 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,82 | 1,99 | 2,15 | 2,39 | 2,49 | 2,71 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện | ||||||||||
tử TS06 hoặc loại | ca | 0,30 | 0,33 | 0,35 | 0,36 | 0,38 | 0,40 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện | ||||||||||
tử PLP-110 hoặc | ca | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |||
loại tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
78
CH.21200 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 110kV VÀ 220 kV
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, nhận tuyến ngoài thực địa.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.
- Chọn cọc mốc, đo các điểm chi tiết trên tuyến và điểm địa vật trong hành lang
tuyến.
- Đo các góc trên tuyến, đo nối cao tọa độ quốc gia với tuyến.
- Đo bình đồ các tuyến giao chéo, các công trình quan trọng
- Đo mặt cắt ngang tuyến ở những vùng núi có độ dốc >30% về mỗi bên ít nhất
25m.
- Đo phần giao chéo trên không.
- Điều tra các đường thông tin, trạm thu phát sóng, sân bay, kho quân sự, đường giao thông và khu công nghiệp trong phạm vi hành lang tuyến mỗi bên 5km.
- Điều tra cập nhật về cây lâu năm tồn tại trong hành lang tuyến và cạnh hành lang tuyến như loại cây, chiều cao cây khi phát triển tối đa.
- Điều tra cập nhật các công trình nhà cửa, vật kiến trúc, chuồng trại chăn nuôi tồn tại trong, cạnh hành lang tuyến mà cần phải thiết kế tiếp địa hoặc thiết kế cải tạo.
- Tính toán và hoàn chỉnh các bản vẽ, giao nộp tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.
- Định mức áp dụng để phục vụ thiết kế kỹ thuật.
- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây 110 kV và 220 kV phục vụ lập dự án thì định mức được nhân với hệ số k = 0,3;
- Trường hợp cắm mốc phân chia móng cột trung gian phục vụ thiết kế bản vẽ thi công thì định mức được nhân với hệ số k = 0,2;
- Công tác phục hồi tuyến và bàn giao để thi công định mức được nhân với hệ số k = 0,2;
- Các công việc chưa tính trong định mức:
- Xác định cao tọa độ cấp nhà nước
- Mua điểm mốc khống chế cấp nhà nước (nếu có).
- Điều tra khí tưởng thủy văn trên tuyến.
- Phục hồi và bàn giao tuyến.
- Phân chia, cắm mốc vị trí móng cột trung gian.
- Phát cây phục vụ khảo sát (nếu có).
- Bồi thường thiệt hai hoa màu, cây cối khi thực hiện khảo sát (nếu có).
79
- Công tác điều tra thiệt hại phục vụ tính toán chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư.
CH.21210 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 110 kV
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CH.2121 | Đo vẽ | Xi măng PCB30 | kg | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
tuyến | Cát vàng | m3 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
đường | Thép 8 – 10 | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
dây | Cọc gỗ (4 x 4 x | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
110kV | 40)cm | |||||||||
Sổ các loại | quyển | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,76 | 2,03 | 2,27 | 2,38 | 2,44 | 2,82 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,48 | 2,77 | 3,02 | 3,27 | 3,36 | 3,73 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện | ||||||||||
tử TS06 hoặc loại | ca | 0,36 | 0,39 | 0,41 | 0,44 | 0,46 | 0,49 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện | ||||||||||
tử PLP-110 hoặc | ca | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | |||
loại tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
80
CH.21220 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 220 kV
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
việc | phí | vị | ||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
Vật liệu | ||||||||||
CH.2122 | Đo vẽ | Xi măng PCB30 | kg | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
tuyến | Cát vàng | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
đường | Thép 8 – 10 | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
dây | Cọc gỗ (4 x 4 x | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
220kV | 40)cm | |||||||||
Sổ các loại | quyển | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | ||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,17 | 2,31 | 2,57 | 2,83 | 2,97 | 3,28 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 3,01 | 3,20 | 3,65 | 4,03 | 4,18 | 4,57 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện | ||||||||||
tử TS06 hoặc loại | ca | 0,44 | 0,46 | 0,57 | 0,60 | 0,62 | 0,68 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình | ||||||||||
điện tử PLP-110 | ca | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | |||
hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
81
CH.21300 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 500 kV
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, nhận tuyến ngoài thực địa.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.
- Chọn cọc mốc, đo các điểm chi tiết trên tuyến và điểm địa vật trong hành lang tuyến mỗi bên 25m.
- Đo các góc trên tuyến, đo nối cao tọa độ quốc gia bằng đo cao lượng giác.
- Đo mặt cắt ngang tuyến ở những vùng núi có độ dốc >30% về mỗi bên ít nhất
25m.
- Đo phần giao chéo trên không với các đường dây thông tin, điện lực.
- Đo mặt cắt phụ thể hiện nét đứt sang mỗi bên tim tuyến từ 12m đến 15m ở những nơi có độ dốc ngang tuyến > 200.
- Điều tra các đường thông tin, trạm thu phát sóng, sân bay, kho quân sự, đường giao thông và khu công nghiệp trong phạm vi hành lang tuyến mỗi bên 5km.
- Điều tra trong hành lang tuyến 100m các công trình xây dựng đầy đủ địa chỉ, kích thước, kết cấu công trình.
- Điều tra cập nhật về cây lâu năm tồn tại trong hành lang tuyến và cạnh hành lang tuyến như loại cây, chiều cao cây khi phát triển tối đa.
- Điều tra cập nhật các công trình nhà cửa, vật kiến trúc, chuồng trại chăn nuôi tồn tại trong, cạnh hành lang tuyến mà cần phải thiết kế tiếp địa hoặc thiết kế cải tạo.
- Mặt cắt địa chất vẽ trên mặt cắt dọc tỷ lệ đứng 1/200, ngang 1/500.
- Tính toán và hoàn chỉnh các bản vẽ, giao nộp tài liệu.
- Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.
- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây 500kV phục vụ lập dự án thì định mức được nhân với hệ số k = 0,3;
- Trường hợp cắm mốc phân chia móng cột trung gian phục vụ thiết kế bản vẽ thi công thì định mức được nhân với hệ số k = 0,2;
- Công tác phục hồi tuyến và bàn giao để thi công định mức được nhân với hệ số k = 0,2;
- Các công việc chưa tính trong định mức:
- Xác định cao tọa độ cấp nhà nước
- Mua điểm mốc khống chế cấp nhà nước (nếu có).
82
- Điều tra khí tưởng thủy văn trên tuyến.
- Phục hồi và bàn giao tuyến.
- Phân chia, cắm mốc vị trí móng cột trung gian.
- Phát cây phục vụ khảo sát (nếu có).
- Bồi thường thiệt hai hoa màu, cây cối khi thực hiện khảo sát (nếu có).
- Công tác điều tra thiệt hại phục vụ tính toán chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư.
- Vận chuyển máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ khảo sát.
Đơn vị tính: 100 m
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
hiệu | việc | vị | ||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
Vật liệu | ||||||||||
CH.213 | Đo vẽ | Xi măng PCB30 | kg | 1,7 | 1,7 | 1,7 | 1,7 | 1,7 | 1,7 | |
tuyến | Cát vàng | m3 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
đường | Thép 8 – 10 | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
dây | Cọc gỗ (4 x 4 x 40)cm | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
500kV | Sổ các loại | quyển | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Vật liệu khác | % | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |||
Nhân công | ||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,73 | 2,87 | 3,24 | 3,57 | 3,72 | 4,09 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 6,36 | 6,70 | 7,56 | 8,34 | 8,67 | 9,54 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,29 | 0,31 | 0,40 | 0,42 | 0,44 | 0,46 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
83
CHƯƠNG 9
CÔNG TÁC SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
CI.11000 SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
- Thành phần công việc: a) Số hoá bản đồ địa hình:
- Chuẩn bị: Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lý lịch và các tài liệu liên quan khác). Chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ setup phần mềm, sao chép các tệp chuẩn…). Chuẩn bị cơ sở toán học.
- Quét tài liệu: Chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương…) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilomet, điểm toạ độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản đồ gốc so với qui định). Quét tài liệu, kiểm tra chất lượng file ảnh quét.
- Nắn file ảnh: Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ (tam giác). Lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).
- Chuyển đổi bản đồ hệ HN-72 sang hệ VN-2000.
Chuẩn bị: Lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
Nắn chuyển theo các điểm chuyển đổi. Nắn ảnh theo cơ sở toán học đã chuyển
đổi.
Biên tập: Biên tập lại nội dung bản đồ theo mảnh mới (các yếu tố nội dung trong và ngoài khung, nội dung tại phần ghép giữa các mảnh).
- Số hoá nội dung bản đồ: Số hoá các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng. Kiểm tra trên máy các bước số hoá nội dung bản đồ theo lớp đã qui định và kiểm tra tiếp biên. Kiểm tra bản đồ giấy. Sửa chữa sau kiểm tra.
- Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải. Trình bày khung và tiếp biên.
- In bản đồ trên giấy (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra và một bản để giao nộp).
- Ghi bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch.
- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra dữ liệu trên đĩa CD.
- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện kết quả. Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
- b) Chuyển BĐĐH số dạng véctor từ hệ VN-72 sang VN-2000:
- Chuẩn bị: lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Chuẩn bị tư liệu của mảnh liên quan. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
84
- Nắn chuyển: nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới.
- Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới (Đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện, góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đường đi tới, …).
Kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ (ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, đối tượng vùng tiếp biên…).
- Ghi bản đồ trên máy tính và quyển lý lịch.
- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.
- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu và giao nộp sản phẩm. c) Biên tập ra phim (biên tập ra phim phục vụ chế in và chế bản điện tử):
- Lập bảng hướng dẫn biên tập: Tiếp nhận tài liệu, Làm lam kỹ thuật, lập bảng hướng dẫn biên tập.
- Biên tập nội dung: Biên tập mỹ thuật cập nhật thông tin (địa giới hành chính, địa danh, giao thông…), biên tập các yếu tố nội dung theo qui định thể hiện bản đồ trên giấy. Kiểm tra bản đồ trên giấy.
- In bản đồ (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra).
- Xử lý ra tệp in (tệp để gửi được ra máy in phim mapseter…, theo các khuôn dạng chuẩn: RLE, TIFF, POSTCRIPT). Ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch. Kiểm tra tệp in và sửa chữa.
- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.
- In phim chế in offset (trung bình 6 phim/ mảnh).
- Hiện, tráng phim.
- Sửa chữa phim.
- Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
- Điều kiện áp dụng: Mức độ khó khăn theo phụ lục số 11
85
CI.11100 | TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M | |||||||
Đơn vị tính: 1 ha | ||||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Loại khó khăn | ||||
hiệu | việc | vị | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Vật liệu | ||||||||
CI.111 | Số hóa bản | Giấy Diamat | tờ | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |
đồ địa hình | Đĩa CD | cái | 0,0032 | 0,0032 | 0,0032 | 0,0032 | ||
tỷ lệ 1/500, | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
đường | Nhân công | |||||||
đồng mức | Kỹ sư 4,0/8 | công | 6,0 | 6,2 | 6,8 | 7,5 | ||
0,5 m | Máy thi công | |||||||
Máy Scaner | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
Máy vi tính | ca | 0,025 | 0,03 | 0,035 | 0,04 | |||
Máy vẽ Ploter | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
CI.11200 | TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | |||||||
Đơn vị tính: 1 ha | ||||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Loại khó khăn | ||||
hiệu | việc | vị | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Vật liệu | ||||||||
CI.112 | Số hóa bản | Giấy Diamat | tờ | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | |
đồ địa hình | Đĩa CD | cái | 0,0032 | 0,0032 | 0,0032 | 0,0032 | ||
tỷ lệ 1/500, | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
đường | Nhân công | |||||||
đồng mức | Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,8 | 6,4 | 7,2 | 7,8 | ||
1 m | Máy thi công | |||||||
Máy Scaner | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
Máy vi tính | ca | 0,02 | 0,025 | 0,03 | 0,035 | |||
Máy vẽ Ploter | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
86
CI.11300 | TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | |||||||
Đơn vị tính: 1 ha | ||||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Loại khó khăn | ||||
hiệu | việc | vị | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Vật liệu | ||||||||
CI.113 | Số hóa bản | Giấy Diamat | tờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
đồ địa hình | Đĩa CD | cái | 0,0016 | 0,0016 | 0,0016 | 0,0016 | ||
tỷ lệ | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
1/1.000, | Nhân công | |||||||
đường | Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,0 | 1,4 | 1,6 | 2,0 | ||
đồng mức | Máy thi công | |||||||
1 m | Máy Scaner | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Máy vi tính | ca | 0,0125 | 0,015 | 0,017 | 0,02 | |||
Máy vẽ Ploter | ca | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
CI.11400 | TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | |||||||
Đơn vị tính: 1 ha | ||||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Loại khó khăn | ||||
hiệu | việc | vị | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Vật liệu | ||||||||
CI.114 | Số hóa bản | Giấy Diamat | tờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
đồ địa hình | Đĩa CD | cái | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | ||
tỷ lệ | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
1/2.000, | Nhân công | |||||||
đường | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | ||
đồng mức | Máy thi công | |||||||
1 m | Máy Scaner | ca | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | ||
Máy vi tính | ca | 0,0032 | 0,0037 | 0,0042 | 0,005 | |||
Máy vẽ Ploter | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
87
CI.11500 | TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M | |||||||
Đơn vị tính: 1 ha | ||||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Loại khó khăn | ||||
hiệu | việc | vị | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Vật liệu | ||||||||
CI.115 | Số hóa bản | Giấy Diamat | tờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
đồ địa hình | Đĩa CD | cái | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | ||
tỷ lệ | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
1/2.000, | Nhân công | |||||||
đường | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,25 | 0,3 | 0,35 | 0,4 | ||
đồng mức | Máy thi công | |||||||
2 m | Máy Scaner | ca | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | ||
Máy vi tính | ca | 0,003 | 0,0035 | 0,004 | 0,0048 | |||
Máy vẽ Ploter | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
CI.11600 | TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | |||||||
Đơn vị tính: 1 ha | ||||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Loại khó khăn | ||||
hiệu | việc | vị | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Vật liệu | ||||||||
CI.116 | Số hóa bản | Giấy Diamat | tờ | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | |
đồ địa hình | Đĩa CD | cái | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | ||
tỷ lệ | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
1/5.000, | Nhân công | |||||||
đường | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,18 | ||
đồng mức | Máy thi công | |||||||
1 m | Máy Scaner | ca | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | ||
Máy vi tính | ca | 0,002 | 0,0025 | 0,003 | 0,0035 | |||
Máy vẽ Ploter | ca | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
88
CI.11700 | TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M | |||||||
Đơn vị tính: 1 ha | ||||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Loại khó khăn | ||||
hiệu | việc | vị | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Vật liệu | ||||||||
CI.117 | Số hóa bản | Giấy Diamat | tờ | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | 0,0025 | |
đồ địa hình | Đĩa CD | cái | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | ||
tỷ lệ | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
1/5.000, | Nhân công | |||||||
đường | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,09 | 0,1 | 0,12 | 0,14 | ||
đồng mức | Máy thi công | |||||||
5 m | Máy Scaner | ca | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | 0,0015 | ||
Máy vi tính | ca | 0,0018 | 0,0023 | 0,0027 | 0,0033 | |||
Máy vẽ Ploter | ca | 0,003 | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
CI.11800 | TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M | |||||||
Đơn vị tính: 10 ha | ||||||||
Mã | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Loại khó khăn | ||||
hiệu | việc | vị | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
Vật liệu | ||||||||
CI.118 | Số hóa bản | Giấy Diamat | tờ | 0,00625 | 0,00625 | 0,00625 | 0,00625 | |
đồ địa hình | Đĩa CD | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
tỷ lệ | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
1/10.000, | Nhân công | |||||||
đường | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | ||
đồng mức | Máy thi công | |||||||
5 m | Máy Scaner | ca | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | ||
Máy vi tính | ca | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,006 | |||
Máy vẽ Ploter | ca | 0,00125 | 0,00125 | 0,00125 | 0,00125 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
89
CHƯƠNG 10
CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ
CK.10000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TRÊN CẠN BẰNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ VÀ MÁY THỦY BÌNH ĐIỆN TỬ
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị;
- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thuỷ chuẩn đo vẽ;
- Tiến hành đo vẽ chi tiết các điểm đặc trưng;
- Vẽ đường đồng mức;
- Kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp;
- Nghiệm thu, bàn giao.
- Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.
CK.11100 | TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M | |||||||||
Đơn vị tính: 1ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
việc | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | ||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.111 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 6,0 | 6,0 | 8,0 | 8,0 | 10 | ||
lệ 1/200, | Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | 2,5 | 2,5 | 2,8 | |||
đường | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||
đồng mức | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
0,5m | ||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,94 | 3,96 | 5,34 | 7,23 | 10,10 | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 7,86 | 10,70 | 14,74 | 19,53 | 27,28 | ||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,88 | 1,27 | 1,95 | 2,38 | 3,38 | ||||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,10 | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | ||||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
90
CK.11200 | TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | ||||||||||
Đơn vị tính: 1ha | |||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||||
việc | vị | ||||||||||
I | II | III | IV | V | VI | ||||||
Vật liệu | |||||||||||
CK.112 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 6,0 | 6,0 | 8,0 | 8,0 | 10 | 10 | ||
lệ 1/200, | Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | 2,5 | 2,5 | 2,8 | 2,8 | |||
đường | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||
đồng mức | |||||||||||
Nhân công | |||||||||||
1m | |||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,79 | 3,76 | 5,09 | 6,88 | 9,58 | 13,49 | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 7,49 | 10,15 | 14,05 | 18,62 | 25,98 | 36,81 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 0,83 | 1,19 | 1,86 | 2,28 | 3,25 | 4,75 | ||||
hoặc loại tương tự | |||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | |||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,10 | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | 0,18 | ||||
tự | |||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | ||||||
CK.11300 | TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M | ||||||||
Đơn vị tính: 1ha | |||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||
việc | vị | I | II | III | IV | V | |||
Vật liệu | |||||||||
CK.113 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | |
lệ 1/500, | Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | ||
đường | |||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đồng mức | |||||||||
Nhân công | |||||||||
0,5m | |||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,04 | 1,39 | 1,87 | 2,52 | 3,52 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,80 | 4,03 | 5,63 | 7,71 | 10,84 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,33 | 0,63 | 0,99 | 1,44 | 2,06 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | |||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | |||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | |||
tự | |||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||
91
CK.11400 | TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | ||||||||||
Đơn vị tính: 1ha | |||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||||
công | vị | ||||||||||
I | II | III | IV | V | VI | ||||||
việc | |||||||||||
Vật liệu | |||||||||||
CK.114 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | 4,0 | ||
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 0,8 | |||
1/500, | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||
đường | |||||||||||
Nhân công | |||||||||||
đồng | |||||||||||
mức 1m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,99 | 1,32 | 1,78 | 2,40 | 3,35 | 4,69 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,67 | 3,82 | 5,36 | 7,28 | 10,32 | 14,76 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,31 | 0,59 | 0,94 | 1,32 | 1,95 | 2,97 | ||||
TS06 hoặc loại tương tự | |||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | |||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,07 | ||||
tự | |||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | ||||||
CK.11500 | TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.115 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 15 | 25 | 35 | 40 | 50 | 55 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 16 | 16 | 20 | 20 | 30 | 30 | ||
1/1.000, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức 1m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 34,61 | 46,60 | 63,04 | 83,90 | 116,60 | 158,43 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 96,57 | 133,00 | 185,48 | 255,80 | 371,36 | 505,92 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 12,75 | 19,20 | 29,28 | 45,24 | 73,20 | 101,85 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 1,35 | 1,80 | 2,88 | 3,60 | 5,40 | 5,85 | |||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,07.
92
CK.11600 | TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.116 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 15 | 25 | 35 | 40 | 50 | 55 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 16 | 16 | 20 | 20 | 30 | 30 | ||
1/1.000, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức 2m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 33,1 | 43,4 | 60,0 | 79,5 | 110,8 | 150,9 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 91,7 | 127,9 | 176,1 | 242,1 | 343,9 | 480,7 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử TS06 | ca | 11,7 | 20,4 | 27,4 | 42,5 | 63,3 | 96,0 | |||
hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 1,4 | 1,8 | 2,9 | 3,6 | 5,4 | 5,9 | |||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
CK.11700 | TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.117 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 3 | 3 | 4 | 4 | ||
1/2.000, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức 1m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 15,35 | 21,68 | 34,03 | 43,58 | 60,02 | 84,00 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 42,98 | 59,85 | 93,44 | 124,98 | 177,29 | 250,33 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 5,46 | 7,32 | 11,40 | 17,88 | 27,48 | 41,40 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,90 | 1,08 | 1,44 | 2,16 | 3,60 | 3,60 | |||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,07.
93
CK.11800 | TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M | ||||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | |||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||||
công | vị | ||||||||||
I | II | III | IV | V | VI | ||||||
việc | |||||||||||
Vật liệu | |||||||||||
CK.118 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | ||
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | 4,0 | |||
1/2.000, | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||
đường | |||||||||||
Nhân công | |||||||||||
đồng | |||||||||||
mức 2m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 13,81 | 19,41 | 30,55 | 40,57 | 57,02 | 79,58 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 38,90 | 53,99 | 84,67 | 116,71 | 168,33 | 237,11 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 4,98 | 6,72 | 10,62 | 16,74 | 25,86 | 39,00 | ||||
TS06 hoặc loại tương tự | |||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | |||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,90 | 1,08 | 1,44 | 2,16 | 3,60 | 3,60 | ||||
tự | |||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | ||||||
CK.11900 | TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.119 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 21 | 21 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | ||
1/5000, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức | Kỹ sư 4,0/8 | công | 9,04 | 12,05 | 15,07 | 21,09 | 28,50 | 39,05 | ||
2m | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 24,79 | 32,81 | 40,62 | 57,67 | 80,36 | 113,21 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 3,04 | 4,00 | 4,54 | 7,08 | 11,10 | 17,16 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại | ca | 0,36 | 0,36 | 0,63 | 0,72 | 1,08 | 1,62 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
94
CK.12000 | TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
việc | vị | I | II | III | IV | V | VI | |||
Vật liệu | ||||||||||
CK.120 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8,0 | 10 | 13 | 15 | 21 | 21 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | ||
1/5.000, | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng mức | ||||||||||
5m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 8,56 | 10,54 | 14,31 | 19,58 | 30,12 | 37,56 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 23,36 | 29,01 | 38,43 | 53,57 | 82,66 | 108,18 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 2,77 | 3,62 | 4,18 | 6,54 | 10,26 | 15,96 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,36 | 0,41 | 0,63 | 0,72 | 1,08 | 1,62 | |||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
CK.12100 | TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M | ||||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | |||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||||
việc | vị | I | II | III | IV | V | VI | ||||
Vật liệu | |||||||||||
CK.121 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 5,0 | 5,0 | 8,0 | 8,0 | 10 | 10 | ||
lệ | Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | |||
1/10.000, | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||
đường | |||||||||||
Nhân công | |||||||||||
đồng mức | |||||||||||
2m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,45 | 4,21 | 5,72 | 7,82 | 10,82 | 15,02 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 9,89 | 11,99 | 15,85 | 21,99 | 30,79 | 43,68 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 1,42 | 1,71 | 2,00 | 3,00 | 4,38 | 6,69 | ||||
TS06 hoặc loại tương tự | |||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | |||||||||||
PLP-110 hoặc loại | ca | 0,16 | 0,17 | 0,26 | 0,30 | 0,42 | 0,63 | ||||
tương tự | |||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | ||||||
95
CK.12200 | TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M | ||||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | |||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||||
việc | vị | I | II | III | IV | V | VI | ||||
Vật liệu | |||||||||||
CK.122 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 5,0 | 5,0 | 8,0 | 8,0 | 10 | 10 | ||
lệ | Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | |||
1/10.000, | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||
đường | |||||||||||
Nhân công | |||||||||||
đồng mức | |||||||||||
5m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,74 | 4,56 | 6,10 | 8,36 | 11,69 | 16,48 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 9,99 | 12,13 | 15,97 | 22,12 | 31,17 | 44,57 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 1,79 | 2,14 | 2,55 | 3,81 | 5,59 | 8,49 | ||||
TS06 hoặc loại tương tự | |||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | |||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,16 | 0,17 | 0,26 | 0,30 | 0,42 | 0,63 | ||||
tự | |||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | ||||||
96
CK.20000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TRÊN CẠN BẰNG THIẾT BỊ ĐO GPS VÀ MÁY THỦY BÌNH ĐIỆN TỬ
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị;
- Tiến hành công tác đo vẽ bản đồ địa hình;
- Vẽ đường đồng mức;
- Kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp;
- Nghiệm thu, bàn giao.
- Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.
CK.21100 TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M
Đơn vị tính: 1ha | ||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | ||
việc | ||||||
I | II | |||||
Vật liệu | ||||||
CK.211 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 6,0 | 6,0 | |
lệ 1/200, | Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | ||
đường | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||
đồng mức | Nhân công | |||||
0,5m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,71 | 3,70 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 7,20 | 9,86 | |||
Máy thi công | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 0,71 | 1,03 | |||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 0,10 | 0,11 | |||
110 hoặc loại tương tự | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
97
CK.21200 TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1,0 M
Đơn vị tính: 1ha | ||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | ||
việc | ||||||
I | II | |||||
Vật liệu | ||||||
CK.212 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 6,0 | 6,0 | |
lệ 1/200, | Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | ||
đường | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||
đồng mức | Nhân công | |||||
1,0m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,58 | 3,53 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 6,95 | 9,38 | |||
Máy thi công | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 0,68 | 0,98 | |||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 0,10 | 0,11 | |||
110 hoặc loại tương tự | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
CK.21300 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M
Đơn vị tính: 1ha | ||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | ||
việc | ||||||
I | II | |||||
Vật liệu | ||||||
CK.213 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 2,0 | 2,0 | |
lệ 1/500, | Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | ||
đường | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||
đồng mức | Nhân công | |||||
0,5 m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,97 | 1,45 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,57 | 3,91 | |||
Máy thi công | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 0,27 | 0,51 | |||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 0,03 | 0,04 | |||
110 hoặc loại tương tự | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
98
CK.21400 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1,0 M
Đơn vị tính: 1ha
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | ||
việc | ||||||
I | II | |||||
Vật liệu | ||||||
CK.214 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 2,0 | 2,0 | |
lệ 1/500, | Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | ||
đường | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||
đồng mức | Nhân công | |||||
1,0 m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,92 | 1,37 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 2,45 | 3,69 | |||
Máy thi công | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 0,25 | 0,47 | |||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 0,03 | 0,04 | |||
110 hoặc loại tương tự | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
CK.21500 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1,0 M
Đơn vị tính: 100ha
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | ||
việc | ||||||
I | II | |||||
Vật liệu | ||||||
CK.215 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 15,0 | 25,0 | |
lệ 1/1.000, | Sổ đo | quyển | 1,60 | 1,60 | ||
đường | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||
đồng mức | Nhân công | |||||
1,0 m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 33,01 | 45,92 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 89,56 | 125,27 | |||
Máy thi công | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 9,37 | 14,08 | |||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 1,35 | 1,80 | |||
110 hoặc loại tương tự | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số k=1,07
99
CK.21600 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2,0 M
Đơn vị tính: 100ha | |||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | |||
việc | |||||||
I | II | ||||||
Vật liệu | |||||||
CK.216 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 15,0 | 25,0 | ||
lệ | Sổ đo | quyển | 1,6 | 1,6 | |||
1/1.000, | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | |||
đường | Nhân công | ||||||
đồng mức | Kỹ sư 4,0/8 | công | 29,40 | 41,58 | |||
2,0 m | Công nhân 4,0/7 | công | 81,52 | 117,64 | |||
Máy thi công | |||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 7,99 | 13,95 | ||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | |||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 1,35 | 1,80 | ||||
110 hoặc loại tương tự | |||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | ||||
10 | 20 | ||||||
CK.21700 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1,0 M
Đơn vị tính: 100ha
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | ||
việc | ||||||
I | II | |||||
Vật liệu | ||||||
CK.217 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8,0 | 10,0 | |
lệ 1/2.000, | Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | ||
đường | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||
đồng mức | Nhân công | |||||
1,0 m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 13,81 | 19,17 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 38,46 | 53,11 | |||
Máy thi công | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 3,88 | 5,01 | |||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 0,9 | 1,08 | |||
110 hoặc loại tương tự | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số k=1,07
100
CK.21800 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2,0 M
Đơn vị tính: 100ha
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | |||
việc | |||||||
I | II | ||||||
Vật liệu | |||||||
CK.218 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8,0 | 10,0 | ||
lệ 1/2.000, | Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | |||
đường | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | |||
đồng mức | Nhân công | ||||||
2,0 m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 13,51 | 18,43 | |||
Công nhân 4,0/7 | công | 36,32 | 49,97 | ||||
Máy thi công | |||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 3,74 | 4,99 | ||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | |||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 0,9 | 1,08 | ||||
110 hoặc loại tương tự | |||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | ||||
10 | 20 | ||||||
CK.21900 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2,0 M
Đơn vị tính: 100ha
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | ||
việc | ||||||
I | II | |||||
Vật liệu | ||||||
CK.219 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8,0 | 10,0 | |
lệ 1/5.000, | Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | ||
đường | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||
đồng mức | Nhân công | |||||
2,0 m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 7,93 | 10,47 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 21,92 | 28,87 | |||
Máy thi công | ||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 2,08 | 2,73 | |||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 0,36 | 0,41 | |||
110 hoặc loại tương tự | ||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||
10 | 20 | |||||
101
CK.22000 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5,0 M
Đơn vị tính: 100ha | ||||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | ||||||||
việc | ||||||||||||
I | II | |||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||
CK.220 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 5,0 | 5,0 | |||||||
lệ 1/5.000, | Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | ||||||||
đường | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||||||||
đồng mức | Nhân công | |||||||||||
5,0 m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 7,34 | 9,15 | ||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 19,37 | 24,17 | |||||||||
Máy thi công | ||||||||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 1,9 | 2,48 | |||||||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 0,36 | 0,41 | |||||||||
110 hoặc loại tương tự | ||||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||||||||
10 | 20 | |||||||||||
CK.22100TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2,0 M | ||||||||||||
Đơn vị tính: 100ha | ||||||||||||
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | ||||||||
I | II | |||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||
CK.221 | Bản đồ tỷ lệ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 5,0 | 5,0 | |||||||
1/10.000, | Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | ||||||||
đường đồng | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | ||||||||
mức 2,0 m | Nhân công | |||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,42 | 4,14 | |||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 9,34 | 11,28 | |||||||||
Máy thi công | ||||||||||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 1,10 | 1,32 | |||||||||
hoặc loại tương tự (3 máy) | ||||||||||||
Máy thủy bình điện tử PLP- | ca | 0,16 | 0,17 | |||||||||
110 hoặc loại tương tự | ||||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | |||||||||
10 | 20 | |||||||||||
102
CK.22200 TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5,0 M
Đơn vị tính: 100ha
Mã hiệu | Tên công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp địa hình | |
I | II | ||||
Vật liệu | |||||
CK.222 | Bản đồ tỷ lệ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 5,0 | 5,0 |
1/10.000, | Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | |
đường đồng | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | |
mức 5,0 m | Nhân công | ||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,05 | 3,70 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 8,05 | 9,74 | ||
Máy thi công | |||||
Bộ thiết bị GPS G3100-R2 | ca | 0,92 | 1,10 | ||
hoặc loại tương tự (3 máy) | |||||
Máy thủy bình điện tử | |||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,16 | 0,17 | ||
tự | |||||
Máy khác | % | 10 | 10 | ||
10 | 20 | ||||
103
CK.30000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ VÀ MÁY THỦY BÌNH ĐIỆN TỬ
- Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị;
- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thuỷ chuẩn đo vẽ;
- Tiến hành đo vẽ chi tiết các điểm đặc trưng;
- Vẽ đường đồng mức;
- Kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp;
- Nghiệm thu, bàn giao.
- Điều kiện áp dụng: Cấp địa hình theo phụ lục số
- Những công việc chưa tính vào mức: Công tác thi công phương tiện nổi (tàu, thuyền, phao, phà).
CK.31100 | TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M | ||||||||||
Đơn vị tính: 1ha | |||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | |||||||
việc | vị | I | II | III | IV | V | |||||
Vật liệu | |||||||||||
CK.311 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 4,0 | 4,0 | 6,0 | 6,0 | 8,0 | |||
lệ 1/200, | Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | 2,5 | 2,5 | 2,8 | ||||
đường | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||||
đồng mức | |||||||||||
Nhân công | |||||||||||
0,5m | |||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,82 | 5,16 | 6,97 | 9,44 | 13,16 | |||||
Công nhân 4,0/7 | công | 9,46 | 12,89 | 17,72 | 23,68 | 33,19 | |||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,67 | 0,99 | 1,58 | 1,94 | 2,86 | |||||
TS06 hoặc loại tương tự | |||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | |||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,08 | 0,09 | 0,10 | 0,11 | 0,13 | |||||
tự | |||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | |||||||
104
CK.31200 | TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | |||||||||
Đơn vị tính: 1 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.312 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 4,0 | 4,0 | 6,0 | 6,0 | 8,0 | 8,0 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 2,2 | 2,2 | 2,5 | 2,5 | 2,8 | 2,8 | ||
1/200, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức 1m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,65 | 4,91 | 6,63 | 8,97 | 12,53 | 17,57 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 9,05 | 12,27 | 16,91 | 22,64 | 31,69 | 44,70 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,65 | 0,94 | 1,53 | 1,93 | 2,77 | 4,08 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,08 | 0,09 | 0,10 | 0,11 | 0,13 | 0,15 | |||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
CK.31300 | TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M | |||||||||
Đơn vị tính: 1ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
việc | vị | I | II | III | IV | V | ||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.313 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | ||
lệ 1/500, | Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | |||
đường | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
đồng mức | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
0,5m | ||||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,34 | 1,83 | 2,44 | 3,28 | 4,59 | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 3,32 | 4,76 | 6,58 | 8,91 | 12,59 | ||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,25 | 0,49 | 0,80 | 1,13 | 1,68 | ||||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | ||||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | ||||||
105
CK.31400 | TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | |||||||||
Đơn vị tính: 1 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.314 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | 4,0 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 0,8 | ||
1/500, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức 1m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,28 | 1,72 | 2,32 | 3,12 | 4,37 | 6,13 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 3,19 | 4,47 | 6,25 | 8,49 | 12,00 | 17,08 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,24 | 0,46 | 0,76 | 1,08 | 1,60 | 2,43 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | |||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
CK.31500 | TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Tên | Đơn | Cấp địa hình | ||||||||
Mã hiệu | công | Thành phần hao phí | vị | |||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.315 | Bản | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 15 | 25 | 35 | 40 | 50 | 55 | |
đồ tỷ | Sổ đo | quyển | 16 | 16 | 20 | 20 | 30 | 30 | ||
lệ | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
1/1000 | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đường | ||||||||||
đồng | Kỹ sư 4,0/8 | công | 45,18 | 60,85 | 82,36 | 109,74 | 152,67 | 207,27 | ||
mức | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 114,19 | 156,72 | 217,63 | 297,86 | 426,83 | 581,78 | |||
1m | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 9,30 | 14,43 | 22,89 | 36,00 | 58,17 | 81,81 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại | ca | 1,08 | 1,53 | 2,43 | 3,06 | 4,59 | 4,95 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
106
CK.31600 | TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.316 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 15 | 25 | 35 | 40 | 50 | 55 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 16 | 16 | 20 | 20 | 30 | 30 | ||
1/1000 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức | Kỹ sư 4,0/8 | công | 43,28 | 56,91 | 78,44 | 103,71 | 144,84 | 197,45 | ||
2m | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 108,88 | 146,61 | 207,01 | 281,82 | 399,46 | 554,18 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ||||||||||
TS06 hoặc loại tương | ca | 8,52 | 13,42 | 21,51 | 34,08 | 51,24 | 77,67 | |||
tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại | ca | 1,08 | 1,53 | 2,43 | 3,06 | 4,59 | 4,95 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
CK.31700 | TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Tên | Đơn | Cấp địa hình | ||||||||
Mã hiệu | công | Thành phần hao phí | vị | |||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.317 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 16 | 16 | 20 | 20 | 30 | 30 | ||
1/2000, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức | Kỹ sư 4,0/8 | công | 19,88 | 28,32 | 44,22 | 55,92 | 78,46 | 109,81 | ||
1m | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 50,46 | 71,29 | 112,18 | 145,77 | 206,07 | 294,04 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ||||||||||
TS06 hoặc loại tương | ca | 3,95 | 5,39 | 9,00 | 14,04 | 20,22 | 33,29 | |||
tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại | ca | 0,77 | 0,92 | 1,44 | 1,80 | 3,06 | 3,09 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
107
CK.31800 | TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.318 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8,0 | 10 | 13 | 15 | 18 | 21 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 1,5 | 1,5 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | 4,0 | ||
1/2000 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức | Kỹ sư 4,0/8 | công | 18,93 | 26,73 | 42,00 | 52,90 | 74,44 | 103,77 | ||
2m | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 47,88 | 67,20 | 105,95 | 137,98 | 198,27 | 278,32 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ||||||||||
TS06 hoặc loại tương | ca | 3,61 | 4,97 | 8,29 | 13,24 | 20,89 | 31,62 | |||
tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại | ca | 0,77 | 0,92 | 1,22 | 1,80 | 3,06 | 3,06 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
CK.31900 | TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.319 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8,0 | 10 | 13 | 15 | 21 | 21 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | ||
1/5000, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức | Kỹ sư 4,0/8 | công | 11,78 | 15,73 | 19,66 | 27,53 | 37,36 | 50,99 | ||
2m | ||||||||||
Công nhân 4,0/7 | công | 29,48 | 39,24 | 48,83 | 69,05 | 95,68 | 133,20 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 2,21 | 2,96 | 3,39 | 5,35 | 8,51 | 13,26 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,31 | 0,32 | 0,54 | 0,61 | 0,92 | 1,38 | |||
tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
108
CK.32000 | TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
công | vị | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | |||||
việc | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||
CK.320 | Bản đồ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 8,0 | 10 | 13 | 15 | 21 | 21 | |
tỷ lệ | Sổ đo | quyển | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | ||
1/5.000, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng | ||||||||||
mức 5m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 11,19 | 13,76 | 18,63 | 25,54 | 35,30 | 49,05 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 27,95 | 34,59 | 46,19 | 64,14 | 90,32 | 127,70 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 2,04 | 2,73 | 3,14 | 4,97 | 7,94 | 12,42 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại | ca | 0,31 | 0,32 | 0,54 | 0,61 | 0,92 | 1,38 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
CK.32100 | TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M | |||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||
việc | vị | I | II | III | IV | V | VI | |||
Vật liệu | ||||||||||
CK.321 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 5,0 | 5,0 | 8,0 | 8,0 | 10 | 10 | |
lệ | Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | 1,1 | 1,1 | 1,5 | 1,5 | ||
1/10.000, | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||
đường | ||||||||||
Nhân công | ||||||||||
đồng mức | ||||||||||
2m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,47 | 5,50 | 7,46 | 10,21 | 14,13 | 19,62 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 11,52 | 14,14 | 18,89 | 26,10 | 36,45 | 51,35 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 1,05 | 1,28 | 1,52 | 2,30 | 3,38 | 5,16 | |||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||
PLP-110 hoặc loại | ca | 0,14 | 0,15 | 0,23 | 0,25 | 0,36 | 0,54 | |||
tương tự | ||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
109
CK.32200 | TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M | |||||||||||
Đơn vị tính: 100 ha | ||||||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp địa hình | ||||||||
việc | vị | I | II | III | IV | V | VI | |||||
Vật liệu | ||||||||||||
CK.322 | Bản đồ tỷ | Cọc gỗ (4x4x40) cm | cọc | 5,0 | 5,0 | 8,0 | 8,0 | 10 | 10 | |||
lệ | Sổ đo | quyển | 0,8 | 0,8 | 1,1 | 1,1 | 1,5 | 1,5 | ||||
1/10.000, | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |||||
đường | ||||||||||||
Nhân công | ||||||||||||
đồng mức | ||||||||||||
5m | Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,24 | 5,21 | 7,50 | 9,70 | 13,42 | 18,63 | ||||
Công nhân 4,0/7 | công | 10,91 | 13,38 | 18,81 | 24,76 | 34,56 | 48,66 | |||||
Máy thi công | ||||||||||||
Máy toàn đạc điện tử | ca | 0,96 | 1,18 | 1,41 | 2,14 | 3,16 | 4,80 | |||||
TS06 hoặc loại tương tự | ||||||||||||
Máy thuỷ bình điện tử | ||||||||||||
PLP-110 hoặc loại tương | ca | 0,14 | 0,15 | 0,23 | 0,25 | 0,36 | 0,54 | |||||
tự | ||||||||||||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||||
CK.40000 ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
- Thành phần công việc:
- Thu thập và nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến khu vực đo vẽ, đi quan sát tổng thể.
- Lập phương án thi công đo vẽ.
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị, phương tiện đo vẽ.
- Tiến hành đo vẽ tại thực địa.
- Mô tả các điểm lộ tự nhiên, hố khoan, hố đào, các điểm dọn sạch.
- Lập mặt cắt thực đo bằng thước dây.
- Đo vẽ các điểm khe nứt.
- Quan sát, mô tả các điểm địa chất vật lý.
- Đo vẽ, tìm kiếm các bãi VLXD phù hợp với giai đoạn khảo sát.
- Nghiên cứu, thu thập về địa chất thuỷ văn, địa chất công trình.
- Lấy mẫu thạch học, mẫu lưu … vận chuyển mẫu.
- Chỉnh lý tài liệu sơ bộ ngoài thực địa.
- Chỉnh lý và lập bản đồ địa chất công trình, địa mạo của khu vực đo vẽ.
110
- Lập thuyết minh và các bản vẽ, phụ lục.
- Điều kiện áp dụng: Cấp phức tạp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng tại phụ lục số
14.
- Những công việc chưa tính vào định mức:
- Công tác phân tích, đánh giá bản đồ khoáng sản có ích.
- Công tác xác định động đất.
- Công tác tìm kiếm VLXD ngoài khu vực đo vẽ.
- Công tác đo địa hình cho công tác đo vẽ địa chất.
- Công tác chụp ảnh mặt đất và biên vẽ ảnh bằng máy bay, bằng vi tính.
- Công tác thí nghiệm địa chất thuỷ văn và địa chất công trình.
- Công tác khoan, đào, địa chất công trình, thăm dò địa vật lý.
CK.41100 | BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200.000 | |||||||
Đơn vị tính: 1 km2 | ||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp phức tạp | ||||
việc | vị | |||||||
I | II | III | ||||||
Vật liệu | ||||||||
CK.411 | Đo vẽ bản | Búa địa chất | cái | 0,012 | 0,015 | 0,015 | ||
đồ địa | Địa bàn địa chất | cái | 0,004 | 0,005 | 0,005 | |||
chất tỷ lệ | Kính lúp | cái | 0,003 | 0,004 | 0,004 | |||
1/200.000 | Kính lập thể | cái | 0,0016 | 0,002 | 0,002 | |||
Thước dây 50m | cái | 0,004 | 0,005 | 0,005 | ||||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,0008 | 0,001 | 0,001 | ||||
Giấy can | cuộn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||||
Giấy gói mẫu | ram | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||||
Túi vải đựng mẫu | cái | 0,2 | 0,2 | 0,2 | ||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||||
Nhân công | ||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,77 | 3,14 | 5,12 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Ống nhòm | ca | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | ||||
Máy ảnh | ca | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | ||||
Kính hiển vi | ca | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | ||||
Ô tô vận tải thùng 1,5T | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | ||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||||
10 | 20 | 30 | ||||||
111
CK.41200 | BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/100.000 | |||||||
Đơn vị tính: 1 km2 | ||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp phức tạp | ||||
việc | vị | |||||||
I | II | III | ||||||
Vật liệu | ||||||||
CK.412 | Đo vẽ bản | Búa địa chất | cái | 0,013 | 0,015 | 0,015 | ||
đồ địa | Địa bàn địa chất | cái | 0,0045 | 0,005 | 0,005 | |||
chất tỷ lệ | Kính lúp | cái | 0,0036 | 0,004 | 0,004 | |||
1/100.000 | Kính lập thể | cái | 0,0018 | 0,002 | 0,002 | |||
Thước dây 50m | cái | 0,0045 | 0,005 | 0,005 | ||||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,0009 | 0,001 | 0,001 | ||||
Giấy can | cuộn | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||||
Giấy gói mẫu | ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||||
Túi vải đựng mẫu | cái | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||||
Nhân công | ||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 6,23 | 7,06 | 11,6 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Ống nhòm | ca | 0,00045 | 0,00045 | 0,00045 | ||||
Máy ảnh | ca | 0,00045 | 0,00045 | 0,00045 | ||||
Kính hiển vi | ca | 0,00045 | 0,00045 | 0,00045 | ||||
Ô tô vận tải thùng 1,5T | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||||
10 | 20 | 30 | ||||||
112
CK.41300 | BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/50.000 | |||||||
Đơn vị tính: 1 km2 | ||||||||
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp phức tạp | ||||
việc | vị | |||||||
I | II | III | ||||||
Vật liệu | ||||||||
CK.413 | Đo vẽ bản | Búa địa chất | cái | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
đồ địa | Địa bàn địa chất | cái | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |||
chất tỷ lệ | Kính lúp | cái | 0,004 | 0,004 | 0,004 | |||
1/50.000 | Kính lập thể | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Thước dây 50m | cái | 0,005 | 0,005 | 0,005 | ||||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||||
Giấy can | cuộn | 0,08 | 0,08 | 0,08 | ||||
Giấy gói mẫu | ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||||
Túi vải đựng mẫu | cái | 1 | 1 | 1 | ||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||||
Nhân công | ||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 13,87 | 15,8 | 25,9 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Ống nhòm | ca | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | ||||
Máy ảnh | ca | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | ||||
Kính hiển vi | ca | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | ||||
Ô tô vận tải thùng 1,5T | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | ||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||||
10 | 20 | 30 | ||||||
113
CK.41400 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/25.000
Đơn vị tính: 1 km2
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp phức tạp | |||
việc | vị | ||||||
I | II | III | |||||
Vật liệu | |||||||
CK.414 | Đo vẽ bản | Búa địa chất | cái | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
đồ địa | Địa bàn địa chất | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
chất tỷ lệ | Kính lúp | cái | 0,008 | 0,008 | 0,008 | ||
1/25.000 | Kính lập thể | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Thước dây 50m | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Giấy can | cuộn | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |||
Giấy gói mẫu | ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 | |||
Túi vải đựng mẫu | cái | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 30,9 | 35,2 | 57,9 | |||
Máy thi công | |||||||
Ống nhòm | ca | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
Máy ảnh | ca | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
Kính hiển vi | ca | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
Ô tô vận tải thùng 1,5T | ca | 0,09 | 0,09 | 0,09 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | |||||
114
CK.41500 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000
Đơn vị tính: 1 km2
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp phức tạp | |||
việc | vị | ||||||
I | II | III | |||||
Vật liệu | |||||||
CK.415 | Đo vẽ bản | Búa địa chất | cái | 0,08 | 0,08 | 0,08 | |
đồ địa | Địa bàn địa chất | cái | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
chất tỷ lệ | Kính lúp | cái | 0,012 | 0,012 | 0,012 | ||
1/10.000 | Kính lập thể | cái | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Thước dây 50m | cái | 0,015 | 0,015 | 0,015 | |||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,004 | 0,004 | 0,004 | |||
Giấy can | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||
Giấy gói mẫu | ram | 0,20 | 0,20 | 0,20 | |||
Túi vải đựng mẫu | cái | 2 | 2 | 2 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 83,3 | 115,2 | 182,4 | |||
Máy thi công | |||||||
Ống nhòm | ca | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
Máy ảnh | ca | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
Kính hiển vi | ca | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | |||||
115
CK.41600 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5.000
Đơn vị tính: 1 km2
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp phức tạp | |||
việc | vị | ||||||
I | II | III | |||||
Vật liệu | |||||||
CK.416 | Đo vẽ bản | Búa địa chất | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
đồ địa | Địa bàn địa chất | cái | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
chất tỷ lệ | Kính lúp | cái | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
1/5.000 | Kính lập thể | cái | 0,009 | 0,009 | 0,009 | ||
Thước dây 50m | cái | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,006 | 0,006 | 0,006 | |||
Giấy can | cuộn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giấy gói mẫu | ram | 0,50 | 0,50 | 0,50 | |||
Túi vải đựng mẫu | cái | 2 | 2 | 2 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 150,1 | 201,4 | 371,45 | |||
Máy thi công | |||||||
Ống nhòm | ca | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Máy ảnh | ca | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Kính hiển vi | ca | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | |||||
116
CK.41700 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2.000
Đơn vị tính: 1 ha
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp phức tạp | |||
việc | vị | ||||||
I | II | III | |||||
Vật liệu | |||||||
CK.417 | Đo vẽ bản | Búa địa chất | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |
đồ địa | Địa bàn địa chất | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
chất tỷ lệ | Kính lúp | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
1/2.000 | Kính lập thể | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Thước dây 50m | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | |||
Giấy can | cuộn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Giấy gói mẫu | ram | 0,150 | 0,150 | 0,150 | |||
Túi vải đựng mẫu | cái | 2 | 2 | 2 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,19 | 6,78 | 13,6 | |||
Máy thi công | |||||||
Ống nhòm | ca | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 | |||
Máy ảnh | ca | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | |||||
117
CK.41800 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1.000
Đơn vị tính: 1 ha
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp phức tạp | |||
việc | vị | ||||||
I | II | III | |||||
Vật liệu | |||||||
CK.418 | Đo vẽ bản | Búa địa chất | cái | 0,003 | 0,003 | 0,003 | |
đồ địa | Địa bàn địa chất | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
chất tỷ lệ | Kính lúp | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
1/1.000 | Kính lập thể | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Thước thép 20m | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 | |||
Giấy can | cuộn | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Giấy gói mẫu | ram | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Túi vải đựng mẫu | cái | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 8,4 | 13,6 | 24,8 | |||
Máy thi công | |||||||
Ống nhòm | ca | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 | |||
Máy ảnh | ca | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | |||||
118
CK.41900 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500
Đơn vị tính: 1 ha
Mã hiệu | Tên công | Thành phần hao phí | Đơn | Cấp phức tạp | |||
việc | vị | ||||||
I | II | III | |||||
Vật liệu | |||||||
CK.419 | Đo vẽ bản | Búa địa chất | cái | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |
đồ địa | Địa bàn địa chất | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
chất tỷ lệ | Kính lúp | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
1/500 | Kính lập thể | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Thước thép 20m | cái | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | |||
Đồng hồ bấm giây | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
Giấy can | cuộn | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |||
Giấy gói mẫu | ram | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |||
Túi vải đựng mẫu | cái | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 16,2 | 26,4 | 48 | |||
Máy thi công | |||||||
Ống nhòm | ca | 0,00016 | 0,00016 | 0,00016 | |||
Máy ảnh | ca | 0,00016 | 0,00016 | 0,00016 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
10 | 20 | 30 | |||||
119
PHỤ LỤC 01
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ
CÔNG ĐỂ LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Cấp đất đá | Đặc tính | |
– Đất trồng trọt không có rễ cây lớn. Đất dính chứa hữu cơ . | ||
I | – Đất than bùn, đất dạng hoàng thổ. | |
– Đất dính các loại lẫn ít dăm sạn (dưới 5%), trạng thái dẻo mềm tới dẻo chảy. | ||
– Dùng xẻng hoặc cuốc bàn đào tương đối dễ dàng. | ||
– Đất trồng trọt có rễ cây lớn. | ||
– Đất dính chứa dưới 10% dăm sạn hoặc sỏi cuội. | ||
– Đất thuộc tầng văn hoá hoàng thổ, chứa đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông… dưới | ||
II | 10%. | |
– Cát các loại khô ẩm lẫn dưới 10% cuội sỏi. | ||
– Trạng thái đất dẻo mềm tới dẻo cứng. | ||
– Đất rời trạng thái xốp. | ||
– Dùng xẻng và cuốc bàn đào được, dùng mai xắn được. | ||
– Đất dính chứa từ 10-30% mảnh dăm sạn hoặc sỏi cuội. | ||
– Đất thuộc tầng văn hoá hoàng thổ chứa từ 10 – 30% đá, gạch vụn, mảnh bê tông | ||
– Đất tàn tích các loại. | ||
III | – Cát lẫn cuội sỏi, hàm lượng cuội sỏi không quá 30%. | |
– Đất dính có trạng thái thường dẻo cứng tới nửa cứng. | ||
– Đất rời ở trạng thái chặt vừa. | ||
– Cuốc bàn và cuốc chim to lưỡi đào được. | ||
– Đất dính lẫn 30- 50% dăm sạn hoặc cuội sỏi. Hàm lượng sét khá cao. Dẻo quánh. | ||
– Đất thuộc loại sản phẩm phong hoá hoàn toàn của các loại đá. Đất thuộc tầng văn | ||
IV | hoá đã hoàng thổ và chứa gạch, đá vụn… từ 30 – 50%. | |
– Đất dính ở trạng thái nửa cứng. | ||
– Đất rời ở trạng thái chặt. | ||
– Cuốc chim nhỏ lưỡi nặng 2,5kg đào được. Cuốc bàn cuốc chối tay. | ||
– Đất dính lẫn trên 50% dăm sạn. | ||
– Đất thuộc sản phẩm phong hoá mạnh của các đá. | ||
– Đất thuộc tầng văn hoá đã hoàng thổ có trên 50% đá, gạch vụn… | ||
V | – Cuội sỏi sạn rời rạc lẫn cát sét… | |
– Đất dính ở trạng thái cứng. | ||
– Đất rời ở trạng thái rất chặt. | ||
– Cuốc chim đầu nhỏ lưỡi nặng 2,5kg hoặc xà beng mới đào được. | ||
120
PHỤ LỤC 02
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC ĐÀO GIẾNG ĐỨNG
Cấp đất đá | Các đất đá đại diện cho mỗi cấp | |
Than bùn và lớp đất trồng không có rễ cây, đất bở rời : Hoàng thổ, cát (không | ||
I | chảy). Á cát có cuội và đá dăm. Bùn ướt và đất bùn, á sét dạng hoàng thổ. Đất tảo | |
cát, phần mềm. | ||
Than bùn và lớp đất trồng không có rễ cây hoặc một ít cuội và đá dăm nhỏ (dưới | ||
3cm). Á sét và á sét có lẫn đến 20% tạp chất cuội và đá dăm nhỏ (dưới 30cm). Cát | ||
II | chặt, á sét chặt, đất hoàng thổ, mác nơ bở rời. Cát chảy không có áp lực, sét có độ | |
chặt xít trung bình (dạng dai và dẻo). Đá phần, điarômit, muối mỏ (halit). Các sản | ||
phẩm phong hoá của đá macma và biến chất đã bị các lanh hoá hoàn toàn, quặng sát | ||
óc rơ. | ||
Á sét và cát lẫn đến 20% cuội và đá dăm (đến 3cm). Đất ướt, chặt xít, sạn, đất chảy | ||
có áp lực. | ||
Đất sét có nhiều lớp nhỏ đến 5cm. Cát kết gắn kết yếu bởi cát và macnơ, chắc xít, | ||
III | chứa macnơ thạch cao hoá chứa cát. Alôvrôlit chứa sét gắn kết yếu. Các gắn kết | |
bằng xi măng sét vôi. Macnơ, đá vôi vỏ sò. Đá phần chắc sét. Manhêtit. Thạch cao | ||
tinh thể vụn phong hoá. Thanh đá yếu, than nâu. | ||
Đá phiến tale huỷ hoại của tất cả các biến dạng quặng mangan, quặng sắt bị ôxy | ||
hoá bở rời. Bau xít dạng sét. | ||
Đá cuội: Gồm các cuội nhỏ,c ác đá trầm tích, bùn và than bùn. Alêvrôlit sét chắc | ||
xít. Các kết sét Macnơ chắc xít. Đá vôi không chắc và dôlômit: Manhêdit chắc xít | ||
và đá vôi có lỗ rỗng, tuf. Thạch cao kết tinh, anhydrit, muối kali. Than đá có độ | ||
cứng trung bình. Than nâu cứng. Cao lanh (nguyên sinh). Đá phiến sét, sét cát, | ||
IV | alêvrôlit, sacpantinit (secpentin) bị phong hoá mạnh và bị talo hoá. Skacnơ không | |
chắc thuộc thành phần clorit và am ibon mica, Apatit kết tinh. Đunit phong hoá | ||
mạnh pêridotit, kim-bec-lit bị phong hoá. | ||
Quặng mactit và các loại tương tự bị phong hoá mạnh. Quặng sắt màu dính nhớt, | ||
bau xít. | ||
Đá cuội, dăm. Cát kết xi măng gần kết là vôi và sắt, Alêvrôlit, acgilit rất chắc chắn, | ||
chứa nhiều cát, cuội kết, đá trầm tích với xi măng sét cát hoặc xi măng xốp khác. | ||
V | Đá vôi đôlômit chứa macnơ anhydrit rất chắc, than đế cứng antraxit, phốt pho rít | |
kết hạch. Đá phiến sét mica, micaclorit-talac clorit, set clorit xemixit secpontin | ||
(secpontin), anbitophia phong hoá Kêratophia, tuf núi lửa bị xêrixit hoá, quặng mac | ||
tit và các loại tương tự không chắc. Dunit bị phong hoá. Kimbeclit dạng dăm sét. | ||
Anhydrit chặt xít bị vật liệu tù làm bẩn, sét chặt sít với các lớp đôlômit nhỏ và | ||
xiserit. Cuội kết trầm tích với xi măng vôi. Các kết pha cát vôi thạch anh. Alevrôlit | ||
chặt xít. Đá phiến sét, xerixit thạch anh, Mica Thạch anh, clorit-thạch anh, Xerixit- | ||
VI | cloxit-thạch anh, đá phiến lớp Anbitophia clorit hoá về phân phiến. Kêratophia, | |
gabrô, acgilit silích hoá yếu. Đunit không bị phong hoá, Am I bolit. Pirôxennit tinh | ||
thể lớn. Các đá cácbonat, talo-apatit. Scacnơ can xít epi đốt. Pi rit rời. Sắt nâu xốp | ||
có dạng lỗ rỗng. Quặng hêmatit-mac xit tit, xiđêrit. | ||
121
Acgilit ailic hoá, cuội của đá macma và biến chất đá dăm không có tảng lăn. Cuội kết thuộc đá macma (50%) với xi măng sét cát. Cuội kết đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Đêlêmit rất chắc xít. Cát kết penpat thạch hoá hoá. Đá vôi. Cáclinaganmatolit. Phốt pho rít tấm. Đá phiến bộ Silic hoá yếu. Anphibon manhetit
VII Hocnublen, hocnơblen-clorit anbi tofia phân phiến hoá. Kêratefia, pocfia pocfỉit, tuf diaoupocfia, pocfirit bị phong hoá tác động. Gromit hạt to và nhỏ bị phong hoá. Xêrixit cliorit, gabrô về các đá macma khác, pirô quặng kim beclit dạng bzan.
Scacnơ augit-granat chứa can xít, thạch anh rỗng (nứt có hang, ocro), sát nên rỗng có hàng hoá, Gromit quặng sunphua, quặng amphiben – manhêtit.
Acgilit chứa silic, cuội kết đá macma với xi măng vôi, đôlômit thạch anh hoá, đá vôi silic hoá và đôlômit fôtferit, dạng vỉa chắc xít. Đá phiến silic hoá. Clorit thạch anh, xêrixit thạch anh. Epiđôt clorit, thạch anh, mica Gơnai Anbitofia thạch anh, hạt trung bình và keratofia. Bazan phong hoá. Điabazpocffiorit. Andohit. Labra
VIII
điêrit poridorit, Granit hạt nhỏ bị phong hoá. Xatit, gabrô, granito gơnai bị phong hoá. Prematit. Các đá tuốc malib thạch anh. Các đá cacbonat thạch anh và birit thạch anh. Sắt nâu có lỗ rỗng. Quặng hyđrô hamitit chắc xít, quắcsit hematit, manhêtit, pỉit chắc xít, bau xít (đia spe).
Bazan không bị phong hoá. Cuội kết đá macma với xi măng xilic, vôi, đá vôi scacnơ. Cát kết silic đá vôi, đôlômit chứa silic, phốt pho rít vỉa silic hoá, đá phiến chứa Silic, Quắc xít manhêtit và hệ matit dạng dài mỏng Manhêtit mactit chắc xít, đá sừng amfibon manhêtit và xerixit hoá. Anbitofia và kêratofbi, trachit pocfia thạch anh hoá. Điabat tinh thể nhỏ ruf silic hoá, đá sừng hoá, lipôtit bị phong hoá,
IX
micrô grano điorit hạt lớn và trung bình granitô gnai, grano điorit xêrixit-gabrônplit-pocmatit. Bêrêzit Scacnơ tinh thể nhỏ thành phần augit Epidot, granat, đatomit granat-hêdenbargit scacnơ hạt lớn, granat, amfibolit thạch anh hoá, parit. Các đá tuốc bin thạch anh không bị phong hoá. Sét nâu chắc xít. Thạch anh với số lượng pirit lớn. Brarit chắc xít.
Các trậm tích cuội đá tảng macma và bị biến chất các kết thạch anh chắc xít Japilit bị phong hoá. Các đá silio, fotfat. Quắc xít hạt không đầu. Đá sừng với tán khoáng vật sunfua. Aubitofia thạch anh va kêratofia. Liparit. Granit, micro granit pecmatit
X
chắc xít chứa thạch anh. Scacnơ hạt nhỏ granat Đatolit-granat. Quặng manhêtit và mactit chắc xít với các lớp nhỏ đá sừng. Sác nêu silic hoá. Thạch anh mạch, peclirit bị thạch anh hoá mạnh và đá sừng hoá.
Anbitofia hạt mịn và bị sừng hoá. Japitlit không bị phong hoá. Đá phiến dạng ngọc
XI bích chứa silic-quắc xít đá sừng chứa sắt rất cứng. Thạch anh chắc xít. Các đá cơrinđôn. Jatpi lit, mactit – hêmatit và manhêtit – homanit.
Jetpilit dạng khối đặc xít hoàn toàn không bị phong hoá, đá lửa, ngọc bích, đá sừng,
XII
quắc xít các đá egirin và côrin đơn.
122
PHỤ LỤC 03
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ
Cấp địa hình | Những địa hình tiêu biểu cho mỗi cấp | |
– Vùng địa hình bằng phẳng, thung lũng rộng hoặc đồng bằng. | ||
I | – Đồi trọc hoặc cây thưa lẫn cỏ tranh, sườn dốc không quá 10 độ. | |
– Ao hồ, mương, suối, ruộng nước chiếm không quá 20% diện tích khu vực khảo | ||
sát. | ||
– Vùng công tác khá bằng phẳng, đồi thấp, dốc thoải (sườn dốc không quá 20 | ||
độ) hoặc một phần là bãi cát hoặc đầm lầy. | ||
– Rừng thưa, ít cây to, giang nứa. Vùng ruộng nước canh tác, ít nước, chiếm | ||
không quá 30% diện tích khu vực khảo sát. | ||
II | – Khu vực có thôn xóm, nhà cửa, vườn cây, ao hồ chiếm đến 20% diện tích khu | |
vực khảo sát. | ||
– Khu vực ít công trình, hầm mỏ, công trường (khoảng 20%) chiều dài các tuyến | ||
khảo sát nằm trong khu vực đã xây dựng. | ||
– Vùng địa hình ít bị cắt bởi mạng lưới khe suối. Đồi núi gồ ghề, sườn dốc không | ||
quá 30%. |
- Vùng trũng có nhiều mương máng hoặc vùng đầm lầy, rừng rậm, cây leo, giang nứa chiếm 50% diện tích khảo sát.
- – Khu vực công trường, mỏ khai thác lộ thiên. Thành phố có nhiều nhà cửa, công trình (khoảng 50% chiều dài các tuyến thăm dò nằm trong khu vực đã xây dựng).
- Vùng địa hình phức tạp, vận chuyển máy móc, thiết bị khó khăn.
- Vùng bị phân cắt mạnh, đồi núi dốc cao, sườn dốc lớn hơn 30 độ, khe suối sâu, hiểm trở.
IV | – Rừng rậm nhiều cây leo chằng chịt hoặc đầm lầy, đồng trũng, ao hồ nhiều |
chiếm hơn 70% diện tích khảo sát. | |
– Các tuyến khảo sát thường xuyên cắt qua suối hoặc tất cả các tuyến thăm dò | |
đều đi qua khu vực đã xây dựng. |
123
PHỤ LỤC 04
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN THỦ CÔNG
Cấp đất đá | Đặc tính | |
– Đất trồng trọt không có rễ cây lớn. | ||
– Đất dính chứa hữu cơ. Đất than bùn. Đất dạng hoàng thổ. Khi nắm chặt, nước và | ||
I | cả đất phòi qua kẽ các ngón tay. | |
– Đất dính thường ở trạng thái dẻo mềm tới dẻo chảy. | ||
– Đất rời ở trạng thái rất xốp. | ||
– Đất trồng trọt có rễ cây, gốc cây lớn. | ||
– Đất dính chứa dưới 10% dăm sạn hoặc cuội sỏi. | ||
– Đất thuộc tầng văn hoá chưa hoàng thổ, chứa đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông… | ||
dưới 10%. | ||
II | – Cát từ các loại (từ thô tới mịn) bão hoà nước và cát chảy có lẫn tới 10% hạt cuội | |
sỏi. | ||
– Đất rất dễ nhào nặn bằng tay. | ||
– Trạng thái đất dính thường dẻo cứng dẻo mềm. | ||
– Đất rời ở trạng thái xốp. | ||
– Đất dính chứa từ 10-30% dăm sạn hoặc sỏi. | ||
– Đất thuộc tầng văn hoá đã hoàng thổ, chứa từ 10-30% đá vụn, gạch vụn, mảnh | ||
bê tông… | ||
III | – Cát lẫn cuội sỏi với hàm lượng cuội sỏi 10-30%. | |
– Cát các loại chứa nước có áp lực. Quá trình khoan thường dễ bị sập vách hoặc bị | ||
bồi lấp hố. | ||
– Đất dính dùng ngón tay có thể ấn lõm hoặc nặn được mẫu đất theo ý muốn. | ||
– Đất dính thường ở trạng thái nửa cứng tới dẻo cứng. Đất rời ở trạng thái chặt vừa. | ||
– Đất dính lẫn 30-50% dăm sạn hoặc cuội sỏi. | ||
– Đất thuộc tầng văn hoá đã hoàng thổ và chứa từ 30- 50% đá vụn, gạch vụn… | ||
IV | – Đất không thể nặn hoặc ấn lõm được bằng các ngón tay bình thường. | |
– Đất dính thường ở trạng thái cứng tới nửa cứng. | ||
– Đất rời ở trạng thái chặt. | ||
– Đất dính chứa trên 50% dăm sạn hoặc cuội sỏi. | ||
– Đất Laterit kết thể non (đá ong mềm). | ||
– Đất thuộc tầng văn hoá đã hoàng thổ có trên 50% đá vụn, gạch vụn… | ||
V | – Sản phẩm phong hoá hoàn toàn của các đá. | |
– Cuội sỏi lẫn cát với hàm lượng cuội sỏi trên 50%. | ||
– Đất không thể ẩn lõm bằng ngón tay cái. | ||
– Đất dính ở trạng thái cứng. | ||
– Đất rời ở trạng thái rất chặt. |
124
PHỤ LỤC 05
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA
BẰNG ỐNG MẪU
Cấp đất | Nhóm đất đá | Đất đá đại diện và phương thức xác định sơ bộ | |
đá | |||
1 | 2 | 3 | |
– Than bùn, đất trồng trọt không có rễ cây to. Cát hạt nhỏ lẫn bụi sét và | |||
I | Đất tơi xốp, | rất ít cuội sỏi (dưới 5%). | |
rất mềm bở | – Đất bở rời dạng hoàng thổ, ngón tay ấn nhẹ đất dễ bị lõm hoặc dễ nặn | ||
thành khuôn. | |||
– Than bùn và lớp đất trồng trọt lẫn gốc cây hoặc rễ cây to hoặc lẫn ít | |||
cuội sỏi nhỏ. | |||
– Đất thuộc tầng văn hoá lẫn gạch vụn, mảnh bê tông, đá dăm… (dưới | |||
II | Đất tương đối | 30%). | |
cứng chắc | – Các loại đất khác lẫn dưới 20% cuội sỏi, đá dăm. | ||
– Cát chảy không áp. | |||
– Đá phấn mềm bở. Cát bột sét kết phong hoá hoàn toàn. | |||
– Đất dính khó ấn lõm và nặn được bằng ngón tay cái. | |||
– Đất sét và cát có chứa trên 20% dăm sạn, cuội nhỏ. | |||
– Đá thuộc tầng văn hoá lẫn nhiều gạch vụn, mảnh bê tông, đá … (trên | |||
30%). | |||
Đất cứng tới | – Cát chảy có áp lực. Cát gắn kết yếu bằng xi măng sét hoặc vôi. | ||
III | – Đá vôi vỏ sò, than đá mềm bở, than nâu, Bocxit, quặng sắt bị ô xy | ||
đá mềm | |||
hoá bở rời. Đá Macnơ. | |||
– Các sản phẩm phong hoá hoàn toàn của các đá. | |||
– Đẽo gọt và rạch được bằng móng tay cái. Bóp vỡ hoặc bẻ gãy bằng | |||
tay khó khăn. | |||
– Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit. | |||
– Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit… bị phong hoá mạnh tới vừa. Đá | |||
Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá | |||
IV | Đá mềm | vừa. | |
– Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. | |||
Tạo được vết lõm sâu tới 5mm trên mặt đá bằng mũi nhọn của | |||
búa địa chất. | |||
– Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi | |||
và Đolomit không thuần. | |||
V | Đá hơi cứng | Than Antraxit, Porphiarit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong | |
hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá. | |||
– Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được | |||
điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh. | |||
125
– Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic | |||
hoá yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu túp. | |||
VI | Đá cứng vừa | – Cuội kết với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đolomit chặt xít. Đá | |
Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi. | |||
– Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa | |||
chất tạo được vết lõm tương đối sâu. | |||
– Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá | |||
Pocphiarit, Điabazơ, Túp bị phong hoá nhẹ. | |||
– Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, | |||
VII | Đá tương đối | xi măng gắn kết là Silic và sét. | |
cứng | – Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic | ||
Điorit và Gabro hạt thô. | |||
– Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao | |||
con. Đầu nhọn của búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông. | |||
– Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat | |||
tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô. | |||
VIII | Đá khá cứng | – Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmatit, Syenit, | |
Gabro, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ. | |||
– Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa | |||
chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn. | |||
– Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có | |||
thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit. Nai Gabrô, | |||
Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ. Các Tup silic. Barit | |||
IX | Đá cứng | chặt xít. | |
– Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ. | |||
Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại một điểm tạo được vết lõm | |||
nông trên mặt đá. | |||
– Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Granơdiorit. Liparit. Đá | |||
X | Đá cứng | Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. | |
tới rất cứng | Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. | ||
– Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ. | |||
– Đá Quắczit, Đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbitophia hạt mịn bị | |||
XI | Đá rất cứng | sừng hoá. Đá ngọc (Ngọc bích…). Các loại quặng chứa sắt. | |
– Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. | |||
– Đá Quắczit các loại. | |||
XII | Đặc biệt cứng | – Đá Côranhđông. | |
– Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá. | |||
126
PHỤ LỤC 06
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐƯỜNG KÍNH LỚN
Cấp đất đá | Các đất đá đại diện cho mỗi cấp | |
I | Đất lấp, đất trồng trọt cát pha lẫn dăm sạn rời rạc . | |
II | Đất lấp và đất phân tích lẫn dăm cuội rời rạc (hàm lượng đến 30%, kích thước | |
đến 5cm). | ||
III | Sét, sét pha, cát pha từ dẻo mềm đến dẻo cứng ít dính bết vào mũi khoan, đất lẫn | |
gạch vỡ, bê tông vụn. | ||
IV-V | Sét và sét pha dẻo mềm đến dẻo cứng hay dính bết vào mũi khoan. | |
Đất lấp lẫn gạch vỡ, bê tông vụn kích thước đến 10cm. | ||
127
PHỤ LỤC 07
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG
Cấp địa
Đặc điểm địa hình
hình
- Vùng đồng bằng địa hình đơn giản, dân cư thưa thớt, hướng ngắm không bị vướng.
- – Vùng trung du, đồi thấp sườn rất thoải và độ cao thấp dưới 20m chủ yếu là đồi trọc, không ảnh hưởng đến hướng ngắm.
– Vùng đồng bằng địa hình tương đối đơn giản, ít dân cư, hướng ngắm bị vướng ít, dễ | ||
II | chặt phát. | |
– Vùng đồi dân cư thưa, độ cao từ 20 – 30m chủ yếu là đồi trọc ít cỏ cây nhưng khối | ||
lượng chặt phát ít, dân cư thưa. | ||
– Vùng đồng bằng dân cư đông, địa hình bị chia cắt nhiều bởi kênh rạch sông suối, | ||
hướng ngắm khó thông suốt, phải chặt phát. Vùng trung du đồi núi cao từ 30m- 50m, | ||
III | trên đỉnh có bụi hoặc lùm cây, mật độ dân cư vừa phải, hướng ngắm khó thông suốt | |
phải phát dọn. | ||
– Vùng ruộng sình lầy hoặc bãi thuỷ triều cỏ sú vẹt mọc thấp xen lẫn có đồi núi, làng | ||
mạc, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt. | ||
– Khu vực thị trấn, thị xã địa hình phức tạp, hướng ngắm khó thông suốt. | ||
– Vùng bãi thuỷ triều lầy lội, thụt sâu, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn, | ||
phải chặt phá nhiều. | ||
IV | – Vùng đồi núi cao từ 50 – 100m, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phát địa | |
hình bị phân cắt xen lẫn có rừng cây công nghiệp, cây đặc sản, việc chặt phát thông | ||
hướng bị hạn chế. |
- Vùng Tây Nguyên nhiều cây trồng, cây công nghiệp như cà phê, cao su…
Rừng cây khộp, địa hình chia cắt trung bình, mật độ sông suối trung bình.
- Khu vực thành phố, thị xã, nhiều nhà cao tầng, ống khói, cột điện, cây cao ảnh hưởng đến độ thông suốt của hướng ngắm.
- – Vùng rừng núi cao trên 100m địa hình phân cắt nhiều, cây cối rậm rạp, hướng ngắm không thông suốt, đi lại khó khăn.
- Vùng Tây Nguyên rừng khộp dày, chia cắt nhiều, vùng giáp biên có rừng khộp.
- Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, nhiều thú dữ, muỗi, vắt, rắn độc, hướng ngắm rất khó thông suốt, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại rất khó khăn.
VI | – Vùng núi cao từ 100m đến 300m, hiểm trở, vách đứng, khó leo trèo, đi lại. | |
– Vùng hải đảo đất liền, đồi núi cây cối rậm rạp, địa hình phức tạp. | ||
– Vùng đặc biệt, vùng biên giới xa xôi, hẻo lánh, các hải đảo xa đất liền, cây cối rậm | ||
rạp. đi lại khó khăn, vùng có nhiều bom mìn chưa được rà phá. |
128
PHỤ LỤC 08
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO
Cấp địa
Đặc điểm địa hình
hình
- – Tuyến đo đi qua vùng địa hình đơn giản, quang đãng, khô ráo, đi lại dễ dàng.
- Tuyến đo đi qua vùng địa hình bằng phẳng, độ dốc không quá 1%.
- Tuyến thuỷ chuẩn đo qua cánh đồng, ruộng có nước nhưng có thể đặt được máy và
II | mia. | |
– Tuyến thuỷ chuẩn chạy cắt qua các trục đường giao thông quang đãng, ít bị ảnh | ||
hưởng người và xe cộ trong khi đo ngắm. | ||
– Tuyến thuỷ chuẩn đo trong khu dân cư, làng mạc, tầm nhìn bị vướng, phải chặt | ||
III | phát, xen lẫn có ruộng nước lầy lội, tuyến thuỷ chuẩn băng qua vùng đồi núi sườn | |
thoải, độ dốc 5%, vùng trung du khá bằng phẳng địa hình ít lồi lõm, phân cắt ít. | ||
– Tuyến thuỷ chuẩn đo trong khu vực thị trấn, thị xã, thành phố mật độ người và xe | ||
IV | cộ qua lại lớn ảnh hưởng đến công việc đo đạc. | |
– Tuyến thuỷ chuẩn qua rừng núi, địa hình khá phức tạp độ dốc 10%, nhiều cây | ||
cối, ảnh hưởng đến tầm nhìn, hoặc đo qua vùng nhiều sông ngòi lớn, kênh rạch. |
- Tuyến thuỷ chuẩn đo qua vùng sình lầy, bãi lầy ven biển sú vẹt, hoặc rừng đước mọc cao hơn máy, ảnh hưởng lớn đến tầm nhìn, phải chặt phát hoặc chỗ đặt máy bị lún, phải đóng cọc đệm chân máy.
- Tuyến thuỷ chuẩn đi qua rừng núi cao, núi đá, rậm rạp, địa hình rất phức tạp khó khăn, độ dốc 20% đo đạc theo các triền sông lớn vùng thượng lưu.
- Vùng Tây Nguyên rừng khộp dày, nhiều gai rậm, qua khu rừng nguyên sinh, giáp
- biên giới.
- Vùng núi đá vôi hiểm trở, vách đứng.
- Vùng hải đảo núi đá lởm chởm.
- Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, hướng ngắm rất khó thông suốt, đi lại rất khó khăn, phải chặt phát nhiều.
- Vùng núi đá cao hơn 100m, vùng đá vôi hiểm trở, vách đứng, khó leo trèo, đi lại.
-Vùng hải đảo, vùng biên giới xa xôi có nhiều cây, rừng nguyên sinh hẻo lánh.
129
PHỤ LỤC 09
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO MẶT CẮT Ở TRÊN CẠN
Cấp địa hình | Đặc điểm | |
I | – Vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh | |
hưởng hướng ngắm. | ||
– Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang | ||
II | thuộc trung du hay cây màu cao 1m, vùng đồi trọc. | |
– Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai có chiều cao < 1m. | ||
– Vùng đồng bằng, dân cư thưa, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng bãi | ||
thuỷ triều có sú vẹt mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30 | ||
III | – 50m, hướng ngắm khó thông suốt, phải phát dọn. | |
– Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng khộp | ||
thưa thớt. | ||
– Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, thành phố, vườn cây ăn quả không | ||
được chặt phát. | ||
– Tuyến đo qua vùng bãi thuỷ triều lầy thụt, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại | ||
IV | khó khăn phải chặt phát nhiều. | |
– Tuyến đo qua vùng đồi núi cao 50 100m, vùng trồng cây công nghiệp, cây ăn | ||
quả, hướng ngắm khó thông suốt, phải chặt phá nhiều. | ||
– Tuyến qua vùng Tây Nguyên, cây trồng dày đặc, không được phát, rừng khộp | ||
phủ kín 40% hoặc có nhiều bản làng phải đo gián tiếp. | ||
– Vùng rừng núi cao 100 150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm | ||
không thông suốt, phải chặt phá nhiều, từ tuyến đo men theo đồi núi dốc đứng, | ||
V | khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm | |
ngắm. | ||
– Vùng bằng phẳng Tây Nguyên rừng khộp dày đặc > 80% hoặc qua nhiều làng | ||
mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê…). | ||
– Vùng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc | ||
hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn. | ||
VI | – Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn. | |
– Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, có rừng nguyên sinh, rừng khộp dày gần 100%, | ||
vùng giáp biên giới có rừng khộp > 80% | ||
130
PHỤ LỤC 10 | |||
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO MẶT CẮT | |||
Ở DƯỚI NƯỚC | |||
Cấp địa hình | Đặc điểm | ||
I | – Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm. | ||
– Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm. | |||
– Sông rộng | 101 300m, có bãi nổi hoặc công trình thuỷ công, nước chảy chậm | ||
II | hoặc chịu ảnh hưởng thuỷ triều. | ||
– Bờ sông thấp, thoải đều, cây thưa, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị | |||
che khuất. | |||
– Sông rộng 301 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thuỷ triều, có nhiều bãi | |||
III | nổi và công trình thuỷ công, có sóng nhỏ. | ||
– Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát. | |||
– Khi đo cấp I + II vào mùa lũ: Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước. | |||
– Sông rộng 501 1000m. | |||
IV | – Sông có nước chảy xiết (< 1,0m/s), có ghềnh thác, suối sâu. | ||
– Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều. | |||
– Khi đo địa hình cấp III vào mùa lũ: Nước chảy xiết. | |||
– Vùng sông rộng > 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển. |
- – Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều.
– Khi đo địa hình cấp IV vào mùa lũ: Nước chảy xiết.
131
PHỤ LỤC 11
BẢNG PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN CHO CÔNG TÁC SỐ HÓA BẢN ĐỒ
ĐỊA HÌNH | ||
Loại khó khăn | Đặc điểm | |
– Vùng đồng bằng, trung du (đồi thấp) dân cư thưa (rải rác). Thuỷ hệ thưa | ||
1 | (sông, mương ít, ao hồ rải rác). Hệ thống giao thông thưa thớt. Bình độ thưa, | |
giãn cách trên 1mm. Thực phủ chủ yếu là lúa, màu tập trung từng khu vực. Ghi | ||
chú dễ vẽ và ít, trung bình 10-20 ghi chú trong 1dm2. | ||
– Vùng đồng bằng, vùng chuyển tiếp đồng bằng với vùng đồi dân cư tương đối | ||
2 | thưa. Mật độ đường sá, sông, mương trung bình. Bình độ đều, gián cách trên | |
0,3mm. Thực phủ gồm nhiều loại thực vật xen lẫn (lúa, màu, cây ăn quả, vườn | ||
ươm, rừng non…). Các yếu tố tương đối dày, trung bình 1dm2 có 15-30 ghi chú. | ||
– Vùng đồng bằng dân cư tập trung thành làng lớn, có thị trấn, thị xã. Vùng đồi, | ||
núi cao dân cư thưa (chỉ ở dọc suối, thung lũng). Sông ngòi là loại tự nhiên, | ||
3 | đường sá thưa (chủ yếu là đường mòn). Đường bình độ không hoàn chỉnh, | |
ngoằn nghèo, vụn vặt, cắt xẻ nhiều, vách đứng, núi đá… bình độ dày, dãn cách | ||
dưới 0,3mm. Thực phủ đơn giản, chủ yếu là rừng già. |
- Vùng ven biển, cửa sông nhiều bãi sú, vẹt và lạch thủy triều. Vùng đồng bằng
- dân cư tập trung (thành làng lớn), nhà cửa dày đặc. Vùng thành phố, khu công nghiệp lớn. Hệ thống giao thông, thuỷ hệ dày, phức tạp. Các yếu tố nét quá dày. Ghi chú nhiều, trung bình có trên 35 ghi chú 1dm2.
132
PHỤ LỤC 12
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ
ĐỊA HÌNH Ở TRÊN CẠN
Cấp địa hình | Đặc điểm địa hình | |
– Vùng đồng bằng chủ yếu ruộng mầu khô ráo, thưa dân cư, quang đãng, đi lại dễ | ||
I | dàng, địa hình đơn giản. | |
– Vùng bằng phẳng của thung lũng sông chảy qua vùng trung du đồi thấp dưới | ||
20m, cây cỏ thấp dưới 0,5m đi lại dễ dàng. | ||
– Vùng đồng bằng ruộng màu xen lẫn ruộng lúa nước không lầy lội, làng mạc | ||
thưa, có đường giao thông, mương máng, cột điện chạy qua khu đo. | ||
II | – Vùng bằng phẳng chân đồi, vùng đồi thoải dưới 20m, cỏ cây mọc thấp, không | |
vướng tầm ngắm, chân núi có ruộng cấy lúa, trồng màu, không lầy lội, đi lại | ||
thuận tiện. | ||
– Vùng đồng bằng dân cư thưa, ít nhà cửa, vườn cây ăn quả, ao hồ, mương máng, | ||
cột điện. | ||
– Vùng thị trấn nhỏ, nhà cửa thưa, độc lập. | ||
III | – Vùng đồi sườn thoải, đồi cao dưới 30m, lác đác có bụi cây, lùm cây cao bằng | |
máy, phải chặt phát, sườn đồi có ruộng trồng khoai, sắn, có bậc thang, địa hình ít | ||
phức tạp. | ||
– Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, vùng có lau sậy, có vườn cây ăn quả, cây công | ||
nghiệp, độ chia cắt trung bình. | ||
– Vùng thị trấn, vùng ngoại vi thành phố lớn, thủ đô nhiều nhà cửa, vườn cây rậm | ||
rạp, có công trình nổi và ngầm, hệ thống giao thông thuỷ bộ, lưới điện cao, hạ | ||
thế, điện thoại phức tạp. | ||
– Vùng đồi núi cao dưới 50m xen lẫn có rừng thưa hoặc rừng cây công nghiệp cao | ||
IV | su, cà phê, sơn, bạch đàn … khi đo không được chặt phát hoặc hạn chế việc phát, | |
địa hình tương đối phức tạp. | ||
– Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có nhiều vườn cây ăn quả không chặt phá được, | ||
nhiều bản làng, có rừng khộp bao phủ không quá 50%. | ||
– Vùng bãi thuỷ triều lầy lội, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm phải chặt phát. | ||
– Vùng thị xã, thành phố, thủ đô, mật độ người và xe qua lại đông đúc, tấp nập, | ||
ảnh hưởng đến việc đo đạc, có công trình kiến trúc nổi và ngầm, hệ thống đường | ||
V | cống rãnh phức tạp. | |
– Vùng đồi núi cao dưới 100m, cây cối rậm rạp núi đá vôi tai mèo lởm chởm, | ||
nhiều vách đứng hay hang động phức tạp. | ||
– Vùng rừng núi cao trên 100m cây cối rậm rạp hoang vu, hẻo lánh. | ||
– Vùng bằng phẳng cao nguyên nơi biên giới vùng khộp dày. | ||
VI | – Vùng biên giới hải đảo xa xôi, đi lại khó khăn, địa hình hết sức phức tạp. | |
– Vùng núi đá vôi tai mèo lởm chởm, cheo leo nhiều thung lũng vực sâu, hang | ||
động, cây cối rậm rạp. | ||
133
PHỤ LỤC 13
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ
ĐỊA HÌNH Ở DƯỚI NƯỚC
Cấp địa hình | Đặc điểm địa hình | ||
– Sông rộng dưới 50m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều | |||
I | đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều. | ||
– Bờ hai bên có bãi hoa mầu, ruộng, nhà cửa thưa thớt, chiếm 10 – 15% diện tích, | |||
cây cối thấp, thưa (khi đo không phải phát) | |||
– Sông rộng từ dưới 100m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có bãi nổi | |||
II | hoặc công trình thuỷ công, chịu ảnh hưởng của thuỷ triều. | ||
– Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc | |||
chiếm từ < 30%. | |||
– Sông rộng dưới 300m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thuỷ triều, có nhiều bãi | |||
nổi hoặc công trình thuỷ công, có sóng nhỏ. | |||
III | – Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm | ||
từ < 40%. | |||
– Khi đo địa hình cấp I + II vào mùa lũ. Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông | |||
nước. | |||
– Sông | rộng < 500m. Sóng gió trung bình. Sông có thác ghềnh, suối sâu, bờ dốc | ||
IV | đứng, sóng cao, gió mạnh. Diện tích ao hồ đầm lầy, làng mạc chiếm trên 50%, | ||
có bến cảng lớn đang hoạt động. | |||
– Khi đo địa hình cấp III vào mùa lũ: Nước chảy xiết, thác ghềnh. | |||
– Sông rộng dưới 1.000m, sóng cao, gió lớn hoặc ven biển. | |||
V | – Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều | ||
làng mạc, đầm hồ chiếm 70%. | |||
– Khi đo địa hình cấp IV vào mùa lũ: Nước chảy xiết, sóng cao. | |||
– Sông rộng > 1000m, sóng cao nước chảy xiết (< 2m/s). Dải biển cách bờ không | |||
VI | quá 5 km, nếu có đảo chắn thì không quá 5km. | ||
– Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5 km. | |||
– Khi đo địa hình cấp V vào mùa lũ: Nước chảy xiết, sóng cao. |
134
PHỤ LỤC 14
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA CHẤT THEO YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHO CÔNG
TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
TT | Cấp | I | II | III | |||||
– Sản trạng nằm ngang | – Uốn nếp đứt gãy thể hiện | – Uốn nếp phức tạp nhiều | |||||||
hoặc rất thoải ( 10 độ). | rõ địa tầng phức tạp, ít | đứt gẫy. | |||||||
– Địa tầng đã được | được nghiên cứu. | – Đá mácma biến chất | |||||||
Cấu tạo | nghiên cứu kỹ. | – Tầng đánh dấu thể hiện | phát triển mạnh phân bố | ||||||
1 | – Tầng đánh dấu rõ | không rõ ràng. | không rộng rãi. | ||||||
địa chất | |||||||||
ràng. | – Thạch học và nham thạch | – Địa tầng phức tạp và ít | |||||||
– Nham thạch ổn định. | tương đối không bền vững. | được nghiên cứu. | |||||||
– Có thể gặp đá phún | – Có đá macma nhưng phân | – Nham thạch đổi nhiều | |||||||
xuất. | bố hẹp. | thạch học đa dạng. | |||||||
– Các dạng địa hình bào | – Dạng địa hình xâm thực | – Các dạng địa mạo khó | |||||||
Địa hình | mòn bóc trụi | bồi đắp. | nhận biết. | ||||||
2 | – Xâm thực bồi đắp dễ | – Có nhiều thềm nhưng thể | – Các hiện tượng địa vật | ||||||
địa mạo | nhận biết | hiện không rõ, hiện tượng | lý Karst, trượt lở, phát | ||||||
địa chất vật lý mới phát | triển | rộng | và | nghiêm | |||||
triển phân bố không rộng. | trọng. | ||||||||
– Các hiện tượng địa | – Hiện tượng địa chất vật | – Các hiện tượng địa chất | |||||||
3 | Địa chất | chất vật lý không có | lý phát triển mạnh nhưng | vật lý phát triển mạnh. | |||||
vật lý | ảnh hưởng. | không rõ ràng | – Quy mô lớn và phức | ||||||
– Quy mô nhỏ hẹp. | tạp. | ||||||||
– Nước trong tầng là ưu | – Tầng chứa nước dạng vữa | – Quan hệ địa chất thuỷ | |||||||
thế ổn định theo bề dày | chiếm ưu thế và không ổn | văn giữa các vùng chứa | |||||||
và diện phân bố. | định cả chiều rộng lẫn | nước với nhau và quan hệ | |||||||
– Nước dưới đất nằm | chiều dày. | giữa các tầng chứa nước | |||||||
4 | Địa chất | trong các lớp đồng nhất | – Nước dưới đất nằm trong | và nước tràn mặt phức | |||||
về nham tính. | khối đá kết tinh, đồng nhất, | tạp. | |||||||
– Thành phần hoá học | trong đá gốc có nham thay | – Thành phần hoá học | |||||||
của nước dưới đất khá | đổi và trong hình nón bồi | biến đổi nhiều. | |||||||
đồng nhất. | tích. | ||||||||
Mức độ | – Đá gốc lộ nhiều cá | – Đá gốc ít lộ chỉ gặp ở | – Đá gốc ít lộ hầu hết bị | ||||||
biệt mới có chỗ bị phủ | dạng địa hình đặc biệt (bờ | che | phủ, | phải | đào | hố | |||
5 | lộ của đá | ||||||||
mà phải đào hố thăm | sông, suối, vách núi) phải | rãnh, | dọn sạch | mới | |||||
gốc | |||||||||
dò. | đào hố thăm dò. | nghiên cứu được. | |||||||
Điều | – Địa hình ít bị phân cắt | – Địa hình phân cắt đồi núi | – Địa hình phân cắt nhiều | ||||||
6 | kiện | đồi núi thấp, giao thông | cao, giao thông ít | 50% diện tích khảo sát là | |||||
giao | thuận tiện. | thuận tiện. | rừng rậm, đầm lầy. | ||||||
thông | – Giao thông khó khăn. | ||||||||
135
Bảng quy định số điểm cho mỗi yếu tố ảnh hưởng
TT | Yếu tố ảnh hưởng | ĐVT | Cấp phức tạp địa chất công trình | |||
I | II | III | ||||
1 | Cấu tạo địa chất | điểm | 1 | 2 | 3 | |
2 | Địa hình địa mạo | điểm | 1 | 2 | 3 | |
3 | Địa chất vật lý | điểm | 1 | 2 | 3 | |
4 | Địa chất thuỷ văn | điểm | 1 | 2 | 3 | |
5 | Mức độ lộ của đá gốc | điểm | 1 | 2 | 3 | |
6 | Giao thông trong vùng | điểm | 1 | 2 | 3 | |
Bảng quy định cấp phức tạp địa chất cho mỗi vùng khảo sát
TT | Cấp phức tạp | ĐVT | Tổng số điểm |
1 | Cấp I | điểm | 9 |
2 | Cấp II | điểm | 10-14 |
3 | Cấp III | điểm | 15-18 |
136