NỘI DUNG
1. Nội dung định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
a. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình qui định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
b. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế – thi công – nghiệm thu; mức độ sử dụng máy thi công; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
c. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, qui định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
– Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
– Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
Ôxy trong tập định mức này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp suất 15 MPa.
+ Mức hao phí lao động: là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công: là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
2. Kết cấu tập định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
Tập định mức dự toán xây dựng công trình bao gồm 4 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác lắp đặt; cụ thể như sau
Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình, hệ thống chiếu sáng công cộng
Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV : Công tác khác
3. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
– Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
– Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.
– Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, … áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.
– Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 6m, nếu thi công ở độ cao > 6m thì định mức bốc xếp, vận chuyển lên cao được áp dụng theo quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình.
– Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong định mức dự toán xây dựng công trình.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Loại quạt điện | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Quạt | Quạt | |||
Quạt | Quạt ốp | thông gió | ||||||
hiệu | lắp đặt | vị | treo | |||||
trần | trần | trên | ||||||
tường | ||||||||
tường | ||||||||
BA.111 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
quạt điện | Quạt trần | cái | 1 | – | – | – | ||
Quạt treo tường | cái | – | 1 | – | – | |||
Quạt thông gió | cái | – | – | – | 1 | |||
Quạt ốp trần | cái | – | – | 1 | – | |||
Hộp số (nếu có) | cái | 1 | – | – | – | |||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,15 | 0,40 | 0,15 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,15 | 0,10 | 0,15 | 0,07 | |||
0,62 kW | ||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì hao phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3.
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Quạt có công suất (kW) | |||||
hiệu | lắp đặt | vị | 1,5 | 3,0 | 4,5 | 7,5 | |||
BA.112 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
quạt trên | Quạt thông gió | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
đường ống | |||||||||
thông gió | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,97 | 1,62 | 2,27 | 3,24 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,011 | 0,019 | 0,026 | 0,038 | ||||
0,62 kW | |||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||
BA.11300 | LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM | ||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Quạt có công suất (kW) | |||||
hiệu | lắp đặt | vị | 2,5 | 5,0 | 10 | 22 | |||
BA.113 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
quạt ly tâm | Quạt ly tâm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,51 | 2,52 | 3,53 | 5,04 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | ||||
0,62 kW | |||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (Điều hoà cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
BA.12100 | LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC | ||||||||
Đơn vị tính: máy | |||||||||
Loại máy điều hoà | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | ||||||
Treo | |||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | Ốp trần | Âm trần | Tủ đứng | |||
tường | |||||||||
BA.121 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
máy điều | Giá đỡ máy | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
hoà 2 cục | |||||||||
Ống các loại và dây điện | m | Thiết kế | Thiết kế | Thiết kế | Thiết kế | ||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,78 | 1,01 | 1,31 | 1,72 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,30 | 0,33 | 0,36 | 0,40 | ||||
0,62 kW | |||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||
Ghi chú:
Định mức dự toán công tác lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường. Trường hợp khi lắp đặt điều hòa không phải đục lỗ qua tường, khoan lỗ luồn ống qua tường thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,8.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: bộ
Các loại đèn | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | ||||
Đèn | Đèn sát | Đèn | Lắp đèn | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | thường | trần có | chống | chống |
có chụp | chụp | nổ | ẩm | ||||
BA.131 | Lắp đặt các | Vật liệu | |||||
loại đèn có | Đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
chao chụp | |||||||
Chao chụp | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu phụ | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,12 | 0,17 | 0,15 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Đèn ống dài 0,6m | Đèn ống dài 1,2m | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại hộp đèn | Loại hộp đèn | |||||
lắp đặt | hao phí | |||||||||
vị | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
bóng | bóng | bóng | bóng | bóng | bóng | bóng | ||||
BA.132 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||
đèn ống | Hộp và bóng đèn | |||||||||
dài 0,6m | bộ | 1 | 1 | 1 | ||||||
0,6m | ||||||||||
BA.133 | Lắp đặt | Hộp và bóng đèn | bộ | – | – | – | 1 | 1 | 1 | 1 |
đèn ống | 1,2m | |||||||||
dài 1,2m | Vật liệu khác | % | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 1,5 | 1,0 | 0,75 | 0,5 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,15 | 0,21 | 0,15 | 0,19 | 0,24 | 0, 28 | ||
10 | 20 | 30 | 10 | 20 | 30 | 40 | ||||
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5m
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Loại hộp đèn | |||||||||||||||||||||
lắp đặt | vị | 1 bóng | 2 bóng | 3 bóng | 4 bóng | ||||||||||||||||||||
BA.134 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
đèn ống | |||||||||||||||||||||||||
Hộp và bóng đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
dài 1,5m | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,0 | 0,75 | 0,5 | ||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,17 | 0,22 | 0,27 | 0,31 | ||||||||||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||||||||||||||||||
BA.13500 | LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM | ||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||||||||||||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | Loại đèn chùm | ||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | |||||||||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 3 bóng | 5 bóng | 10 bóng | >10 | |||||||||||||||||||
bóng | |||||||||||||||||||||||||
BA.135 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
các loại | Đèn chùm | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||
đèn chùm | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,05 | 0,03 | ||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,17 | 0,20 | 0,33 | 0,35 | ||||||||||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||||||||||||||||||
BA.13600 | LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC | ||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||||||||||||||||
Loại đèn | |||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đèn | Đèn | Đèn | |||||||||||||||||||
tường | Đèn | Đèn | trang | ||||||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||||||||||||||
trang trí | |||||||||||||||||||||||||
kiểu ánh | đũa | cổ cò | trí âm | ||||||||||||||||||||||
sáng hắt | nổi | trần | |||||||||||||||||||||||
BA.136 | Lắp đặt đèn | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
tường, đèn | Đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
trang trí và các | |||||||||||||||||||||||||
loại đèn khác | Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,15 | |||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||||||||||||||||||
7 | |||||||||||||||||||||||||
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 26 | 35 | 40 | 50 | 66 | 80 | ||||||||||||
BA.141 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||
kim loại đặt | Ống kim loại | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | ||||||||||||
nổi bảo hộ dây | ||||||||||||||||||||
dẫn | Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1,5 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,075 | 0,08 | |||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,010 | 0,010 | 0,011 | 0,012 | 0,014 | 0,015 | |||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | ||||||||||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||||||||||||
BA.14200 | LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN | |||||||||||||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 26 | 35 | 40 | 50 | 66 | 80 | ||||||||||||
BA.142 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||
kim loại đặt | Ống kim loại | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | ||||||||||||
chìm dây dẫn | ||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1,5 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | 0,17 | 0,20 | 0,24 | 0,27 | 0,31 | |||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,015 | 0,015 | 0,017 | 0,017 | 0,019 | 0,02 | |||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | ||||||||||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||||||||||||
Ghi chú:
- Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
- Trường hợp ống kim loại đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh thì áp dụng định mức công tác lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn.
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 27 | 34 | 48 | 76 | 90 | |||||||||||||||||||||
BA.143 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||||||
nhựa bảo hộ | Ống nhựa | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | |||||||||||||||||||||
dây dẫn | |||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,028 | 0,034 | 0,039 | 0,046 | 0,054 | 0,063 | ||||||||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,01 | 0,01 | 0,012 | 0,014 | 0,017 | 0,02 | ||||||||||||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||||||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||||||||||
BA.14400 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN | ||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: m | |||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 27 | 34 | 48 | 76 | 90 | |||||||||||||||||||||
BA.144 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||||||
nhựa bảo hộ | Ống nhựa | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | |||||||||||||||||||||
dây dẫn | |||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,15 | 0,17 | 0,20 | 0,23 | 0,26 | ||||||||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,01 | 0,01 | 0,012 | 0,014 | 0,017 | 0,02 | ||||||||||||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||||||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||||||||||
Ghi chú:
- Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh;
- Trường hợp ống nhựa đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát thì áp dụng định mức lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn.
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Chiều dài ống (mm) | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | 150 | 250 | 350 | |||
lắp đặt | hao phí | vị | tường | tường | tường | tường | tường | tường | |
gạch | bê tông | gạch | bê tông | gạch | bê tông | ||||
BA.151 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
ống sứ, | Ống sứ, ống nhựa | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
ống nhựa | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | 0,21 | 0,21 | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,010 | 0,012 | 0,012 | 0,015 | 0,015 | 0,017 | ||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Công tác | Thành phần | Đơn | Loại sứ | ||||||
Mã hiệu | |||||||||
sứ các | sứ tai | ||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 2 sứ | 3 sứ | 4 sứ | ||||
loại | mèo | ||||||||
BA.152 | Lắp đặt các | Vật liệu | |||||||
loại sứ hạ | Ống sứ hạ thế | cái | 1 | 1 | – | – | – | ||
thế | |||||||||
Bộ sứ | bộ | – | – | 1 | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,06 | 0,22 | 0,31 | 0,44 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Loại pu li | |||||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | |||||||
Mã hiệu | Sứ kẹp | 30×30 | 35×35 | ||||||
lắp đặt | hao phí | vị | |||||||
Tường | Trần | Tường | Trần | Tường | Trần | ||||
BA.153 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
puli | Puli | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,023 | 0,030 | 0,030 | 0,034 | 0,051 | 0,053 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,010 | 0,015 | 0,010 | 0,015 | 0,010 | 0,015 | ||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: hộp
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Diện tích hộp (cm2) | |||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 40 | ≤ 225 | ≤ 500 | ≤ 1600 | |||
BA.154 | Lắp đặt hộp | Vật liệu | |||||||
các loại | Hộp | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,21 | 0,25 | 0,30 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | ||||
0,62 kW | |||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 | LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN | |||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | ||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 0,7 | ≤ 1,0 | ≤ 2,5 | ≤ 6 | ≤ 10 | ≤ 25 | ||||||||||||||
BA.161 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||||||||||||||
dây đơn | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,016 | 0,02 | 0,024 | 0,027 | 0,03 | 0,036 | |||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | ||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 50 | ≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 200 | ≤ 300 | |||||||||||||||
BA.161 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||||||||||||||
dây đơn | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,042 | 0,053 | 0,066 | 0,078 | 0,102 | ||||||||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | ||||||||||||||||||
BA.16200 | LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT | |||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | ||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1 | ≤ 4 | ≤ 10 | ≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 95 | ||
BA.162 | Lắp đặt dây | Vật liệu | ||||||||
dẫn 2 ruột | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,023 | 0,028 | 0,033 | 0,041 | 0,047 | 0,057 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||
Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 2 ruột.
BA.16300 | LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT | |||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | ||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1 | ≤ 3 | ≤ 10 | ≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 95 | ||
BA.163 | Lắp đặt dây | Vật liệu | ||||||||
dẫn 3 ruột | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,024 | 0,030 | 0,050 | 0,060 | 0,068 | 0,078 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||
Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 3 ruột.
BA.16400 | LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT | ||||||||||
Đơn vị tính: m | |||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | |||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1 | ≤ 3 | ≤ 10 | ≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 95 | |||
BA.164 | Lắp đặt dây | Vật liệu | |||||||||
dẫn 4 ruột | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | |||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,025 | 0,031 | 0,047 | 0,063 | 0,071 | 0,086 | ||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||
Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 4 ruột.
BA.17000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.17100 | LẮP CÔNG TẮC | ||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 1 cái | |||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Số hạt trên 1 công tắc | |||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||
BA.171 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||
công tắc | Công tắc | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,088 | 0,096 | 0,104 | 0,112 | 0,136 | ||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||
BA.17200 | LẮP Ổ CẮM | ||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 1 cái | |||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại | |||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | Ổ đơn | Ổ đôi | Ổ ba | Ổ bốn | ||||||||||||||
BA.172 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||
ổ cắm | Ổ cắm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,096 | 0,112 | 0,128 | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||||||
BA.17300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bảng
Loại công tắc, ổ cắm | ||||||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | ||||||||
Mã hiệu | 1 công | 1 công | 1 công | 2 công | 2 công | 2 công | ||||
lắp đặt | hao phí | vị | ||||||||
tắc, 1 ổ | tắc, 2 ổ | tắc, 3 ổ | tắc, 1 ổ | tắc, 2 ổ | tắc, 3 ổ | |||||
cắm | cắm | cắm | cắm | cắm | cắm | |||||
BA.173 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||
công tắc | Công tắc | cái | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | ||
ổ cắm | ||||||||||
hỗn hợp | Ổ cắm | cái | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,088 | 0,096 | 0,112 | 0,128 | 0,144 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||
BA.17400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 60 | 100 | 200 | 400 |
BA.174 | Lắp đặt cầu | Vật liệu | |||||
dao 3 cực | Cầu dao | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
một chiều | |||||||
Vật liệu khác | % | 8 | 2 | 2 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,38 | 0,40 | 0,60 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,07 | 0,08 | 0,10 | 0,12 | ||
cầm tay 0,62 kW | |||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
BA.17500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 60 | 100 | 200 | 400 |
BA.175 | Lắp đặt cầu | Vật liệu | |||||
dao 3 cực đảo | Cầu dao | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
chiều | |||||||
Vật liệu khác | % | 6 | 2 | 1 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,46 | 0,48 | 0,68 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,095 | 0,115 | 0,125 | 0,130 | ||
cầm tay 0,62 kW | |||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.18100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ tinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Loại đồng hồ | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | ||||||
Oát kế | |||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | Vol kế | Ampe kế | Rơ le | ||||
Công tơ | |||||||||
BA.181 | Lắp đặt các | Vật liệu | |||||||
loại đồng hồ | Đồng hồ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,12 | 0,15 | 0,22 | ||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||
BA.18200 | LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA | |||||||||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện (Ampe) | ||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 10 | 50 | 100 | 150 | 200 | >200 | ||||||
BA.182 | Lắp đặt các | Vật liệu | ||||||||||||
automat | Aptomat | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
1 pha | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 3 | 2 | 2 | 2 | 0,5 | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,15 | 0,23 | 0,24 | 0,34 | 0,81 | |||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||||||
BA.18300 | LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA | |||||||||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác lắp | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện (Ampe) | ||||||||||
đặt | hao phí | vị | 10 | 50 | 100 | 150 | 200 | >200 | ||||||
BA.183 | Lắp đặt các | Vật liệu | ||||||||||||
Automat 3 | Aptomat | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
pha | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,30 | 0,42 | 0,51 | 0,90 | 1,20 | |||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||||||
BA.18400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: bộ | ||||||||
Máy biến dòng | Linh kiện | |||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện | Linh kiện | ||||
Mã hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 50/5A | chống | báo cháy | ||
điện giật | ||||||||
100/5A | 200/5A | |||||||
BA.184 | Lắp đặt các | Vật liệu | ||||||
loại máy biến | Linh kiện báo cháy | cái | – | – | – | – | 1 | |
dòng, linh | Máy biến dòng | cái | 1 | 1 | 1 | – | – | |
kiện chống | ||||||||
điện giật, báo | Linh kiện | cái | – | – | – | 1 | – | |
cháy | chống điện giật | |||||||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,39 | 0,72 | 0,18 | 0,15 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
BA.18500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái | |||||||||||||||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | Lắp công tơ vào | Lắp công tơ vào bảng | |||||||||||||||
Mã hiệu | bảng đã có sẵn | và lắp bảng vào tường | |||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||||||||
1 pha | 3 pha | 1 pha | 3pha | ||||||||||||||||
BA.185 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||
công tơ | Công tơ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
điện | |||||||||||||||||||
Bảng gỗ | cái | – | – | 1 | 1 | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,14 | 0,16 | 0,19 | 0,27 | ||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | 0,150 | ||||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||||
BA.18600 | LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN | ||||||||||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |||||||||||||||
BA.186 | Lắp đặt chuông điện | Vật liệu | |||||||||||||||||
Chuông điện | cái | 1 | |||||||||||||||||
Công tắc chuông | cái | 1 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | |||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,10 | |||||||||||||||||
0,62 kW | |||||||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||
BA.19000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.19100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cọc
Gia công | Đóng cọc | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đóng cọc | ống đồng | ||
và đóng | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | đã có sẵn | 50mm | ||
cọc | |||||||
có sẵn | |||||||
BA.191 | Gia công, | Vật liệu | |||||
đóng cọc | Cọc chống sét | cái | 1 | 1 | 1 | ||
chống sét | |||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 1 | 1 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | 0,27 | 0,32 | |||
01 | 02 | 03 | |||||
BA.19200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây | |||
Dây đồng | Dây thép | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||||
8mm | 10mm | 12mm | |||||
BA.192 | Kéo rải dây | Vật liệu | |||||
chống sét dưới | Dây đồng | kg | 0,43 | ||||
mương đất | |||||||
Thép tròn | kg | 0,62 | 0,90 | ||||
Que hàn đồng | kg | 0,02 | – | – | |||
Que hàn | kg | 0,02 | 0,02 | ||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,018 | 0,021 | 0,021 | |||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 14 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |||
01 | 02 | 03 | |||||
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.19300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||||
Loại dây | ||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | |||||||||||||
Dây đồng | Dây thép | |||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||||
8mm | 10mm | 12mm | ||||||||||||||
BA.193 | Kéo rải dây | Vật liệu | ||||||||||||||
chống sét | Dây đồng | kg | 0,43 | |||||||||||||
theo tường, | ||||||||||||||||
cột và mái | Thép tròn | kg | 0,62 | 0,90 | ||||||||||||
nhà | Que hàn đồng | kg | 0,02 | – | – | |||||||||||
Que hàn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 36 | 32 | 18 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,058 | 0,068 | 0,124 | ||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||
Máy hàn 14 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | ||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | ||||||||||||||
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối | ||||||||||||||||
BA.19400 | GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT | |||||||||||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dài kim (m) | ||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 | |||||||||
BA.194 | Gia công kim | Vật liệu | ||||||||||||||
thu sét | ||||||||||||||||
Thép | kg | 1,56 | 3,13 | 4,69 | 6,26 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,24 | 0,30 | 0,36 | |||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||
Máy mài 1kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||||
BA.19500 | LẮP ĐẶT KIM THU SÉT | |||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dài kim (m) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 | |
BA.195 | Lắp đặt kim | Vật liệu | ||||||
thu sét | Kim thu sét | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Que hàn | kg | 0,15 | 0,20 | 0,25 | 0,35 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,66 | 0,78 | 0,96 | 1,12 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn 14 kW | ca | 0,18 | 0,18 | 0,23 | 0,23 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
BA.20000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
BA.21000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công;
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế;
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Cột bê tông | Cột thép, cột gang | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | chiều cao cột | |||||
chiều cao cột (m) | |||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | (m) | |||||
10 | > 10 | 8 | 10 | 12 | |||||
BA.211 | Lắp dựng cột | Vật liệu | |||||||
đèn bằng thủ | Cột đèn | cột | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
công | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,93 | 3,25 | 1,95 | 2,93 | 3,25 | |||
BA.212 | Lắp dựng cột | Vật liệu | |||||||
đèn bằng | Cột đèn | cột | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
máy | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | 2,28 | 1,38 | 1,63 | 1,95 | |||
Máy thi công | |||||||||
Cần trục ô tô 3 t | ca | 0,150 | 0,200 | 0,100 | 0,100 | 0,150 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
BA.22000 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều cao cột đèn (m) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 10,5m | > 10,5m |
BA.220 | Lắp chụp đầu cột | Vật liệu | |||
Chụp đầu cột (cột mới) | bộ | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,33 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 12m | ca | 0,150 | – | ||
Xe nâng 18m | ca | – | 0,150 | ||
01 | 02 | ||||
BA.23000 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động;
- Vận chuyển cần đèn lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.23100 | LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN D60 | |||||||
Đơn vị tính: 1 cần đèn | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dài cần đèn (m) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,8m | 3,2m | 3,6m | ||
BA.231 | Lắp cần đèn D60 | Vật liệu | ||||||
Cần đèn | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,62 | 0,68 | 0,74 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | ||||
01 | 02 | 03 | ||||||
23 | ||||||||
BA.23200 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dài cần đèn | ||
(m) | ||||||
hiệu | lp đặt | hao phí | vị | |||
2,8m | 3,2m | |||||
BA.232 | Lắp cần đèn chữ S | Vật liệu | ||||
Cần đèn | bộ | 1,0 | 1,0 | |||
Tay bắt cần | cái | 1,0 | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,65 | 0,75 | |||
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,170 | 0,170 | |||
01 | 02 | |||||
BA.23300 LẮP ĐẶT ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn;
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh;
- Vệ sin, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đèn cao áp ở độ cao | Chao cao | ||
(m) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | áp | |||
12m | >12m | ||||||
BA.233 | Lắp choá đèn, | Vật liệu | |||||
chao cao áp | |||||||
Chóa đèn | bộ | 1,0 | 1,0 | – | |||
Chao cao áp | bộ | – | – | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,39 | 0,20 | |||
Máy thi công | |||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,130 | – | 0,150 | |||
Xe nâng 18m | ca | – | 0,130 | – | |||
01 | 02 | 03 | |||||
24 | |||||||
BA.24000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ;
- Khoan lỗ để lắp xà đưa xà lên cao;
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.24100 KHOAN LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.241 | Khoan lỗ để | Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | ||||||
lắp xà và luồn | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||
cáp | ||||||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,120 | ||||||||
01 | ||||||||||
BA.24200 | LẮP ĐẶT XÀ | |||||||||
Đơn vị tính: 1 bộ | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Lắp thủ công | Lắp bằng máy | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | (chiều dài >1m) | ||||||
BA.242 | Lắp đặt xà | Vật liệu | ||||||||
Xà | bộ | 1,0 | 1,0 | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,34 | 0,23 | |||||||
Máy thi công | ||||||||||
Xe nâng 12m | ca | – | 0,100 | |||||||
01 | 02 | |||||||||
Ghi chú: | ||||||||||
- Đối với công tác lắp xà bằng máy chiều dài 1m, thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2.
BA.25000 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Đóng cọc tiếp địa;
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa;
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn;
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.25100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.251 | Lắp đặt tiếp địa cho | Vật liệu | |||
cột điện | |||||
Cọc tiếp địa có râu | bộ | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,31 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23kW | ca | 0,100 | |||
01 | |||||
BA.25200 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.252 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại | Vật liệu | |||
cho lưới điện cáp | |||||
Tiếp địa 6 cọc | bộ | 1,0 | |||
ngầm | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23kW | ca | 0,10 | |||
01 | |||||
BA.25300 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.253 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại | Vật liệu | |||
cho lưới điện cáp treo | |||||
Tiếp địa | bộ | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23kW | ca | 0,30 | |||
Xe nâng 9m | ca | 0,15 | |||
01 | |||||
BA.30000 KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN
31000 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;
- Cảnh giới, giám sát an toàn;
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ;
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Tiết diện 6 | Tiết diện 6 |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ÷ 25mm2 | ÷ 50mm2 |
BA.310 | Kéo dây, cáp trên | Vật liệu | |||
lưới đèn chiếu sáng | |||||
Dây điện | m | 101,5 | |||
Cáp điện | m | – | 101,5 | ||
Thép văng D4 mạ kẽm | m | – | 101,5 | ||
Thép buộc D1,5 mạ kẽm | kg | – | 1,50 | ||
Băng dính | cuộn | 1,00 | 1,00 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | 1,63 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 12m | ca | 0,25 | 1,00 | ||
01 | 02 | ||||
Ghi chú: Trường hợp kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
32000 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp;
- Bóp đầu cốt, cố định đầu cáp;
- Đấu các đầu cáp vào bảng điện;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.320 | Làm đầu cáp khô | Vật liệu | |||
Đầu cốt đồng | bộ | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | |||
01 | |||||
33000 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí;
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí;
- Đặt lưới bảo vệ;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.330 | Rải cáp ngầm | Vật liệu | |||
Cáp ngầm | m | 101,5 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | |||
01 | |||||
34000 LUỒN CÁP NGẦM CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng;
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp;
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột;
- Lấp đất chân cột;
- Hoàn chỉnh bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.340 | Luồn cáp ngầm cửa | Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | |
cột | |||||
01 | |||||
35000 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
BA.35100 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
- Định vị và lắp bulông;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bảng | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.351 | Lắp bảng điện cửa cột | Vật liệu | |||
Bảng điện | bảng | 1,00 | |||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,10 | |||
01 | |||||
BA.35200 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột;
- Lắp cửa cột;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cửa | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.352 | Lắp cửa cột | Vật liệu | |||
Cửa cột | cửa | 1,00 | |||
Que hàn | kg | 0,10 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23kW | ca | 0,10 | |||
01 | |||||
BA.36000 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.36100LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN | |||||
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.361 | Luồn dây từ cáp treo | Vật liệu | |||
lên đèn | Dây điện | m | 101,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | |||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 12m | ca | 1,0 | |||
01 | |||||
BA.36200 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: 100 m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.362 | Luồn dây từ cáp ngầm | Vật liệu | |||
lên đèn | Dây điện | m | 101,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,30 | |||
01 | |||||
BA.37000 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
BA.37100 LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp giá đỡ tủ;
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.371 | Lắp giá đỡ tủ điện | Vật liệu | |||
Giá đỡ tủ | bộ | 1,00 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,30 | |||
01 | |||||
BA.37200 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp tủ;
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ;
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 tủ | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Độ cao của tủ điện | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | < 2m | 2m | |
BA.372 | Lắp đặt tủ điện điều | Vật liệu | ||||
khiển chiếu sáng | Tủ điện | bộ | 1,00 | 1,00 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,53 | 1,53 | |||
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 12m | ca | – | 0,20 | |||
01 | 02 | |||||
BA.38000 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Kiểm tra hoàn thiện;
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 bộ | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đèn cầu | Đèn nấm | Đèn chiếu | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | sáng thảm cỏ | ||||
BA.380 | Lắp đặt đèn | Vật liệu | ||||||
cầu, đèn | Đèn | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |||
nấm, đèn | ||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,13 | 0,20 | 0,39 | ||||
chiếu sáng | ||||||||
Máy thi công | ||||||||
thảm cỏ | ||||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,15 | 0,15 | – | ||||
01 | 02 | 03 | ||||||
BA.39000 LẮP ĐẶT ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật tư, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế;
- Kéo dây nguồn đấu điện;
- Kiểm tra, hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1bộ | |||||
Lắp đèn pha | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | trên cạn ở | Lắp đèn pha |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | độ cao | dưới nước |
H ≥ 3m | |||||
BA.390 | Lắp đèn pha trên cạn | Vật liệu | |||
Đèn pha | bộ | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,65 | 0,98 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 12m | ca | 0,140 | – | ||
1 | 2 | ||||
Ghi chú:
Đối với việc lắp bằng máy ở độ cao <3m thì hao phí nhân công được điều chỉnh hệ số 0,8 và hao phí ca máy được nhân với hệ số 0,86 đối với công tác lắp bằng máy ở độ cao ≥ 3m.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
Thuyết minh áp dụng:
- Định mức dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.
- Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình ≤1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) ≤ 6,0m.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu > 1,2m.
Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m) | ||||||||
Điều kiện lắp đặt | ||||||||
≤ 2,5 | ≤ 3,5 | ≤ 4,5 | ≤ 5,5 | ≤ 7,0 | ≤ 8,5 | |||
Hệ số điều chỉnh | 1,06 | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 | 1,34 | ||
2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây:
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao > 6,0m.
Điều kiện lắp đặt | Độ cao lớn hơn quy định (m) | ||||
≤ 6,5 | ≤ 8,5 | ≤ 10,5 | ≤ 12,5 | ||
Hệ số điều chỉnh | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 | |
2.4. Trường hợp bốc xếp vât liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao >6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán.
- Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình.
- Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,…) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).
- Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.
- Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
36
- Định mức lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây.
Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ
cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
4,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | ||||
Ống thép các loại | 1,56 | – | 0,88 | 0,81 | 0,69 | 0,50 | |||
Ống nhựa nối măng sông | 1,92 | 1,23 | – | – | 0,85 | 0,62 | |||
Ống nhựa nối miệng bát | 1,56 | – | 0,88 | 0,81 | – | – | |||
Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công | |||||||||
cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức | |||||||||
Chiều dài ống (m) | |||||||||
Loại ống | |||||||||
4,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | ||||
Ống thép các loại | 1,15 | – | 0,97 | 0,95 | 0,89 | 0,87 | |||
Ống nhựa nối măng sông | 1,20 | 1,05 | – | – | 0,89 | 0,91 | |||
Ống nhựa nối miệng bát | 1,15 | – | 0,97 | 0,95 | – | – | |||
- Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m chiều dài ống, cống hộp.
- Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
- Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.
- Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
- Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
- Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
37
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:
- Đối với ống có đường kính 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Với ống có đường kính 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
- 10000LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI
- 11000LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
- 11100LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- 11110LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | |
BB.1111 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||
bê tông bằng | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
thủ công | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,26 | |||
1 | 2 | |||||
38
- 11120LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 |
BB.1112 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||
bê tông bằng | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | |
thủ công | |||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,35 | ||
1 | 2 | ||||
- 11200LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- 11210LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | |
BB.1121 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | |||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
dài 1m | |||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,47 | 0,74 | |||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,037 | 0,037 | 0,040 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | |||||
39
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 |
BB.1121 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 1m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,48 | 2,14 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,044 | – | – | ||
Cần cẩu 10 t | ca | – | 0,047 | – | ||
Cần cẩu 16 t | ca | – | – | 0,050 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 | ||||
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 |
BB.1122 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 2m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | 0,63 | 0,99 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,056 | 0,060 | – | ||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,064 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
1 | 2 | 3 | ||||
40
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 |
BB.1122 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 2m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,48 | 1,96 | 2,84 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,073 | – | – | ||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,076 | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | – | 0,086 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 | ||||
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | |
BB.1123 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | |||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
dài 2,5m | |||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 | 0,69 | 1,08 | |||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,062 | 0,066 | – | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,070 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | |||||
41
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 |
BB.1123 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 2,5m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | 2,14 | 3,11 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,079 | – | – | ||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,083 | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | – | 0,094 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 | ||||
BB.11240 | LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 3m | ||||||
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | |
BB.1124 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | |||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
dài 3m | |||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,41 | 0,75 | 1,17 | |||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,067 | 0,072 | – | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,076 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | |||||
42
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 |
BB.1124 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 3m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,76 | 2,32 | 3,36 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,086 | – | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | 0,090 | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | – | 0,101 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 | ||||
BB.11250 | LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m | |||||
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | |
BB.1125 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
dài 4m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,52 | 0,93 | |||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,083 | 0,090 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | |||
1 | 2 | |||||
43
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1250 | ≤ 1800 | ≤ 2250 |
BB.1125 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||
bê tông đoạn | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
ống dài 4m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,46 | 2,20 | 2,89 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,094 | – | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | 0,107 | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | – | 0,112 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
3 | 4 | 5 | ||||
BB.11260 | LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 5m | |||||
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | |
BB.1126 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||
bê tông đoạn | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
ống dài 5m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,60 | 1,09 | |||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,097 | 0,104 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | |||
1 | 2 | |||||
44
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1250 | ≤ 1800 | ≤ 2250 |
BB.1126 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||
bê tông đoạn | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
ống dài 5m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,70 | 2,56 | 3,37 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,110 | – | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | 0,125 | – | ||
Cần cẩu 63 t | ca | – | – | 0,136 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
3 | 4 | 5 | ||||
BB.12000 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.12100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: 1 đoạn cống
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1200 | 1600 | |||
1000 | 1200 | 1600 | |||||||
BB.121 | Lắp đặt cống | Vật liệu | |||||||
hộp đơn, đoạn | Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||||
cống dài 1,2m | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,61 | 0,66 | 0,90 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,060 | 0,060 | – | |||||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,064 | |||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
01 | 02 | 03 | |||||||
45
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||||||||||||
1600 | 2000 | 2500 | 3000 | |||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||||||
2000 | 2000 | 2500 | 3000 | |||||||||||||||
BB.121 | Lắp đặt cống | Vật liệu | ||||||||||||||||
hộp đơn, đoạn | Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
cống dài 1,2m | ||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,20 | 1,34 | 1,64 | |||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,073 | – | – | – | |||||||||||||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,073 | 0,086 | ||||||||||||||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,090 | ||||||||||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | |||||||||||||||
BB.12200 | LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m | |||||||||||||||||
Đơn vị tính: 1 đoạn cống | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2(1600×1600) | 2(1600×2000) | |||||||||||||
BB.122 | Lắp đặt cống | Vật liệu | ||||||||||||||||
hộp đôi, đoạn | Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | ||||||||||||||
cống dài 1,2m | ||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,20 | 1,50 | |||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,076 | 0,086 | |||||||||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||||||||||
01 | 02 | |||||||||||||||||
46
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2(2000×2000) | 2(2500×2500) | 2(3000×3000) | ||
BB.122 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
cống hộp | Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | |||
đôi, đoạn | ||||||||
cống dài | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
1,2m | Nhân công 3,5/7 | công | 1,61 | 1,79 | 2,19 | |||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,090 | – | – | ||||
Cần cẩu 25 t | ca | – | 0,112 | – | ||||
Cần cẩu 40 t | ca | – | – | 0,136 | ||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||
03 | 04 | 05 | ||||||
BB.13000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG
BB.13100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 | ||
BB.131 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
tông đúc sẵn | |||||||||
dùng thủ công | Vữa XM cát | m3 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | 0,010 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,07 | 0,08 | 0,10 | ||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||
47
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | |
BB.131 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | ||
tông đúc sẵn | |||||||
dùng thủ công | Vữa XM cát | m3 | 0,011 | 0,013 | 0,014 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,16 | 0,18 | |||
05 | 06 | 07 | |||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 900 | 1000 | 1050 | |
BB.131 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | ||
tông đúc sẵn | |||||||
dùng thủ công | Vữa XM cát | m3 | 0,015 | 0,016 | 0,017 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,23 | 0,24 | |||
08 | 09 | 10 | |||||
BB.13200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||
định mức | lắp đặt | hao phí | vị | 1200 | 1250 | 1350 | 1500 | ||
BB.132 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
tông đúc sẵn | |||||||||
dùng Cần cẩu | Vữa XM cát | m3 | 0,020 | 0,021 | 0,023 | 0,025 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,22 | 0,23 | 0,27 | ||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||
48
Tiếp theo | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||
định mức | lắp đặt | hao phí | vị | 1650 | 1800 | 1950 | 2000 | ||
BB.132 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
tông đúc sẵn | |||||||||
dùng Cần cẩu | Vữa XM cát | m3 | 0,027 | 0,031 | 0,033 | 0,034 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,31 | 0,34 | 0,35 | ||||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||||
Tiếp theo | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||
định mức | lắp đặt | hao phí | vị | 2100 | 2250 | 2400 | 2550 | ||
BB.132 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
tông đúc sẵn | |||||||||
dùng Cần cẩu | Vữa XM cát | m3 | 0,036 | 0,036 | 0,038 | 0,041 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,37 | 0,39 | 0,42 | 0,44 | ||||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||||
Tiếp theo | ||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
định mức | lắp đặt | hao phí | vị | 2700 | 2850 | 3000 |
BB.132 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | |
tông đúc sẵn | ||||||
dùng Cần cẩu | Vữa XM cát | m3 | 0,043 | 0,049 | 0,051 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,47 | 0,50 | 0,52 | ||
13 | 14 | 15 | ||||
49
BB.13300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5×10,5x22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 | |||
BB.133 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||
bằng gạch chỉ | Gạch chỉ | viên | 10 | 15 | 21 | 24 | ||||
Vữa XM cát | m3 | 0,005 | 0,008 | 0,010 | 0,013 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | |||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||
Tiếp theo | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | 900 | |||
BB.133 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||
bằng gạch chỉ | Gạch chỉ | viên | 28 | 33 | 38 | 43 | ||||
Vữa XM cát | m3 | 0,018 | 0,028 | 0,031 | 0,043 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | |||||
05 | 06 | 07 | 08 | |||||||
Tiếp theo | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1050 | 1200 | ||||
BB.133 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||
bằng gạch chỉ | Gạch chỉ | viên | 47 | 50 | 56 | |||||
Vữa XM cát | m3 | 0,051 | 0,052 | 0,055 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,32 | 0,33 | 0,38 | ||||||
09 | 10 | 11 | ||||||||
50
BB.13400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 |
BB.134 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gạch thẻ | viên | 15 | 22 | 31 | 36 | |
gạch thẻ | |||||||
Vữa XM cát | m3 | 0,007 | 0,012 | 0,015 | 0,020 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,14 | 0,17 | 0,20 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | 900 |
BB.134 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gạch thẻ | viên | 42 | 49 | 57 | 64 | |
gạch thẻ | |||||||
Vữa XM cát | m3 | 0,027 | 0,037 | 0,047 | 0,065 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,30 | 0,32 | 0,36 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1050 | 1200 |
BB.134 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||
bằng gạch thẻ | Gạch thẻ | viên | 71 | 75 | 85 | |
Vữa XM cát | m3 | 0,076 | 0,080 | 0,083 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,40 | 0,42 | 0,47 | ||
09 | 10 | 11 | ||||
51
BB.13500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 |
BB.125 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0032 | 0,0048 | 0,0064 | 0,0080 | |
pháp xảm | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,11 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | 900 |
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0096 | 0,0120 | 0,0127 | 0,0143 | |
pháp xảm | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,16 | 0,18 | 0,20 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1050 | 1200 | 1250 |
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0159 | 0,0167 | 0,0191 | 0,0199 | |
pháp xảm | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,22 | 0,23 | 0,26 | 0,28 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
52
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1350 | 1500 | 1650 | 1800 | |||||||||||
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||||||||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0215 | 0,0239 | 0,0263 | 0,0311 | ||||||||||||
pháp xảm | ||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,34 | 0,36 | 0,40 | |||||||||||||
13 | 14 | 15 | 16 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1950 | 2000 | 2100 | 2250 | |||||||||||
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||||||||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0319 | 0,0329 | 0,0335 | 0,0359 | ||||||||||||
pháp xảm | ||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,43 | 0,44 | 0,46 | 0,49 | |||||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||||||||
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||||||||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0382 | 0,0406 | 0,0430 | 0,0454 | 0,0478 | |||||||||||
pháp xảm | ||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,53 | 0,56 | 0,59 | 0,63 | 0,66 | ||||||||||||
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||||||||||
53
BB.13600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 |
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
gioăng cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,022 | 0,041 | 0,044 | 0,053 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,08 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | 900 |
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
gioăng cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,066 | 0,071 | 0,083 | 0,096 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1050 | 1200 | 1250 |
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
gioăng cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,100 | 0,105 | 0,128 | 0,133 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,16 | 0,17 | 0,19 | 0,20 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
54
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1350 | 1500 | 1650 | 1800 | |||||||||||
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | ||||||||||||||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
gioăng cao su | ||||||||||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,144 | 0,160 | 0,176 | 0,192 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,24 | 0,26 | 0,28 | |||||||||||||
13 | 14 | 15 | 16 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1950 | 2000 | 2100 | 2250 | |||||||||||
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | ||||||||||||||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
gioăng cao su | ||||||||||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,208 | 0,214 | 0,224 | 0,240 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,31 | 0,33 | 0,35 | |||||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||||||||
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | ||||||||||||||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
gioăng cao su | ||||||||||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,256 | 0,272 | 0,288 | 0,304 | 0,320 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 | 0,40 | 0,42 | 0,45 | 0,47 | ||||||||||||
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||||||||||
55
BB.13700 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | 200 | 300 | |||||
BB.137 | Lắp đặt khối | Vật liệu | |||||||
móng bê tông | Khối móng bê tông | cái | 1 | 1 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,073 | ||||||
01 | 02 | ||||||||
Tiếp theo | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.137 | Lắp đặt khối | Vật liệu | |||||||
móng bê tông | Khối móng bê tông | cái | 1 | 1 | 1 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,20 | 0,31 | |||||
03 | 04 | 05 | |||||||
Tiếp theo | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤1800 | ≤2250 | ≤3000 | |||
BB.137 | Lắp đặt khối | Vật liệu | |||||||
móng bê tông | Khối móng bê tông | cái | 1 | 1 | 1 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,52 | 0,74 | 1,14 | |||||
06 | 07 | 08 | |||||||
Ghi chú:
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.
56
BB.14000 NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG
BB.14100 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||||||||
1000 | 1200 | 1600 | ||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||
1000 | 1200 | 1600 | ||||||||||||
BB.141 | Nối cống hộp đơn | Vật liệu | ||||||||||||
bằng phương pháp | Vữa XM cát | m3 | 0,020 | 0,024 | 0,032 | |||||||||
xảm | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,28 | 0,34 | 0,44 | ||||||||||
01 | 02 | 03 | ||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||||||||
1600 | 2000 | 2500 | 3000 | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||
2000 | 2000 | 2500 | 3000 | |||||||||||
BB.141 | Nối cống hộp đơn | Vật liệu | ||||||||||||
bằng phương pháp | Vữa XM cát | m3 | 0,037 | 0,041 | 0,051 | 0,061 | ||||||||
xảm | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,49 | 0,56 | 0,66 | 0,79 | |||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | |||||||||||
BB.14200 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2(1600×1600) | 2(1600×2000) |
BB.142 | Nối cống hộp đôi | Vật liệu | |||
bằng phương pháp | Vữa XM cát | m3 | 0,049 | 0,055 | |
xảm | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,71 | ||
01 | 02 | ||||
57
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2(2000×2000) | 2(2500×2500) | 2(3000×3000) |
BB.142 | Nối cống hộp | Vật liệu | ||||
đôi bằng | Vữa XM cát | m3 | 0,061 | 0,076 | 0,091 | |
phương pháp | ||||||
xảm | Nhân công 3,5/7 | công | 0,79 | 0,99 | 1,19 | |
03 | 04 | 05 | ||||
BB.20000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG
BB.21000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG – ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
gang đoạn ống | Ống gang | đoạn | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
dài 6m | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,08 | 1,29 | 1,50 | 1,77 | ||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||
Tiếp theo | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 400 | ≤ 600 | ≤ 900 | ≤ 1200 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
gang đoạn ống | Ống gang | đoạn | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
dài 6m | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,31 | 1,96 | 3,36 | 4,47 | ||||||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,113 | 0,113 | 0,131 | 0,131 | ||||||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||||||
58
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1600 | ≤ 2200 | ≤ 2500 | ||
BB.210 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
gang đoạn ống | Ống gang | đoạn | 1 | 1 | 1 | |||
dài 6m | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,14 | 7,41 | 9,08 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,144 | – | – | ||||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,156 | – | ||||
Cần cẩu 25 t | ca | – | – | 0,169 | ||||
09 | 10 | 11 | ||||||
BB.22000 NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI
BB.22100 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 0,134 | 0,186 | 0,248 | 0,309 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,062 | 0,083 | 0,103 | 0,144 | ||
Bi tum | kg | 0,019 | 0,026 | 0,041 | 0,062 | ||
Xi măng | kg | 0,361 | 0,464 | 0,568 | 0,671 | ||
Amiăng | kg | 0,150 | 0,250 | 0,350 | 0,450 | ||
Củi | kg | 0,074 | 0,103 | 0,166 | 0,227 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
59
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 450 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 0,382 | 0,454 | 0,536 | 0,603 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,083 | 0,103 | 0,124 | 0,134 | ||
Bi tum | kg | 0,186 | 0,227 | 0,289 | 0,325 | ||
Xi măng | kg | 0,794 | 0,929 | 1,238 | 1,650 | ||
Amiăng | kg | 0,550 | 0,650 | 0,750 | 0,900 | ||
Củi | kg | 0,351 | 0,413 | 0,495 | 0,536 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,41 | 0,57 | 0,64 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 500 | 600 | 700 | 800 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 0,671 | 0,898 | 1,134 | 1,393 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,144 | 0,186 | 0,227 | 0,289 | ||
Bi tum | kg | 0,361 | 0,516 | 0,671 | 0,774 | ||
Xi măng | kg | 2,063 | 2,784 | 3,506 | 4,228 | ||
Amiăng | kg | 1,050 | 1,300 | 1,500 | 1,750 | ||
Củi | kg | 0,578 | 0,743 | 0,908 | 1,155 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,72 | 0,94 | 1,16 | 1,39 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
60
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 900 | 1000 | 1100 | 1200 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 1,702 | 1,877 | 2,011 | 2,124 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,363 | 0,466 | 0,485 | 0,508 | ||
Bi tum | kg | 0,980 | 1,083 | 1,145 | 1,186 | ||
Xi măng | kg | 5,053 | 5,878 | 6,239 | 6,446 | ||
Amiăng | kg | 2,050 | 2,300 | 2,450 | 2,650 | ||
Củi | kg | 1,444 | 1,849 | 1,923 | 2,014 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,54 | 1,76 | 1,79 | 2,01 | ||
13 | 14 | 15 | 16 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 2,413 | 2,548 | 2,718 | 3,057 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,590 | 0,611 | 0,651 | 0,733 | ||
Bi tum | kg | 1,372 | 1,444 | 1,541 | 1,733 | ||
Xi măng | kg | 7,116 | 7,941 | 8,470 | 9,529 | ||
Amiăng | kg | 3,050 | 3,350 | 3,573 | 4,020 | ||
Củi | kg | 2,344 | 1,978 | 2,109 | 2,373 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,34 | 2,57 | 2,73 | 2,77 | ||
17 | 18 | 19 | 20 | ||||
61
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 3,397 | 3,736 | 4,076 | 4,246 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,814 | 0,896 | 0,977 | 1,018 | ||
Bi tum | kg | 1,926 | 2,119 | 2,311 | 2,408 | ||
Xi măng | kg | 10,588 | 11,646 | 12,705 | 13,234 | ||
Amiăng | kg | 4,467 | 4,913 | 5,360 | 5,583 | ||
Củi | kg | 2,637 | 2,901 | 3,164 | 3,296 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,07 | 3,38 | 3,69 | 3,84 | ||
21 | 22 | 23 | 24 | ||||
BB.22200 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,009 | 0,016 | 0,022 | 0,034 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,15 | 0,15 | 0,22 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
62
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 450 |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,041 | 0,044 | 0,047 | 0,048 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,22 | 0,39 | 0,51 | 0,58 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 500 | 600 | 700 | 800 | |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | ||||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
cao su | ||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,050 | 0,053 | 0,056 | 0,063 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,77 | 0,87 | 0,97 | |||
09 | 10 | 11 | 12 | |||||
Tiếp theo | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | ||||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
cao su | ||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,069 | 0,078 | 0,078 | 0,087 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,09 | 1,21 | 1,23 | 1,38 | |||
13 | 14 | 15 | 16 | |||||
63
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | ||||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
cao su | ||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,099 | 0,124 | 0,128 | 0,153 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,60 | 1,82 | 1,93 | 1,96 | |||
17 | 18 | 19 | 20 | |||||
Tiếp theo | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | ||||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
cao su | ||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,170 | 0,187 | 0,204 | 0,213 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,18 | 2,40 | 2,61 | 2,72 | |||
21 | 22 | 23 | 24 | |||||
BB.22300 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 8 | 8 | 8 | 12 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,13 | 0,13 | 0,20 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
64
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 450 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 12 | 16 | 16 | 18 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,35 | 0,46 | 0,52 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 500 | 600 | 700 | 800 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 20 | 20 | 24 | 24 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,58 | 0,69 | 0,78 | 0,87 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 900 | 1000 | 1100 | 1200 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 25 | 28 | 32 | 32 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | 1,09 | 1,11 | 1,24 | ||
13 | 14 | 15 | 16 | ||||
65
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 36 | 36 | 40 | 44 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,44 | 1,61 | 1,70 | 1,74 | ||
17 | 18 | 19 | 20 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 48 | 52 | 56 | 60 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,93 | 2,12 | 2,31 | 2,41 | ||
21 | 22 | 23 | 24 | ||||
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.
66
BB.30000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP CÁC LOẠI
BB.31000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 |
BB.310 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
bằng phương | Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
pháp hàn | |||||||
Que hàn | kg | 0,29 | 0,38 | 0,49 | 0,68 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,69 | 18,94 | 21,18 | 22,34 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,19 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 | 50 | 60 | 75 |
BB.310 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
bằng phương | Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
pháp hàn | |||||||
Que hàn | kg | 0,87 | 1,24 | 1,54 | 1,83 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 25,50 | 26,30 | 29,12 | 29,14 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,26 | 0,33 | 0,41 | 0,49 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
67
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 80 | 100 | 125 | 150 | |
BB.310 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | ||||||
bằng phương | Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
pháp hàn | ||||||||
Que hàn | kg | 2,33 | 2,83 | 3,55 | 4,25 | |||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 31,30 | 35,28 | 39,02 | 42,72 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,61 | 0,76 | 0,93 | 1,11 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
09 | 10 | 11 | 12 | |||||
Tiếp theo | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 250 | 300 | 350 | |
BB.310 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | ||||||
bằng phương | Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
pháp hàn | ||||||||
Que hàn | kg | 6,46 | 10,18 | 15,72 | 18,00 | |||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 53,02 | 60,56 | 40,08 | 44,56 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 1,894 | 2,675 | 4,134 | 5,530 | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 1,357 | 1,357 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
13 | 14 | 15 | 16 | |||||
68
BB.32000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ – NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 |
BB.320 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
không rỉ, nối | Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
bằng phương | |||||||
pháp hàn | Que hàn không rỉ | kg | 0,18 | 0,24 | 0,37 | 0,46 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,53 | 14,74 | 18,45 | 20,74 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,04 | 0,06 | 0,09 | 0,11 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 | 50 | 60 | 75 |
BB.320 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
không rỉ, nối | Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
bằng phương | |||||||
pháp hàn | Que hàn không rỉ | kg | 0,56 | 0,69 | 0,84 | 1,04 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 23,57 | 24,88 | 27,03 | 27,29 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,14 | 0,17 | 0,21 | 0,26 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
69
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 80 | 100 | 125 | 150 |
BB.320 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
không rỉ, nối | Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
bằng phương | |||||||
pháp hàn | Que hàn không rỉ | kg | 1,15 | 1,67 | 1,82 | 2,80 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 29,07 | 33,43 | 39,27 | 44,49 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,28 | 0,41 | 0,55 | 0,70 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 250 | 300 | 350 |
BB.320 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
không rỉ, nối | Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
bằng phương | |||||||
pháp hàn | Que hàn không rỉ | kg | 8,19 | 10,16 | 12,15 | 14,13 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 45,65 | 57,37 | 37,24 | 39,34 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 2,04 | 2,54 | 3,03 | 3,53 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,95 | 0,95 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
13 | 14 | 15 | 16 | ||||
70
BB.33000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 25 | 32 | 40 | 50 | 67 | 76 | ||||||||||||||
BB.330 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||||||||||||||
thép tráng | Ống thép tráng kẽm | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||
kẽm nối | |||||||||||||||||||||||
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||||||||||||||||
bằng PP | |||||||||||||||||||||||
măng sông | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,50 | 12,40 | 14,20 | 15,60 | 16,98 | 18,92 | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 89 | 100 | 110 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống thép tráng kẽm | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 19,93 | 21,05 | 21,99 | 24,21 | 32,39 | 37,98 | ||||||||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | ||||||||||||||||||
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
BB.40000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA CÁC LOẠI
BB.41000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC
BB.41100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ÔNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 60 |
BB.411 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa miệng | Ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |
bát nối bằng | Cồn rửa | kg | 0,11 | 0,13 | 0,15 | 0,18 | 0,23 | 0,29 | |
phương | |||||||||
Nhựa dán | kg | 0,020 | 0,030 | 0,036 | 0,045 | 0,06 | 0,09 | ||
pháp dán | |||||||||
keo | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,49 | 2,92 | 3,51 | 4,38 | 5,48 | 5,98 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||
hao phí | vị | 89 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Vật liệu | ||||||||
Ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
Cồn rửa | kg | 0,29 | 0,39 | 0,42 | 0,49 | 0,65 | 0,76 | 1,06 |
Nhựa dán | kg | 0,09 | 0,13 | 0,14 | 0,16 | 0,22 | 0,32 | 0,36 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 6,32 | 7,69 | 8,36 | 9,03 | 11,37 | 12,78 | 15,34 |
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||
72
BB.41200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 |
BB.412 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PVC | Ống nhựa PVC | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
miệng bát | ||||||||
Gioăng cao su | cái | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | ||
bằng nối | ||||||||
Mỡ thoa ống | kg | 0,13 | 0,15 | 0,24 | 0,34 | 0,53 | ||
bằng gioăng | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,67 | 7,00 | 9,34 | 11,68 | 14,04 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
73
BB.41300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 60 | ||||||||||||||||
BB.413 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
ống nhựa | Ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
nối bằng | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||||
phương | |||||||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,60 | 7,17 | 7,46 | 8,33 | 8,76 | 9,50 | ||||||||||||||||||
pháp hàn | |||||||||||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,15 | 0,17 | 0,22 | 0,25 | 0,29 | 0,36 | ||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 75 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | |||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||||
Ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,64 | 10,21 | 12,29 | 12,91 | 14,65 | 16,12 | 18,14 | |||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,40 | 0,45 | 0,58 | 0,73 | 0,83 | 0,97 | 1,20 | |||||||||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||||||||||||
74
BB.41400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | ||||||||
BB.414 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||
nhựa nối bằng | Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||
phương pháp | Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | |||||||||
măng sông | ||||||||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,011 | 0,015 | 0,018 | 0,024 | 0,036 | ||||||||||
Nhựa dán | kg | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,083 | 0,088 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,41 | 5,68 | 5,79 | 5,95 | 7,47 | ||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||
hao phí | vị | 50 | 67 | 76 | 89 | 100 | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||
Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,042 | 0,066 | 0,081 | 0,096 | 0,12 | ||||||||||
Nhựa dán | kg | 0,11 | 0,132 | 0,165 | 0,196 | 0,22 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 7,57 | 8,12 | 9,21 | 10,79 | 11,51 | ||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | ||||||||||||
75
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||
hao phí | vị | 110 | 150 | 200 | 250 |
Vật liệu | |||||
Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 |
Cồn rửa | kg | 0,132 | 0,18 | 0,24 | 0,30 |
Nhựa dán | kg | 0,24 | 0,33 | 0,44 | 0,55 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 12,66 | 15,54 | 20,73 | 25,34 |
11 | 12 | 13 | 14 | ||
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.42000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, đo và lấy dấu, cắt ống theo chiều dài yêu cầu, tẩy vát mép và vệ sinh mối nối, hàn nối ống (gia nhiệt, ghép nối, làm nguội và ổn định mối nối), lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.42010 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,3 | 2,8 | 3,4 | 4,1 | ||
BB.4201 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,31 | 5,38 | 5,50 | 5,57 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,398 | 0,398 | 0,398 | 0,398 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
76
BB.42020 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,8 | 3,5 | 4,2 | 5,1 | |
BB.4202 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,84 | 5,91 | 6,03 | 6,10 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,485 | 0,485 | 0,485 | 0,485 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.42030 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,9 | 4,4 | 5,4 | 6,5 | |
BB.4203 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,38 | 6,45 | 6,57 | 6,64 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,576 | 0,576 | 0,576 | 0,576 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
77
BB.42040 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 3,7 | 5,5 | 6,7 | 8,1 | |
BB.4204 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,92 | 6,99 | 7,11 | 7,18 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,666 | 0,666 | 0,666 | 0,666 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.42050 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,6 | 6,9 | 8,3 | 10,1 | ||
BB.4205 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,00 | 8,07 | 8,19 | 8,26 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,845 | 0,845 | 0,845 | 0,845 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
78
BB.42060 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 5,8 | 8,6 | 10,5 | 12,7 | ||
BB.4206 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,10 | 9,17 | 9,29 | 9,36 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,029 | 1,029 | 1,029 | 1,029 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.42070 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,8 | 10,3 | 12,5 | 15,1 | ||
BB.4207 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,18 | 10,25 | 10,37 | 10,44 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,208 | 1,208 | 1,208 | 1,208 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
79
BB.42080 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 8,2 | 12,3 | 15,0 | 18,1 | ||
BB.4208 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,30 | 11,37 | 11,49 | 11,56 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,394 | 1,394 | 1,394 | 1,394 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.42090 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 10,0 | 15,1 | 18,3 | 22,1 | |
BB.4209 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,42 | 13,48 | 13,60 | 13,67 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,747 | 1,747 | 1,747 | 1,747 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
80
BB.42100 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 11,4 | 17,1 | 20,8 | 25,1 | |
BB.4210 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,54 | 16,61 | 16,73 | 16,80 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 2,267 | 2,267 | 2,267 | 2,267 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.42110 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12,7 | 19,2 | 23,3 | 28,1 | ||
BB.4211 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 22,21 | 22,28 | 22,40 | 22,47 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 3,212 | 3,212 | 3,212 | 3,212 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
81
BB.42120 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 14,6 | 21,9 | 26,6 | 32,1 | ||
BB.4212 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 26,38 | 26,45 | 26,57 | 26,64 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 3,906 | 3,906 | 3,906 | 3,906 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.42130 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 18,2 | 27,4 | 33,2 | ||||
BB.4213 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||
bằng phương | ||||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | ||||||
pháp hàn | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 34,73 | 34,80 | 34,92 | ||||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 5,296 | 5,296 | 5,296 | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||||||
82
BB.43000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE
BB.43100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.
Đơn vị tính: 100 m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||||||||||||||||||||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||||||||
BB.431 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||
ống nhựa | Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||
gân xoắn 1 lớp | Ống nối | cái | 19 | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||
có đầu nối gai | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,50 | 1,63 | 1,90 | 2,50 | ||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | |||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||
Ống nối | cái | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,73 | 4,35 | 5,47 | 7,60 | 9,80 | |||||||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 700 | 800 | 1000 | |||||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||||
Ống nối | cái | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,00 | 14,44 | 19,26 | |||||||||||||||||||
10 | 11 | 12 | |||||||||||||||||||||
Ghi chú:
Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1.
83
BB.43200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống. Đơn vị tính: 100 m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||||
BB.432 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||
ống nhựa | Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||
gân xoắn | Cùm nhựa nối ống | cái | 19 | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||
HDPE 2 lớp | Màng keo dán ống | m2 | 0,75 | 1,74 | 2,94 | 4,65 | |||||||||||||||||
nối màng | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
keo | Nhân công 3,5/7 | công | 1,73 | 1,87 | 2,19 | 2,88 | |||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | |||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||
Cùm nhựa nối ống | cái | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||
Màng keo dán ống | m2 | 6,66 | 10,14 | 11,59 | 17,76 | 25,65 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,29 | 5,01 | 6,29 | 8,74 | 12,25 | |||||||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 700 | 800 | 1000 | |||||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||||
Cùm nhựa nối ống | cái | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||||
Màng keo dán ống | m2 | 34,06 | 45,49 | 74,18 | |||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,80 | 15,79 | 22,15 | |||||||||||||||||||
10 | 11 | 12 | |||||||||||||||||||||
84
BB.44000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.44100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100m
Đơn vị tính: 100m | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12 | 16 | ||
BB.441 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||||
nhôm nối bằng phương | Ống nhựa nhôm | m | 100,01 | 100,01 | |||
pháp măng sông | Măng sông | cái | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | ||||
Nhân công 4/7 | công | 0,61 | 0,63 | ||||
01 | 02 | ||||||
BB.44200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 20 | |
BB.442 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||
nhôm nối bằng | Ống nhựa nhôm | m | 100,02 | ||
phương pháp măng | |||||
sông | Măng sông | cái | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,3 | |||
01 | |||||
85
BB.44300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Đơn vị tính: 100m | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 26 | 32 | ||
BB.443 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||||
nhôm nối bằng phương | Ống nhựa nhôm | m | 100,02 | 100,02 | |||
pháp măng sông | Măng sông | cái | 17 | 17 | |||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | ||||
Nhân công 4/7 | công | 10 | 11 | ||||
01 | 02 | ||||||
86
BB.45000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
BB.45100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.45110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 16 | 20 | 25 | |||||||||
BB.4511 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||||||
nhựa HDPE nối | Ống nhựa HDPE | m | 100,01 | 100,01 | 100,01 | ||||||||||
bằng măng sông | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,46 | 1,54 | 1,62 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | |||||||||||||
BB.45120LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m | |||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 32 | |||||||||||
BB.4512 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||||||||||||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,01 | ||||||||||||
măng sông | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,42 | |||||||||||||
1 | |||||||||||||||
BB.45130LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 150m | |||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 | |||||||||||
BB.4513 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||||||||||||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,01 | ||||||||||||
măng sông | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,74 | |||||||||||||
1 | |||||||||||||||
87
BB.45140 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 100m | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 50 | ||||
BB.4514 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||||||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,01 | |||||
măng sông | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,06 | ||||||
1 | ||||||||
BB.45150LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 50m | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 63 | 75 | |||
BB.4515 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||||||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,02 | 100,02 | ||||
măng sông | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,22 | 3,38 | |||||
1 | 2 | |||||||
BB.45160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 25m
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 90 |
BB.4516 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,02 | |
măng sông | ||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,88 | ||
1 | ||||
88
BB.45200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
BB.45210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m
Đơn vị tính: 100m | ||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 20 |
BB.4521 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | |
pháp hàn | ||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,14 | ||
Máy thi công | ||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,01 | ||
1 | ||||
BB.45220 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250 m
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 25 |
BB.4522 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | |
pháp hàn | ||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,50 | ||
Máy thi công | ||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,012 | ||
1 | ||||
89
BB.45230 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
32 | |||||
BB.4523 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | ||
pháp hàn | |||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,24 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,013 | |||
1 | |||||
BB.45240 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m
Đơn vị tính: 100m | ||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 |
BB.4524 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | |
pháp hàn | ||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,96 | ||
Máy thi công | ||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,015 | ||
1 | ||||
90
BB.45250 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70 m
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||
20 | 25 | 32 | 40 | |||||
BB.4525 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
phương pháp | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,24 | 5,70 | 5,93 | 6,62 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,014 | 0,017 | 0,018 | 0,021 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.45260 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m
Đơn vị tính: 100m | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 50 | 63 | |
BB.4526 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | 101 | ||
pháp hàn | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,66 | 6,30 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,02 | 0,024 | |||
1 | 2 | |||||
BB.45270 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40 m
Đơn vị tính: 100m | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 75 | 90 | |
BB.4527 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | 101 | ||
pháp hàn | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,71 | 7,66 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,026 | 0,03 | |||
1 | 2 | |||||
91
BB.46000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.46010 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 | 10,0 | 12,3 | |
BB.4601 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 8,26 | 8,92 | 9,37 | 10,18 | 11,13 | 12,24 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,813 | 0,872 | 0,892 | 0,958 | 1,031 | 1,109 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
BB.46020 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 | 11,4 | 14,0 | ||
BB.4602 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 8,37 | 9,02 | 9,74 | 10,59 | 11,57 | 12,70 | |||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,829 | 0,890 | 0,954 | 1,024 | 1,101 | 1,184 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
92
BB.46030 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 | 12,7 | 15,7 | ||
BB.4603 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 8,75 | 9,13 | 9,86 | 10,71 | 11,69 | 14,75 | |||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,890 | 0,909 | 0,974 | 1,046 | 1,124 | 1,507 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.46040 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 | 14,6 | 17,9 | ||
BB.4604 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 8,92 | 9,58 | 10,33 | 11,21 | 12,24 | 15,85 | |||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,916 | 0,980 | 1,049 | 1,125 | 1,209 | 1,682 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.46050 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 | 16,4 | 20,1 | ||
BB.4605 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 9,08 | 9,77 | 10,56 | 11,76 | 14,70 | 17,01 | |||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,941 | 1,009 | 1,083 | 1,206 | 1,592 | 1,859 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
93
BB.46060 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200mm | |||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 | 18,2 | 22,4 | |||||||||||||||
BB.4606 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 10,53 | 11,32 | 12,22 | 13,27 | 16,96 | 20,05 | ||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,056 | 1,127 | 1,204 | 1,289 | 1,766 | 2,127 | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
BB.46070 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225mm | |||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 | 20,5 | 25,2 | |||||||||||||||
BB.4607 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 10,77 | 11,61 | 12,82 | 15,82 | 18,48 | 21,63 | ||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,094 | 1,170 | 1,295 | 1,684 | 1,999 | 2,370 | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
BB.46080 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250mm | |||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 | 22,7 | 27,9 | |||||||||||||||
BB.4608 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 11,45 | 12,29 | 13,28 | 17,16 | 19,88 | 23,39 | ||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,180 | 1,259 | 1,348 | 1,871 | 2,194 | 2,617 | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
94
BB.46090 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280mm | |||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 | 25,4 | 31,3 | |||||||||||||||||
BB.4609 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 11,79 | 12,97 | 15,89 | 18,47 | 21,53 | 25,42 | ||||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,235 | 1,364 | 1,755 | 2,075 | 2,451 | 2,931 | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||||
BB.46100 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315mm | |||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 | 28,6 | 35,2 | |||||||||||||||||
BB.4610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 13,27 | 15,80 | 18,11 | 21,19 | 24,79 | 29,27 | ||||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 1,375 | 1,708 | 1,989 | 2,371 | 2,812 | 3,363 | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||||
95
BB.46110 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 13,6 | 16,9 | 21,7 | 26,1 | 32,2 | 39,7 | |
BB.4611 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 14,13 | 17,12 | 20,18 | 23,23 | 27,24 | 32,44 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 1,509 | 1,914 | 2,300 | 2,691 | 3,196 | 3,857 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
BB.46120 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15,3 | 19,1 | 23,7 | 29,4 | 36,3 | 44,7 | |
BB.4612 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 13,51 | 15,70 | 18,30 | 21,35 | 25,14 | 29,98 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 1,84 | 2,17 | 2,55 | 3,00 | 3,56 | 4,27 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
96
BB.46130 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 17,2 | 21,5 | 26,7 | 33,1 | 40,9 | 50,3 | |
BB.4613 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 14,71 | 16,96 | 19,88 | 23,52 | 27,68 | 32,88 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 2,04 | 2,38 | 2,82 | 3,36 | 3,98 | 4,76 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
BB.46140 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 19,1 | 23,9 | 29,7 | 36,8 | 45,4 | 55,8 | |
BB.4614 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 16,35 | 18,95 | 21,98 | 26,01 | 30,83 | 36,74 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 2,27 | 2,66 | 3,11 | 3,71 | 4,43 | 5,31 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
97
BB.46150 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 21,4 | 26,7 | 33,2 | 41,2 | 50,8 | |||
BB.4615 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 17,73 | 20,64 | 24,28 | 28,68 | 33,87 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 2,50 | 2,94 | 3,49 | 4,16 | 4,94 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
BB.46160 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 24,1 | 30,0 | 37,4 | 46,3 | 57,2 | ||
BB.4616 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 19,93 | 23,22 | 27,26 | 32,09 | 38,29 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 2,82 | 3,32 | 3,93 | 4,66 | 5,60 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||
98
BB.46170 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 27,2 | 33,9 | 42,1 | 52,2 | 64,5 | |
BB.4617 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | |||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 22,20 | 25,85 | 30,26 | 35,77 | 42,68 | ||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | |||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 3,20 | 3,76 | 4,43 | 5,27 | 6,33 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
BB.46180 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 30,6 | 38,1 | 47,4 | 58,8 | ||
BB.4618 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 25,07 | 29,13 | 34,27 | 40,54 | |||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 3,63 | 4,25 | 5,04 | 6,00 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
99
BB.46190 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 34,4 | 42,9 | 53,3 | 66,2 | ||
BB.4619 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 28,20 | 32,68 | 38,51 | 45,54 | |||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 4,15 | 4,84 | 5,75 | 6,83 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.46200 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 38,2 | 47,7 | 59,3 | 72,5 | ||
BB.4620 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 31,49 | 36,94 | 43,28 | 50,68 | |||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 4,66 | 5,50 | 6,48 | 7,63 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
100
BB.46210 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 45,9 | 57,2 | 67,9 | ||
BB.4621 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | ||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 38,34 | 44,67 | 50,64 | |||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 5,80 | 6,79 | 7,73 | ||||
1 | 2 | 3 | ||||||
101
BB.50000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.51000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN-ĐOẠN ỐNG DÀI 2 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,4 | 9,5 | 12,7 | 15,9 | |||||||||||||
BB.510 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||
đồng nối bằng | Ống đồng | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||
phương pháp | ||||||||||||||||||||
Que hàn đồng | kg | 0,065 | 0,087 | 0,109 | 0,125 | |||||||||||||||
hàn | ||||||||||||||||||||
Ô xy | chai | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,006 | |||||||||||||||
Khí gas | kg | 0,006 | 0,008 | 0,01 | 0,012 | |||||||||||||||
Thuốc hàn | kg | 0,004 | 0,006 | 0,007 | 0,008 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,50 | 15,90 | 16,74 | 18,39 | |||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||||
hao phí | vị | 19,1 | 22,2 | 25,4 | 28,6 | 31,8 | ||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||||
Ống đồng | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||
Que hàn đồng | kg | 0,132 | 0,159 | 0,194 | 0,215 | 0,242 | ||||||||||||||
Ô xy | chai | 0,006 | 0,007 | 0,009 | 0,01 | 0,011 | ||||||||||||||
Khí gas | kg | 0,012 | 0,014 | 0,018 | 0,02 | 0,022 | ||||||||||||||
Thuốc hàn | kg | 0,09 | 0,011 | 0,013 | 0,014 | 0,016 | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 22,19 | 23,07 | 23,77 | 24,17 | 24,72 | ||||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | ||||||||||||||||
102
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hao phí | vị | 34,9 | 38,1 | 41,3 | 54 | 66,7 |
Vật liệu | ||||||
Ống đồng | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hàn đồng | kg | 0,262 | 0,285 | 0,298 | 0,367 | 0,436 |
Ô xy | chai | 0,012 | 0,013 | 0,013 | 0,016 | 0,019 |
Khí gas | kg | 0,024 | 0,026 | 0,026 | 0,032 | 0,038 |
Thuốc hàn | kg | 0,017 | 0,019 | 0,02 | 0,024 | 0,029 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 25,17 | 26,83 | 27,22 | 28,47 | 30,33 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||
103
BB.60000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức lắp đặt côn được tính bình quân cho hai đầu ống.
Điều kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao 6m. Nếu lắp đặt ở độ cao > 6m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm định mức bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
BB.61000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống thông gió đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, lắp đặt ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤0,64 | ≤0,80 | ≤0,90 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,014 | 0,018 | 0,021 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 5 | 5 | 7 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,29 | 0,37 | 0,44 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,009 | 0,011 | 0,013 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
01 | 02 | 03 | |||||||
104
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | ||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤0,95 | ≤1,13 | ≤1,30 | ||||||||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,024 | 0,026 | 0,031 | ||||||||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 7 | 7 | 7 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,49 | 0,54 | 0,64 | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,014 | 0,016 | 0,019 | ||||||||||
0,62kW | ||||||||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
04 | 05 | 06 | ||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | ||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤1,50 | ≤1,76 | ≤1,89 | ||||||||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,036 | 0,042 | 0,045 | ||||||||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 7 | 9 | 9 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,74 | 0,82 | 0,94 | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,022 | 0,024 | 0,028 | ||||||||||
0,62kW | ||||||||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
07 | 08 | 09 | ||||||||||||
105
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤2,06 | ≤2,26 | ≤2,40 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,050 | 0,055 | 0,060 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 11 | 13 | 13 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,04 | 1,14 | 1,25 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,030 | 0,034 | 0,037 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
10 | 11 | 12 | |||||||
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤2,63 | ≤2,86 | ≤3,26 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,065 | 0,071 | 0,079 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 13 | 15 | 15 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,33 | 1,44 | 1,61 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,039 | 0,042 | 0,047 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
13 | 14 | 15 | |||||||
106
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤3,50 | ≤4,00 | ≤4,20 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,084 | 0,095 | 0,106 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 17 | 19 | 21 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,71 | 1,93 | 2,17 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,050 | 0,057 | 0,064 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
16 | 17 | 18 | |||||||
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤4,50 | ≤5,70 | ≤6,50 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,113 | 0,138 | 0,156 | |||||
Bu lông mạ M10x30 | cái | 23 | 25 | 33 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,30 | 2,81 | 3,19 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,068 | 0,083 | 0,094 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
19 | 20 | 21 | |||||||
107
BB.62000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤125 | ≤160 | ≤200 | ||
BB.620 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
thông gió tròn |