ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

  1. Nội dung định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
  2. Định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán thí nghiệm) quy định mức hao phí về vật liệu, lao động và máy, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm kỹ thuật.
  3. Định mức dự toán thí nghiệm được lập trên cơ sở các yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn thí nghiệm và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây dựng (các vật liệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v…).
  4. Định mức dự toán thí nghiệm bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
  • Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn thí nghiệm và điều kiện thí nghiệm cụ thể.
  • Bảng các hao phí định mức gồm:

+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu khác (gồm cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.

Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính  của vật liệu. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

  • Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ cần thiết (gồm cả hao phí nhân công điều khiển, sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm) để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của kỹ sư, công nhân. Cấp bậc kỹ sư, công nhân là cấp bậc bình quân của các kỹ sư và công nhân trực tiếp tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
  • Mức hao phí máy, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm (sau đây gọi tắt là máy và thiết bị thí nghiệm): Là số ca sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp thí nghiệm, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm. Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp thí nghiệm được tính bằng  số ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp thí nghiệm.
  1. Kết cấu tập định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

Tập định mức dự toán thí nghiệm bao gồm 03 chương được mã hoá thống nhất theo nhóm, loại công tác; cụ thể như sau:

Chương I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng

Chương II : Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

Chương III: Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng

  1. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây

dựng

  • Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán

thí nghiệm còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của công tác thí nghiệm.

  • Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thí nghiệm và phương án thí nghiệm, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và phương án thí nghiệm.
  • Định mức dự toán thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.
  • Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu). Số lượng mẫu thí nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
  • Định mức dự toán công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng.
  • Định mức dự toán thí nghiệm chưa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.

 
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

NỘI DUNG

CHƯƠNG I

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Tỷ diện của xi măng

 

Ổn định thể tích

 

Thời gian đông kết

Cường độ theo phương pháp chuẩn
 

DA.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 2,28 1,25 0,38 9,41
nghiệm Cát tiêu chuẩn kg 4,05
xi Vật liệu khác % 5 5 5 5
măng Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,354 0,839 1,004 1,75
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,278 1,00
Bàn dằn ca 0,021
Máy nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,216
Máy trộn xi măng 5L ca 0,031 0,063 0,044
Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031
Cân phân tích ca 0,125
Thiết bị thử tỷ diện ca 0,25
Dụng cụ Vicat ca 0,375
Thiết bị hấp mẫu xi măng ca 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Khối lượng riêng  

Độ mịn

Hàm lượng mất khi nung Hàm lượng SiO2
 

DA.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 2,80 9,81 11,44
nghiệm Dầu hoả lít 0,5
xi Mỡ kg 0,10
măng Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,01
Nước cất lít 1,4
Giấy lọc hộp 3,0
Axit Clohydric (HCl) lít 0,08
Kali Cacbonat (K2CO3) kg 0,05
Axit sunfuric (H2SO4) lít 0,015
Axit flohydric (HF) lít 0,03
Kali hydrosunphat (KHSO4) kg 0,003
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,253 0,307 0,234 1,236
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,342
Bếp cát ca 0,25
Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031
Cân phân tích ca 0,031 0,063 0,125
Lò nung ca 0,804 0,804
Kẹp niken ca 0,375 1,364
Tủ hút khí độc ca 0,682
Máy hút ẩm ca 1,364
Chén bạch kim ca 1,364 1,364
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
05 06 07 08

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Hàm lượng SiO2

và cặn

không tan

 

Hàm lượng SiO2

hoà tan

Hàm lượng cặn không tan  

Hàm lượng ôxít Fe2O3

Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3
 

DA.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 10,28 3,24 6,04 0,36 0,6
nghiệm Nước cất lít 1,4 0,47 0,8 0,4 0,5
xi Giấy lọc hộp 3,0 1,0 0,3
măng Axit Clohydric (HCl) lít 0,08 0,03 0,03 0,01 0,01
Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,02 0,02
Axit sunfosalixylic lít 0,02
Natri hydroxit (NaOH) kg 0,01 0,03
Axit ethylendiamin tetra (EDTA) kg 0,03 0,03
Phenolphtalein hộp 0,05
Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01
Amoni clorua (NHCl) kg 0,003
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 3,0
Natri florua (NaF) ml 5,0
Xylenol da cam ml 0,1
Hydro peroxit (H2O2) ml 0,01
Kẽm axetat

(Zn(CH3COO)2)

gam 2,0
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,8 0,453 0,825 0,328 0,361
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,147 0,083
Bếp điện ca 0,441 0,25 0,4 0,125 0,206
Cân phân tích ca 0,074 0,042 0,14
Lò nung ca 0,393 0,4
Kẹp niken ca 0,785
Tủ hút khí độc ca 0,441 0,25
Máy hút ẩm ca 0,785 0,5 0,4
Chén bạch kim ca 0,785
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
09 10 11 12 13

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Hàm lượng CaO Hàm lượng MgO Hàm lượng SO3 Hàm lượng Cl-
 

DA.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,94 0,76 7,54
nghiệm Nước cất lít 1,0 1,0 1,0
xi Giấy lọc hộp 0,2 0,3 0,3
măng Axit ethylendiamin tetra (EDTA) kg 0,01 0,015
Phenolphtalein hộp 0,2
Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 0,01
Amoni clorua (NH4Cl) kg 0,01 0,01
Fluorexon (C8H9FO2S) gam 0,1
Cồn (C2H5OH) lít 0,1
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 2,0
K2BrO4 gam 4,0
Axit nitric (HNO3) ml 0,02
Bari clorua (BaCl2) kg 0,01
Eriocrom T (ETOO) kg 0,001
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,410 0,414 0,744 0,478
Máy và thiết bị thí nghiệm
Bếp điện ca 0,325 0,263 0,125
Cân phân tích ca 0,05
Máy hút ẩm ca 0,438
Lò nung ca 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
14 15 16 17

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Hàm lượng K2O và Na2O  

Hàm lượng TiO2

 

Hàm lượng CaO tự do

 

DA.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 9,31 1,0 1,19
nghiệm Nước cất lít 0,5 0,5 0,4
xi Giấy lọc hộp 0,2
măng Axit Clohydric (HCl) kg 0,02 0,01
Phenolphtalein hộp 0,01
Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01
Đất đèn kg 0,3
Axit flohydric (HF) kg 0,05
Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3) kg 0,01
Thioure (CH4N2S) kg 0,01
Cồn (C2H5OH) lít 0,15
Rượu etylic (C2H5OH) lít 6,0
Glyxerin (C3H8O3) lít 0,9
Bari clorua (BaCl2) kg 0,015
Axit benzoic (C6H5COOH) kg 0,221
Canxi Cacbonat kg 0,03
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,77 0,428 0,428
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,366 0,13
Cân phân tích ca 0,05
Bếp điện ca 0,375
Chén bạch kim ca 0,375
Kẹp niken ca 0,53
Tủ hút khí độc ca 0,5
Máy so màu ngọn lửa ca 0,5 0,13
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
18 19 20

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ dẻo tiêu chuẩn

 

DA.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,38
nghiệm Vật liệu khác % 5
xi Nhân công
măng Công nhân 4,0/7 công 0,375
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,063
Dụng cụ Vicat ca 0,125
Máy trộn xi măng 5L ca 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
21

 

Tiếp theo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Nhiệt thủy hóa

 

DA.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 80,5
nghiệm Kẽm oxit (ZnO) kg 0,5
xi Axit nitric 2N (HNO3) lít 0,2
măng Axit flohydric (HF) lít 0,1
Parafin kg 0,1
Axêtôn lít 0,1
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 5,63
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích ca 0,188
Tủ sấy ca 2,0
Lò nung ca 3,0
Thiết bị đo nhiệt lượng ca 0,275
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
22

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ nở sunphat

 

DA.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 18,2
nghiệm Cát tiêu chuẩn kg 3,5
xi Thạch cao kg 0,25
măng Vật liệu khác % 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 2,75
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy trộn xi măng 5L ca 0,163
Bàn dằn ca 0,075
Cân kỹ thuật ca 0,031
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
23

 

DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích  

Khối lượng thể tích xốp

Thành phần hạt và mô đun độ lớn  

Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

 

Thành phần khoáng (thạch học)

 

DA.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 12,55 12,55 20,17 12,55 20,17
nghiệm Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
cát Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,306 0,263 0,744 0,7 1,094
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 0,031 0,031
Tủ sấy ca 1,53 1,53 2,46 1,53 2,46
Kính hiển vi ca 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Hàm lượng tạp chất hữu cơ Hàm lượng MiCa Hàm lượng sét cục  

Độ ẩm

 

DA.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 8,2 8,2 22,39
nghiệm Natri hydroxit (NaOH) kg 0,4
cát Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,3
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,438 0,796 0,219 0,015
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,0 1,0 2,73
Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 0,031
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
06 07 08 09

 

 

 

Tiếp theo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế Thành phần hạt bằng PP LAZER
 

DA.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 12,89 0,30
nghiệm Vật liệu khác % 5 5
cát Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,464 0,938
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,551
Máy phân tích hạt LAZER ca 0,750
Máy hút ẩm ca 0,069
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
10 11

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Thử phản ứng kiềm – silic

 

DA.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 34,87
nghiệm Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,03
cát Nước cất lít 4,0
Axit Clohydric (HCl) lít 0,1
Natri hydroxit (NaOH) kg 0,2
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0
Axit flohydric (HF) lít 0,015
Axit sunfuric (H2SO4) lít 0,05
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 2,789
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 2,00
Tủ hút khí độc ca 1,00
Cân kỹ thuật ca 0,5
Máy chưng cất nước ca 1,0
Cân phân tích ca 0,175
Lò nung ca 1,234
Máy hút ẩm ca 1,234
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
12

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát

 

DA.020

Vật liệu
Thí Nước cất lít 5,0
nghiệm Vật liệu khác % 5
cát Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,875
Máy và thiết bị thí nghiệm
Thiết bị đo góc nghỉ của cát ca 0,313
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
13

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Hàm lượng sunfat và sunfit Hàm lượng ion Clorua
 

DA.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 19,88 9,65
nghiệm Nước cất lít 2,0 1,0
cát Giấy lọc hộp 0,3 0,3
Phenolphtalein hộp 0,5
Axit nitric (HNO3) lít 0,1
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0 10,0
Kali thioxyanat (KSCN) kg 0,05
Sắt (III) amoni sunfat

(FeNH4(SO4)2.12H2O)

kg 0,01
Axit Clohydric (HCl) lít 0,1
Bari clorua (BaCl2) kg 0,01
Vật liệu khác % 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,06 0,53
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,00 1,00
Cân phân tích ca 0,125 0,125
Cân kỹ thuật ca 0,125 0,125
Lò nung ca 0,75
Máy hút ẩm ca 0,438
Bếp điện ca 0,5 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
14 15

 

DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp

đơn giản

 

Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi)

 

Thành phần hạt của đá dăm (sỏi)

 

DA.030

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 14,92 14,92 14,92 22,39 22,39
nghiệm Nước cất lít 0,25
đá dăm Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
(sỏi) Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,38 0,25 0,25 0,15 0,65
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,82 1,82 1,82 2,73 2,73
Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 0,031
Cân thủy tĩnh ca 0,031 0,031
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi)

 

Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi)  

 

Độ ẩm của đá dăm (sỏi)

 

DA.030

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 22,63 8,20 22,63 15,09
nghiệm Vật liệu khác 5 5 5 5 5
đá dăm Nhân công
(sỏi) Công nhân 4,0/7 công 0,12 0,59 0,42 0,14
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 2,76 1,0 2,76 1,84
Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 0,031
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
06 07 08 09

 

 

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

 

Đơn vị

 

 

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Độ hút nước của đá  nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh  

 

 

Cường độ nén của đá nguyên khai

Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)  

 

 

Độ nén dập của đá dăm (sỏi)

 

DA.030

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 15,33 15,33 12,68 34,58 21,89
nghiệm Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
đá dăm Nhân công
(sỏi) Công nhân 4,0/7 công 0,225 0,210 1,250 2,150 0,49
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,78 1,78 2,67 2,67
Máy khoan mẫu đá ca 0,813 0,813
Máy cắt bê tông 7,5kW ca 0,407 0,813
Máy nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,063 0,063 0,063
Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
10 11 12 13 14

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

Độ mài mòn của đá dăm (sỏi)

 

Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi

Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
 

DA.030

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 29,70 11,32 11,32
nghiệm Natri hydroxit (NaOH) kg 0,4
đá dăm Vật liệu khác % 5 5 5 5
(sỏi) Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,47 0,65 0,5 0,65
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 2,415 1,380 1,380
Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063
Cân thủy tĩnh ca 0,031
Máy thử độ mài mòn Los

Angeles

ca 1,375
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
15 16 17 18

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Hàm lượng Oxit Silic vô định hình

 

DA.030

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 16,60
nghiệm Nước cất lít 1,4
đá dăm Giấy lọc hộp 3,0
(sỏi) Axit Clohydric (HCl) lít 0,08
Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,05
Axit flohydric (HF) lít 0,015
Axit sunfuric (H2SO4) lít 0,05
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,45
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích ca 0,125
Lò nung ca 0,75
Tủ hút khí độc ca 0,75
Máy hút ẩm ca 1,5
Kẹp niken ca 1,5
Chén bạch kim ca 1,5
Tủ sấy ca 0,25
Cân kỹ thuật ca 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
19

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Xác định hàm lượng ion Cl-

 

DA.030

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 13,58
nghiệm Nước cất lít 1,0
đá dăm Giấy lọc hộp 0,3
(sỏi) Phenolphthalein hộp 0,5
Axit nitric (HNO3) lít 0,1
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 10,0
Kali thioxyanat (KSCN) kg 0,05
Sắt (III) amoni sunfat

(FeNH4(SO4)2.12H2O)

kg 0,05
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,53
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,0
Cân phân tích ca 0,125
Cân kỹ thuật ca 0,125
Máy hút ẩm ca 0,438
Bếp điện ca 0,5
Tủ hút khí độc ca 0,25
Máy nghiền ca 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác ca 5
20

 

DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.040

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,52
nghiệm Hộp ngâm mẫu hộp 0,2
mài mòn Magie sunfat (MgSO4) kg 1,0
hóa chất Vật liệu khác % 10
của Nhân công
cốt liệu Công nhân 4,0/7 công 0,625
bê tông Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,5
Tủ sấy ca 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)

DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.051

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 40,23
nghiệm Nước cất lít 4,0
phản Giấy lọc hộp 3,0
ứng ZnO.HNO3 kg 0,10
kiềm Axit Clohydric (HCl) lít 0,10
của Natri hydroxit (NaOH) kg 0,20
cốt liệu Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0
đá, cát Axit flohydric (HF) kg 0,15
Axit sunfuric (H2SO4) lít 0,05
Vật liệu khác % 10
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,794
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy nghiền rung ca 0,5
Cân phân tích ca 0,175
Cân kỹ thuật ca 0,5
Tủ hút khí độc ca 1,0
Tủ sấy ca 2,0
Lò nung ca 1,234
Máy hút ẩm ca 1,234
Kẹp niken ca 1,5
Chén bạch kim ca 1,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.052

Vật liệu
Thí Xi măng kg 3,0
nghiệm Đầu đo cái 8,0
phản Điện năng kwh 290,26
ứng Cát tiêu chuẩn kg 4,0
Alkali Vật liệu khác % 10
của Nhân công
cốt liệu Công nhân 4,0/7 công 6,02
đá, cát Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 35,397
Máy đo độ giãn nở bê tông ca 3,22
Cân phân tích ca 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ ẩm

 

Độ mất khi nung

Hàm lượng SiO2 Hàm lượng Fe2O3
 

DA.060

Vật liệu
Thí Mỡ vadơlin kg 0,1 0,1
nghiệm Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,01 0,01
phân Điện năng kwh 4,25 17,83 43,27 0,36
tích Nước cất lít 1,4 0,4
thành Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0
phần Axit Clohydric (HCl) lít 0,01
hoá học Axit flohydric (HF) lít 0,3
vật liệu Axit sunfuric (H2SO4) kg 0,015
cát, đá Phenolphtalein hộp 0,05
gạch Axit sulfosalisalic kg 0,02
Natri hydroxit (NaOH) kg 0,01
Axit ethylendiamin tetra (EDTA) kg 0,03
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,35 0,315 1,80 0,35
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca
Cân phân tích ca 0,063 0,063 0,125
Máy hút ẩm ca 0,063 1,364
Lò nung ca 1,125 2,0
Tủ sấy ca 0,5 0,5 1,0
Kẹp niken ca 0,375 1,364
Bếp điện ca 1,0 0,125
Tủ hút khí độc ca 1,0
Chén bạch kim ca 1,125 1,364
Máy nghiền rung ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Hàm lượng CaO Hàm lượng Al2O3 Hàm lượng MgO Hàm lượng SO3
 

DA.060

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 1,97 1,62 1,79 7,79
nghiệm Nước cất lít 1,0 0,5 1,5
phân Giấy lọc hộp 0,2 0,3 0,3 0,3
tích Phenolphtalein lít 0,05
thành phần Axit ethylendiamin tetra (EDTA) kg 0,01 0,03 0,03
hoá học Bạc Nitrat (AgNO3) gam 8,0
vật liệu Axit Clohydric (HCl) lít 0,01
cát, đá Natri Hydroxit (NaOH) kg 0,03
gạch Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01
Axit axetic (CH3COO) lít 0,01
Natri flourua (NaF) ml 5,0
Xylenol da cam ml 0,1
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) gam 2,0
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,45 0,35 0,45 0,85
Máy và thiết bị thí nghiệm
Bếp điện ca 0,325 0,206 0,263 0,125
Lò nung ca 0,5
Máy chưng cất nước ca 0,25 0,25 0,25 0,25
Tủ hút khí độc ca 0,125 0,125 0,125 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
05 06 07 08

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Hàm lượng TiO2  

K2O, Na2O

Cặn không tan  

CaO tự do

 

DA.060

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 3,156 10,4 2,9
nghiệm Nước cất lít 0,5 0,8 0,5 0,4
phân Giấy lọc hộp 0,3
tích Axit Clohydric (HCl) lít 0,01 0,02 0,02
thành Phenolphtalein hộp 0,01
phần Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01
hoá học Glyxerin (C3H8O3) lít 0,9
vật liệu Cồn (C2H5OH) lít 0,15
cát, đá Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,01
gạch Đất đèn kg 0,3
Axit flohydric (HF) lít 0,05
Amoni cacbonnat

((NH4)2CO3)

kg 0,01
Thioure (CH4N2S) kg 0,01
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,47 0,83 0,825 0,47
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích ca 0,05 0,14 0,038
Máy hút ẩm ca 0,25
Lò nung ca 0,5
Bếp điện ca 0,375 0,25 1,0
Tủ hút khí độc ca 0,5
Chén bạch kim ca 0,375
Máy đo pH ca 0,125
Máy so màu ngọn lửa ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
09 10 11 12

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Thành phần hạt bằng LAZER  

Độ hút vôi

 

SiO2

hoạt tính

 

Al2O3

hoạt tính

 

DA.060

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 20,5 12,95 11,02
nghiệm Nước cất lít 0,5 0,05
phân Giấy lọc hộp 0,3 0,3
tích Vật liệu khác % 5 5 5
thành Nhân công
phần Công nhân 4,0/7 công 1,875 1,057 0,57 0,48
hoá học Máy và thiết bị thí nghiệm
vật liệu Cân phân tích ca 0,038 0,038
cát, đá Máy hút ẩm ca 0,75 0,525
gạch Tủ sấy ca 2,5 1,0 1,0
Bếp điện ca 1,0 0,525
Máy phân tích hạt LAZER ca 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
13 14 15 16

 

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.

Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co… chưa được tính vào định mức này.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:

– Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006

– Phần cát       : DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006

– Phần đá      : DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014

DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

– Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006

– Phần cát       : DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006

DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.090

Nhân công
Xác định Công nhân 4,0/7 công 0,1875
độ sụt hỗn hợp Máy và thiết bị thí nghiệm
bê tông Côn thử độ sụt ca 0,1875
01

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.

 

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.100

Vật liệu
Ép mẫu Điện năng kwh 2,13
bê tông lập phương Nhân công
150x150x150 (mm) Công nhân 4,0/7 công 0,21
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=1,15.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.100

Vật liệu
Ép mẫu Điện năng kwh 3,15
bê tông trụ Nhân công
150×300 (mm) Công nhân 4,0/7 công 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,094
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
02

Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100×200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,9.

 

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.100

Vật liệu
Uốn mẫu Điện năng kwh 0,85
bê tông Nhân công
lập phương Công nhân 4,0/7 công 0,394
150x150x600 Máy và thiết bị thí nghiệm
(mm) Máy kéo, nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,094
03

 

 

ÉP MẪU VỮA

 

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.100

Vật liệu
Ép mẫu vữa Điện năng kwh 0,36
lập phương Nhân công
70,7×70,7×70,7 Công nhân 4,0/7 công 0,088
(mm) Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,075
04

 

DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

Tính toán liều lượng bê tông

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông Độ tách nước của hỗn hợp bê tông Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông
 

DA.111

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 3,55 1,20 0,62 8,2 1,60
nghiệm Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
bê tông Nhân công
nặng Công nhân 4,0/7 công 1,223 0,65 0,43 1,243 0,188
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đầm rung bê tông ca 0,035 0,15
Nhớt kế Vebe ca 0,188
Tủ sấy ca 1,0
Bàn rung ca 0,188 0,188 0,25
Bình thử bọt khí ca 0,12
Cân kỹ thuật ca 0,25 0,25
Máy kéo, nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,105
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Khối lượng riêng của bê tông  

Độ hút nước của bê tông

 

Độ mài mòn của bê tông

Khối lượng thể tích của bê tông
 

DA.111

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 22,88 23,83 3,0 15,25
nghiệm Parafin kg 0,25
bê tông Nước cất lít 0,3
nặng Dầu hoả lít 0,5
Cát thạch anh kg 2,0
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,625 0,95 1,24 0,149
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 2,79 2,906 1,86
Máy thử độ mài mòn ca 0,416
Cân kỹ thuật ca 0,25 0,25 0,25 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
06 07 08 09

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Cường độ chịu nén của bê tông

Cường độ chiụ kéo khi uốn của bê tông Lực liên kết giữa bê tông và

cốt thép

 

Độ co của bê tông

 

DA.111

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 7,00 9,74 9,09 3150,0
nghiệm Đầu đo cái 12,0
bê tông Vật liệu khác % 5 5 5 5
nặng Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,690 0,860 1,243 1,925
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,207 0,25 0,35
Tủ sấy ca 0,92
Đồng hồ đo co ngót ca 0,75
Tủ khí hậu ca 378,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
10 11 12 13

 

 

Tiếp theo

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông Độ chống thấm nước của bê tông Cường độ chịu kéo khi bửa của

bê tông

 

DA.111

Vật liệu
Thí Dầu cặn lít 0,184 0,1
nghiệm Điện năng kwh 35,50 42,52 5,28
bê tông Vật liệu khác % 5 5 5
nặng Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,88 2,2 0,890
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 200 tấn ca 1,049 0,156
Tủ sấy ca 2,3
Máy thử độ chống thấm ca 8,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
14 15 16

Ghi chú: Riêng chỉ tiêu độ chống thấm nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông Xác định hàm lượng sunfat

trong bê tông

Xác định độ pH của bê tông
 

DA.111

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 9,65 23,88 1,0
nghiệm Nước cất lít 1,0 2,0 0,4
bê tông Giấy lọc hộp 0,3 0,3 0,1
nặng Phenolphtalein hộp 0,5
Axit nitric (HNO3) lít 0,1
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 10,0 8,0
Kali thioxyanat KSCN kg 0,05
Sắt (III) amoni sunfat

FeNH4(SO4)2.12H2O

kg 0,05
Hydro peroxit (H2O2) lít 0,01
Axit Clohydric (HCl) lít 0,1
Bari clorua (BaCl2) kg 0,01
Dung dịch chuẩn pH 4,0 lít 0,05
Dung dịch chuẩn pH 7,0 lít 0,05
Dung dịch chuẩn pH 10,0 lít 0,05
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,53 1,06 0,625
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,0 1,0
Cân phân tích ca 0,125 0,125
Cân kỹ thuật ca 0,125 0,125
Lò nung ca 0,75
Máy hút ẩm ca 0,438
Bếp điện ca 0,5 0,5
Máy đo pH ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
17 18 19

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Nhiệt thủy hóa

 

DA.111

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 24,40
nghiệm Vật liệu khác % 5
bê tông Nhân công
nặng Công nhân 4,0/7 công 2,75
Máy và thiết bị thí nghiệm
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông ca 0,313
Bàn rung ca 0,05
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
20

 

Tiếp theo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông
 

DA.111

Nhân công
Thí Công nhân 4,0/7 công 1,88
nghiệm Máy và thiết bị thí nghiệm
bê tông Dụng cụ thử xuyên ca 1,063
nặng Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
21

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu RCC
 

DA.112

Vật liệu
Thí Bộ gá kẹp mẫu bộ 0,01
nghiệm Bộ truyền tải bộ 0,01
bê tông Keo Epoxy hộp 0,10
đầm lăn Điện năng kwh 8,86
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 2,6
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy cắt bê tông 7,5kW ca 0,1
Máy cắt, mài mẫu vật liệu ca 0,125
Máy kéo nén thủy lực 100 tấn ca 0,125
Tủ sấy ca 0,125
Máy bơm nước 7,0kW ca 0,225
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông
 

DA.112

Nhân công
Thí Công nhân 4,0/7 công 8,2
nghiệm Máy và thiết bị thí nghiệm
bê tông Dụng cụ thử xuyên ca 7,5
đầm lăn Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
02

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Lượng nước cần thiết để tôi vôi

Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg

vôi sống

 

Khối lượng riêng của vôi đã tôi

 

Lượng hạt không tôi được

 

DA.120

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 3,69 7,38 2,97
nghiệm Dầu hoả lít 0,2
vôi xây Natri hydroxit (NaOH) kg 0,4
dựng Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,469 0,544 0,539 0,609
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,45 0,9 0,363
Cân kỹ thuật ca 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

Tiếp theo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Độ nghiền mịn Độ ẩm của vôi Hydrat  

Độ hút vôi

 

DA.120

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 2,97 7,38 1,05
nghiệm Cát thạch anh kg 1,38
vôi xây Dầu chống dính lít 0,5
dựng Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,46 0,234 1,875
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,365 0,9
Cân phân tích ca 0,25
Bàn rung ca 0,021
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn ca 0,213
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
05 06 07

 

DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

Đơn vị

 

 

Độ lưu động của hỗn hợp vữa

 

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

 

Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi  

Độ hút nước của mẫu vữa đã đóng rắn

 

DA.130

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 5,02 0,40 8,20
nghiệm Vật liệu khác % 5 5 5
vữa Nhân công
xây Công nhân 4,0/7 công 0,125 0,532 0,422 0,188 0,234
dựng Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,125 0,063
Bàn dằn ca 0,063 0,126
Máy hút chân không ca 0,066
Tủ sấy ca 0,666 1,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Cường độ chịu nén của vữa đã đóng rắn Cường độ chịu uốn của vữa đã đóng rắn Cường độ bám dính của vữa đá đóng

rắn trên nền

 

Tính toán liều lượng vữa

 

DA.130

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,45 0,6 0,31
nghiệm Keo dán tổng hợp hộp 1,0
vữa Vật liệu khác % 5 5 5 5
xây Nhân công
dựng Công nhân 4,0/7 công 1,031 0,609 1,453 1,059
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 10 tấn ca 0,094 0,125 0,064
Cân kỹ thuật ca 0,25
Máy thử cường độ bám dính ca 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
06 07 08 09

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Khối lượng riêng

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã

đóng rắn

Xác định hàm lượng ion clo hòa tan

trong nước

 

DA.130

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 11,19 3,08 9,25
nghiệm Nước cất lít 1,0
vữa Giấy lọc hộp 0,3
xây Phenolphtalein lít 0,5
dựng Axit nitric (HNO3) lít 0,1
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 0,1
Amoni Sunfua Xianua

(NH4SCN)

lít 0,01
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,422 0,375 0,512
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,365 0,375 1,0
Cân thủy tĩnh ca 0,375
Bếp điện ca 0,5
Tủ hút khí độc ca 0,25
Cân phân tích ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5 5
10 11 12

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Cường độ chịu nén Cường độ chịu uốn  

Độ hút nước

Khối lượng thể tích Khối lượng riêng
 

DA.140

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,50 0,75 24,6 8,2 8,2
nghiệm Dầu hoả lít 0,2
gạch Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
xây đất Nhân công
sét nung Công nhân 4,0/7 công 0,788 0,70 0,438 0,508 0,503
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 50

tấn

ca 0,105 0,157
Tủ sấy ca 3,0 1,0 1,0
Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Lực uốn gãy toàn viên Lực xung kích  

Độ mài mòn

 

Độ hút nước

 

DA.150

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,63 16,35 10,67
nghiệm Cát thạch anh kg 0,5
gạch lát Vật liệu khác % 5 5 5
xi măng Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,788 0,219 0,234 1,006
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,131
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng  

ca

 

 

0,25

 

 

Cân kỹ thuật ca 0,025 0,5
Máy thử độ mài mòn ca 0,5
Tủ sấy ca 1,5 1,188
Máy hút ẩm ca 0,188 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Cường độ

chịu nén

Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu Biến dạng dưới tải trọng
 

DA.160

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 12,80 9,76 5,49 16,47
nghiệm Sạn Mg kg 5,4 3,0
gạch Grafit kg 4,5
chịu lửa Điện cực sắt kg 3,6 2,0 6,0
Cồn (C2H5OH) lít 2,7 1,5
Ống Cr-Mg hoặc Mg kg 9,0
Bột Al2O3 kg 0,1
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,01 1,27 0,88 1,49
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,5
Lò nung ca 0,8 0,45 1,35
Bộ phận cần ép mẫu thử gạch

chịu lửa

ca 0,375
Cân phân tích ca 1,5
Máy kéo, nén thuỷ lực 50 tấn ca 0,105
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5 5 5
01 02 03 04

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ xốp

Độ co dư có nhiệt độ

<1350 0C

Độ co dư có nhiệt độ

≥1350 0C

 

DA.160

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 4,1 20,39 30,58
nghiệm Sạn Mg kg 0,1 0,1
gạch Bột Al2O3 kg 0,1 0,1
chịu lửa Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,263 1,575 1,969
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,5 0,69 1,035
Lò nung ca 1,208 1,811
Cân kỹ thuật ca 0,063 0,094 0,141
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
05 06 07

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

 

Khối lượng thể tích

 

 

Khối lượng riêng

Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước
 

DA.160

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 4,1 7,38 44,42
nghiệm Grafit kg 4,5
gạch Ống Cr-Mg hoặc Mg kg 9,0
chịu lửa Dầu hoả lít 1,0 0,2
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,350 0,503 3,653
Máy và thiết bị thí

nghiệm

Máy kéo, nén thuỷ lực

125 tấn

ca 0,25
Tủ sấy ca 0,5 0,9 2,025
Lò nung ca 1,856
Máy thử độ mài mòn ca 0,188
Cân kỹ thuật ca 0,75
Máy và thiết bị thí

nghiệm khác

% 5 5 5
08 09 10

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí  

 

Hệ số dãn nở nhiệt

Hàm lượng các oxit trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá)
 

DA.160

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 48,87 119,93
nghiệm Grafit kg 4,95
gạch Ống Cr-Mg hoặc Mg kg 9,9
chịu lửa Dầu hoả lít 0,22
Cồn (C2H5OH) lít 0,6
Phenolphthalein hộp 2,4
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 24,0
K2BrO4 gam 48,0
Axit nitric (HNO3) ml 0,24
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 4,019 1,750 5,950
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 125

tấn

ca 0,275
Tủ sấy ca 2,228 14,625
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5
11 12 13

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

Thời gian xuyên nước

 

 

Tải trọng uốn gãy

 

 

Độ hút nước

Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hoà nước
 

DA.170

Vật liệu
Thí Parafin kg 0,25
nghiệm Điện năng kwh 1,13 8,49
ngói Xi măng PCB40 kg 1,5
sét Vật liệu khác % 5 5 5
nung Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,394 0,7 0,394 0,394
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063
Máy kéo, nén thuỷ lực 10 tấn ca 0,236
Tủ sấy ca 1,035
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03 04

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

 

Độ hút nước ngói

xi măng cát

Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão

hoà nước

 

 

Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

 

 

Lực uốn gãy ngói xi măng cát

 

DA.180

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 9,23 1,13
nghiệm Parafin kg 0,25
ngói Xi măng PCB40 kg 1,5
xi Vật liệu khác % 5 5 5
măng Nhân công
cát Công nhân 4,0/7 công 0,394 0,394 0,394 0,56
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,125
Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063
Máy kéo, nén thuỷ lực 10

tấn

ca 0,236
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03 04

 

VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ hút nước

Khối lượng thể tích Độ bóng bề mặt  

Độ bền uốn

Độ bền mài mòn bề mặt
 

DA.190

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 29,53 29,53 7,71 30,21 18,02
nghiệm Nước lít 100,0 150,0 20,0
gạch Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%) lít 1,56 0,1
gốm Hạt mài kg 0,04
ốp lát, Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
gạch Nhân công
men, Công nhân 4,0/7 công 0,656 0,63 0,735 0,70 1,56
đá ốp Máy và thiết bị thí nghiệm
lát tự Máy hút chân không ca 0,65 0,65
nhiên, Máy cắt, mài mẫu vật liệu ca 0,3 0,3 0,37 0,3 0,3
đá ốp Cân kỹ thuật ca 0,24 0,3 1,15
lát Tủ sấy ca 3,3 3,3 0,5 3,3 1,2
nhân tạo Máy hút ẩm ca 0,5
trên cơ Máy đo độ bóng ca 0,57
sở chất Tủ hút khí độc ca 0,5 0,5
kết dính Máy thử bền uốn ca 0,5
hữu cơ Máy thử độ mài mòn ca 0,93
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

Đơn vị

 

 

Độ bền mài mòn sâu

 

Độ cứng bề mặt theo thang Mohs

 

Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài (< 100OC)

Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài (100OC

đến 800OC)

 

 

Xác định độ bền sốc nhiệt

 

 

Độ bền rạn men

 

DA.190

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 12,77 21,29 21,29 24,00 4,00
nghiệm Hạt mài kg 0,79
gạch Nước lít 10,0 1000,0 1500,0 150,0 20,0
gốm Hóa chất màu lít 0,1 0,05
ốp lát, Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5
gạch Nhân công
men, Công nhân 4,0/7 công 0,90 0,425 1,0 1,0 1,14 3,675
đá ốp lát tự Máy và thiết bị thí nghiệm
nhiên, đá ốp Máy cắt, mài mẫu vật liệu ca 0,3 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5
lát nhân tạo Máy thử độ mài mòn ca 0,25
trên cơ Cân kỹ thuật ca 0,125
sở chất Tủ sấy ca 1,1 2,2 2,2 1,5
kết dính Bình hút ẩm ca 0,56 0,56
hữu cơ Khoáng chuẩn ca 0,125
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài ca 0,85 1,2
Máy khuấy và làm mát nước ca 1,5
Nồi hấp áp suất cao

(Autoclave)

ca 1,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5 5
06 07 08 09 10 11

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

 

Sai lệch kích thước

 

 

Hệ số giãn nở ẩm

Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản

hồi

 

 

Hệ số ma sát động

 

DA.190

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 1,30 36,15 1,30 2,50
nghiệm Bi thép kg 0,1
gạch Vật liệu khác % 5 5 5 5
gốm Nhân công
ốp lát, Công nhân 4,0/7 công 0,525 1,95 0,65 1,2
gạch men, Máy và thiết bị thí nghiệm
đá ốp lát Máy cắt, mài mẫu vật liệu ca 0,2 0,4 0,2 0,3
tự nhiên, Máy đo kích thước ca 0,125
đá ốp lát Lò nung ca 2,75
nhân tạo Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm ca 0,3
trên cơ sở Thiết bị thử va đập phản hồi ca 0,25
chất kết Thiết bị đo hệ số ma sát ca 0,5
dính hữu

Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
12 13 14 15

 

Tiếp theo

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ bền hoá học

 

DA.190

Vật liệu
Thí nghiệm Điện năng kwh 4,10
gạch gồm ốp lát, Natri hypoclorit (NaClO) lít 1,0
gạch men, đá ốp lát Vật liệu khác % 5
tự nhiên, đá ốp lát Nhân công
nhân tạo trên cơ sở Công nhân 4,0/7 công 1,52
chất kết dính hữu cơ Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
16

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

Kiểm tra kích thước, màu sắc và mức khuyết tật ngoại quan  

Xác định cường độ chịu nén

 

 

Xác định độ rỗng

 

 

Xác định độ thấm nước

 

 

Xác định độ hút nước

 

DA.200

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,50 24,6
nghiệm Xi măng kg 0,89 1,50
cơ lý Vật liệu khác % 5 5 5
gạch Nhân công
bê tông Công nhân 4,0/7 công 0,57 0,63 0,54 0,522 0,482
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn ca 0,105
Cân kỹ thuật ca 0,35 0,069
Bộ dụng cụ xác định thấm

nước

ca 0,5
Tủ sấy ca 3,0
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Thời gian xuyên nước Tải trọng uốn gãy Khối lượng thể tích
 

DA.210

Vật liệu
Thí Parafin kg 3,00
nghiệm Điện năng kwh 1,13 4,1
ngói Vật liệu khác % 5 5 5
Fibro Nhân công
xi măng, Công nhân 4,0/7 công 0,350 0,744 0,201
xicaday Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ lực 10 tấn ca 0,236
Tủ sấy ca 0,5
Cân kỹ thuật ca 0,1
Cân thủy tĩnh ca 0,1
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
01 02 03

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Độ hút nước  

Độ bền nhiệt

Độ bền rạn men
 

DA.220

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 28,46 14,70 4,00
nghiệm Nước lít 100,0 150,0
sứ vệ Vật liệu khác % 5 5 5
sinh Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,481 0,744 3,68
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,15
Máy khuấy và làm mát nước ca 1,5
Tủ sấy ca 3,3 1,5
Máy hút ẩm ca 0,5
Máy hút chân không ca 0,25
Thiết bị Autoclave ca 1,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03

 

Tiếp theo

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs  

Độ thấm mực

Xác định khả năng chịu tải của sản phẩm Xác định tính năng sử dụng của sản phẩm
 

DA.220

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 26,66 0,65 1,50
nghiệm Nước lít 10,0 20,0 75,0
sứ vệ Vật liệu khác % 5 5 5 5
sinh Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,0 1,3 1,8 0,55
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 3,25
Dụng cụ cắt, mài ca 0,3 0,5
Dụng cụ thử thấm mực ca 1,5
Máy hút ẩm ca
Thiết bị thử tải trọng ca 0,58
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh ca 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
04 05 06 07

 

DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Khuyết tật ngoại quan

 

Độ cong vênh

Chiều dày và sai lệch chiều dày  

Độ truyền sáng

 

DA.230

Vật liệu
Thí Nước rửa kính lít 0,3 0,3 0,3 0,3
nghiệm Điện năng kwh 0,8
kính Vật liệu khác % 5 5 5 5
xây Nhân công
dựng Công nhân 4,0/7 ca 0,8 0,7 0,85 1,1
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng ca 0,7
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01 02 03 04

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

Thành phần                  hao phí

 

 

Đơn vị

Xác định hệ số phản xạ

của kính gương

Xác định hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt

trời

Xác định hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt

trời

 

DA.230

Vật liệu
Thí Nước rửa kính lít 0,25 0,25 0,25
nghiệm Điện năng kwh 0,80 0,80 0,80
kính Vật liệu khác % 5 5 5
xây Nhân công
dựng Công nhân 4,0/7 ca 1,15 1,2 1,1
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng ca 0,7 0,7
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng ca 0,7
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
05 06 07

 

Tiếp theo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Độ bền va đập con lắc Độ bền va đập bi rơi  

Ứng suất bề mặt

 

Độ vỡ mảnh

 

DA.230

Vật liệu
Thí Nước rửa kính lít 0,5
nghiệm Điện năng kwh 0,50
kính Vật liệu khác % 5
xây Nhân công
dựng Công nhân 4,0/7 ca 0,6 0,5 0,45 0,6
Máy và thiết bị thí nghiệm
Dụng cụ thử va đập con lắc ca 0,55
Dụng cụ thử va đập bi rơi ca 0,55
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính ca 0,5
Máy đo ứng suất bề mặt ca 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
08 09 10 11

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Độ bền nhiệt ẩm Độ bền nhiệt khô Độ bền chịu ẩm Độ bền chịu bức xạ
 

DA.230

Vật liệu
Thí Nước rửa kính lít 0,1 0,1 0,1 0,5
nghiệm Điện năng kwh 2,90 9,84 45,00 450,00
kính xây Bóng đèn OSRAM Ultra – Vitalux 300W cái 24,0
dựng Vật liệu khác % 5 5 5 1
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,6 1,6 2,8 26,2
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,2
Bếp điện ca 1,0
Thiết bị đo độ bền ẩm ca 1,3 42,0
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng ca 2,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
12 13 14 15

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Xác định độ bền axit của kính phủ phản quang Xác định độ bền kiềm của kính phủ phản quang Độ bền mài mòn kính phủ phản quang Xác định độ bền nước của kính màu hấp thụ nhiệt
 

DA.230

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,50 0,50 0,60 6,55
nghiệm Nước rửa kính lít 0,2 0,2 0,2 0,5
kính Axit Clohydric (HCl) 1N lít 1,3 1,0
xây Natri hydroxit (NaOH) lít 1,3
dựng Methyl đỏ (C15H14N3NaO2) mg 25,0
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,2 1,2 1,7 2,0
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng ca 0,45 0,45 0,5
Máy mài mòn bề mặt kính ca 0,5
Cân kỹ thuật ca 0,5
Bếp điện ca 0,5
Tủ sấy ca 0,5
Máy làm sạch bằng siêu âm ca 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
16 17 18 19

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Xác định điểm sương Thử độ kín bằng phương pháp gia tốc
 

DA.230

Vật liệu
Thí Khăn bông cái 1,0
nghiệm Cồn (C2H5OH) lít 0,5
kính Đá khô kg 0,5
xây Điện năng kwh 0,6 890,0
dựng Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%) lít 0,2
Vật liệu khác % 5 1
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,6 13,0
Máy và thiết bị thí nghiệm
Thiết bị đo điểm sương ca 2,0
Thiết bị đo thử độ kín ca 80,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
20 21

 

DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Số vòng năm của gỗ Độ ẩm khi thử cơ lý  

Độ hút ẩm

Độ hút nước và độ dãn dài Độ co nứt của gỗ
 

DA.240

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 7,46 7,46 8,95 42,91
nghiệm Đầu đo cái 12
cơ lý Vật liệu khác % 2 2 2 2
gỗ Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,525 0,7 0,785 1,05 1,925
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,91 0,91 1,092 5,233
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

Tiếp theo

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Khối lượng riêng của gỗ Giới hạn bền

khi nén của gỗ

Giới hạn bền

khi kéo của gỗ

Giới hạn bền khi

uốn tĩnh của gỗ

 

DA.240

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 11,19 0,30 0,30 0,30
nghiệm Vật liệu khác % 2 2 2 2
cơ lý Nhân công
gỗ Công nhân 4,0/7 công 0,591 0,70 0,60 0,59
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 1,365
Lò nung ca
Máy kéo, nén thuỷ lực 10 tấn ca 0,063 0,063 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
06 07 08 09

 

Tiếp theo

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ  

Sức chống tách của gỗ

 

Độ cứng va đập của gỗ

Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ
 

DA.240

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 2,75 3,60 3,60 12,73
nghiệm Keo dán tổng hợp hộp 0,03
cơ lý Giấy ráp tờ 3,0 3,0
gỗ Lưỡi dao cạo cái 1,0
Xăng lít
Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,919 0,788 0,70 0,875 0,70
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 0,25
Lò nung ca 0,875
Máy kéo, nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,156
Máy kéo, nén thuỷ lực 50

tấn

ca 0,75 0,75
Dụng cụ đo độ bền va đập ca 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
10 11 12 13 14

 

DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BITUM

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ kéo dài

Nhiệt độ hoá mềm Nhiệt độ

bắt lửa

Độ kim lún Độ bám dính với đá
 

DA.250

Vật liệu
Phân Điện năng kwh 3,00 3,50 0,18 47,88 1,72
tích Glyxerin (C3H8O3) lít 0,1 0,5
vật liệu Dầu hoả lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bitum Cát vàng m3 0,01
Đầu đo cái 12,0
Mỡ kg 0,1 0,1
Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,006 1,094 1,313 0,85 1,356
Máy và thiết bị thí nghiệm
Bếp điện ca 0,25 0,375 0,063 0,25 0,063
Máy đo độ dãn dài bitum ca 0,25 0,125
Tủ sấy ca 5,75 0,188
Cân kỹ thuật ca 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

Đơn vị

 

 

 

Khối lượng riêng

 

Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630C

trong 5 giờ

Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630C

trong 5 giờ với độ kim lún 2500C

 

 

Hàm lượng hoà tan trong Benzen

 

DA.250

Vật liệu
Phân Điện năng kwh 1,21 6,15 31,67 10,48
tích Glyxerin (C3H8O3) lít 1,0
vật liệu Trichloroethylene (C2HCl3) lít 0,83
bitum Dầu hoả lít 0,01 0,02
Mỡ kg 0,2
Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,02
Nước cất lít 2,5 0,1
Giấy lọc hộp 0,1
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,96 0,96 0,613 1,05
Máy và thiết bị thí nghiệm
Bếp điện ca 0,063 0,75
Tủ sấy ca 0,125 0,75 0,983 0,86
Cân kỹ thuật ca 0,05 0,05
Cân phân tích ca 0,125 0,038
Lò nung ca 1,935
Kẹp niken ca 0,75
Máy hút ẩm ca 0,75
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
06 07 08 09

 

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

Đơn vị

 

 

Độ nhớt của nhựa đường

 

 

Chất thu được khi chưng cất

Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường  

Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

 

 

Lượng mất sau khi nung ở 163OC

 

DA.250

Vật liệu
Phân Điện năng kwh 17,91 26,86 3,08 4,67
tích Keo dán tổng hợp hộp 1,0
vật liệu Mỡ kg 0,2
bitum Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,02
Xăng lít 0,06
Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,75 1,094 0,998 2,034 0,613
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 2,184 3,276 0,375 0,571
Cân kỹ thuật ca 0,375 1,125
Kẹp niken ca 0,375
Nhớt kế ca 1,2
Cân phân tích ca 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
10 11 12 13 14

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Hàm lượng Paraphin

 

Điện tích hạt

 

DA.250

Vật liệu
Phân Điện năng kwh 5,08 5,00
tích Nước cất lít 0,18 1,0
vật liệu Etoxyetan kg 0,20
bitum Etanol nguyên chất kg 0,50
Etanol cấp kỹ thuật kg 0,50
Axeton lít 1,00
Cacbon dioxit kg 0,10
Vật liệu khác % 5 5
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8 công 1,5 0,5
Công nhân 4,0/7 công 1,0 1,0
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích ca 0,01
Tủ sấy ca 0,10
Máy hút chân không ca 0,10
Bể ổn nhiệt ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
15 16

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ đàn hồi

Độ ổn định lưu trữ Độ nhớt Brookfield
 

DA.260

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 5,04 59,57 0,19
nghiệm Vật liệu khác % 5 5 5
nhựa Nhân công
đường Công nhân 4,0/7 công 0,194 1,795 0,081
Polime Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đo độ đàn hồi ca 0,164
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi ca 0,066
Máy đo độ nhớt Brookfield ca 0,263
Bếp điện ca 0,066 0,066 0,066
Tủ lạnh ca 0,525
Tủ sấy ca 0,591 7,088
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Khối lượng riêng  

Độ côn lún

Độ khôi phục đàn hồi Độ chảy dẻo ở 600C Điểm hóa mềm
 

DA.270

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 5,13
nghiệm Gas công nghiệp kg 1,19 1,19 1,19 1,41 1,23
Mastic Dầu FO lít 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Nước cất lít 2,5 1,0
Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,317 0,469 0,478 0,563 0,309
Máy và thiết bị thí

nghiệm

Cân kỹ thuật ca 0,02
Thiết bị đo độ côn lún ca 0,013 0,024
Máy ổn nhiệt ca 0,20 0,25 0,25
Bộ thiết bị thí nghiệm

điểm hóa mềm (ELE)

0,028
Bếp ga công nghiệp ca 0,20 0,19 0,19 0,226 0,196
Tủ sấy ca 0,625
Máy và thiết bị thí

nghiệm khác

% 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

Trọng lượng riêng của bê tông nhựa

Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa  

Độ bão hoà nước của bê tông nhựa

 

Độ trương nở sau khi bão hoà nước

 

DA.280

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,30 65,52 0,45 42,91
nghiệm Nước cất lít 0,6
bê tông Dầu hoả lít 2,0
nhựa Đầu đo cái 12,0
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,47 0,14 0,396 0,01
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy nghiền bi sứ LE 1 ca 5,46
Tủ sấy ca 5,46 5,233
Máy hút chân không ca 0,375 0,563
Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,031 0,031
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Cường độ

chịu nén

Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa
 

DA.280

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 2,15 39,50 21,00 30,66
nghiệm Dầu hoả lít 1,0
bê tông Vật liệu khác % 2 2 2 2
nhựa Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,73 0,264 1,838 1,536
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 4,5 3,51
Máy nén Marshall ca 0,313
Máy chiết nhựa (Xốc lét) ca 0,313
Máy kéo, nén thuỷ lực 10 tấn ca 0,45 0,45
Máy hút chân không ca 0,563
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
05 06 07 08

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Thành phần cốt liệu của hỗn hợp

bê tông nhựa sau khi chiết

 

Độ sâu vệt hằn bánh xe

 

DA.280

Vật liệu
Thí Dầu cặn lít 0,42
nghiệm Điện năng kwh 3,0
bê tông Dầu công nghiệp 20 lít 5,0
nhựa Vật liệu khác % 2 2
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8 công 2,0
Công nhân 4,0/7 công 1,03 4,0
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,063
Thiết bị Wheel tracking ca 2,26
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
09 10

 

Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ- BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.

 

DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Thành phần hạt bột khoáng

Hàm lượng bột khoáng mất khi nung  

Hàm lượng nước

Khối lượng riêng của bột khoáng chất
 

DA.290

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 6,15 17,83 10,25 32,8
nghiệm Nước cất lít 2,0 0,5
cơ lý Mỡ kg 0,1
vật liệu Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,01
bột Vật liệu khác % 2 2 2 2
khoáng Nhân công
trong Công nhân 4,0/7 công 2,52 0,613 3,763 0,665
Máy và thiết bị thí nghiệm
tông Cân kỹ thuật ca 0,938 0,063
nhựa Tủ sấy ca 0,75 0,5 1,25 4,0
Cân phân tích ca 0,063
Lò nung ca 1,125
Kẹp niken ca 0,375
Chén bạch kim ca 0,375
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

Tiếp theo

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

Đơn vị

Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường  

Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

 

 

Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

 

DA.290

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 60,35 60,35 0,05 2,05
nghiệm Nước cất lít 1,0 2,0
cơ lý Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,1
vật liệu Natri hydroxit (NaOH) kg 0,8
bột Vật liệu khác % 2 2 2 2
khoáng Nhân công
trong Công nhân 4,0/7 công 0,998 1,138 1,925 0,84
Máy và thiết bị thí nghiệm
tông Cân kỹ thuật ca 0,063 0,313
nhựa Tủ sấy ca 7,36 7,36 0,25
Cân thủy tĩnh ca 0,063
Máy hút chân không ca 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
05 06 07 08

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Đầm xoay

 

Hveem

Cường độ ép chẻ
 

DA.300

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 1,54 0,3 8,7
nghiệm Vật liệu khác % 5 5 5
bê tông Nhân công
nhựa Công nhân 4,0/7 công 0,94 0,451 0,75
tái chế Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,375 0,125 0,125
Máy hút chân không ca 0,375
Máy đầm xoay ca 0,375
Máy Hveem ca 0,125
Máy nén Marshall ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ bền va đập

 

Độ bền va uốn

Độ bám dính  

Độ nhớt

Độ bền trong bazơ
 

DA.310

Vật liệu
Thí Dung môi hữu cơ lít 0,1 0,1 0,1 0,1
nghiệm Giấy ráp tờ 3,0 3,0 3,0
tính Lưỡi dao cạo cái 1,0
năng Natri hydroxit (NaOH) kg 0,5
cơ lý Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
của Nhân công
màng Công nhân 4,0/7 công 0,875 0,70 0,70 0,875 1,40
sơn Máy và thiết bị thí nghiệm
Dụng cụ xác định độ bền va đập ca 1,15
Dụng cụ xác định độ bền va

uốn

ca 1,15
Kính hiển vi ca 0,125
Tenxomet ca 1,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Thời gian khô Độ phủ màng sơn Độ bền axit  

Độ mịn

 

DA.310

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 5,0
nghiệm Dung môi hữu cơ lít 0,1 0,1 0,1 0,1
tính Giấy ráp tờ 1,0
năng Axit Clohydric (HCl) kg 0,5
cơ lý Vật liệu khác % 5 5 5 5
của Nhân công
màng Công nhân 4,0/7 công 1,094 0,875 1,269 0,43
sơn Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,5
Máy đo thời gian khô màng

sơn

ca 1,15
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5
06 07 08 09

 

Tiếp theo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Hàm lượng chất không bay hơi Độ cứng của

màng sơn

Độ bóng của

màng sơn

 

DA.310

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 12,3
nghiệm Dung môi hữu cơ lít 0,3 0,3 0,3
tính Vật liệu khác % 5 5 5
năng Nhân công
cơ lý Công nhân 4,0/7 công 0,481 0,875 0,859
của Máy và thiết bị thí nghiệm
màng Thiết bị đo độ cứng màng sơn ca 1,25
sơn Tủ sấy ca 1,5
Cân phân tích ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
10 11 12

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ bền nước

 

Độ rửa trôi

 

DA.310

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 12,3
nghiệm Dung môi hữu cơ lít 0,1 0,1
tính Vật liệu khác % 5 5
năng Nhân công
cơ lý Công nhân 4,0/7 công 0,523 0,95
của Máy và thiết bị thí nghiệm
màng Thiết bị xác định độ bền cọ rửa ca 1,25
sơn Tủ sấy ca 1,5
Cân phân tích ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
13 14

 

DA.32000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.320

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,20
nghiệm Đá mài viên 0,25
chiều Giấy ráp tờ 2,0
dày Mỡ kg 0,2
màng Vật liệu khác % 5
sơn Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,141
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đo chiều dày màng sơn ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Xác định cường độ kháng ép Xác định modun đàn hồi Xác định độ ổn định với nhiệt và nước
 

DA.330

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 2,40 2,87
nghiệm Vật liệu khác % 10 10
đất gia Nhân công
cố Công nhân 4,0/7 công 1,140 1,482 1,944
bằng Máy và thiết bị thí nghiệm
chất kết Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn ca 0,50
dính Máy nén cố kết ca 0,430
Cân kỹ thuật ca 0,23
Tủ sấy ca 0,35
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

Thép tròn

f 6-10,

thép dẹt có thiết diện So

≤100

mm2

Thép tròn

f 12-18,

thép dẹt có thiết diện 100

< So ≤ 250mm2

Thép tròn

f 20-25,

thép dẹt có thiết diện 250

< So ≤ 500mm2

Thép tròn

f 28-32,

thép dẹt có thiết diện 500

< So ≤ 800mm2

Thép tròn

f 36-45,

thép dẹt có thiết diện So

> 800

mm2

 

DA.340

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,70 0,84 0,90 1,14 1,21
nghiệm Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
kéo thép Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
tròn, Nhân công
thép dẹt Công nhân 4,0/7 công 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4
cường

độ,

Máy và thiết bị thí

nghiệm

độ dãn dài Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn ca 0,04 0,048 0,051 0,065 0,069
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10 10 10 10 10
01 02 03 04 05

 

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

Đơn vị

Mối hàn thép tròn

f 6-10,

mối hàn thép dẹt có thiết diện So

≤    100mm2

Mối hàn thép tròn

f 12-18,

mối hàn thép dẹt có thiết diện 100

< So ≤ 250mm2

Mối hàn thép tròn

f 20-25,

mối hàn thép dẹt có thiết diện 250

< So ≤ 500mm2

Mối hàn thép tròn

f 28-32,

mối hàn thép dẹt có thiết diện 500

< So ≤ 800mm2

DA.350 Thí Vật liệu
nghiệm Điện năng kwh 0,70 0,84 0,90 1,12
kéo mối Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,01
hàn thép Vật liệu khác % 2 2 2 2
tròn, mối Nhân công
hàn thép Công nhân 4,0/7 công 0,3 0,3 0,3 0,4
dẹt, độ Máy và thiết bị thí nghiệm
bền mối Máy kéo, nén thuỷ lực 100 tấn ca 0,04 0,048 0,051 0,064
hàn Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10 10 10 10
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

 

 

Đơn vị

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 6-10,

thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 12-18,

thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 20-25,

thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 28-32,

thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 36-45,

thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm

 

DA.360

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,70 0,77 0,84 0,99 1,43
nghiệm Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
uốn thép Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
tròn, dẹt, Nhân công
mối hàn Công nhân 4,0/7 công 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4
thép tròn,

dẹt,

Máy và thiết bị thí

nghiệm

góc uốn Máy kéo, nén thuỷ lực

100 tấn

ca 0,04 0,044 0,048 0,056 0,081
Máy và thiết bị thí

nghiệm khác

% 10 10 10 10 10
01 02 03 04 05

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

Ống hàn có  đường kính ngoài Dng ≤ 50mm

 

Ống hàn có  đường kính ngoài 50

< Dng ≤ 100mm

Ống hàn có  đường kính ngoài 100 <

Dng ≤ 150mm

Ống hàn có  đường kính ngoài 150 <

Dng ≤ 200mm

 

Ống hàn có  đường kính ngoài Dng > 200mm

 

DA.370

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,90 1,06 1,23 1,32 1,43
nghiệm Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02
nén thép Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
ống có Nhân công
mối hàn Công nhân 4,0/7 công 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4
độ bền uốn Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ

lực 100 tấn

ca 0,051 0,06 0,07 0,075 0,081
Máy và thiết bị thí

nghiệm khác

% 10 10 10 10 10
01 02 03 04 05

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Ống có thiết diện So

≤    100mm2

Ống có thiết diện 100<

So≤ 200 mm2

 

Ống có thiết diện 250< So

≤500mm2

 

Ống có thiết diện 500<So

≤800mm2

Ống có thiết diện So

>

800mm2

 

DA.380

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,7 0,77 0,84 0,99 1,1
nghiệm Dầu thủy lực lít 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
kéo thép Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
ống Nhân công
nguyên Công nhân 4,0/7 công 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4
và thép

ống

Máy và thiết bị thí

nghiệm

có mối

hàn

Máy kéo, nén thuỷ

lực 100 tấn

ca 0,04 0,044 0,048 0,056 0,063
Máy và thiết bị thí

nghiệm khác

% 10 10 10 10 10
01 02 03 04 05

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

Cốt thép f 6-12

hoặc thép dẹt có thiết diện So≤100 mm2

Cốt thép f 12-18

hoặc thép dẹt có thiết diện 100<So≤

250mm2

Cốt thép f 20-25

hoặc thép dẹt có thiết diện 250<So≤

500mm2

Cốt thép f 28-32

hoặc thép dẹt có thiết diện 500<So≤

800mm2

Cốt thép f 36-45

hoặc thép dẹt có thiết diện So>1000

mm2

 

DA.390

Vật liệu
Mô đun Điện năng kwh 2,86 3,52 4,18 5,54 6,56
đàn hồi Dầu thủy lực lít 0,02 0,02 0,02 0,03 0,03
thép tròn Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
,thép dẹt Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thuỷ

lực 100 tấn

ca 0,163 0,2 0,238 0,315 0,373
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10 10 10 10 10
01 02 03 04 05

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.400

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 50,0
nghiệm Dầu AK15 lít 0,1
kéo cáp Vật liệu khác % 5
dự ứng Nhân công
lực Kỹ sư 3,0/8 công 1,0
Công nhân 4,0/7 công 1,5
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn ca 0,55
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.410

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 1,54
nghiệm Dầu thủy lực lít 0,03
phá hủy Vật liệu khác % 5
bu lông Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,219
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn ca 0,088
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.420

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,7
nghiệm Dầu thủy lực lít 0,3
nhổ Vật liệu khác % 5
bu lông Nhân công
tại Công nhân 4,0/7 công 1,75
hiện Máy và thiết bị thí nghiệm
trường Máy khoan cầm tay ca 0,375
Máy kéo, thuỷ lực 50 tấn ca 0,375
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

NHỰA

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ lọt khí

Độ kín nước Độ bền áp lực gió  

Cơ lý

Già hóa nhiệt
 

DA.430

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,375 1,00 0,38 3,00 36,80
nghiệm Keo dán tổng hợp hộp 1,0 1,0 4,0
cửa sổ Giấy ráp tờ 3,0 1,0
Lưỡi dao cạo cái 1,0
cửa đi Dầu diezel lít 1,0
bằng gỗ; Nước lít 20,0
bằng Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
kim loại; Nhân công
bằng Công nhân 4,0/7 công 0,50 0,50 0,26 1,0 1,0
nhựa Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 3,0
Lò nung ca 0,125 1,0
Dụng cụ đo độ bền va đập ca 0,125
Máy bơm nước 2,8kW ca 0,125
Máy nén khí ca 0,125 0,125
Máy cưa gỗ ca 0,25
Máy bào gỗ ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Sức bền nén, nén dẹt ống

 

Độ đồng nhất vật liệu đúc

 

 

Độ cứng

Kích thước tương quan hình học
 

DA.440

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 22,85 4,00 0,75
nghiệm Lưỡi cưa máy cái 1,0
ống Dao tiện con 3,0
Dao bào con 3,0
phụ Đá mài viên 2,0
tùng Đá cắt viên 2,0
bằng Phớt đánh bóng viên 2,0
gang Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,0 0,5 0,5 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn ca 0,5
Máy soi kim tương ca 0,25
Máy cưa thép ca 0,25
Máy cắt Makita ca 0,25
Máy dò khuyết tật ca 0,5
Máy kiểm tra độ cứng ca 0,125
Máy tiện ca 0,5
Máy bào thép 7,5kW ca 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03 04

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Độ dày danh định

Khối lượng đơn vị thể tích  

Cường độ chịu kéo

Cường độ kháng xuyên CBR  

Độ dẫn nước

 

DA.450

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 1,14 0,90 1,25
nghiệm Dầu thủy lực lít 0,01 0,01
vải địa Vật liệu khác % 5 5 5
kỹ thuật Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,31 0,187 0,625 0,625 1,88
Máy và thiết bị thí nghiệm
Thiết bị đo độ dày ca 0,115
Cân kỹ thuật ca 0,125
Máy kéo, nén WDW-100 ca 0,375 0,313
Thiết bị đo độ dẫn

nước

ca 1,25
Máy và thiết bị thí

nghiệm khác

% 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Lực xuyên thủng CBR

 

Lực kháng rơi côn

 

Độ thấm xuyên

Cường độ chịu kéo/ nén và độ giãn dài  

Độ xé rách hình thang

 

Kích thước lỗ

 

DA.450

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 1,23 9,00 0,80 9,20 9,20 11,67
nghiệm Hạt kích thước chuẩn gam 50,0
vải địa Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5
kỹ thuật Nhân công
Nhân công 4,0/7 công 2,0 1,5 4,0 3,1 3,0 2,0
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy nén CBR ca 0,3
Máy thử độ rơi côn ca 0,3
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn ca 0,3 0,3
Máy thấm ca 0,5
Máy sàng ca 0,3
Cân kỹ thuật ca 0,5 0,5
Tủ sấy ca 1,0 1,0 1,0 1,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5 5
06 07 08 09 10 11

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Bề dầy

 

Trọng lượng

Độ kháng bục  

Độ dẫn nước

Độ hư hỏng (chiếu UV)
 

DA.450

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 8,16 8,16 9,16 0,64 1266,0
nghiệm Nước cất lít 500,0
vải địa Bóng tạo tia UV cái 2,0
kỹ Nước m3 3,0
thuật Vật liệu khác % 5 5 5 5 1
Nhân công
Nhân công 4,0/7 công 1,0 1,0 1,5 4,1 63,0
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy thấm ca 1,5
Thiết bị đo độ dày ca 0,3
Máy thử độ bục ca 0,2
Cân kỹ thuật ca 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Thiết bị đo độ dẫn nước ca 1,5
Tủ sấy ca 0,5 0,5 0,5 1,5
Máy kéo vải địa kỹ thuật ca 0,3
Tủ chiếu UV ca 62,5
Máy bơm nước 2,8kW ca 0,8 62,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 1
12 13 14 15 16

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Thành phần hóa

 

 

Cơ tính

 

 

Độ cứng

 

Khả năng chịu uốn

Kích thước tương quan hình học
 

DA.460

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 4,00 1,50 0,75 1,50
nghiệm Keo dán silicon hộp 1,0
vật liệu Đá cắt viên 1,0
nhôm, Đĩa cắt kim loại cái 1,0
hợp kim Giấy ráp tờ 3,0
định Vật liệu khác % 2 2 2 2
hình Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,5 1,0 0,25 0,5 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy cắt Makita ca 0,125
Máy bào ca 0,5
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn ca 0,125
Máy kéo, nén thủy lực 10

tấn

ca 0,125 0,125
Máy phân tích thành phần kim loại ca 0,25
Máy kiểm tra độ cứng ca 0,0625 0,025
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Hàm lượng mất khi nung Hàm lượng CaO Hàm lượng SO3
 

DA.470

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 12,48 3,94
nghiệm Mỡ kg 0,1
thạch Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,01
cao và Glyxerin (C3H8O3) lít 0,02
tấm Cồn (C2H5OH) lít 0,1
thạch Phenolphtalein hộp 0,02
cao Nước cất lít 0,8 1,0
Giấy lọc hộp 0,3
Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01
Clorua bari (BaCl2) kg 0,01
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,214 0,74 0,632
Máy và thiết bị thí nghiệm
Lò nung ca 0,788 0,263
Tủ sấy ca 0,35
Cân phân tích ca 0,044 0,068 0,035
Kẹp niken ca 0,263
Máy hút ẩm ca 0,306
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5 5
01 02 03

 

Tiếp theo

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

 

Độ cứng gờ, cạnh, lõi

 

Độ bền uốn ngang tấm, dọc tấm

 

 

Độ kháng nhổ đinh

Kích thước, độ sâu gờ vuốt thon, độ vuông góc
 

DA.470

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 25,0 25,0 25,0
nghiệm Vật liệu khác % 5 5 5
thạch Nhân công
cao và Nhân công 4,0/7 công 1,5 1,4 1,25 0,5
tấm thạch Máy và thiết bị thí nghiệm
cao Tủ khí hậu ca 1,5 1,5 1,5
Máy thử cơ lý thạch cao ca 0,5 0,5 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
04 05 06 07

 

Tiếp theo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ hút nước

 

Độ hấp thụ nước bề mặt

 

Độ biến dạng ẩm

 

DA.470

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 50,0
nghiệm Nước lít 500,0 100,0
thạch Vật liệu khác % 5 5 5
cao và Nhân công
tấm Nhân công 4,0/7 công 1,0 1,0 6,5
thạch Máy và thiết bị thí nghiệm
cao Tủ khí hậu ca 6,0
Vi kế ca 6,0
Cân kỹ thuật ca 0,5 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
08 09 10

 

DA.48000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Độ ẩm của than Hàm lượng tro Hàm lượng chất bốc Nhiệt lượng, nhiệt độ Phân tích cỡ hạt Tổng số Lưu huỳnh
 

DA.480

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 7,77 1,09 0,84 7,11
nghiệm Mỡ kg 0,1
phân Axit Silicic (H2SiO3) kg 0,01
tích Bột đá Granitô kg 0,1
than Glyxerin (C3H8O3) lít 0,2
Dầu hoả lít 0,01
Đá mài viên 2,0
Đĩa từ cái 1,0
Giấy ráp tờ 4,0
Xi măng kg 5,0
Nước cất lít 1,0
Giấy lọc hộp 0,3
Amoni hydroxit

(NH4OH)

kg 0,01
Bari clorua (BaCl2) kg 0,01
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,368 0,766 0,698 1,4 0,966 0,999
Máy và thiết bị thí

nghiệm

Cân phân tích ca 0,063 0,06
Tủ sấy ca 0,91
Máy hút ẩm ca 0,125 0,478
Bếp điện ca 0,375 0,15
Dụng cụ đo độ cháy của than ca 0,125
Máy khuấy bằng từ ca 0,35 0,7
Máy đo hệ số dẫn nhiệt ca 0,35 0,7
Tủ lạnh ca 0,35
Kính hiển vi ca 0,9
Lò nung ca 0,45
Máy và thiết bị thí

nghiệm khác

% 2 2 2 2 2 2
01 02 03 04 05 06

 

DA.49000 THÍ NGHIỆM ĐO HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

 

Đơn vị

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ Cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)  

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

 

Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

 

 

 

Đo hệ số cách âm vật liệu

 

DA.490

Vật liệu
Hệ số Điện năng kwh 134,75 2,40 202,13 3,60 1,20
dẫn Mút xốp dày 10cm m2 2,0
nhiệt Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5
của vật Nhân công
liệu Công nhân 4,0/7 công 1,875 1,781 2,8125 2,672 0,844 2,25
xây

dựng

Máy và thiết bị thí

nghiệm

Chén bạch kim ca 0,188 0,281
Máy khuấy cầm tay

NAG-2

ca 0,625 0,938
Máy đo hệ số dẫn

nhiệt

ca 0,625 1,0 0,938 1,5 0,5
Tủ lạnh ca 0,625 1,0 0,938 1,5 0,5
Tủ sấy ca 16,25 24,375
Máy khuấy bằng từ ca 1,0 1,5 0,5
Máy đo âm thanh ca 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05 06

 

Ghi chú: Định mức của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì định mức hao phí của đợt thí nghiệm gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con.

 

DA.50000 THÍ NGHIỆM BENTONITE

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Thí nghiệm độ nhớt Xác định khối lượng riêng  

Xác định độ pH

Xác định hàm lượng cát
 

DA.500

Nhân công
Thí Công nhân 4,0/7 công 1,14 0,76 0,54 0,522
nghiệm bentonite Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,53 0,35
Bộ dụng cụ xác định

hàm lượng cát

ca 0,50
Máy và thiết bị thí

nghiệm khác

% 5 5 5
01 02 03 04

 

DA.51000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG NHẸ – GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

Đơn vị

Kiểm tra kích thước, độ thẳng cạnh và độ  phẳng mặt Xác định độ ẩm và khối lượng thể tích khô  

 

Xác định cường độ nén

 

 

 

Xác định độ co khô

 

DA.510

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 29,07 0,5 55,11
nghiệm Vật liệu khác % 5 5 5
cơ lý Nhân công
bê tông Công nhân 4,0/7 công 0,77 0,44 0,67 0,88
nhẹ – Máy và thiết bị thí nghiệm
Gạch bê Tủ sấy ca 3,55 3,55
tông khí Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031
chưng áp Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn ca 0,105
(AAC) Tủ khí hậu ca 3,125
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5 5
01 02 03 04

 

DA.52000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG NHẸ – GẠCH BÊ TÔNG NHẸ, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

 

 

Đơn vị

Xác định kích thước, độ vuông góc, độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt và kiểm tra khuyết tật ngoại quan  

 

 

 

Xác định độ ẩm và khối lượng thể tích khô

 

 

 

 

 

Xác định cường độ nén

 

 

 

 

 

Xác định độ co khô

 

DA.520

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 32,20 0,50 57,87
nghiệm Vật liệu khác % 5 5 5
cơ lý Nhân công
bê tông Công nhân 4,0/7 công 0,85 0,48 0,67 0,92
nhẹ – Máy và thiết bị thí nghiệm
gạch bê Tủ sấy ca 3,9 3,72
tông bọt, Cân kỹ thuật ca 0,034 0,031
khí Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn ca 0,105
không Tủ khí hậu ca 3,281
chưng áp Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03 04

 

Tiếp theo

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Xác định độ hút nước Xác định hệ số dẫn nhiệt
 

DA.520

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 21,45 18,26
nghiệm Vật liệu khác % 5 5
cơ lý Nhân công
bê tông Công nhân 4,0/7 công 0,86 1,25
nhẹ – Máy và thiết bị thí nghiệm
gạch bê Tủ sấy ca 2,615 2,127
tông bọt, Cân kỹ thuật ca 0,225
khí Máy cắt, mài mẫu vật liệu ca 0,125
không Máy đo hệ số dẫn nhiệt ca 0,438
chưng áp Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5,0 5,0
05 06

 

DA.53000 THÍ NGHIỆM VỮA XI MĂNG KHÔ TRỘN SẴN KHÔNG CO

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

 

Đơn vị

 

 

 

 

Xác định độ chảy

 

 

 

Xác định độ tách nước

 

 

Xác định cường độ chịu nén của vữa

Xác định thay đổi chiều cao cột vữa trong quá trình đông kết
 

DA.530

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,41 2,0
nghiệm Vật liệu khác % 5 5
vữa Nhân công
xi Công nhân 4,0/7 công 0,19 0,25 0,72 0,69
măng Máy và thiết bị thí nghiệm
khô Máy trộn xi măng 5l ca 0,063 0,031 0,063 0,031
trộn sẵn Nhớt kế Suttard ca 0,063
không Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,021 0,021
co Tủ sấy ca
Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn ca 0,085
Thiết bị xác định thay đổi chiều

cao cột vữa

ca 0,563
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

Tiếp theo

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa đóng rắn
 

DA.530

Nhân công
Thí Công nhân 4,0/7 công 7,54
nghiệm Máy và thiết bị thí nghiệm
vữa Cân kỹ thuật ca 0,021
xi măng khô trộn Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa ca 88,20
sẵn không Đồng hồ đo biến dạng ca 88,20
co Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
05

 

DA.54000 THÍ NGHIỆM VỮA CHO BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất  

Xác định độ lưu động

 

Xác định khả năng giữ độ lưu động

 

Xác định thời gian bắt đầu đông kết

 

DA.540

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 6,01 0,44
nghiệm Vật liệu khác % 5 5
vữa Nhân công
cho Công nhân 4,0/7 công 0,59 0,14 0,21 0,47
bê tông Máy và thiết bị thí nghiệm
nhẹ Cân kỹ thuật ca 0,138
Tủ sấy ca 0,733
Bàn dằn ca 0,069 0,139
Máy hút chân không ca 0,073
Dụng cụ xác định thời gian bắt

đầu đông kết

ca 0,375
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03 04

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

 

Xác định cường độ nén

 

Xác định cường độ bám dính

Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước  

Xác định thời gian điều chỉnh

 

DA.540

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,50 11,28 24,60
nghiệm Keo dán tổng hợp hộp 1,0
vữa Nước cất lít 1,00
cho Giấy lọc hộp 0,30
bê tông Phenonphtalein lít 0,50
nhẹ Axit nitric (HNO3) lít 0,20
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 0,10
Kali thioxyanat KSCN kg 0,05
Fe(NH4)(SO4)2,12H2O kg 0,05
Hydro peoxit (H2O2) lít 0,01
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,13 1,60 0,56 0,38
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật ca 0,263
Cân phân tích ca 0,125
Tủ sấy ca 1,1 3,0
Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn ca 0,103
Máy thử cường độ bám dính ca 0,263
Bếp điện ca 0,550
Tủ hút khí độc ca 0,275
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5 5 5
05 06 07 08

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Xác định hệ số hút nước do mao dẫn

 

DA.540

Vật liệu
Thí Sáp paraphin kg 0,2
nghiệm Vật liệu khác % 5
vữa Nhân công
cho Công nhân 4,0/7 công 0,63
bê tông Máy và thiết bị thí nghiệm
nhẹ Cân kỹ thuật ca 0,125
Tủ sấy ca 3,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
09

 

DA.55000 THÍ NGHIỆM BỘT BẢ TƯỜNG GỐC XI MĂNG POOC LĂNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Xác định độ mịn Xác định thời gian đông kết Xác định độ giữ nước Xác định độ cứng bề mặt
 

DA.550

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,38 0,10
nghiệm Giấy lọc tờ 9,0
bột bả Vật liệu khác % 5 5
tường Nhân công
gốc Công nhân 4,0/7 công 0,29 0,70 0,45 0,16
xi măng Máy và thiết bị thí nghiệm
pooc Máy trộn xi măng 5l ca 0,063
lăng Dụng cụ Vicat ca 0,263
Tủ sấy ca
Cân kỹ thuật ca 0,031 0,031 0,122 0,063
Máy hút chân không ca 0,122
Dụng cụ đo độ cứng bề mặt ca 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

Xác định cường độ bám dính theo điều kiện chuẩn Xác định cường độ bám dính sau 72h ngâm nước Xác định cường độ bám dính sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt
 

DA.550

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 61,50
nghiệm Vật liệu khác % 10,0
bột bả Nhân công
tường Công nhân 4,0/7 công 0,25 0,31 7,91
gốc Máy và thiết bị thí nghiệm
xi măng Tủ sấy ca 7,50
pooc Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063 0,063
lăng Máy thử kéo xác định cường

độ bám dính

0,094 0,094 0,094
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
05 06 07

 

DA.56000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM NƯỚC CỦA BÊ TÔNG THỦY CÔNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DA.560

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 1,44
nghiệm Vật liệu khác % 5
xác định Nhân công
hệ số Công nhân 4,0/7 công 1,625
thấm nước Máy và thiết bị thí nghiệm
của bê tông thủy công Máy xác định độ thấm nước của bê

tông kiểu C430 (hoặc C431) của hãng Matest (Italia)

 

ca

 

1,5

Cân kỹ thuật ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

CHƯƠNG II

THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 m dài mối hàn

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.010

Vật liệu
Kiểm Mỡ kg 0,16
tra mối Giẻ lau kg 0,16
hàn Dầu thủy lực lít 0,16
bằng Vật liệu khác % 5
sóng Nhân công
siêu âm Công nhân 4,0/7 công 0,84
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn ca 0,438
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DB.02000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.020

Vật liệu
Phân Giấy ráp tờ 10,0
tích Dây điện 1×2 m 0,5
chất Sơn kg 0,5
lượng Vật liệu khác % 5
kim loại Nhân công
bằng Công nhân 4,0/7 công 2,25
quang Máy và thiết bị thí nghiệm
phổ Máy nhiễu xạ Rơnghen ca 0,9
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.030

Vật liệu
Siêu âm Mỡ kg 0,05
chiều Cồn công nghiệp lít 0,1
dày Xăng lít 0,1
kim loại Vải phin trắng m 1,0
Giấy ráp tờ 2,0
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,35
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại ca 0,4
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG DB.04001 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.040

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,40
nghiệm Điện cực phụ trợ và so sánh cái 0,25
đo tốc Bình chứa điện cực cái 0,25
độ ăn Dung dịch tiếp xúc điện lít 6,0
mòn của Vật liệu khác % 5
cốt thép Nhân công
trong Kỹ sư 4,0/8 công 0,98
bê tông Công nhân 4,0/7 công 0,42
bằng máy Máy và thiết bị thí nghiệm
đo điện Máy vi tính chuyên dụng ca 0,23
hoá Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông ca 1,38
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DB.04002 THÍ NGHIỆM ĂN MÒN CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.040

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,2
nghiệm Đá mài viên 2,0
ăn mòn Giấy ráp tờ 4,0
cốt thép Dung dịch tiếp xúc điện lít 1,0
trong Vật liệu khác % 5
bê tông Nhân công
tại hiện Kỹ sư 4,0/8 công 0,306
trường Công nhân 4,0/7 công 0,131
bằng Máy và thiết bị thí nghiệm
phương Máy vi tính ca 0,1
pháp đo Máy đo vạn năng ca 0,3
điện thế Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
02

 

DB.05000 KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc;
  • Tiến hành khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc theo quy trình;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1md khoan

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.050

Vật liệu
Khoan Mũi khoan kim cương cái 0,05
lấy mẫu Bộ mở rộng kim cương bộ 0,015
kiểm tra Cần khoan m 0,03
tiếp xúc Đầu nối cần bộ 0,01
mũi cọc Hộp gỗ kích thước 400x400x400 hộp 0,03
Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m hộp 0,4
Gỗ nhóm V m3 0,0035
Vật liệu khác % 10
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 8,0
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 1,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

Ghi chú:

  1. Khi khoan các cọc dưới nước thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số K

= 1,2;

  1. Những công việc chưa tính trong định mức: Công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường; công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; lắp đặt và tháo dỡ sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; dàn giáo phục vụ thi công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu;
  2. Công tác thí nghiệm mẫu áp dụng định mức 10000.

 

DB.06000 THÍ NGHIỆM PANEL HỘP

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.060

Vật liệu
Thí Phiến điện trở (Sensor) cái 24,0
nghiệm Dầu thủy lực lít 5,0
panel Đĩa từ cái 1,0
hộp Vật liệu khác % 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 34,3
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy vi tính ca 2,73
Cẩu trục ôtô 5T ca 0,569
Máy gia tải 20T ca 5,46
Kính phóng đại đo lường ca 5,46
Máy đo chuyển vị ca 5,46
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 0,5
01

 

Ghi chú: Kết quả thí nghiệm panel hộp ở trên để xác định độ bền, nứt và biến dạng.

 

DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

Đơn vị

 

Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng

BTCT

 

Cường độ  bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt

thép

 

DB.070

Vật liệu
Kiểm Điện năng kwh 0,4 0,4 0,8
tra Đá mài viên 2,0 2,0 2,0
cường Đĩa từ cái 1,0 1,0 1,0
độ Giấy ráp tờ 4,0 4,0 4,0
bê tông Mỡ kg 0,2 0,4
của cấu Vật liệu khác % 5 5 5
kiện BT Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,4 2,0 3,0
BTCT Máy và thiết bị thí nghiệm
tại hiện Súng bi ca 0,9 0,9
trường Máy vi tính ca 0,25 0,25 0,5
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện

trường

 

ca

 

 

0,9

 

0,9

Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5 5
01 02 03

 

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm BTCT có chiều dài < 6 m.

 

DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.080

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 10,332
nghiệm Vít nở loại d16 cái 2,0
xác định Ống khoan cái 0,01
cường Bột Capping màu kg 0,05
độ Vữa không co kg 7,0
bê tông Vật liệu khác % 1
bằng Nhân công
phương Công nhân 4,0/7 công 4,35
pháp Máy và thiết bị thí nghiệm
khoan Máy dò vị trí cốt thép ca 0,1
lấy mẫu Máy khoan cầm tay ca 0,032
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng ca 1,25
Máy cắt bê tông 7,5kW ca 0,375
Máy cắt, mài mẫu vật liệu ca 0,375
Khuôn Capping mẫu ca 0,25
Máy kéo, nén thuỷ lực 200 tấn ca 0,045
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

Ghi chú: – Khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.

– Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).

 

DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt

thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT

Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
 

DB.090

Vật liệu
Kiểm tra Điện năng kwh 1,08 1,08
chiều dày Vật liệu khác % 2 2
lớp BT Nhân công
bảo vệ và Công nhân 4,0/7 công 2,0 2,5
đường kính Máy và thiết bị thí nghiệm
cốt thép Máy mài 2,7kW ca 0,27 0,27
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt

thép

 

ca

 

0,81

 

1,08

Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5
01 02

 

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …)

 

DB.10000 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CLVÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CLVÀO TRONG BÊ TÔNG

DB.10100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CLVÀO TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.101

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,4
nghiệm Natri hydroxit (NaOH) kg 1,0
mức độ Natri clorua (NaCl) kg 3,0
thấm Nước cất lít 12,0
ion Cl- Sơn Epoxy lít 1,5
vào trong Đầu đo nhiệt độ cái 0,25
bê tông Vật liệu khác % 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,875
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy vi tính ca 0,25
Máy đo độ thấm ion Cl- vào trong bê tông ca 1,025
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 2
01

 

DB.10200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.102

Vật liệu
Xác Điện năng kwh 0,40
định Natri hydroxit (NaOH) kg 1,0
hệ số Natri clorua (NaCl) kg 3,0
khuếch Nước cất lít 15,0
tán của Sơn Epoxy lít 1,0
ion Cl- Đầu đo nhiệt độ cái 0,25
trong Vật liệu khác % 2
bê tông Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 2,188
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy vi tính ca 0,25
Máy đo độ thấm ion Cl- vào trong bê tông ca 2,343
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 2
01

 

DB.11000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.110

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,40
nghiệm Bình ngâm mẫu cái 0,25
khả năng Dung dịch ngâm mẫu lít 15,0
chống ăn Vật liệu khác % 2
mòn của Nhân công
BTCT Công nhân 4,0/7 công 5,25
bằng Máy và thiết bị thí nghiệm
phương Máy đo vết nứt ca 0,23
pháp gia Máy đo vạn năng ca 0,23
tốc Máy vi tính ca 0,23
Máy đo gia tốc ca 7,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 2
01

 

DB.12000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 điểm

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.120

Vật liệu
Thí nghiệm Búa 5 kg cái 0,1
độ chặt Dụng cụ tạo lỗ cái 0,15
nền đường Vật liệu khác % 15
bằng phương Nhân công
pháp đếm Công nhân 4,0/7 công 0,175
phóng xạ Máy và thiết bị thí nghiệm
Thiết bị đếm phóng xạ ca 0,056
01

 

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí cho công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.

 

DB.13000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 điểm

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.130

Vật liệu
Thí nghiệm Điện năng kwh 0,06
đo E động Dầu thủy lực lít 0,002
Sensor đo chuyển vị (7 cái) cái 0,001
chậu võng Nhiệt kế cái 0,01
bằng Sơn kg 0,01
thiết bị Xăng lít 3,6
FWD Dầu nhớt lít 0,02
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 0,045
Công nhân 4,0/7 công 0,019
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy FWD ca 0,02
Máy vi tính ca 0,04
Xe chuyên dùng ca 0,02
01

 

DB.14000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG MẶT ĐƯỜNG SÂN BAY BẰNG THIẾT BỊ SHWD

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 điểm

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.140

Vật liệu
Thí nghiệm Điện năng kwh 0,06
đo E động Dầu thủy lực lít 0,002
Sensor đo chuyển vị (9 cái) cái 0,001
chậu võng Nhiệt kế cái 0,01
mặt đường Sơn kg 0,01
sân bay Xăng lít 3,6
bằng Nhớt lít 0,02
thiết bị Vật liệu khác % 5
SHWD Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 0,046
Công nhân 4,0/7 công 0,029
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy SHWD ca 0,035
Máy vi tính ca 0,04
Xe chuyên dùng ca 0,035
01

 

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác huy động thiết bị ra hiện trường và hao phí công tác đánh giá sức chịu tải phục vụ công bố chỉ số phân cấp mặt đường (PCN).

 

DB.15000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.150

Vật liệu
Định chuẩn Sơn kg 2,0
thiết lập Xăng lít 45,0
phương Vật liệu khác % 10
trình Nhân công
tương Kỹ sư 4,0/8 công 2,1
quan giữa Công nhân 4,0/7 công 0,9
IRI và Máy và thiết bị thí nghiệm
độ đo xóc Thiết bị TRL Profile Beam ca 0,75
cộng dồn Thiết bị đo phản ứng Romdas ca 0,75
Xe chuyên dùng ca 0,75
01

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.160

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,13
nghiệm Xăng lít 7,5
đo IRI Dầu nhớt lít 0,05
bằng Vật liệu khác % 15
thiết bị Nhân công
phản ứng Kỹ sư 4,0/8 công 0,084
(Romdas) Công nhân 4,0/7 công 0,036
Máy và thiết bị thí nghiệm
Thiết bị đo phản ứng Romdas ca 0,036
Máy vi tính ca 0,072
Xe chuyên dùng ca 0,036
01

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3 Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6
 

DB.170

Vật liệu
Thí Mũi xuyên cái 0,03 0,04
nghiệm Cần khoan m 0,02 0,03
đất, đá Vật liệu khác % 5 5
bằng Nhân công
chuỳ Công nhân 4,0/7 công 0,105 0,105
xuyên Máy và thiết bị thí nghiệm
động DCP Bộ dụng cụ đo độ xuyên

động hình côn DCP

ca 0,045 0,045
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 10 10
01 02

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.180

Vật liệu
Xác định Đá mài viên 0,5
cường độ Giấy ráp tờ 2,0
vữa trát Nhân công
bằng súng Công nhân 4,0/7 công 0,15
bật nẩy Máy và thiết bị thí nghiệm
Súng bật nẩy ca 0,1
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

 

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …).

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.190

Vật liệu
Xác định Đá mài viên 0,5
cường độ Giấy ráp tờ 2,0
gạch xây Nhân công
bằng súng Công nhân 4,0/7 công 0,2
bật nảy Máy và thiết bị thí nghiệm
Súng bật nẩy ca 0,1
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …).

 

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Đường kính (mm)
D≤800 800<D≤1500 D>1500
 

DB.200

Vật liệu
Thí Phiến điện trở (Sensor) cái 24,0 24,0 24,0
nghiệm Dầu thủy lực lít 5,0 5,0 5,0
ống Đĩa từ cái 1,0 1,0 1,0
bê tông Vật liệu khác % 2 2 2
cốt thép Nhân công
đúc sẵn Công nhân 4,0/7 công 16,02 31,50 49,0
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy vi tính ca 3,0 3,0 3,0
Cẩu trục ôtô 5T ca 0,625 0,625 0,625
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn ca 6,0 6,0 6,0
Kính phóng đại đo lường ca 6,0 6,0 6,0
Máy đo chuyển vị ca 6,0 6,0 6,0
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 2 2 2
01 02 03

 

Ghi chú: Kết quả thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn ở trên để xác định độ bền, nứt và biến dạng.

 

Tiếp theo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Độ thấm nước của ống BTCT Thử tải ống BTCT
 

DB.200

Vật liệu
Thí Xi măng kg 30,0
nghiệm Bitum kg 20,0 0,02
ống Dầu thủy lực lít 0,7
bê tông Điện năng kwh 0,7 0,7
cốt thép Vật liệu khác % 2 2
đúc sẵn Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,5 0,38
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy vi tính ca 0,125 0,06
Cần trục 5T ca 0,125 0,125
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn ca 0,125
Kính phóng đại đo lường ca 0,03
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 2 2
04 05

 

DB.21000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.210

Vật liệu
Đo điện trở Điện năng kwh 0,7
tại hiện Búa 5kg cái 0,3
trường Vật liệu khác % 5
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 2,5
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đo vạn năng ca 0,625
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DB.22000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.220

Vật liệu
Kiểm tra Điện năng kwh 0,70
sức chịu tải Dầu thủy lực lít 0,02
nắp hố ga Vật liệu khác % 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,38
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy vi tính ca 0,125
Khung giá máy & Máy gia tải 50T kỹ thuật số ca 0,125
Máy nâng 5T ca 0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DB.23000 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo lún công trình;
  • Tiến hành đo lún công trình theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 chu kỳ đo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Số điểm đo của một chu kỳ (n)
n<10 10<n

≤15

15<n

≤20

20<n

≤25

25<n

≤30

30<n

≤35

 

DB.230

Vật liệu
Đo lún Cọc mốc đo lún cọc 12,0 18,0 24,0 30,0 36,0 42,0
công Giấy m 0,6 0,6 0,8 0,8 1,0 1,0
trình Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 4,02 6,23 8,83 11,44 14,44 17,05
Công nhân 4,0/7 công 4,68 6,6 8,77 10,94 13,36 15,53
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy toàn đạc điện tử ca 0,25 0,29 0,33 0,37 0,41 0,45
Máy thủy bình điện tử ca 1,35 1,71 2,07 2,43 2,79 3,15
Máy và thiết bị thí nghiệm

khác

% 5 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05 06

 

Tiếp theo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Số điểm đo của một chu kỳ (n)
35<n≤40 40<n≤45 45<n≤50
 

DB.230

Vật liệu
Đo lún Cọc mốc đo lún cọc 48,0 54,0 60,0
công Giấy m 1,0 1,0 1,0
trình Vật liệu khác % 10 10 10
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 19,66 22,27 24,88
Công nhân 4,0/7 công 17,70 19,87 22,04
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy toàn đạc điện tử ca 0,49 0,53 0,57
Máy thủy bình điện tử ca 3,51 3,87 4,23
Máy và thiết bị thí

nghiệm khác

% 5 5 5
07 08 09

Ghi chú:

Định mức chưa gồm công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi>300m).

– Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số

 

sau:

 

Cấp địa hình 1 2 3 4 5
Hệ số 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2

 

+ Hệ số cấp địa hình:

 

 

 

+ Hệ số cấp hạng đo lún:

 

 

Cấp hạng đo lún III II I Đặc biệt
Hệ số 1,0 1,1 1,2 1,3

– Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì định mức nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh định mức hao phí vật liệu).

 

DB.24000 CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình;
  • Tiến hành đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: hệ thống

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.240

Vật liệu
Đo điện trở Cọc thép cọc 0,02
nối đất hệ thống Vật liệu khác % 10
chống sét công Nhân công
trình Công nhân 4,0/7 công 1,5
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đo điện trở tiếp địa ca 0,75
01

 

DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất dầm;
  • Tiến hành đo ứng suất dầm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
 

DB.250

Vật liệu
Đo ứng Phiến điện trở (Sensor) cái 1,333
suất dầm Keo dính chuyên dụng hộp 0,25
Axeton lít 0,2
Giấy ráp tờ 1,0
Đá mài viên 0,1
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 0,08
Công nhân 4,0/7 công 0,53
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đo ứng suất điện tử ca 1,43
Máy vi tính ca 0,04
Máy phát điện 5kW ca 0,04
Máy bộ đàm ca 0,16
01

 

Ghi chú

  1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
    • Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2
    • Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
    • Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=2
    • Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
  2. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính hao phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
  3. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.26000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất bản mặt cầu;
  • Tiến hành đo ứng suất bản mặt cầu theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.260

Vật liệu
Đo ứng suất Phiến điện trở (Sensor) cái 1,333
bản mặt cầu Keo dính chuyên dụng hộp 0,263
Axeton lít 0,21
Giấy ráp tờ 1,0
Đá mài viên 0,105
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 0,08
Công nhân 4,0/7 công 0,56
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đo ứng suất điện tử ca 1,5
Máy tính xách tay ca 0,04
Máy phát điện 5kW ca 0,04
Máy bộ đàm ca 0,17
01

 

Ghi chú

  1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 6 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
    • Trường hợp thực hiện < 6 điểm đo / mặt cắt: k=1,2
    • Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=1,5
  2. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính hao phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
  3. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm;
  • Tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.270

Vật liệu
Xác định Sơn kg 0,01
độ võng tĩnh Mia cái 0,01
của dầm Vật liệu khác % 5
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 0,01
Công nhân 4,0/7 công 0,02
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy thủy bình ca 0,01
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10
01

 

Ghi chú

  1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện ≥ 30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
    • Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2
    • Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5
    • Trường hợp thực hiện < 10 điểm đo/nhịp: k=1,8
  2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.28000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm;
  • Tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
 

DB.280

Vật liệu
Xác định Keo dính chuyên dụng hộp 0,25
độ võng Giấy ráp tờ 1,0
do hoạt tải Đá mài viên 0,05
đặt tĩnh Dây thép không gỉ kg 0,25
của dầm Axeton lít 0,1
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 0,06
Công nhân 4,0/7 công 0,55
Máy và thiết bị thí nghiệm
Thiết bị đo chuyển vị Indicator ca 1,18
Máy phát điện 5kW ca 0,04
Máy bộ đàm ca 0,16
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10
01

 

Ghi chú

  1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
    • Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
    • Trường hợp thực hiện <5 điểm đo/mặt cắt: k=2
    • Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
  2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu;
  • Tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
 

DB.290

Vật liệu
Đo dao Giấy ráp tờ 1,0
động Axeton lít 0,2
kết cấu Sơn kg 0,1
nhịp cầu Vật liệu khác % 5
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 0,3
Công nhân 4,0/7 công 0,6
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) ca 0,16
Máy phát điện 5kW ca 0,16
Máy bộ đàm ca 0,42
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10
01

 

Ghi chú:

  1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.
  2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.30000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu;
  • Tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.300

Vật liệu
Đo dao động Giấy ráp tờ 1,0
và chuyển vị Axeton lít 0,2
mố, trụ cầu Sơn kg 0,1
Vật liệu khác % 5
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 0,60
Công nhân 4,0/7 công 0,59
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đo dao động điện tử

(kèm đầu đo dao động 3 chiều)

ca 0,12
Máy phát điện 5kW ca 0,14
Máy bộ đàm ca 0,39
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10
01

 

Ghi chú

  1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.
  2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.31000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
  • Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: mặt cắt ngang

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DB.310

Vật liệu
Xác định Cát chuẩn kg 0,05
độ nhám Vật liệu khác % 20
mặt đường Nhân công
bằng phương Công nhân 4,0/7 công 0,5
pháp rắc cát Máy và thiết bị thí nghiệm
Dụng cụ đo nhám ca 1,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
02

 

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

 

DC.01000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ pH

Tổng lượng muối hoà tan Hàm lượng SO4-2 Hàm lượng ion Cl Màu sắc mùi vị
 

DC.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 1,00 12,18 7,64 1,20 9,78
nghiệm Nước cất lít 0,1 0,1 1,0 0,5 0,1
phân Giấy lọc hộp 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
tích Axit Clohydric (HCl) lít 0,1
nước Bari clorua (BaCl2) kg 0,03
Bạc Nitrat (AgNO3) gam 0,01 2,0
Cồn (C2H5OH) lít 0,1
Phenolphtalein hộp 0,2
K2BrO4 gam 4,0
Axit nitric (HNO3) gam 0,02
Dung dịch chuẩn pH 4,0 lít 0,05
Dung dịch chuẩn pH 7,0 lít 0,05
Dung dịch chuẩn pH 10,0 lít 0,05
Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,234 0,563 0,713 0,488 0,45
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đo pH ca 0,125
Bếp điện ca 0,75 0,031 0,6
Cân phân tích ca 0,038 0,031 0,03
Tủ sấy ca 1,0 0,031 0,8
Máy hút ẩm ca 0,75 0,5 0,6
Lò nung ca 0,5
Kẹp niken ca 0,5
Tủ hút khí độc ca 0,5 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

 

Đơn vị

 

 

 

Hàm lượng Clorua

 

 

 

Hàm lượng Nitrit, Nitrat

 

 

 

Hàm lượng Amôniac

Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mangan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác
 

DC.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 7,22 12,04 0,91
nghiệm Nước cất lít 1,0 1,3 0,4
phân Giấy lọc hộp 0,3 0,39 0,2
tích Clorua bari (BaCl2) kg 0,01
nước Bạc Nitrat (AgNO3) gam 10,0 12,0
Cồn (C2H5OH) lít 0,6
Phenolphthalein hộp 1,2
K2BrO4 gam 24,0
Axit nitric (HNO3) gam 0,12
Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 0,01 0,01
NH4NO3 kg 0,01
Fluorexon (C8H9FO2S) gam 0,1
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,938 0,319 0,633 2,925
Máy và thiết bị thí nghiệm
Bếp điện ca 0,15 0,25 0,313
Cân phân tích ca 0,06 0,1 0,3
Máy hút ẩm ca 0,525 0,875
Lò nung ca 0,45 0,75
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
06 07 08 09

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Lượng cặn không tan  

Hàm lượng hữu cơ

 

DC.010

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 4,38 8,20
nghiệm Nước cất lít 0,5 1,0
phân Axit Clohydric (HCl) lít 0,02
tích Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,01
nước Vật liệu khác % 2 2
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,619 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm
Bếp điện ca 0,25 0,01
Cân phân tích ca 0,088 0,01
Lò nung ca 0,25
Tủ sấy ca 1,0
Máy hút ẩm ca 0,25
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
10 11

 

DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

Khối lượng riêng

 

Độ ẩm, độ hút ẩm

Giới hạn dẻo, giới hạn chảy  

Thành phần hạt

Hàm lượng hữu cơ mất khi nung
 

DC.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 17,44 8,27 8,30 8,41 17,83
nghiệm Nhiệt kế cái 0,005
cơ lý Nước cất lít 0,5 2,0
hóa Khay men cái 0,05 0,005 0,005 0,005
của đất Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,1
trong Axit cilicic (H2SiO3) kg 0,01
phòng Mỡ kg 0,1
thí Vật liệu khác % 10 10 10 10 10
nghiệm Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,76 0,131 0,275 0,42 0,858
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 2,125 1,0 1,0 1,0 0,5
Máy hút ẩm ca 0,003 0,03 0,03 0,01
Kẹp niken ca 0,375
Chén bạch kim ca 1,125
Cân kỹ thuật ca 0,003 0,001 0,063 0,313
Cân phân tích ca 0,063
Lò nung ca 1,125
Máy Giragang ca 0,063
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
01 02 03 04 05

 

 

 

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

Sức chống cắt trên máy cắt phẳng Tính nén lún trong điều kiện không nở hông  

Độ chặt tiêu chuẩn

Khối thể tích (dung trọng)
 

DC.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,05 2,40 11,07 2,05
nghiệm Nhiệt kế cái 0,03
cơ lý Dao vòng cái 4,0 0,031 4,0
hóa Khay men cái 0,005 0,005 0,25
của đất Vật liệu khác % 10 10 10 10
trong Nhân công
phòng Công nhân 4,0/7 công 0,1 0,95 1,5 0,085
thí Máy và thiết bị thí nghiệm
nghiệm Tủ sấy ca 1,35 0,25
Cân kỹ thuật ca 0,063 0,063 0,031
Cân thủy tĩnh ca 0,25
Máy cắt phẳng ca 0,063
Máy nén 1 trục ca 3,0
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
06 07 08 09

 

Ghi chú: Định mức DC.02007 quy định cho nén thông thường, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh thì hao phí định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,25;

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời Thí nghiệm nén 1 trục trong điều kiện có nở hông
 

DC.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 2,88
nghiệm Khay men cái 0,02
cơ lý Vật liệu khác % 10
hóa của Nhân công
đất Công nhân 4,0/7 công 0,25 1,14
trong Máy và thiết bị thí nghiệm
phòng thí Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời ca 0,125
nghiệm Máy nén 1 trục ca 3,6
Cân kỹ thuật ca 0,077
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
10 11

 

 

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục
Theo sơ đồ UU Theo sơ đồ CU Theo sơ đồ CD
 

DC.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 11,45 22,90 45,80
nghiệm Ống lấy mẫu cái 0,08 0,08 0,08
cơ lý Khay men cái 0,02 0,02 0,02
hóa của

đất

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính

50mm

cái 0,04 0,04 0,04
trong Phễu thuỷ tinh cái 0,04 0,04 0,04
phòng Vật liệu khác % 10 10 10
thí Nhân công
nghiệm Công nhân 4,0/7 công 8,75 17,5 35,0
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích ca 4,0 8,0 16,0
Máy chưng cất nước ca 2,29 4,57 9,14
Máy nén 3 trục ca 1,07 2,14 4,29
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
12 13 14

 

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

 

Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3)

 

Hàm lượng sắt III ôxít (Fe2O3)

 

Hàm lượng Canxi ôxít (CaO)

 

Hàm lượng Magie ôxít (MgO)

Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2)

trong đất sét

 

DC.020

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 0,55 0,36 0,91 0,73 9,79
nghiệm Nước cất lít 0,5 0,4 0,4 1,0 1,4
cơ lý Giấy lọc hộp 0,3 0,2 0,3 3,0
hóa Axit Clohydric (HCl) lít 0,01 0,01 0,08
của đất Natri hydroxit (NaOH) kg 0,03 0,01
trong Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,05
phòng thí Axit ethylendiamin tetra (EDTA) kg 0,03 0,01
nghiệm Amoni hydroxit (NH4OH) kg 0,01 0,01 0,01
Axit axetic (CH3COOH) lít 0,01
Natri flourua (NaF) gam 5,0
Xylenol da cam gam 0,1
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) gam 2,0
Phenolphtalein hộp 0,05
Axit sulfosalisalic kg 0,02
Amoni clorua (NH4Cl) kg 0,01 0,01
Fluorexon (C8H9FO2S) gam 0,1
Eriocrom T (ETOO) kg 0,001
Vật liệu khác % 10 10 10 10 10
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,306 0,306 0,394 0,394 1,269
Máy và thiết bị thí nghiệm
Bếp điện ca 0,188 0,125 0,313 0,25
Lò nung ca 0,5
Máy hút ẩm ca 1,5
Kẹp niken ca 0,5
Chén bạch kim ca 0,5
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5 5
15 16 17 18 19

 

DC.03000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DC.030

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 1,97
nghiệm

độ co

Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và

150 mm

cái 0,34
ngót và

trương

Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao

127mm bằng sứ hay kim loại

cái 0,34
nở của Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm cái 0,09
mẫu Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml cái 0,01
đất Thủy ngân kim loại ml 0,01
Mỡ kg 0,1
Cối chế mẫu lớn KT 152,4×116,43mm bộ 0,005
Chậu thủy tinh cái 0,05
Khay men cái 0,2
Hộp nhôm bộ 0,03
Ống đong thủy tinh 1000ml cái 0,09
Nhiệt kế cái 0,03
Phễu thủy tinh cái 0,03
Vật liệu khác % 15
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,838
Máy và thiết bị thí nghiệm
Thiết bị thí nghiệm đo co ngót, trương nở ca 0,5
Máy hút chân không ca 0,15
Tủ sấy ca 0,225
Cân phân tích ca 0,225
Cân kỹ thuật ca 0,225
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DC.04000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Hệ số thấm của mẫu đất  

Nén sập mẫu đất

 

DC.040

Vật liệu
Thí Điện năng kwh 2,09 1,37
nghiệm Bình hút ẩm cái 0,002
xác định Chậu thủy tinh cái 0,05 0,05
hệ số Khay men cái 0,025 0,025
thấm, Đĩa sắt tráng men cái 0,05 0,05
của mẫu đất; Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm cái 0,05 0,05
thí Hộp nhôm bộ 0,018
nghiệm Ống đong thủy tinh 1000ml cái 0,15
nén sập Dao vòng cái 0,015 0,002
mẫu đất Phễu thủy tinh cái 0,045 0,045
Vật liệu khác % 10 10
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 0,656 0,569
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy chưng cất nước ca 0,094
Máy xác định hệ số thấm ca 0,081
Tủ sấy ca 0,188 0,163
Cân phân tích ca 0,213
Cân kỹ thuật ca 0,225 0,213
Máy hút chân không ca 0,05 0,05
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5
01 02

 

DC.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 01 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

 

Công tác thí nghiệm

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Đầm nén tiêu chuẩn Đầm nén cải tiến
PP I-A PP I-D PP II-A PP II-D
 

DC.050

 

Thí nghiệm đầm nèn

Vật liệu
Cối chế mẫu lớn KT

152,4×116,43mm

bộ 0,045 0,075
Cối chế mẫu nhỏ KT

101,6×116,43mm

bộ 0,020 0,033
Điện năng kwh 1,76 2,63 1,85 2,84
Vật liệu khác % 10 10 10 10
Nhân công
Công nhân 4,0/7 công 1,240 1,378 1,305 1,450
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đầm ca 0,035 0,079 0,058 0,131
Kích tháo mẫu ca 0,025 0,056 0,042 0,094
Cân phân tích ca 0,338 0,338 0,338 0,338
Cân kỹ thuật ca 0,321 0,338 0,321 0,338
Tủ sấy ca 0,197 0,281 0,197 0,281
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

Ghi chú: Phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo Phụ lục A – Tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.

 

DC.06000   THÍ   NGHIỆM   XÁC   ĐỊNH   CHỈ   SỐ   CBR   CỦA   ĐẤT,   ĐÁ DĂM (CALIFORNIA BEARING RATIO)

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
 

DC.060

Vật liệu
Thí nghiệm Cối chế mẫu lớn KT 152,4×116,43mm bộ 0,06
xác định Cối CBR KT 152,4×177,8mm bộ 0,036
chỉ số CBR Điện năng kwh 7,55
của đất, Vật liệu khác % 10
đá dăm Nhân công
(California Công nhân 4,0/7 công 4,46
Bearing Máy và thiết bị thí nghiệm
Ratio) Máy đầm ca 0,17
Máy hút chân không ca 0,15
Máy nén CBR ca 0,30
Cân phân tích ca 0,77
Tủ sấy ca 0,67
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 10
01

 

DC.07000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DC.070

Vật liệu
Xác định Điện năng kwh 1,73
cấu trúc Vật liệu khác % 5
vật liệu Nhân công
bằng kính Kỹ sư 4,0/8 công 2,344
hiển vi Máy và thiết bị thí nghiệm
điện tử Kính hiển vi điện tử quét ca 3,0
quét Máy hút ẩm ca 0,7
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5
01

 

DC.08000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT

Thành phần công việc:

  • Nhận nhiệm vụ;
  • Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

 

 

Mã hiệu

 

 

Công tác thí nghiệm

 

 

 

Thành phần hao phí

 

 

 

Đơn vị

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở

nhiệt độ

>1000 0C

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở

nhiệt độ

<1000 0C

 

 

Thành phần hoá lý bằng rơn ghen

 

DC.080

Vật liệu
Phân Điện năng kwh 28,35 19,85 45,00
tích Axit Clohydric (HCl) lít 0,1 0,07
khoáng Axit nitric (HNO3) gam 1,0 0,7
trên Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 0,01 0,01
máy Kbo kg 1,0 0,7
vi nhiệt Na2SO3.7H2O kg 0,01 0,01
K2S2O5 kg 0,01 0,01
Axit sunfuric (H2SO4) kg 0,1 0,1
Giấy ảnh tờ 1,0 0,7
Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 1,922 1,781 2,344
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy phân tích vi nhiệt ca 0,5 0,35
Máy hút ẩm ca 1,0 0,7
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)  

ca

 

 

 

1,75

Máy phân tích hạt LAZER ca 1,316
Máy và thiết bị thí nghiệm khác % 5 5 5
01 02 03

 

DC.09000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO – TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG

Thành phần công việc:

  • Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;
  • Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
  • Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
  • Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
  • Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

 

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm  

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

DC.090

Vật liệu
Thí nghiệm phân Axit nitric đặc (HNO3) gam 0,5
tích mẫu clo – Bạc Nitrat (AgNO3) gam 2,0
trong nguyên liệu Phèn sắt (FeSO4.7H2O) gam 0,28
làm xi măng Nitro Benzen tinh khiết

(C6H5NO2)

gam 0,6
Kali Thiocyanate (KSCN) gam 2,0
Nước cất lít 3,0
Điện năng kwh 88,80
Vật liệu khác % 10
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 2,5
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy ca 8,0
Cân phân tích ca 0,06
Bếp điện ca 8,0
Máy khác % 2
01

 

MỤC LỤC

 

 

Mã hiệu Nội dung Trang
CHƯƠNG I: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1
DA.01000 Thí nghiệm xi măng 1
DA.02000 Thí nghiệm cát 8
DA.03000 Thí nghiệm đá dăm (sỏi) 13
DA.04000 Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông (Thí nghiệm Soundness) 19
DA.05100 Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát 20
DA.05200 Thí nghiệm phản ứng alkali của cốt liệu đá, cát (Phương pháp thanh vữa) 21
DA.06000 Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch 22
DA.07000 Thiết kế mác bê tông 26
DA.08000 Thiết kế mác vữa 26
DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm 26
DA.10000 Ép mẫu bê tông, mẫu vữa 27
DA.11100 Thí nghiệm bê tông nặng 29
DA.11200 Thí nghiệm bê tông đầm lăn 34
DA.12000 Thí nghiệm vôi xây dựng 35
DA.13000 Thí nghiệm vữa xây dựng 37
DA.14000 Thí nghiệm gạch xây đất sét nung 40
DA.15000 Thí nghiệm gạch lát xi măng 41
DA.16000 Thí nghiệm gạch chịu lủa 42
DA.17000 Thí nghiệm ngói sét nung 46
DA.18000 Thí nghiệm ngói xi măng cát 47
DA.19000 Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ 48
DA.20000 Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông 51
DA.21000 Thí nghiệm ngói fibro xi măng, xicaday 52
DA.22000 Thí nghiệm sứ vệ sinh 53
DA.23000 Thí nghiệm kính xây dựng 55
DA.24000 Thí nghiệm cơ lý gỗ 60
DA.25000 Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum 62
DA.26000 Thí nghiệm nhựa đường polime 66
DA.27000 Thí nghiệm mastic 67
DA.28000 Thí nghiệm bê tông nhựa 68
DA.29000 Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa 71
DA.30000 Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế 73
DA.31000 Thí nghiệm tính năng cơ lý màng sơn 74

 

Mã hiệu Nội dung Trang
DA.32000 Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép và tôn 77
DA.33000 Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính 78
DA.34000 Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài 79
DA.35000 Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn 80
DA.36000 Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn 81
DA.37000 Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn 82
DA.38000 Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn 83
DA.39000 Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt 84
DA.40000 Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực 85
DA.41000 Thí nghiệm phá hủy bu lông 86
DA.42000 Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường 87
DA.43000 Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa 88
DA.44000 Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang 89
DA.45000 Thí nghiệm vải địa kỹ thuật 90
DA.46000 Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình 93
DA.47000 Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao 94
DA.48000 Thí nghiệm phân tích than 96
DA.49000 Thí nghiệm đo hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng 97
DA.50000 Thí nghiệm bentonite 98
DA.51000 Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ – gạch bê tông khí chưng áp (AAC) 99
DA.52000 Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ – gạch bê tông nhẹ, khí không chưng áp 100
DA.53000 Thí nghiệm vữa xi măng khô trộn sẵn không co 102
DA.54000 Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ 104
DA.55000 Thí nghiệm bột bả tường gốc xi măng pooc lăng 107
DA.56000 Thí nghiệm xác định hệ số thấm nước của bê tông thủy công 109
CHƯƠNG II: THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 110
DB.01000 Thí nghiệm kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm 110
DB.02000 Thí nghiệm phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ 111
DB.03000 Thí nghiệm siêu âm chiều dày kim loại 112
DB.04001 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa 113
DB.04002 Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế 114
DB.05000 Khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc 115
DB.06000 Thí nghiệm panel hộp 116
DB.07000 Thí nghiệm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường 117

 

Mã hiệu Nội dung Trang
DB.08000 Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu 118
DB.09000 Thí nghiệm kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép 119
DB.10100 Thí nghiệm mức độ thấm ion cl- vào trong bê tông 120
DB.10200 Thí nghiệm xác định hệ số khuếch tán của ion cl- trong bê tông 121
DB.11000 Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc 122
DB.12000 Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ 123
DB.13000 Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD 124
DB.14000 Thí nghiệm đo E động và chậu võng mặt đường sân bay bằng thiết bị SHWD 125
DB.15000 Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa iri và độ đo xóc cộng dồn 126
DB.16000 Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) 127
DB.17000 Thí nghiệm đất, đá bằng chùy xuyên động DCP 128
DB.18000 Thí nghiệm xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy 129
DB.19000 Thí nghiệm xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy 130
DB.20000 Thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn 131
DB.21000 Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường 133
DB.22000 Thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga 134
DB.23000 Công tác đo lún công trình 135
DB.24000 Công tác đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình 137
DB.25000 Công tác đo ứng suất dầm 138
DB.26000 Công tác đo ứng suất bản mặt cầu 139
DB.27000 Xác định độ võng tĩnh của dầm 140
DB.28000 Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm 141
DB.29000 Công tác đo dao động kết cấu nhịp cầu 142
DB.30000 Công tác đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu 143
DB.31000 Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát 144
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG 145
DC.01000 Thí nghiệm phân tích nước 145
DC.02000 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm 148
DC.03000 Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất 153
DC.04000 Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất 154
DC.05000 Thí nghiệm đầm nén 155

 

Mã hiệu Nội dung Trang
DC.06000 Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio) 156
DC.07000 Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét 157
DC.08000 Thí nghiệm phân tích khoáng trên máy vi nhiệt 158
DC.09000 Thí nghiệm phân tích mẫu clo – trong nguyên liệu làm xi măng 159

 

 

 

 

 

 

Ratting this post