ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH

1. Nội dung định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình

a. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình qui định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

b. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế – thi công – nghiệm thu; mức độ sử dụng máy thi công; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.

c. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, qui định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:

– Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

– Bảng các hao phí định mức gồm:

+ Mức hao phí vật liệu: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

Mức hao phí vật liệu trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

Ôxy trong tập định mức này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp suất 15 MPa.

+ Mức hao phí lao động: là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

+ Mức hao phí máy thi công: là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

2. Kết cấu tập định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình

Tập định mức dự toán xây dựng công trình bao gồm 4 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác lắp đặt; cụ thể như sau

Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình, hệ thống chiếu sáng công cộng

Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị

Chương IV : Công tác khác

3. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình

– Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

– Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.

– Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, … áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.

– Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 6m, nếu thi công ở độ cao > 6m thì định mức bốc xếp, vận chuyển lên cao được áp dụng theo quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình.

– Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong định mức dự toán xây dựng công trình.

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

BA.11000   LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100   LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Loại quạt điện
Công tác Thành phần hao phí Đơn Quạt Quạt
Quạt Quạt ốp thông gió
hiệu lắp đặt vị treo
trần trần trên
tường
tường
BA.111 Lắp đặt Vật liệu
quạt điện Quạt trần cái 1
Quạt treo tường cái 1
Quạt thông gió cái 1
Quạt ốp trần cái 1
Hộp số (nếu có) cái 1
Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,15 0,40 0,15
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,15 0,10 0,15 0,07
0,62 kW
10 20 30 40

Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì hao phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3.

BA.11200   LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: cái

Công tác Thành phần hao phí Đơn Quạt có công suất (kW)
hiệu lắp đặt vị 1,5 3,0 4,5 7,5
BA.112 Lắp đặt Vật liệu
quạt trên Quạt thông gió cái 1 1 1 1
đường ống
thông gió Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,97 1,62 2,27 3,24
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,011 0,019 0,026 0,038
0,62 kW
10 20 30 40

 

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần hao phí Đơn Quạt có công suất (kW)
hiệu lắp đặt vị 2,5 5,0 10 22
BA.113 Lắp đặt Vật liệu
quạt ly tâm Quạt ly tâm cái 1 1 1 1
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,51 2,52 3,53 5,04
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,01 0,02 0,03 0,04
0,62 kW
10 20 30 40

 

BA.12000   LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (Điều hoà cục bộ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC
Đơn vị tính: máy
Loại máy điều hoà
Công tác Thành phần Đơn
Treo
hiệu lắp đặt hao phí vị Ốp trần Âm trần Tủ đứng
tường
BA.121 Lắp đặt Vật liệu
máy điều Giá đỡ máy cái 1 1 1 1
hoà 2 cục
Ống các loại và dây điện m Thiết kế Thiết kế Thiết kế Thiết kế
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,78 1,01 1,31 1,72
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,30 0,33 0,36 0,40
0,62 kW
10 20 30 40

Ghi chú:

Định mức dự toán công tác lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường. Trường hợp khi lắp đặt điều hòa không phải đục lỗ qua tường, khoan lỗ luồn ống qua tường thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,8.

BA.13000         LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

 

BA.13100         LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: bộ

 

Các loại đèn
Công tác Thành phần Đơn
Đèn Đèn sát Đèn Lắp đèn
hiệu lắp đặt hao phí vị thường trần có chống chống
có chụp chụp nổ ẩm
BA.131 Lắp đặt các Vật liệu
loại đèn có Đèn bộ 1 1 1 1
chao chụp
Chao chụp bộ 1 1 1 1
Vật liệu phụ % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,10 0,12 0,17 0,15
01 02 03 04

 

BA.13200   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m

BA.13300   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Đèn ống dài 0,6m Đèn ống dài 1,2m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại hộp đèn Loại hộp đèn
lắp đặt hao phí
vị 1 2 3 1 2 3 4
bóng bóng bóng bóng bóng bóng bóng
BA.132 Lắp đặt Vật liệu
đèn ống Hộp và bóng đèn
dài 0,6m bộ 1 1 1
0,6m
BA.133 Lắp đặt Hộp và bóng đèn bộ 1 1 1 1
đèn ống 1,2m
dài 1,2m Vật liệu khác % 2,0 1,5 1,0 1,5 1,0 0,75 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,15 0,21 0,15 0,19 0,24 0, 28
10 20 30 10 20 30 40

 

BA.13400    LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5m

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn Loại hộp đèn
lắp đặt vị 1 bóng 2 bóng 3 bóng 4 bóng
BA.134 Lắp đặt Vật liệu
đèn ống
Hộp và bóng đèn bộ 1 1 1 1
dài 1,5m
Vật liệu khác % 1,5 1,0 0,75 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,17 0,22 0,27 0,31
10 20 30 40
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Loại đèn chùm
Mã hiệu
lắp đặt hao phí vị 3 bóng 5 bóng 10 bóng >10
bóng
BA.135 Lắp đặt Vật liệu
các loại Đèn chùm bộ 1 1 1 1
đèn chùm
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,05 0,03
Nhân công 3,5/7 công 0,17 0,20 0,33 0,35
10 20 30 40
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: bộ
Loại đèn
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đèn Đèn Đèn
tường Đèn Đèn trang
lắp đặt hao phí vị
trang trí
kiểu ánh đũa cổ cò trí âm
sáng hắt nổi trần
BA.136 Lắp đặt đèn Vật liệu
tường, đèn Đèn bộ 1 1 1 1 1
trang trí và các
loại đèn khác Vật liệu khác % 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,20 0,16 0,12 0,15
01 02 03 04 05
7

 

BA.14000    LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100    LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
lắp đặt hao phí vị 26 35 40 50 66 80
BA.141 Lắp đặt ống Vật liệu
kim loại đặt Ống kim loại m 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005
nổi bảo hộ dây
dẫn Vật liệu khác % 3 3 3 2 2 1,5
Nhân công 3,5/7 công 0,04 0,05 0,06 0,07 0,075 0,08
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,010 0,010 0,011 0,012 0,014 0,015
cầm tay 0,62 kW
10 20 30 40 50 60
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
lắp đặt hao phí vị 26 35 40 50 66 80
BA.142 Lắp đặt ống Vật liệu
kim loại đặt Ống kim loại m 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005
chìm dây dẫn
Vật liệu khác % 3 3 3 2 2 1,5
Nhân công 3,5/7 công 0,15 0,17 0,20 0,24 0,27 0,31
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,015 0,015 0,017 0,017 0,019 0,02
cầm tay 0,62 kW
10 20 30 40 50 60

Ghi chú:

  • Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
  • Trường hợp ống kim loại đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh thì áp dụng định mức công tác lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn.

 

BA.14300    LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
lắp đặt hao phí vị 15 27 34 48 76 90
BA.143 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa bảo hộ Ống nhựa m 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02
dây dẫn
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,028 0,034 0,039 0,046 0,054 0,063
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,01 0,01 0,012 0,014 0,017 0,02
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04 05 06
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
lắp đặt hao phí vị 15 27 34 48 76 90
BA.144 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa bảo hộ Ống nhựa m 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02
dây dẫn
Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,15 0,17 0,20 0,23 0,26
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,01 0,01 0,012 0,014 0,017 0,02
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04 05 06

Ghi chú:

  • Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh;
  • Trường hợp ống nhựa đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát thì áp dụng định mức lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn.

 

BA.15000   LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100   LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Chiều dài ống (mm)
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn 150 250 350
lắp đặt hao phí vị tường tường tường tường tường tường
gạch bê tông gạch bê tông gạch bê tông
BA.151 Lắp đặt Vật liệu
ống sứ, Ống sứ, ống nhựa cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
ống nhựa
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,15 0,21 0,21 0,24 0,24 0,29
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,010 0,012 0,012 0,015 0,015 0,017
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04 05 06

 

BA.15200   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Công tác Thành phần Đơn Loại sứ
Mã hiệu
sứ các sứ tai
lắp đặt hao phí vị 2 sứ 3 sứ 4 sứ
loại mèo
BA.152 Lắp đặt các Vật liệu
loại sứ hạ Ống sứ hạ thế cái 1 1
thế
Bộ sứ bộ 1 1 1
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,06 0,22 0,31 0,44
01 02 03 04 05

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

 

BA.15300    LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Loại pu li
Công tác Thành phần Đơn
Mã hiệu Sứ kẹp 30×30 35×35
lắp đặt hao phí vị
Tường Trần Tường Trần Tường Trần
BA.153 Lắp đặt Vật liệu
puli Puli cái 1 1 1 1 1 1
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,023 0,030 0,030 0,034 0,051 0,053
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,010 0,015 0,010 0,015 0,010 0,015
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04 05 06

 

BA.15400   LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: hộp

Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Diện tích hộp (cm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 40 ≤ 225 ≤ 500 ≤ 1600
BA.154 Lắp đặt hộp Vật liệu
các loại Hộp cái 1 1 1 1
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,19 0,21 0,25 0,30
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,020 0,020 0,020 0,020
0,62 kW
01 02 03 04

 

BA.16000   KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 0,7 ≤ 1,0 ≤ 2,5 ≤ 6 ≤ 10 ≤ 25
BA.161 Lắp đặt Vật liệu
dây đơn Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,016 0,02 0,024 0,027 0,03 0,036
01 02 03 04 05 06
Tiếp theo
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 50 ≤ 95 ≤ 150 ≤ 200 ≤ 300
BA.161 Lắp đặt Vật liệu
dây đơn Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,042 0,053 0,066 0,078 0,102
07 08 09 10 11

 

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 1 ≤ 4 ≤ 10 ≤ 25 ≤ 50 ≤ 95
BA.162 Lắp đặt dây Vật liệu
dẫn 2 ruột Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,023 0,028 0,033 0,041 0,047 0,057
01 02 03 04 05 06

Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 2 ruột.

 

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 1 ≤ 3 ≤ 10 ≤ 25 ≤ 50 ≤ 95
BA.163 Lắp đặt dây Vật liệu
dẫn 3 ruột Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,024 0,030 0,050 0,060 0,068 0,078
01 02 03 04 05 06

Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 3 ruột.

 

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 1 ≤ 3 ≤ 10 ≤ 25 ≤ 50 ≤ 95
BA.164 Lắp đặt dây Vật liệu
dẫn 4 ruột Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,025 0,031 0,047 0,063 0,071 0,086
01 02 03 04 05 06

Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 4 ruột.

 

BA.17000   LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.17100 LẮP CÔNG TẮC
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Số hạt trên 1 công tắc
lắp đặt hao phí vị 1 2 3 4 5 6
BA.171 Lắp đặt Vật liệu
công tắc Công tắc cái 1 1 1 1 1 1
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,08 0,088 0,096 0,104 0,112 0,136
01 02 03 04 05 06
BA.17200 LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính: 1 cái
Công tác Thành phần Đơn Loại
hiệu lắp đặt hao phí vị Ổ đơn Ổ đôi Ổ ba Ổ bốn
BA.172 Lắp đặt Vật liệu
ổ cắm Ổ cắm cái 1 1 1 1
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,08 0,096 0,112 0,128
01 02 03 04

 

BA.17300    LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bảng

Loại công tắc, ổ cắm
Công tác Thành phần Đơn
Mã hiệu 1 công 1 công 1 công 2 công 2 công 2 công
lắp đặt hao phí vị
tắc, 1 ổ tắc, 2 ổ tắc, 3 ổ tắc, 1 ổ tắc, 2 ổ tắc, 3 ổ
cắm cắm cắm cắm cắm cắm
BA.173 Lắp đặt Vật liệu
công tắc Công tắc cái 1 1 1 2 2 2
ổ cắm
hỗn hợp Ổ cắm cái 1 2 3 1 2 3
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,08 0,088 0,096 0,112 0,128 0,144
01 02 03 04 05 06

 

BA.17400   LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Cường độ dòng điện (Ampe)
hiệu lắp đặt hao phí vị 60 100 200 400
BA.174 Lắp đặt cầu Vật liệu
dao 3 cực Cầu dao bộ 1 1 1 1
một chiều
Vật liệu khác % 8 2 2 1
Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,38 0,40 0,60
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,07 0,08 0,10 0,12
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04

 

BA.17500    LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Cường độ dòng điện (Ampe)
hiệu lắp đặt hao phí vị 60 100 200 400
BA.175 Lắp đặt cầu Vật liệu
dao 3 cực đảo Cầu dao bộ 1 1 1 1
chiều
Vật liệu khác % 6 2 1 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,24 0,46 0,48 0,68
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,095 0,115 0,125 0,130
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04

 

BA.18000   LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.18100   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ tinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái
Loại đồng hồ
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn
Oát kế
lắp đặt hao phí vị Vol kế Ampe kế Rơ le
Công tơ
BA.181 Lắp đặt các Vật liệu
loại đồng hồ Đồng hồ cái 1 1 1 1
Vật liệu khác % 1 1 1 2
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,12 0,15 0,22
01 02 03 04

 

BA.18200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Cường độ dòng điện (Ampe)
lắp đặt hao phí vị 10 50 100 150 200 >200
BA.182 Lắp đặt các Vật liệu
automat Aptomat cái 1 1 1 1 1 1
1 pha
Vật liệu khác % 5 3 2 2 2 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,15 0,23 0,24 0,34 0,81
01 02 03 04 05 06
BA.18300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu Công tác lắp Thành phần Đơn Cường độ dòng điện (Ampe)
đặt hao phí vị 10 50 100 150 200 >200
BA.183 Lắp đặt các Vật liệu
Automat 3 Aptomat cái 1 1 1 1 1 1
pha
Vật liệu khác % 4 2 1 1 1 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,30 0,42 0,51 0,90 1,20
01 02 03 04 05 06

 

BA.18400   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn vị tính: bộ
Máy biến dòng Linh kiện
Công tác Thành phần Đơn Cường độ dòng điện Linh kiện
Mã hiệu lắp đặt hao phí vị 50/5A chống báo cháy
điện giật
100/5A 200/5A
BA.184 Lắp đặt các Vật liệu
loại máy biến Linh kiện báo cháy cái 1
dòng, linh Máy biến dòng cái 1 1 1
kiện chống
điện giật, báo Linh kiện cái 1
cháy chống điện giật
Vật liệu khác % 1,5 1,5 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,39 0,72 0,18 0,15
01 02 03 04 05

 

BA.18500   LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Lắp công tơ vào Lắp công tơ vào bảng
Mã hiệu bảng đã có sẵn và lắp bảng vào tường
lắp đặt hao phí vị
1 pha 3 pha 1 pha 3pha
BA.185 Lắp đặt Vật liệu
công tơ Công tơ cái 1 1 1 1
điện
Bảng gỗ cái 1 1
Vật liệu khác % 2 2 2 1
Nhân công 3,5/7 công 0,14 0,16 0,19 0,27
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,150 0,150 0,150 0,150
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04
BA.18600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
BA.186 Lắp đặt chuông điện Vật liệu
Chuông điện cái 1
Công tắc chuông cái 1
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 0,09
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,10
0,62 kW
01

 

BA.19000    HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.19100   GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cọc

Gia công Đóng cọc
Công tác Thành phần Đơn Đóng cọc ống đồng
và đóng
hiệu lắp đặt hao phí vị đã có sẵn 50mm
cọc
có sẵn
BA.191 Gia công, Vật liệu
đóng cọc Cọc chống sét cái 1 1 1
chống sét
Vật liệu khác % 5 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,50 0,27 0,32
01 02 03

 

BA.19200   KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Loại dây
Dây đồng Dây thép
hiệu lắp đặt hao phí vị
8mm 10mm 12mm
BA.192 Kéo rải dây Vật liệu
chống sét dưới Dây đồng kg 0,43
mương đất
Thép tròn kg 0,62 0,90
Que hàn đồng kg 0,02
Que hàn kg 0,02 0,02
Vật liệu khác % 10 10 10
Nhân công 3,5/7 công 0,018 0,021 0,021
Máy thi công
Máy hàn 14 kW ca 0,005 0,005 0,005
01 02 03

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

BA.19300   KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m
Loại dây
Công tác Thành phần Đơn
Dây đồng Dây thép
hiệu lắp đặt hao phí vị
8mm 10mm 12mm
BA.193 Kéo rải dây Vật liệu
chống sét Dây đồng kg 0,43
theo tường,
cột và mái Thép tròn kg 0,62 0,90
nhà Que hàn đồng kg 0,02
Que hàn kg 0,02 0,02 0,02
Vật liệu khác % 36 32 18
Nhân công 3,5/7 công 0,058 0,068 0,124
Máy thi công
Máy hàn 14 kW ca 0,005 0,005 0,005
Máy khoan bê tông ca 0,050 0,050 0,050
cầm tay 0,62 kW
01 02 03
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.19400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dài kim (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị 0,5 1 1,5 2
BA.194 Gia công kim Vật liệu
thu sét
Thép kg 1,56 3,13 4,69 6,26
Vật liệu khác % 10 10 10 10
Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,24 0,30 0,36
Máy thi công
Máy mài 1kW ca 0,05 0,05 0,05 0,05
01 02 03 04

 

BA.19500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dài kim (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị 0,5 1 1,5 2
BA.195 Lắp đặt kim Vật liệu
thu sét Kim thu sét cái 1 1 1 1
Que hàn kg 0,15 0,20 0,25 0,35
Vật liệu khác % 10 10 10 10
Nhân công 3,5/7 công 0,66 0,78 0,96 1,12
Máy thi công
Máy hàn 14 kW ca 0,18 0,18 0,23 0,23
01 02 03 04

 

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG

 

BA.20000   LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN

BA.21000   LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

  • Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công;
  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế;
  • Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 cột

Cột bê tông Cột thép, cột gang
Công tác Thành phần Đơn chiều cao cột
chiều cao cột (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị (m)
10 > 10 8 10 12
BA.211 Lắp dựng cột Vật liệu
đèn bằng thủ Cột đèn cột 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
công
Nhân công 3,5/7 công 2,93 3,25 1,95 2,93 3,25
BA.212 Lắp dựng cột Vật liệu
đèn bằng Cột đèn cột 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
máy
Nhân công 3,5/7 công 1,63 2,28 1,38 1,63 1,95
Máy thi công
Cần trục ô tô 3 t ca 0,150 0,200 0,100 0,100 0,150
01 02 03 04 05

 

BA.22000   LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 bộ

Công tác Thành phần Đơn Chiều cao cột đèn (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị 10,5m > 10,5m
BA.220 Lắp chụp đầu cột Vật liệu
Chụp đầu cột (cột mới) bộ 1,0 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,33
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,150
Xe nâng 18m ca 0,150
01 02

 

BA.23000    LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Cắt điện, giám sát an toàn lao động;
  • Vận chuyển cần đèn lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

BA.23100 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN D60
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Công tác Thành phần Đơn Chiều dài cần đèn (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,8m 3,2m 3,6m
BA.231 Lắp cần đèn D60 Vật liệu
Cần đèn bộ 1,0 1,0 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,62 0,68 0,74
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,150 0,150 0,150
01 02 03
23

 

BA.23200    LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: 1 cần đèn

Công tác Thành phần Đơn Chiều dài cần đèn
(m)
hiệu lp đặt hao phí vị
2,8m 3,2m
BA.232 Lắp cần đèn chữ S Vật liệu
Cần đèn bộ 1,0 1,0
Tay bắt cần cái 1,0 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,65 0,75
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,170 0,170
01 02

 

BA.23300    LẮP ĐẶT ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Kiểm tra, thử bóng và choá đèn;
  • Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh;
  • Vệ sin, dọn dẹp hiện trường.

 

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Đèn cao áp ở độ cao Chao cao
(m)
hiệu lắp đặt hao phí vị áp
12m >12m
BA.233 Lắp choá đèn, Vật liệu
chao cao áp
Chóa đèn bộ 1,0 1,0
Chao cao áp bộ 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,26 0,39 0,20
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,130 0,150
Xe nâng 18m ca 0,130
01 02 03
24

 

BA.24000   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Đánh dấu đúng kích thước lỗ;
  • Khoan lỗ để lắp xà đưa xà lên cao;
  • Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

BA.24100    KHOAN LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

 

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị

 

BA.241 Khoan lỗ để Nhân công 3,5/7 công 0,13
lắp xà và luồn
Máy thi công
cáp
Xe nâng 12m ca 0,120
01
BA.24200 LẮP ĐẶT XÀ
Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Lắp thủ công Lắp bằng máy
hiệu lắp đặt hao phí vị (chiều dài >1m)
BA.242 Lắp đặt xà Vật liệu
bộ 1,0 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,34 0,23
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,100
01 02
Ghi chú:
  • Đối với công tác lắp xà bằng máy chiều dài 1m, thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
  • Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 0,8.
  • Nếu lắp xà kép, xà néo thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2.

BA.25000     LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Đóng cọc tiếp địa;
  • Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa;
  • Đấu nối tiếp địa vào cột đèn;
  • Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

BA.25100    LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.251 Lắp đặt tiếp địa cho Vật liệu
cột điện
Cọc tiếp địa có râu bộ 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,31
Máy thi công
Máy hàn 23kW ca 0,100
01

 

BA.25200     LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.252 Lắp đặt tiếp địa lặp lại Vật liệu
cho lưới điện cáp
Tiếp địa 6 cọc bộ 1,0
ngầm
Nhân công 3,5/7 công 0,26
Máy thi công
Máy hàn 23kW ca 0,10
01

 

BA.25300    LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.253 Lắp đặt tiếp địa lặp lại Vật liệu
cho lưới điện cáp treo
Tiếp địa bộ 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,33
Máy thi công
Máy hàn 23kW ca 0,30
Xe nâng 9m ca 0,15
01

 

BA.30000    KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN

31000 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;
  • Cảnh giới, giám sát an toàn;
  • Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ;
  • Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;
  • Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Tiết diện 6 Tiết diện 6
hiệu lắp đặt hao phí vị ÷ 25mm2 ÷ 50mm2
BA.310 Kéo dây, cáp trên Vật liệu
lưới đèn chiếu sáng
Dây điện m 101,5
Cáp điện m 101,5
Thép văng D4 mạ kẽm m 101,5
Thép buộc D1,5 mạ kẽm kg 1,50
Băng dính cuộn 1,00 1,00
Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,63
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,25 1,00
01 02

Ghi chú: Trường hợp kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

 

32000 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;
  • Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp;
  • Bóp đầu cốt, cố định đầu cáp;
  • Đấu các đầu cáp vào bảng điện;
  • Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.320 Làm đầu cáp khô Vật liệu
Đầu cốt đồng bộ 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,20
01

 

33000 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí;
  • Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí;
  • Đặt lưới bảo vệ;
  • Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.330 Rải cáp ngầm Vật liệu
Cáp ngầm m 101,5
Nhân công 3,5/7 công 0,98
01

 

34000 LUỒN CÁP NGẦM CỬA CỘT

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng;
  • Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp;
  • Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột;
  • Lấp đất chân cột;
  • Hoàn chỉnh bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.340 Luồn cáp ngầm cửa Nhân công 3,5/7 công 0,13
cột
01

 

35000 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

BA.35100    LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
  • Định vị và lắp bulông;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bảng
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.351 Lắp bảng điện cửa cột Vật liệu
Bảng điện bảng 1,00
Nhân công 3,0/7 công 0,10
01

 

BA.35200   LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
  • Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột;
  • Lắp cửa cột;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cửa
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.352 Lắp cửa cột Vật liệu
Cửa cột cửa 1,00
Que hàn kg 0,10
Nhân công 3,5/7 công 0,20
Máy thi công
Máy hàn 23kW ca 0,10
01

 

BA.36000    LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.36100LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.361 Luồn dây từ cáp treo Vật liệu
lên đèn Dây điện m 101,5
Nhân công 3,5/7 công 1,63
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 1,0
01

 

BA.36200    LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: 100 m
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.362 Luồn dây từ cáp ngầm Vật liệu
lên đèn Dây điện m 101,5
Nhân công 3,5/7 công 1,30
01

 

BA.37000    LẮP GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

BA.37100   LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp giá đỡ tủ;
  • Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.371 Lắp giá đỡ tủ điện Vật liệu
Giá đỡ tủ bộ 1,00
Nhân công 3,5/7 công 1,30
01

 

BA.37200   LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp tủ;
  • Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ;
  • Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 tủ
Công tác Thành phần Đơn Độ cao của tủ điện
hiệu lắp đặt hao phí vị < 2m 2m
BA.372 Lắp đặt tủ điện điều Vật liệu
khiển chiếu sáng Tủ điện bộ 1,00 1,00
Nhân công 3,5/7 công 1,53 1,53
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,20
01 02

 

BA.38000   LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;
  • Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
  • Kiểm tra hoàn thiện;
  • Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Đèn cầu Đèn nấm Đèn chiếu
hiệu lắp đặt hao phí vị sáng thảm cỏ
BA.380 Lắp đặt đèn Vật liệu
cầu, đèn Đèn bộ 1,00 1,00 1,00
nấm, đèn
Nhân công 4,0/7 công 0,13 0,20 0,39
chiếu sáng
Máy thi công
thảm cỏ
Xe nâng 12m ca 0,15 0,15
01 02 03

 

BA.39000   LẮP ĐẶT ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật tư, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
  • Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế;
  • Kéo dây nguồn đấu điện;
  • Kiểm tra, hoàn chỉnh;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1bộ
Lắp đèn pha
Công tác Thành phần Đơn trên cạn ở Lắp đèn pha
hiệu lắp đặt hao phí vị độ cao dưới nước
H ≥ 3m
BA.390 Lắp đèn pha trên cạn Vật liệu
Đèn pha bộ 1,0 1,0
Nhân công 4,0/7 công 0,65 0,98
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,140
1 2

Ghi chú:

Đối với việc lắp bằng máy ở độ cao <3m thì hao phí nhân công được điều chỉnh hệ số 0,8 và hao phí ca máy được nhân với hệ số 0,86 đối với công tác lắp bằng máy ở độ cao ≥ 3m.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

 

Thuyết minh áp dụng:

 

  1. Định mức dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.

 

  1. Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:

 

2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình ≤1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) ≤ 6,0m.

 

2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:

 

Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu > 1,2m.

 

Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
Điều kiện lắp đặt
≤ 2,5 ≤ 3,5 ≤ 4,5 ≤ 5,5 ≤ 7,0 ≤ 8,5
Hệ số điều chỉnh 1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,34

 

2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây:

 

Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao > 6,0m.

 

Điều kiện lắp đặt Độ cao lớn hơn quy định (m)
≤ 6,5 ≤ 8,5 ≤ 10,5 ≤ 12,5
Hệ số điều chỉnh 1,08 1,14 1,21 1,28

 

2.4. Trường hợp bốc xếp vât liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao >6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán.

 

  1. Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình.

 

  1. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,…) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).

 

  1. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.

 

  1. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.

 

 

36

 

  1. Định mức lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây.

 

Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ

cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

 

Loại ống Chiều dài ống (m)
4,0 6,0 7,0 8,0 9,0 12,0
Ống thép các loại 1,56 0,88 0,81 0,69 0,50
Ống nhựa nối măng sông 1,92 1,23 0,85 0,62
Ống nhựa nối miệng bát 1,56 0,88 0,81
Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công
cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Chiều dài ống (m)
Loại ống
4,0 6,0 7,0 8,0 9,0 12,0
Ống thép các loại 1,15 0,97 0,95 0,89 0,87
Ống nhựa nối măng sông 1,20 1,05 0,89 0,91
Ống nhựa nối miệng bát 1,15 0,97 0,95

 

  1. Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m chiều dài ống, cống hộp.

 

  1. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

 

  1. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.

 

  1. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

 

  1. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

 

  1. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

 

 

 

 

37

 

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

 

Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

 

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:

 

  • Đối với ống có đường kính 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

  • Với ống có đường kính 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

 

  1. 10000LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI

 

  1. 11000LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG

 

  1. 11100LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

  1. 11110LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300
BB.1111 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông bằng Ống bê tông đoạn 1 1
thủ công
Vật liệu khác % 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,19 0,26
1 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

  1. 11120LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

 

 

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300
BB.1112 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông bằng Ống bê tông đoạn 1 1
thủ công
Vật liệu khác % 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,25 0,35
1 2

 

 

 

  1. 11200LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

  1. 11210LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.1121 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 1m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,26 0,47 0,74
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,037 0,037 0,040
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000
BB.1121 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 1m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,48 2,14
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,044
Cần cẩu 10 t ca 0,047
Cần cẩu 16 t ca 0,050
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

 

 

 

BB.11220         LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

 

 

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.1122 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 2m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,35 0,63 0,99
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,056 0,060
Cần cẩu 10 t ca 0,064
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

40

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000
BB.1122 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 2m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,48 1,96 2,84
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,073
Cần cẩu 16 t ca 0,076
Cần cẩu 25 t ca 0,086
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

 

 

 

 

 

BB.11230         LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m

 

 

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.1123 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 2,5m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,38 0,69 1,08
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,062 0,066
Cần cẩu 10 t ca 0,070
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

41

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000
BB.1123 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 2,5m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,63 2,14 3,11
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,079
Cần cẩu 16 t ca 0,083
Cần cẩu 25 t ca 0,094
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

 

 

 

BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 3m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.1124 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 3m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,41 0,75 1,17
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,067 0,072
Cần cẩu 10 t ca 0,076
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000
BB.1124 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 3m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,76 2,32 3,36
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,086
Cần cẩu 25 t ca 0,090
Cần cẩu 40 t ca 0,101
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

 

 

 

BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000
BB.1125 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1
dài 4m
Vật liệu khác % 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,52 0,93
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,083 0,090
Máy khác % 5 5
1 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1250 ≤ 1800 ≤ 2250
BB.1125 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông đoạn Ống bê tông đoạn 1 1 1
ống dài 4m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,46 2,20 2,89
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,094
Cần cẩu 25 t ca 0,107
Cần cẩu 40 t ca 0,112
Máy khác % 5 5 5
3 4 5

 

 

 

BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000
BB.1126 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông đoạn Ống bê tông đoạn 1 1
ống dài 5m
Vật liệu khác % 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,60 1,09
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,097 0,104
Máy khác % 5 5
1 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1250 ≤ 1800 ≤ 2250
BB.1126 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông đoạn Ống bê tông đoạn 1 1 1
ống dài 5m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,70 2,56 3,37
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,110
Cần cẩu 40 t ca 0,125
Cần cẩu 63 t ca 0,136
Máy khác % 5 5 5
3 4 5

 

 

 

BB.12000         LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

BB.12100         LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

 

Đơn vị tính: 1 đoạn cống

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1200 1600
1000 1200 1600
BB.121 Lắp đặt cống Vật liệu
hộp đơn, đoạn Cống hộp đoạn 1 1 1
cống dài 1,2m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,61 0,66 0,90
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,060 0,060
Cần cẩu 10 t ca 0,064
Máy khác % 3 3 3
01 02 03

 

45

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
1600 2000 2500 3000
hiệu lắp đặt hao phí vị
2000 2000 2500 3000
BB.121 Lắp đặt cống Vật liệu
hộp đơn, đoạn Cống hộp đoạn 1 1 1 1
cống dài 1,2m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,20 1,34 1,64
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,073
Cần cẩu 16 t ca 0,073 0,086
Cần cẩu 25 t ca 0,090
Máy khác % 3 3 3 3
04 05 06 07
BB.12200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: 1 đoạn cống
Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2(1600×1600) 2(1600×2000)
BB.122 Lắp đặt cống Vật liệu
hộp đôi, đoạn Cống hộp đoạn 1 1
cống dài 1,2m
Vật liệu khác % 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,50
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,076 0,086
Máy khác % 3 3
01 02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2(2000×2000) 2(2500×2500) 2(3000×3000)
BB.122 Lắp đặt Vật liệu
cống hộp Cống hộp đoạn 1 1 1
đôi, đoạn
cống dài Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
1,2m Nhân công 3,5/7 công 1,61 1,79 2,19
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,090
Cần cẩu 25 t ca 0,112
Cần cẩu 40 t ca 0,136
Máy khác % 3 3 3
03 04 05

 

 

 

 

 

 

BB.13000         NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG

 

BB.13100           NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.131 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng thủ công Vữa XM cát m3 0,006 0,008 0,009 0,010
Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,07 0,08 0,10
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

 

47

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800
BB.131 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng thủ công Vữa XM cát m3 0,011 0,013 0,014
Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,16 0,18
05 06 07
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 900 1000 1050
BB.131 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng thủ công Vữa XM cát m3 0,015 0,016 0,017
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,23 0,24
08 09 10

 

 

BB.13200      NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
định mức lắp đặt hao phí vị 1200 1250 1350 1500
BB.132 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng Cần cẩu Vữa XM cát m3 0,020 0,021 0,023 0,025
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,22 0,23 0,27
01 02 03 04

 

 

 

 

48

 

Tiếp theo
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
định mức lắp đặt hao phí vị 1650 1800 1950 2000
BB.132 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng Cần cẩu Vữa XM cát m3 0,027 0,031 0,033 0,034
Nhân công 3,5/7 công 0,29 0,31 0,34 0,35
05 06 07 08
Tiếp theo
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
định mức lắp đặt hao phí vị 2100 2250 2400 2550
BB.132 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng Cần cẩu Vữa XM cát m3 0,036 0,036 0,038 0,041
Nhân công 3,5/7 công 0,37 0,39 0,42 0,44
09 10 11 12

 

 

 

 

 

Tiếp theo
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
định mức lắp đặt hao phí vị 2700 2850 3000
BB.132 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng Cần cẩu Vữa XM cát m3 0,043 0,049 0,051
Nhân công 3,5/7 công 0,47 0,50 0,52
13 14 15

 

 

 

 

 

 

 

 

49

 

BB.13300         NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5×10,5x22cm)

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.133 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng gạch chỉ Gạch chỉ viên 10 15 21 24
Vữa XM cát m3 0,005 0,008 0,010 0,013
Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,10 0,13 0,15
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800 900
BB.133 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng gạch chỉ Gạch chỉ viên 28 33 38 43
Vữa XM cát m3 0,018 0,028 0,031 0,043
Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,23 0,25 0,29
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1050 1200
BB.133 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng gạch chỉ Gạch chỉ viên 47 50 56
Vữa XM cát m3 0,051 0,052 0,055
Nhân công 3,5/7 công 0,32 0,33 0,38
09 10 11

 

 

 

 

 

 

50

 

BB.13400         NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.134 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gạch thẻ viên 15 22 31 36
gạch thẻ
Vữa XM cát m3 0,007 0,012 0,015 0,020
Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,14 0,17 0,20
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800 900
BB.134 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gạch thẻ viên 42 49 57 64
gạch thẻ
Vữa XM cát m3 0,027 0,037 0,047 0,065
Nhân công 3,5/7 công 0,23 0,30 0,32 0,36
05 06 07 08

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1050 1200
BB.134 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng gạch thẻ Gạch thẻ viên 71 75 85
Vữa XM cát m3 0,076 0,080 0,083
Nhân công 3,5/7 công 0,40 0,42 0,47
09 10 11

 

 

 

51

 

BB.13500         NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.125 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0032 0,0048 0,0064 0,0080
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,07 0,09 0,11
01 02 03 04

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800 900
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0096 0,0120 0,0127 0,0143
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,16 0,18 0,20
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1050 1200 1250
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0159 0,0167 0,0191 0,0199
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,22 0,23 0,26 0,28
09 10 11 12

 

 

 

 

 

 

 

 

52

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1350 1500 1650 1800
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0215 0,0239 0,0263 0,0311
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,30 0,34 0,36 0,40
13 14 15 16
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1950 2000 2100 2250
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0319 0,0329 0,0335 0,0359
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,43 0,44 0,46 0,49
17 18 19 20
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2400 2550 2700 2850 3000
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0382 0,0406 0,0430 0,0454 0,0478
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,53 0,56 0,59 0,63 0,66
21 22 23 24 25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 

BB.13600         NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,022 0,041 0,044 0,053
Nhân công 3,5/7 công 0,03 0,05 0,07 0,08
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800 900
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,066 0,071 0,083 0,096
Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,12 0,13 0,14
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1050 1200 1250
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,100 0,105 0,128 0,133
Nhân công 3,5/7 công 0,16 0,17 0,19 0,20
09 10 11 12

 

 

54

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1350 1500 1650 1800
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,144 0,160 0,176 0,192
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,24 0,26 0,28
13 14 15 16
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1950 2000 2100 2250
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,208 0,214 0,224 0,240
Nhân công 3,5/7 công 0,30 0,31 0,33 0,35
17 18 19 20
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2400 2550 2700 2850 3000
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,256 0,272 0,288 0,304 0,320
Nhân công 3,5/7 công 0,38 0,40 0,42 0,45 0,47
21 22 23 24 25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

BB.13700         LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn vị Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí 200 300
BB.137 Lắp đặt khối Vật liệu
móng bê tông Khối móng bê tông cái 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,073
01 02
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn vị Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.137 Lắp đặt khối Vật liệu
móng bê tông Khối móng bê tông cái 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,20 0,31
03 04 05
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤1800 ≤2250 ≤3000
BB.137 Lắp đặt khối Vật liệu
móng bê tông Khối móng bê tông cái 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,52 0,74 1,14
06 07 08

 

Ghi chú:

 

Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

 

BB.14000         NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG

 

BB.14100         NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
1000 1200 1600
hiệu lắp đặt hao phí vị
1000 1200 1600
BB.141 Nối cống hộp đơn Vật liệu
bằng phương pháp Vữa XM cát m3 0,020 0,024 0,032
xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,28 0,34 0,44
01 02 03
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
1600 2000 2500 3000
hiệu lắp đặt hao phí vị
2000 2000 2500 3000
BB.141 Nối cống hộp đơn Vật liệu
bằng phương pháp Vữa XM cát m3 0,037 0,041 0,051 0,061
xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,49 0,56 0,66 0,79
04 05 06 07

 

BB.14200         NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2(1600×1600) 2(1600×2000)
BB.142 Nối cống hộp đôi Vật liệu
bằng phương pháp Vữa XM cát m3 0,049 0,055
xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,71
01 02

 

57

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2(2000×2000) 2(2500×2500) 2(3000×3000)
BB.142 Nối cống hộp Vật liệu
đôi bằng Vữa XM cát m3 0,061 0,076 0,091
phương pháp
xảm Nhân công 3,5/7 công 0,79 0,99 1,19
03 04 05

 

BB.20000         LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG

 

BB.21000         LẮP ĐẶT ỐNG GANG – ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.210 Lắp đặt ống Vật liệu
gang đoạn ống Ống gang đoạn 1 1 1 1
dài 6m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,29 1,50 1,77
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 400 ≤ 600 ≤ 900 ≤ 1200
BB.210 Lắp đặt ống Vật liệu
gang đoạn ống Ống gang đoạn 1 1 1 1
dài 6m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,96 3,36 4,47
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,113 0,113 0,131 0,131
05 06 07 08

 

58

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1600 ≤ 2200 ≤ 2500
BB.210 Lắp đặt ống Vật liệu
gang đoạn ống Ống gang đoạn 1 1 1
dài 6m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,14 7,41 9,08
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,144
Cần cẩu 16 t ca 0,156
Cần cẩu 25 t ca 0,169
09 10 11

 

BB.22000         NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI

 

BB.22100         NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 0,134 0,186 0,248 0,309
pháp xảm
Xăng kg 0,062 0,083 0,103 0,144
Bi tum kg 0,019 0,026 0,041 0,062
Xi măng kg 0,361 0,464 0,568 0,671
Amiăng kg 0,150 0,250 0,350 0,450
Củi kg 0,074 0,103 0,166 0,227
Nhân công 3,5/7 công 0,10 0,12 0,16 0,21
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

59

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 300 350 400 450
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 0,382 0,454 0,536 0,603
pháp xảm
Xăng kg 0,083 0,103 0,124 0,134
Bi tum kg 0,186 0,227 0,289 0,325
Xi măng kg 0,794 0,929 1,238 1,650
Amiăng kg 0,550 0,650 0,750 0,900
Củi kg 0,351 0,413 0,495 0,536
Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,41 0,57 0,64
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 500 600 700 800
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 0,671 0,898 1,134 1,393
pháp xảm
Xăng kg 0,144 0,186 0,227 0,289
Bi tum kg 0,361 0,516 0,671 0,774
Xi măng kg 2,063 2,784 3,506 4,228
Amiăng kg 1,050 1,300 1,500 1,750
Củi kg 0,578 0,743 0,908 1,155
Nhân công 3,5/7 công 0,72 0,94 1,16 1,39
09 10 11 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 900 1000 1100 1200
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 1,702 1,877 2,011 2,124
pháp xảm
Xăng kg 0,363 0,466 0,485 0,508
Bi tum kg 0,980 1,083 1,145 1,186
Xi măng kg 5,053 5,878 6,239 6,446
Amiăng kg 2,050 2,300 2,450 2,650
Củi kg 1,444 1,849 1,923 2,014
Nhân công 3,5/7 công 1,54 1,76 1,79 2,01
13 14 15 16

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1400 1500 1600 1800
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 2,413 2,548 2,718 3,057
pháp xảm
Xăng kg 0,590 0,611 0,651 0,733
Bi tum kg 1,372 1,444 1,541 1,733
Xi măng kg 7,116 7,941 8,470 9,529
Amiăng kg 3,050 3,350 3,573 4,020
Củi kg 2,344 1,978 2,109 2,373
Nhân công 3,5/7 công 2,34 2,57 2,73 2,77
17 18 19 20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2000 2200 2400 2500
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 3,397 3,736 4,076 4,246
pháp xảm
Xăng kg 0,814 0,896 0,977 1,018
Bi tum kg 1,926 2,119 2,311 2,408
Xi măng kg 10,588 11,646 12,705 13,234
Amiăng kg 4,467 4,913 5,360 5,583
Củi kg 2,637 2,901 3,164 3,296
Nhân công 3,5/7 công 3,07 3,38 3,69 3,84
21 22 23 24

 

 

 

 

BB.22200         NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,009 0,016 0,022 0,034
Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,15 0,15 0,22
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 300 350 400 450
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,041 0,044 0,047 0,048
Nhân công 3,5/7 công 0,22 0,39 0,51 0,58
05 06 07 08

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 500 600 700 800
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,050 0,053 0,056 0,063
Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,77 0,87 0,97
09 10 11 12
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 900 1000 1100 1200
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,069 0,078 0,078 0,087
Nhân công 3,5/7 công 1,09 1,21 1,23 1,38
13 14 15 16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1400 1500 1600 1800
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,099 0,124 0,128 0,153
Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,82 1,93 1,96
17 18 19 20
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2000 2200 2400 2500
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,170 0,187 0,204 0,213
Nhân công 3,5/7 công 2,18 2,40 2,61 2,72
21 22 23 24

 

 

 

BB.22300         NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 8 8 8 12
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,13 0,13 0,20
01 02 03 04

 

 

64

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 300 350 400 450
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 12 16 16 18
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,35 0,46 0,52
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 500 600 700 800
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 20 20 24 24
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,58 0,69 0,78 0,87
09 10 11 12
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 900 1000 1100 1200
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 25 28 32 32
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,09 1,11 1,24
13 14 15 16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1400 1500 1600 1800
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 36 36 40 44
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,61 1,70 1,74
17 18 19 20

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2000 2200 2400 2500
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 48 52 56 60
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,93 2,12 2,31 2,41
21 22 23 24

 

Ghi chú:

 

Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

 

BB.30000         LẮP ĐẶT ỐNG THÉP CÁC LOẠI

 

BB.31000         LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25 32
BB.310 Lắp đặt ống thép Vật liệu
bằng phương Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5
pháp hàn
Que hàn kg 0,29 0,38 0,49 0,68
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 16,69 18,94 21,18 22,34
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,15 0,15 0,15 0,19
Máy khác % 5 5 5 5
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 40 50 60 75
BB.310 Lắp đặt ống thép Vật liệu
bằng phương Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5
pháp hàn
Que hàn kg 0,87 1,24 1,54 1,83
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 25,50 26,30 29,12 29,14
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,26 0,33 0,41 0,49
Máy khác % 5 5 5 5
05 06 07 08

 

 

 

 

 

67

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 80 100 125 150
BB.310 Lắp đặt ống thép Vật liệu
bằng phương Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5
pháp hàn
Que hàn kg 2,33 2,83 3,55 4,25
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 31,30 35,28 39,02 42,72
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,61 0,76 0,93 1,11
Máy khác % 5 5 5 5
09 10 11 12
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 250 300 350
BB.310 Lắp đặt ống thép Vật liệu
bằng phương Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5
pháp hàn
Que hàn kg 6,46 10,18 15,72 18,00
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 53,02 60,56 40,08 44,56
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,894 2,675 4,134 5,530
Cần cẩu 10 t ca 1,357 1,357
Máy khác % 5 5 5 5
13 14 15 16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

BB.32000      LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ – NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25 32
BB.320 Lắp đặt ống thép Vật liệu
không rỉ, nối Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
pháp hàn Que hàn không rỉ kg 0,18 0,24 0,37 0,46
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 10,53 14,74 18,45 20,74
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,04 0,06 0,09 0,11
Máy khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 40 50 60 75
BB.320 Lắp đặt ống thép Vật liệu
không rỉ, nối Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
pháp hàn Que hàn không rỉ kg 0,56 0,69 0,84 1,04
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 23,57 24,88 27,03 27,29
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,14 0,17 0,21 0,26
Máy khác % 5 5 5 5
05 06 07 08

 

 

 

 

 

69

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 80 100 125 150
BB.320 Lắp đặt ống thép Vật liệu
không rỉ, nối Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
pháp hàn Que hàn không rỉ kg 1,15 1,67 1,82 2,80
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 29,07 33,43 39,27 44,49
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,28 0,41 0,55 0,70
Máy khác % 5 5 5 5
09 10 11 12

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 250 300 350
BB.320 Lắp đặt ống thép Vật liệu
không rỉ, nối Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
pháp hàn Que hàn không rỉ kg 8,19 10,16 12,15 14,13
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 45,65 57,37 37,24 39,34
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 2,04 2,54 3,03 3,53
Cần cẩu 10 t ca 0,95 0,95
Máy khác % 5 5 5 5
13 14 15 16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

BB.33000      LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 25 32 40 50 67 76
BB.330 Lắp đặt ống Vật liệu
thép tráng Ống thép tráng kẽm m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
kẽm nối
Măng sông cái 12 12 12 12 12 12
bằng PP
măng sông Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 10,50 12,40 14,20 15,60 16,98 18,92
01 02 03 04 05 06
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 89 100 110 150 200 250
Vật liệu
Ống thép tráng kẽm m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Măng sông cái 12 12 12 12 12 12
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 19,93 21,05 21,99 24,21 32,39 37,98
07 08 09 10 11 12

 

Ghi chú:

 

Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.

 

 

 

 

BB.40000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA CÁC LOẠI

 

BB.41000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC

 

BB.41100         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ÔNG DÀI 6 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 20 25 32 40 50 60
BB.411 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa miệng Ống nhựa m 101 101 101 101 101 101
bát nối bằng Cồn rửa kg 0,11 0,13 0,15 0,18 0,23 0,29
phương
Nhựa dán kg 0,020 0,030 0,036 0,045 0,06 0,09
pháp dán
keo Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 2,49 2,92 3,51 4,38 5,48 5,98
01 02 03 04 05 06

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 89 100 125 150 200 250 300
Vật liệu
Ống nhựa m 101 101 101 101 101 101 101
Cồn rửa kg 0,29 0,39 0,42 0,49 0,65 0,76 1,06
Nhựa dán kg 0,09 0,13 0,14 0,16 0,22 0,32 0,36
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,32 7,69 8,36 9,03 11,37 12,78 15,34
07 08 09 10 11 12 13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

BB.41200         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250 300
BB.412 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PVC Ống nhựa PVC m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
miệng bát
Gioăng cao su cái 16,0 16,0 16,0 16,0 16,0
bằng nối
Mỡ thoa ống kg 0,13 0,15 0,24 0,34 0,53
bằng gioăng
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,67 7,00 9,34 11,68 14,04
01 02 03 04 05

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

 

BB.41300         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 20 25 32 40 50 60
BB.413 Lắp đặt Vật liệu
ống nhựa Ống nhựa m 101 101 101 101 101 101
nối bằng
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
phương
Nhân công 3,5/7 công 6,60 7,17 7,46 8,33 8,76 9,50
pháp hàn
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,15 0,17 0,22 0,25 0,29 0,36
01 02 03 04 05 06
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 75 80 100 125 150 200 250
Vật liệu
Ống nhựa m 101 101 101 101 101 101 101
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 9,64 10,21 12,29 12,91 14,65 16,12 18,14
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,40 0,45 0,58 0,73 0,83 0,97 1,20
07 08 09 10 11 12 13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

 

BB.41400         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính : 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25 32 40
BB.414 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa nối bằng Ống nhựa m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
phương pháp Măng sông cái 12 12 12 12 12
măng sông
Cồn rửa kg 0,011 0,015 0,018 0,024 0,036
Nhựa dán kg 0,031 0,042 0,052 0,083 0,088
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 5,41 5,68 5,79 5,95 7,47
01 02 03 04 05
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 50 67 76 89 100
Vật liệu
Ống nhựa m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Măng sông cái 12 12 12 12 12
Cồn rửa kg 0,042 0,066 0,081 0,096 0,12
Nhựa dán kg 0,11 0,132 0,165 0,196 0,22
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 7,57 8,12 9,21 10,79 11,51
06 07 08 09 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 110 150 200 250
Vật liệu
Ống nhựa m 100,5 100,5 100,5 100,5
Măng sông cái 12 12 12 12
Cồn rửa kg 0,132 0,18 0,24 0,30
Nhựa dán kg 0,24 0,33 0,44 0,55
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 12,66 15,54 20,73 25,34
11 12 13 14

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

 

 

BB.42000   LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, đo và lấy dấu, cắt ống theo chiều dài yêu cầu, tẩy vát mép và vệ sinh mối nối, hàn nối ống (gia nhiệt, ghép nối, làm nguội và ổn định mối nối), lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

BB.42010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,3 2,8 3,4 4,1
BB.4201 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 5,31 5,38 5,50 5,57
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,398 0,398 0,398 0,398
1 2 3 4

 

 

76

 

BB.42020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,8 3,5 4,2 5,1
BB.4202 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 5,84 5,91 6,03 6,10
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,485 0,485 0,485 0,485
1 2 3 4

 

 

 

BB.42030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,9 4,4 5,4 6,5
BB.4203 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,38 6,45 6,57 6,64
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,576 0,576 0,576 0,576
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

 

BB.42040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 3,7 5,5 6,7 8,1
BB.4204 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,92 6,99 7,11 7,18
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,666 0,666 0,666 0,666
1 2 3 4

 

 

 

 

 

BB.42050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,6 6,9 8,3 10,1
BB.4205 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 8,00 8,07 8,19 8,26
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,845 0,845 0,845 0,845
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

 

BB.42060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 5,8 8,6 10,5 12,7
BB.4206 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 9,10 9,17 9,29 9,36
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 1,029 1,029 1,029 1,029
1 2 3 4
BB.42070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,8 10,3 12,5 15,1
BB.4207 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 10,18 10,25 10,37 10,44
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 1,208 1,208 1,208 1,208
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

 

BB.42080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 8,2 12,3 15,0 18,1
BB.4208 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 11,30 11,37 11,49 11,56
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 1,394 1,394 1,394 1,394
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

BB.42090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 10,0 15,1 18,3 22,1
BB.4209 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 13,42 13,48 13,60 13,67
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 1,747 1,747 1,747 1,747
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

BB.42100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 11,4 17,1 20,8 25,1
BB.4210 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 16,54 16,61 16,73 16,80
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 2,267 2,267 2,267 2,267
1 2 3 4

 

 

 

BB.42110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12,7 19,2 23,3 28,1
BB.4211 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 22,21 22,28 22,40 22,47
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 3,212 3,212 3,212 3,212
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

 

BB.42120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 14,6 21,9 26,6 32,1
BB.4212 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 26,38 26,45 26,57 26,64
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 3,906 3,906 3,906 3,906
1 2 3 4

 

 

 

 

 

BB.42130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 18,2 27,4 33,2
BB.4213 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 34,73 34,80 34,92
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 5,296 5,296 5,296
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

 

BB.43000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE

 

BB.43100         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.

 

Đơn vị tính: 100 m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị
100 150 200 250
BB.431 Lắp đặt Vật liệu
ống nhựa Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5 100,5
gân xoắn 1 lớp Ống nối cái 19 19 19 19
có đầu nối gai Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,50 1,63 1,90 2,50
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 300 350 400 500 600
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Ống nối cái 19 19 19 19 19
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 3,73 4,35 5,47 7,60 9,80
05 06 07 08 09
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 700 800 1000
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5
Ống nối cái 19 19 19
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 12,00 14,44 19,26
10 11 12

 

Ghi chú:

 

Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1.

 

83

 

BB.43200         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống. Đơn vị tính: 100 m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.432 Lắp đặt Vật liệu
ống nhựa Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5 100,5
gân xoắn Cùm nhựa nối ống cái 19 19 19 19
HDPE 2 lớp Màng keo dán ống m2 0,75 1,74 2,94 4,65
nối màng Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
keo Nhân công 3,5/7 công 1,73 1,87 2,19 2,88
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 300 350 400 500 600
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Cùm nhựa nối ống cái 19 19 19 19 19
Màng keo dán ống m2 6,66 10,14 11,59 17,76 25,65
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 4,29 5,01 6,29 8,74 12,25
05 06 07 08 09
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 700 800 1000
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5
Cùm nhựa nối ống cái 19 19 19
Màng keo dán ống m2 34,06 45,49 74,18
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 13,80 15,79 22,15
10 11 12

 

 

 

 

84

 

BB.44000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

BB.44100         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12 16
BB.441 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
nhôm nối bằng phương Ống nhựa nhôm m 100,01 100,01
pháp măng sông Măng sông cái 1 1
Vật liệu khác % 0,1 0,1
Nhân công 4/7 công 0,61 0,63
01 02

 

 

 

 

BB.44200         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 20
BB.442 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
nhôm nối bằng Ống nhựa nhôm m 100,02
phương pháp măng
sông Măng sông cái 2
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 4/7 công 1,3
01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

BB.44300         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 26 32
BB.443 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
nhôm nối bằng phương Ống nhựa nhôm m 100,02 100,02
pháp măng sông Măng sông cái 17 17
Vật liệu khác % 0,1 0,1
Nhân công 4/7 công 10 11
01 02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

 

BB.45000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE

 

BB.45100         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

BB.45110         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 16 20 25
BB.4511 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE nối Ống nhựa HDPE m 100,01 100,01 100,01
bằng măng sông
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 1,46 1,54 1,62
1 2 3
BB.45120LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 32
BB.4512 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,01
măng sông
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 3,5/7 công 2,42
1
BB.45130LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 150m
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 40
BB.4513 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,01
măng sông
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 3,5/7 công 2,74
1

 

87

BB.45140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 100m
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 50
BB.4514 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,01
măng sông
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 3,5/7 công 3,06
1
BB.45150LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 63 75
BB.4515 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,02 100,02
măng sông
Vật liệu khác % 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 3,22 3,38
1 2

 

 

 

 

BB.45160         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 25m

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 90
BB.4516 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,02
măng sông
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 3,5/7 công 3,88
1

 

 

 

 

 

 

88

 

BB.45200         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

 

 

BB.45210         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 20
BB.4521 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01
Nhân công 3,5/7 công 4,14
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,01
1

 

 

BB.45220         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250 m

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 25
BB.4522 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01
Nhân công 3,5/7 công 4,50
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,012
1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

 

BB.45230         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m

 

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị
32
BB.4523 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,24
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,013
1

 

 

BB.45240         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 40
BB.4524 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,96
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,015
1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

BB.45250         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70 m

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị
20 25 32 40
BB.4525 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 101 101 101 101
phương pháp Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
hàn
Nhân công 3,5/7 công 5,24 5,70 5,93 6,62
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,014 0,017 0,018 0,021
1 2 3 4

 

BB.45260         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 50 63
BB.4526 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101 101
pháp hàn Vật liệu khác % 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 5,66 6,30
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,02 0,024
1 2

 

BB.45270         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 75 90
BB.4527 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101 101
pháp hàn Vật liệu khác % 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,71 7,66
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,026 0,03
1 2

 

91

 

BB.46000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

BB.46010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,2 5,3 6,6 8,1 10,0 12,3
BB.4601 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 8,26 8,92 9,37 10,18 11,13 12,24
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,813 0,872 0,892 0,958 1,031 1,109
1 2 3 4 5 6

 

 

 

BB.46020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,8 6,0 7,4 9,2 11,4 14,0
BB.4602 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 8,37 9,02 9,74 10,59 11,57 12,70
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,829 0,890 0,954 1,024 1,101 1,184
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

92

 

BB.46030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 5,4 6,7 8,3 10,3 12,7 15,7
BB.4603 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 8,75 9,13 9,86 10,71 11,69 14,75
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,890 0,909 0,974 1,046 1,124 1,507
1 2 3 4 5 6
BB.46040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,2 7,7 9,5 11,8 14,6 17,9
BB.4604 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 8,92 9,58 10,33 11,21 12,24 15,85
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,916 0,980 1,049 1,125 1,209 1,682
1 2 3 4 5 6
BB.46050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,9 8,6 10,7 13,3 16,4 20,1
BB.4605 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 9,08 9,77 10,56 11,76 14,70 17,01
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,941 1,009 1,083 1,206 1,592 1,859
1 2 3 4 5 6

 

93

 

BB.46060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 7,7 9,6 11,9 14,7 18,2 22,4
BB.4606 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 10,53 11,32 12,22 13,27 16,96 20,05
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 1,056 1,127 1,204 1,289 1,766 2,127
1 2 3 4 5 6
BB.46070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 8,6 10,8 13,4 16,6 20,5 25,2
BB.4607 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 10,77 11,61 12,82 15,82 18,48 21,63
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 1,094 1,170 1,295 1,684 1,999 2,370
1 2 3 4 5 6
BB.46080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 9,6 11,9 14,8 18,4 22,7 27,9
BB.4608 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 11,45 12,29 13,28 17,16 19,88 23,39
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 1,180 1,259 1,348 1,871 2,194 2,617
1 2 3 4 5 6

 

94

 

BB.46090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 10,7 13,4 16,6 20,6 25,4 31,3
BB.4609 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 11,79 12,97 15,89 18,47 21,53 25,42
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 1,235 1,364 1,755 2,075 2,451 2,931
1 2 3 4 5 6
BB.46100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12,1 15,0 18,7 23,2 28,6 35,2
BB.4610 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 13,27 15,80 18,11 21,19 24,79 29,27
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630 ca 1,375 1,708 1,989 2,371 2,812 3,363
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

BB.46110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 13,6 16,9 21,7 26,1 32,2 39,7
BB.4611 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 14,13 17,12 20,18 23,23 27,24 32,44
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630 ca 1,509 1,914 2,300 2,691 3,196 3,857
1 2 3 4 5 6
BB.46120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15,3 19,1 23,7 29,4 36,3 44,7
BB.4612 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 13,51 15,70 18,30 21,35 25,14 29,98
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D630 ca 1,84 2,17 2,55 3,00 3,56 4,27
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

 

BB.46130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 17,2 21,5 26,7 33,1 40,9 50,3
BB.4613 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 14,71 16,96 19,88 23,52 27,68 32,88
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D630 ca 2,04 2,38 2,82 3,36 3,98 4,76
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

BB.46140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 19,1 23,9 29,7 36,8 45,4 55,8
BB.4614 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 16,35 18,95 21,98 26,01 30,83 36,74
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D630 ca 2,27 2,66 3,11 3,71 4,43 5,31
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

 

BB.46150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 21,4 26,7 33,2 41,2 50,8
BB.4615 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 17,73 20,64 24,28 28,68 33,87
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D630 ca 2,50 2,94 3,49 4,16 4,94
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

BB.46160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 24,1 30,0 37,4 46,3 57,2
BB.4616 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 19,93 23,22 27,26 32,09 38,29
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D1200 ca 2,82 3,32 3,93 4,66 5,60
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

BB.46170 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 27,2 33,9 42,1 52,2 64,5
BB.4617 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 22,20 25,85 30,26 35,77 42,68
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 3,20 3,76 4,43 5,27 6,33
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.46180 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 30,6 38,1 47,4 58,8
BB.4618 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 25,07 29,13 34,27 40,54
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 3,63 4,25 5,04 6,00
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

BB.46190 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 34,4 42,9 53,3 66,2
BB.4619 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 28,20 32,68 38,51 45,54
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 4,15 4,84 5,75 6,83
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

BB.46200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 38,2 47,7 59,3 72,5
BB.4620 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 31,49 36,94 43,28 50,68
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 4,66 5,50 6,48 7,63
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

BB.46210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 45,9 57,2 67,9
BB.4621 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 38,34 44,67 50,64
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 5,80 6,79 7,73
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

 

BB.50000         LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI

 

BB.51000         LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN-ĐOẠN ỐNG DÀI 2 m

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,4 9,5 12,7 15,9
BB.510 Lắp đặt ống Vật liệu
đồng nối bằng Ống đồng m 100,5 100,5 100,5 100,5
phương pháp
Que hàn đồng kg 0,065 0,087 0,109 0,125
hàn
Ô xy chai 0,003 0,004 0,005 0,006
Khí gas kg 0,006 0,008 0,01 0,012
Thuốc hàn kg 0,004 0,006 0,007 0,008
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 13,50 15,90 16,74 18,39
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 19,1 22,2 25,4 28,6 31,8
Vật liệu
Ống đồng m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Que hàn đồng kg 0,132 0,159 0,194 0,215 0,242
Ô xy chai 0,006 0,007 0,009 0,01 0,011
Khí gas kg 0,012 0,014 0,018 0,02 0,022
Thuốc hàn kg 0,09 0,011 0,013 0,014 0,016
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 22,19 23,07 23,77 24,17 24,72
05 06 07 08 09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 34,9 38,1 41,3 54 66,7
Vật liệu
Ống đồng m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Que hàn đồng kg 0,262 0,285 0,298 0,367 0,436
Ô xy chai 0,012 0,013 0,013 0,016 0,019
Khí gas kg 0,024 0,026 0,026 0,032 0,038
Thuốc hàn kg 0,017 0,019 0,02 0,024 0,029
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 25,17 26,83 27,22 28,47 30,33
10 11 12 13 14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

 

BB.60000         LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

 

 

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

 

Định mức lắp đặt côn được tính bình quân cho hai đầu ống.

 

Điều kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao 6m. Nếu lắp đặt ở độ cao > 6m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm định mức bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.

 

 

 

BB.61000         LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống thông gió đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, lắp đặt ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤0,64 ≤0,80 ≤0,90
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,014 0,018 0,021
Bu lông mạ M6x20 cái 5 5 7
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 0,29 0,37 0,44
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,009 0,011 0,013
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
01 02 03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤0,95 ≤1,13 ≤1,30
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,024 0,026 0,031
Bu lông mạ M6x20 cái 7 7 7
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 0,49 0,54 0,64
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,014 0,016 0,019
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
04 05 06
Tiếp theo
Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤1,50 ≤1,76 ≤1,89
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,036 0,042 0,045
Bu lông mạ M6x20 cái 7 9 9
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 0,74 0,82 0,94
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,022 0,024 0,028
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
07 08 09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤2,06 ≤2,26 ≤2,40
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,050 0,055 0,060
Bu lông mạ M6x20 cái 11 13 13
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 1,04 1,14 1,25
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,030 0,034 0,037
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
10 11 12

 

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤2,63 ≤2,86 ≤3,26
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,065 0,071 0,079
Bu lông mạ M6x20 cái 13 15 15
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 1,33 1,44 1,61
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,039 0,042 0,047
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
13 14 15

 

 

 

 

 

 

 

106

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤3,50 ≤4,00 ≤4,20
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,084 0,095 0,106
Bu lông mạ M6x20 cái 17 19 21
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 1,71 1,93 2,17
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,050 0,057 0,064
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
16 17 18

 

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤4,50 ≤5,70 ≤6,50
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,113 0,138 0,156
Bu lông mạ M10x30 cái 23 25 33
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 2,30 2,81 3,19
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,068 0,083 0,094
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
19 20 21

 

 

 

 

 

 

107

 

BB.62000   LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤125 ≤160 ≤200
BB.620 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió tròn