ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng là định mức kinh tế – kỹ thuật quy định về mức hao phí của từng loại vật liệu để cấu thành nên một đơn vị khối lượng công tác xây dựng (1m3 tường xây gạch, 1m2 lát gạch …) hoặc một loại cấu kiện hay kết cấu xây dựng (một bộ vì kèo, một kết cấu vì chống lò …) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế – thi công hiện hành.

1. Kết cấu tập định mức sử dụng vật liệu xây dựng

Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng bao gồm 2 phần và phụ lục kèm theo:

Phần 1: Định mức sử dụng vật liệu:

– Chương I: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác bê tông

– Chương II: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác xây, trát và hoàn thiện.

– Chương III: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác làm giàn giáo

– Chương IV: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác sản xuất kết cấu gỗ.

– Chương V: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác gia công kim loại và sản xuất kết cấu kim loại.

– Chương VI: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác bảo ôn

– Chương VII: Định mức sử dụng vật liệu trong một số công tác khác

Phần 2: Định mức hao hụt vật liệu:

– Định mức hao hụt vật liệu trong thi công.

– Định mức hao hụt vữa bê tông.

– Định mức hao hụt vật liệu trong khâu trung chuyển.

– Định mức hao hụt vật liệu trong khâu gia công.

– Định mức hao hụt vật liệu trong khâu vận chuyển và bảo quản tại kho.

Phụ lục:

– Phụ lục 1: Bảng trọng lượng đơn vị vật liệu.

– Phụ lục 2: Bảng phân loại gỗ

2. Hướng dẫn áp dụng

a. Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng được sử dụng, tham khảo làm cơ sở để lập định mức dự toán xây dựng công trình, lập kế hoạch và quản lý vật liệu xây dựng công trình.

b. Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên trong từng phần, từng chương của bộ Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng đều có thuyết minh và hướng dẫn cách thức sử dụng và tính toán cụ thể hao phí vật liệu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của loại công tác xây dựng, cấu kiện và kết cấu xây dựng cần định mức.

c. Đối với các công tác xây dựng, các loại cấu kiện và kết cấu xây dựng chưa được định mức vật liệu trong bộ định mức này hoặc định mức đã có nhưng không phù hợp với điều kiện cụ thể của công trình, dự án thì Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình, tổ chức tư vấn thiết kế và các nhà thầu thi công xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế công trình, các quy chuẩn, tiêu chuẩn quy phạm thiết kế – thi công hiện hành, điều kiện thi công công trình… xác định loại vật liệu và thống nhất mức tiêu hao vật liệu phù hợp với công trình xây dựng theo quy định.

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ LÀM ĐƯỜNG

I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG

1 – Vật liệu để sản xuất vữa bê tông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công.

2 – Trường hợp thiết kế quy định bê tông theo TCXDVN 356 : 2005 (Cấp độ bền bê tông – Mpa). Khi sử dụng có thể tham khảo sự tương quan giữa cấp độ bền bê tông và mác bê tông theo TCVN 5574 : 1991 theo bảng sau:

Bảng tương quan giữa mác bê tông và cấp độ bền của bê tông

Mác Bê tông Cấp độ bền BT (Mpa) Mác Bê tông Cấp độ bền BT (Mpa)
50 B3,5 300 B22,5
75 B5 350 B25; B27,5
100 B7,5 400 B30
150 B10; B12,5 450 B35
200 B15 500 B40
250 B20 600 B45

3 – Trường hợp phải sử dụng sỏi thay thế cho đá dăm trong định mức cấp phối đối với một số loại bê tông thông thường (mác 100 ¸ 200) thì mức hao phí có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng.

4 – Khi lập dự toán lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được tính như sau:

– Dẻo hóa: Giảm nước trộn 5%÷10%; Liều dùng: 0,5%÷0,8% khối lượng xi măng;

– Siêu dẻo: Giảm nước trộn 12%÷20%; Liều dùng: 0,5%÷1,0% khối lượng xi măng;

– Poly (Polycarbonxylate): Giảm nước trộn 21%÷30%; Liều dùng: 0,5%÷1,5% khối lượng xi măng;

5 – Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các cốt liệu, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bê tông (Xi măng, cát vàng, đá dăm, phụ gia, nước) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.

11.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG

11.11000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB 30

11.11100 Độ sụt 0,5 ¸ 1 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Mác Xi Cát vàng Đá Nước
bê tông măng dăm Phụ gia
(m3) (lít)
(kg) 3
(m )
11.11111 Đá dmax = 10mm 100 218 0,526 0,858 185
11.11112 (Cỡ 0,5x1cm) 150 266 0,514 0,839 185
11.11113 200 314 0,503 0,821 185
11.11114 250 360 0,493 0,804 185
11.11115 300 407 0,482 0,787 185 dẻo hoá
11.11116 350 453 0,471 0,769 185 dẻo hoá
11.11117 400 490 0,470 0,767 175 siêu dẻo
11.11121 Đá dmax = 20mm 100 206 0,536 0,874 175
11.11122 [(40¸70)% cỡ 0,5x1cm 150 252 0,525 0,857 175
11.11123 (60¸30)% cỡ 1×2 cm] 200 297 0,514 0,839 175
11.11124 250 341 0,504 0,823 175
11.11125 300 385 0,494 0,807 175
11.11126 350 417 0,490 0,800 170 dẻo hóa
11.11127 400 462 0,483 0,789 165 dẻo hóa
11.11141 Đá dmax = 40mm 100 194 0,545 0,890 164
11.11142 [(40¸70)% cỡ 1x2cm và 150 237 0,536 0,874 165
11.11143 (60¸30)% cỡ 2×4 cm] 200 280 0,526 0,858 165
11.11144 250 321 0,516 0,842 165
11.11145 300 362 0,507 0,826 165
11.11146 350 404 0,497 0,811 165 dẻo hóa
11.11147 400 461 0,484 0,789 165 dẻo hóa
11.11171 Đá dmax = 70mm 100 182 0,555 0,906 154
11.11172 [(40¸70)% cỡ 2x4cm và 150 222 0,546 0,891 154
11.11173 (60¸30)% cỡ 4×7 cm] 200 263 0,537 0,876 154
11.11174 250 301 0,528 0,861 155
11.11175 300 340 0,519 0,846 155
11.11176 350 379 0,510 0,832 155
11.11177 400 433 0,497 0,811 155 dẻo hóa
4

11.11200 Độ sụt 2 ¸ 4 cm

Mác Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Xi Cát vàng Đá Nước Phụ gia
bê tông măng dăm
(kg) (m3) 3 (lít)
(m )
11.11211 Đá dmax = 10mm 100 227 0,518 0,845 193
11.11212 (Cỡ 0,5x1cm) 150 278 0,506 0,826 193
11.11213 200 328 0,495 0,807 193
11.11214 250 376 0,483 0,789 193
11.11215 300 418 0,476 0,776 190 dẻo hoá
11.11216 350 466 0,465 0,759 190 dẻo hóa
11.11217 400 518 0,456 0,745 185 siêu dẻo
11.11221 Đá dmax = 20mm 100 215 0,528 0,861 183
11.11222 [(40¸70)% cỡ 0,5x1cm 150 263 0,517 0,843 183
11.11223 (60¸30)% cỡ 1×2 cm] 200 311 0,506 0,825 183
11.11224 250 356 0,495 0,808 183
11.11225 300 396 0,488 0,796 180 dẻo hoá
11.11226 350 429 0,484 0,790 175 dẻo hóa
11.11227 400 476 0,477 0,778 170 siêu dẻo
11.11241 Đá dmax = 40mm 100 203 0,538 0,877 172
11.11242 [(40¸70)% cỡ 1x2cm và 150 248 0,527 0,860 173
11.11243 (60¸30)% cỡ 2×4 cm] 200 293 0,517 0,843 173
11.11244 250 337 0,507 0,827 173
11.11245 300 380 0,497 0,811 173
11.11246 350 417 0,490 0,800 170 dẻo hóa
11.11247 400 476 0,477 0,778 170 dẻo hóa
11.11271 Đá dmax = 70mm 100 191 0,548 0,893 162
11.11272 [(40¸70)% cỡ 2x4cm và 150 234 0,538 0,877 162
11.11273 (60¸30)% cỡ 4×7 cm] 200 276 0,528 0,861 162
11.11274 250 317 0,518 0,846 163
11.11275 300 358 0,509 0.831 163
11.11276 350 392 0,503 0,821 160 dẻo hóa
11.11277 400 448 0,490 0,800 160 dẻo hóa
5

11.11300 Độ sụt 6 ¸ 8 cm

11.11400 Độ sụt 10 ¸ 12 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Mác Xi Cát vàng Đá Nước

bê tông măng dăm Phụ gia
(m3) (lít)
(kg) 3
(m )
11.11411 Đá dmax = 10mm 100 236 0,511 0,833 200 dẻo hóa
11.11412 (Cỡ 0,5x1cm) 150 288 0,499 0,814 200 dẻo hóa
11.11413 200 340 0,487 0,794 200 dẻo hóa
11.11414 250 390 0,475 0,775 200 dẻo hóa
11.11415 300 440 0,464 0,757 200 siêu dẻo
11.11416 350 466 0,465 0,759 190 siêu dẻo
11.11417 400 518 0,456 0,745 185 Poly

11.11421 Đá dmax = 20mm 100 234 0,512 0,835 199
11.11422 [(40¸70)% cỡ 0,5x1cm 150 286 0,500 0,816 199
11.11423 (60¸30)% cỡ 1×2 cm] 200 338 0,488 0,796 199
11.11424 250 388 0,477 0,778 199 dẻo hóa
11.11425 300 418 0,476 0,776 190 dẻo hóa
11.11426 350 453 0,471 0,769 185 siêu dẻo
11.11427 400 504 0,463 0,756 180 siêu dẻo

11.11441 Đá dmax = 40mm 100 222 0,522 0,852 188
11.11442 [(40¸70)% cỡ 1x2cm và 150 271 0,511 0,833 189
11.11443 (60¸30)% cỡ 2×4 cm] 200 321 0,499 0,815 189
11.11444 250 368 0,488 0,797 189
11.11445 300 396 0,488 0,796 180
11.11446 350 429 0,484 0,790 175 dẻo hóa
11.11447 400 476 0,477 0,778 170 siêu dẻo

11.11471 Đá dmax = 70mm 100 210 0,532 0,868 178
11.11472 [(40¸70)% cỡ 2x4cm và 150 257 0,521 0,850 178
11.11473 (60¸30)% cỡ 4×7 cm] 200 303 0,510 0.833 178
11.11474 250 348 0,500 0,816 179
11.11475 300 374 0,500 0,816 170 dẻo hóa
11.11476 350 404 0,497 0,810 165 siêu dẻo
11.11477 400 448 0,490 0,800 160 siêu dẻo

7

11.11500 Độ sụt 14 ¸ 17 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Mác Xi Cát Đá Nước
bê tông
măng vàng dăm Phụ gia
(lít)
(kg) (m3) (m3)

11.11511 100 236 0,511 0,833 200 siêu dẻo
11.11512 Đá dmax = 10mm 150 288 0,499 0,814 200 siêu dẻo
11.11513 (Cỡ 0,5x1cm) 200 340 0,487 0,794 200 siêu dẻo
11.11514 250 390 0,475 0,775 200 siêu dẻo
11.11515 300 429 0,470 0,767 195 poly
11.11516 350 466 0,465 0,759 190 poly
11.1517 400 518 0,456 0,745 185 poly

11.11521 100 236 0,511 0,833 200 dẻo hóa
11.11522 Đá dmax = 20mm 150 288 0,499 0,814 200 dẻo hoá
11.11523 [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; 200 340 0,487 0,794 200 dẻo hoá
11.11524 (60÷30)% cỡ 1x2cm] 250 390 0,475 0,775 200 dẻo hoá
11.11525 300 418 0,476 0,776 190 siêu dẻo
11.11526 350 453 0,471 0,769 185 poly
11.11257 400 504 0,463 0,756 180 poly

11.11541 100 224 0,520 0,849 190 dẻo hóa
11.11542 Đá dmax = 40mm 150 274 0,509 0,831 190 dẻo hoá
11.115343 [(40÷70)% cỡ 1x2cm và 200 323 0,498 0,812 190 dẻo hoá
11.115344 (60÷30)% cỡ 2x4cm] 250 371 0,487 0,794 190 dẻo hoá
11.11545 300 407 0,482 0,786 185 siêu dẻo
11.11546 350 453 0,471 0,769 185 siêu dẻo
11.11547 400 490 0,470 0,767 175 poly

11.11571 100 220 0,524 0,855 186 dẻo hóa
11.11572 Đá dmax = 70mm 150 268 0,513 0,837 186 dẻo hoá
11.11573 [(40÷70)% cỡ 2x4cm và 200 317 0,502 0,818 186 dẻo hoá
11.11574 (60÷30)% cỡ 4x7cm] 250 364 0,491 0,801 187 dẻo hoá
11.11575 300 385 0,494 0,806 175 siêu dẻo
11.11576 350 417 0,490 0,800 170 poly
11.11577 400 462 0,483 0,789 165 poly

8

11.11600 Độ sụt 18¸ 22 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Mác Xi Cát Đá Nước
bê tông
măng Phụ gia
vàng (m3) dăm (m3) (lít)
(kg)

11.11624 Đá dmax = 20mm 250 390 0,475 0,775 200 siêu dẻo
[(40÷70)% cỡ 0,5x1cm;
11.11625 (60÷30)% cỡ 1x2cm] 300 440 0,464 0,757 200 siêu dẻo

11.11644 Đá dmax = 40mm 250 380 0 481 0 785 195 siêu dẻo
[(40÷70)% cỡ 1x2cm và
11.11645 (60÷30)% cỡ 2x4cm] 300 429 0,470 0,767 195 siêu dẻo

9

11.12000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PC40 & PCB 40

11.12100 Độ sụt 0,5 ¸ 1 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Mác Xi Cát vàng Đá Nước

bê tông măng dăm Phụ gia
(m3) (lít)
(kg) 3
(m )
11.12111 Đá dmax = 10mm 150 218 0,526 0,858 185
11.12112 (Cỡ 0,5x1cm) 200 259 0,516 0,842 185
11.12113 250 301 0,506 0,826 185
11.12114 300 342 0,497 0,811 185
11.12115 350 385 0,487 0,795 185
11.12116 400 425 0,478 0,780 185 dẻo hóa
11.12117 450 446 0,480 0,783 175 siêu dẻo
11.12118 500 485 0,475 0,774 170 poly
11.12129 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12121 Đá dmax = 20mm 150 206 0,536 0,874 175
11.12122 [(40¸70)% cỡ 0,5x1cm 200 245 0,527 0,859 175
11.12123 (60¸30)% cỡ 1×2 cm] 250 285 0,517 0,844 175
11.12124 300 323 0,508 0,830 175
11.12125 350 364 0,499 0,814 175
11.12126 400 391 0,496 0,810 170 dẻo hóa
11.12127 450 421 0,493 0,804 165 siêu dẻo
11.12128 500 470 0,481 0,786 165 siêu dẻo
11.12129 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12141 Đá dmax = 40mm 150 194 0,545 0,890 164
11.12142 [(40¸70)% cỡ 1x2cm và 200 230 0,537 0,876 165
11.12143 (60¸30)% cỡ 2×4 cm] 250 268 0,528 0,862 165
11.12144 300 305 0,520 0,848 165
11.12145 350 343 0,511 0,834 165
11.12146 400 379 0,503 0,820 165
11.12147 450 420 0,493 0,805 165 dẻo hóa
11.12148 500 456 0,488 0,797 160 siêu dẻo
11.12149 600 535 0,474 0,773 155 poly

10

Độ sụt 0,5 ¸ 1 cm (tiếp theo)

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Mác Xi Cát vàng Đá Nước

bê tông măng dăm Phụ gia
(m3) (lít)
(kg) 3
(m )
11.12171 Đá dmax = 70mm 150 182 0,555 0,906 154
11.12172 [(40¸70)% cỡ 2x4cm và 200 216 0,547 0,893 154
11.12173 (60¸30)% cỡ 4×7 cm] 250 252 0,539 0,880 154
11.12174 300 286 0,531 0,867 155
11.12175 350 322 0,523 0,853 155
11.12176 400 356 0,515 0,841 155
11.12177 450 394 0,506 0,826 155
11.12178 500 441 0,496 0,809 155 dẻo hóa
11.12179 600 534 0,474 0,774 155 siêu dẻo

11

11.12200 Độ sụt 2 ¸ 4 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mác bê
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Xi Cát Đá Nước
tông
măng Phụ gia
vàng (m3) dăm (m3) (lít)
(kg)

11.12211 Đá dmax = 10mm 150 227 0,518 0,845 193
11.12212 (Cỡ 0,5x1cm) 200 270 0,508 0,829 193
11.12213 250 314 0,498 0,812 193
11.12214 300 357 0,488 0,796 193
11.12215 350 395 0,481 0,785 190
11.12216 400 437 0,471 0,769 190 dẻo hoá
11.12217 450 472 0,467 0,762 185 dẻo hóa
11.12218 500 485 0,475 0,774 170 siêu dẻo
11.12219 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12221 Đá dmax = 20mm 150 215 0,528 0,861 183
11.12222 [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; 200 256 0,518 0,846 183
11.12223 (60÷30)% cỡ 1x2cm] 250 298 0,509 0,830 183
11.12224 300 338 0,499 0,815 183
11.12225 350 374 0,493 0,804 180
11.12226 400 403 0,490 0,800 175 dẻo hoá
11.12227 450 434 0,486 0,794 170 siêu dẻo
11.12228 500 485 0,475 0,774 170 poly
11.12229 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12241 Đá dmax = 40mm 150 203 0,538 0,877 172
11.12242 [(40÷70)% cỡ 1x2cm và 200 242 0.529 0,863 173
11.12243 (60÷30)% cỡ 2x4cm] 250 281 0,520 0,848 173
11.12244 300 319 0,511 0,833 173
11.12245 350 359 0,502 0,818 173
11.12246 400 391 0,496 0,810 170
11.12247 450 434 0,486 0,794 170 dẻo hóa
11.12248 500 470 0,481 0,786 165 siêu dẻo
11.12249 600 552 0,466 0,761 160 poly

12

Độ sụt 2 ¸ 4 cm (tiếp theo)

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mác bê
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Xi Cát Đá Nước
tông
măng Phụ gia
vàng (m3) dăm (m3) (lít)
(kg)

11.12271 Đá dmax = 70mm 150 191 0,548 0,893 162
11.12272 [(40÷70)% cỡ 2x4cm và 200 227 0,539 0,880 162
11.12273 (60÷30)% cỡ 4x7cm] 250 265 0,531 0,866 162
11.12274 300 301 0,522 0,852 163
11.12275 350 338 0,514 0,838 163
11.12276 400 368 0,509 0.830 160 dẻo hóa
11.12277 450 408 0,499 0,815 160 dẻo hóa
11.12278 500 456 0,488 0,797 160 siêu dẻo
11.12279 600 535 0,474 0,773 155 poly

13

11.12300 Độ sụt 6 ¸ 8 cm

Mác Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Xi măng Cát vàng Đá Nước
bê tông
Dăm Phụ gia
(kg) (m3) (lít)
(m3)

11.12311 Đá dmax = 10mm 150 236 0,511 0,833 200
11.12312 (Cỡ 0,5x1cm) 200 280 0,501 0,817 200
11.12313 250 326 0,490 0,799 200
11.12314 300 370 0,480 0,783 200
11.12315 350 406 0,475 0,775 195 dẻo hóa
11.12316 400 437 0,471 0,769 190 dẻo hoá

11.12317 450 472 0,467 0,762 185 siêu dẻo
11.12318 500 485 0,475 0,774 170 poly
11.12319 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12321 Đá dmax = 20mm 150 224 0,520 0,849 190
11.12322 [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; 200 266 0,511 0,833 190
11.12323 (60÷30)% cỡ 1x2cm] 250 310 0,501 0,817 190
11.12324 300 352 0,491 0,801 190
11.12325 350 385 0,487 0,795 185 dẻo hóa
11.12326 400 426 0,478 0,779 185 dẻo hoá
11.12327 450 459 0,473 0,773 180 siêu dẻo
11.12328 500 499 0,468 0,763 175 poly
11.12329 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12341 Đá dmax = 40mm 150 213 0,530 0,864 180
11.12342 [(40÷70)% cỡ 1x2cm và 200 253 0,521 0,850 180
11.12343 (60÷30)% cỡ 2x4cm] 250 294 0,511 0,834 180
11.12344 300 334 0,502 0,819 180
11.12345 350 364 0,499 0,814 175 dẻo hóa
11.12346 400 403 0,490 0,800 175 dẻo hoá
11.12347 450 434 0,486 0,794 170 siêu dẻo
11.12348 500 470 0,481 0,786 165 siêu dẻo
11.12349 600 552 0,466 0,761 160 poly

14

Độ sụt 6 ¸ 8 cm (tiếp theo)

Mác Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Xi măng Cát vàng Đá Nước
bê tông
Dăm Phụ gia
(kg) (m3) (lít)
(m3)

11.12371 Đá dmax = 70mm 150 201 0,540 0,881 170
11.12372 [(40÷70)% cỡ 2x4cm và 200 239 0,531 0,866 170
11.12373 (60÷30)% cỡ 4x7cm] 250 278 0,522 0,851 170
11.12374 300 315 0,514 0,838 170
11.12375 350 354 0,505 0,824 170
11.12376 400 380 0,502 0,820 165 dẻo hóa
11.12377 450 421 0,493 0,804 165 dẻo hóa
11.12378 500 456 0,488 0,797 160 siêu dẻo
11.12379 600 535 0,474 0,773 155 poly

11.12400 Độ sụt 10 ¸ 12 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Mác Xi Cát Đá Nước Phụ gia
bê tông măng vàng dăm
(kg) (m3) (m3) (lít)

11.12411 Đá dmax = 10mm 150 236 0,511 0,833 200 dẻo hóa
11.12412 (Cỡ 0,5x1cm) 200 280 0,501 0,817 200 dẻo hóa
11.12413 250 326 0,490 0,799 200 dẻo hóa
11.12414 300 370 0,480 0,783 200 dẻo hóa
11.12415 350 416 0,469 0,766 200 siêu dẻo
11.12416 400 437 0,471 0,769 190 siêu dẻo
11.12417 450 472 0,467 0,762 185 poly
11.12418 500 485 0,475 0,774 170 poly
11.12419 600 552 0,466 0,761 160 poly

15

Độ sụt 10 ¸ 12 cm (tiếp theo)

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Mác Xi Cát Đá Nước Phụ gia
bê tông măng vàng dăm
(kg) (m3) (m3) (lít)

11.12421 Đá dmax = 20mm 150 234 0,513 0,836 198
11.12422 [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm 200 277 0,503 0,820 198
11.12423 (60÷30)% cỡ 1x2cm] 250 323 0,492 0,803 198
11.12424 300 366 0,482 0,787 198
11.12425 350 395 0,481 0,785 190 dẻo hóa
11.12426 400 426 0,478 0,779 185 siêu dẻo
11.12427 450 459 0,473 0,773 180 siêu dẻo
11.12428 500 499 0,468 0,763 175 poly
11.12429 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12441 Đá dmax = 40mm 150 222 0,552 0,852 188
11.12442 [(40÷70)% cỡ 1x2cm và 200 264 0,512 0,836 189
11.12443 (60÷30)% cỡ 2x4cm] 250 307 0,502 0,820 189
11.12444 300 349 0,493 0,804 189
11.12445 350 374 0,493 0,804 180 dẻo hóa
11.12446 400 403 0,490 0,800 175 siêu dẻo
11.12447 450 434 0,486 0,794 170 siêu dẻo
11.12448 500 470 0,481 0,786 165 siêu dẻo
11.12449 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12471 Đá dmax = 70mm 150 210 0,532 0,868 178
11.12472 [(40÷70)% cỡ 2x4cm và 200 250 0,523 0,853 178
11.12473 (60÷30)% cỡ 4x7cm] 250 291 0,513 0,837 178
11.12474 300 330 0,504 0,823 179
11.12475 350 354 0,505 0,824 170 dẻo hóa
11.12476 400 380 0,502 0,820 165 siêu dẻo
11.12477 450 421 0,493 0,804 165 siêu dẻo
11.12478 500 456 0,488 0,797 160 siêu dẻo

11.12479 600 535 0,474 0,773 155 poly

16

11.12500 Độ sụt 14 ¸ 17 cm

Mác Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi Đá
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách bê Cát vàng Nước
tông măng (m3) dăm (lít) Phụ gia
(kg) (m3)
11.12511 Đá dmax = 10mm 150 236 0,511 0,833 200 siêu dẻo
11.12512 (Cỡ 0,5x1cm) 200 280 0,501 0,817 200 siêu dẻo
11.12513 250 326 0,490 0,799 200 siêu dẻo
11.12514 300 370 0,480 0,783 200 siêu dẻo
11.12515 350 406 0,475 0,775 195 siêu dẻo
11.12516 400 437 0,471 0,769 190 poly
11.12517 450 472 0,467 0,762 185 poly
11.12518 500 485 0,475 0,774 170 poly
11.12519 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12521 Đá dmax = 20mm 150 236 0,511 0,833 200 dẻo hoá
11.12522 [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm 200 280 0,501 0,817 200 dẻo hoá
11.12523 (60÷30)% cỡ 1x2cm] 250 326 0,490 0,799 200 dẻo hoá
11.12524 300 370 0,480 0,783 200 dẻo hoá
11.12525 350 395 0,481 0,785 190 siêu dẻo
11.12526 400 426 0,478 0,779 185 poly
11.12527 450 459 0,473 0,773 180 poly
11.12528 500 499 0,468 0,763 175 poly
11.12529 600 552 0,466 0,761 160 poly

11.12541 Đá dmax = 40mm 150 224 0,520 0,849 190 dẻo hoá
11.12542 [(40÷70)% cỡ 1x2cm và 200 266 0,511 0,833 190 dẻo hoá
11.12543 (60÷30)% cỡ 2x4cm] 250 310 0,501 0,817 190 dẻo hoá
11.12544 300 352 0,491 0,801 190 dẻo hoá
11.12545 350 385 0,487 0,795 185 siêu dẻo
11.12546 400 426 0,478 0,779 185 siêu dẻo
11.12547 450 446 0,480 0,783 175 poly
11.12548 500 470 0,481 0,786 165 poly
11.12549 600 552 0,466 0,761 160 poly

17

Độ sụt 14 ¸ 17 cm (tiếp theo)

Mác Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi Đá
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách bê Cát vàng Nước
tông măng (m3) dăm (lít) Phụ gia
(kg) (m3)
11.12571 Đá dmax = 70mm 150 220 0,524 0,855 186
11.12572 [(40÷70)% cỡ 2x4cm và 200 261 0,515 0,840 186
11.12573 (60÷30)% cỡ 4x7cm] 250 304 0,505 0,823 186
11.12574 300 345 0,495 0,808 187
11.12575 350 364 0,499 0,814 175 dẻo hoá
11.12576 400 391 0,496 0,810 170 siêu dẻo
11.12577 450 421 0,493 0,804 165 siêu dẻo
11.12578 500 456 0,488 0,797 160 poly
11.12579 600 535 0,474 0,773 155 poly

11.12600 Độ sụt 18 ¸ 22 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy cách Mác Xi Cát Đá Nước Phụ gia
bê tông măng vàng dăm
(kg) (m3) (m3) (lít)

11.12624 Đá dmax = 20mm 300 370 0,480 0,783 200 siêu dẻo
11.12625 [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm 350 416 0,469 0,766 200 siêu dẻo
11.12626 (60÷30)% cỡ 1x2cm] 400 460 0,459 0,749 200 siêu dẻo

11.12644 Đá dmax = 40mm 300 361 0,485 0,792 195 siêu dẻo
11.12645 [(40÷70)% cỡ 1x2cm và 350 406 0,475 0,775 195 siêu dẻo
11.12646 (60÷30)% cỡ 2x4cm] 400 449 0,465 0,759 195 siêu dẻo

18

11.13000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40 VÀ XỈ HẠT LÒ CAO NGHIỀN MỊN S95

11.13100 Độ sụt 12 ± 2 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy Mác Xi Xỉ lò cao Cát vàng Đá Nước
cách S95
bê tông măng dăm Phụ gia
(kg) (m3) (lít)
(kg) (m3)

11.13121 Đá dmax = 20mm 150 176 75 0,654 0,720 173 dẻo hóa
11.13122 200 196 84 0,616 0,735 169 dẻo hóa
11.13123 250 223 96 0,592 0,732 170 dẻo hóa
11.13124 300 246 105 0,574 0,729 172 siêu dẻo
11.13125 350 270 116 0,552 0,735 171 siêu dẻo
11.13126 400 297 127 0,538 0,728 169 siêu dẻo
11.13127 450 325 139 0,516 0,721 172 siêu dẻo

11.13200 Độ sụt 14 ± 2 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy Mác Xi Xỉ lò cao Cát vàng Đá Nước
cách S95
bê tông măng dăm Phụ gia
(kg) (m3) (lít)
(kg) (m3)

11.13222 Đá dmax = 20mm 200 188 80 0,599 0,794 166 dẻo hóa
11.13223 250 230 99 0,586 0,724 176 dẻo hóa
11.13224 300 256 110 0,561 0,728 177 siêu dẻo
11.13225 350 281 120 0,542 0,727 175 siêu dẻo
11.13226 400 306 131 0,528 0,730 170 siêu dẻo
11.13227 450 331 142 0,510 0,728 169 siêu dẻo
11.13228 500 345 148 0,513 0,722 166 siêu dẻo

19

11.13300 Độ sụt 16 ± 2 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy Mác Xi Xỉ lò cao Cát vàng Đá Nước
cách S95
bê tông măng dăm Phụ gia
(kg) (m3) (lít)
(kg) (m3)

11.13324 Đá dmax = 20mm 300 263 113 0,545 0,765 171 siêu dẻo
11.13325 350 284 122 0,526 0,757 178 siêu dẻo
11.13326 400 317 136 0,511 0,734 179 siêu dẻo
11.13327 450 342 147 0,512 0,730 160 siêu dẻo
11.13328 500 358 153 0,507 0,723 147 siêu dẻo

11.13400 Độ sụt 19 ± 1 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy Mác Xi Xỉ lò cao Cát vàng Đá Nước
cách S95
bê tông măng dăm Phụ gia
(kg) (m3) (lít)
(kg) (m3)

11.13426 Đá dmax = 20mm 400 319 130 0,519 0,722 168 siêu dẻo
11.13427 450 343 147 0,509 0,714 160 siêu dẻo
11.13428 500 362 155 0,491 0,712 167 siêu dẻo
11.13429 550 371 159 0,491 0,709 132 siêu dẻo

11.13500 Độ xòe 60 ÷ 70 cm

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Mã hiệu Loại vật liệu – quy Mác Xi Xỉ lò Đá
cách cao Cát vàng Nước
bê tông măng dăm Phụ gia
S95 3 (lít)
(kg) (m ) 3
(kg) (m )

11.13525 Đá dmax = 10mm 350 333 143 0,583 0,717 167 siêu siêu dẻo
11.13526 400 369 158 0,568 0,697 166 siêu siêu dẻo
11.13527 450 371 159 0,556 0,678 167 siêu siêu dẻo
11.13528 500 389 166 0,527 0,681 172 siêu siêu dẻo
11.13529 550 466 200 0,477 0,703 147 siêu siêu dẻo

20

II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG KHÁC II.1. BÊ TÔNG CHỐNG THẤM NƯỚC

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PCB 30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PCB40) tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

– Lượng xi măng tăng thêm 5%

– Lượng cát tăng thêm 12%

– Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.

Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không cần điều chỉnh vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350-B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.

II.2. BÊ TÔNG CÁT MỊN

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:

– Lượng xi măng tăng thêm 5%

– Lượng cát giảm 12%

– Lượng đá tăng tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm đi và xi măng tăng lên.

II.3. BÊ TÔNG CHỊU UỐN

Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông chịu uốn sử dụng (đường lăn, sân đỗ) mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 tính theo cấp phối của bê tông các mác tương ứng quy định khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và xi măng PCB 40 được điều chỉnh theo nguyên tắc sau:

– Lượng xi măng tăng thêm 5%

– Lượng cát tăng thêm 12%

– Lượng đá giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng và cát tăng.

II.4. BÊ TÔNG KHÔNG CO NGÓT

Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:

– Lượng xi măng tăng thêm 5%

– Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.

– Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.

21

11.21000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT

Đơn vị tính : 1m3 bê tông

Mã hiệu Loại bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Loại vật liệu – quy cách Đơn vị Số lượng

11.21111 Bê tông bọt cách Xút kg 0,200
nhiệt Nhựa thông kg 0,650
Keo da trâu kg 0,850
Dầu nhờn lít 9,000
Xi măng PCB 30 kg 300,0
Nước lít 186,0

11.21121 Bê tông chịu nhiệt Xi măng PCB 30 kg 251,0
mác 100 Cát vàng m3 0,452
(loại 2000C÷3000C) Đá nham thạch 5 ¸ 20 m3 0,958
Nước lít 195,0

11.21122 Bê tông chịu nhiệt Xi măng PCB 30 kg 301,0
mác 150 Cát vàng m3 0,463
(loại 3000C÷5000C) Đá nham thạch 5 ¸ 20 m3 0,909
Nước lít 195,0

11.21123 Bê tông chịu nhiệt Xi măng PCB 40 kg 302,0
mác 200 Bột samốt kg 90,45
(loại 5000C) Cát vàng m3 0,432
Đá nham thạch 5 ¸ 20 m3 0,840
Nước lít 195,0

11.21124 Bê tông chịu nhiệt Xi măng PCB 40 kg 342,0
mác 200 (loại 3000C) Cát vàng m3 0,494
Đá nham thạch 5 ¸ 20 m3 0,832
Nước lít 195,0

11.21125 Bê tông chịu nhiệt Xi măng PCB 40 kg 352,0
mác 200 Bột samốt kg 352,0
(loại 12000÷14000C) Sạn chịu lửa kg 392,0
Gạch vỡ chịu lửa m3 0,787
Nước lít 195,0

11.21126 Bê tông chịu nhiệt Xi măng PCB 40 kg 422,0
mác 300 (loại 5000C), Cát vàng m3 0,452
sử dụng XM PCB 40 Đá nham thạch 5 ¸ 20 m3 0,818
Nước lít 195,0

22

Định mức vữa bê tông đặc biệt khác (tiếp theo)

Mã hiệu Loại bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Loại vật liệu – quy cách Đơn vị Số lượng

11.21127 Bê tông chịu nhiệt Xi măng PCB 30 kg 432,0
mác 300 (loại 5000C), Cát vàng m3 0,431
sử dụng XM PCB 30 Đá nham thạch 5 ¸ 20 m3 0,883
Nước lít 195,0

11.21131 Bê tông chịu axít Bột thạch anh kg 495,0
Cát thạch anh kg 518,0
Đá thạch anh 5 ¸ 20 kg 1.005
Thuỷ tinh Nước Na2SiO3 kg 289,0
Thuốc trừ sâu NaSiF6 kg 42,00

11.21141 Bê tông chống mòn Xi măng PCB 30 kg 370,0
(phôi thép) Cát vàng m3 0,520
Đá dăm 5 ¸ 20 m3 0,708
Phôi thép kg 318,0
Nước lít 195,0

11.21151 Bê tông Puzơlan mác Bột Puzơlan kg 335,0
50 Nếu dùng vôi bột kg 110,0
Nếu dùng vôi tôi lít 205,0
Cát mịn M = 1,5 ¸ 2 m3 0,500
Gạch vỡ m3 0,880
Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0

11.21152 Bê tông Puzơlan mác Bột Puzơlan kg 270,0
40 Nếu dùng vôi bột kg 90,00
Nếu dùng vôi tôi lít 160,0
Cát mịn M = 1,5 ¸ 2 m3 0,500
Gạch vỡ m3 0,880
Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0

11.21153 Bê tông Puzơlan mác Bột Puzơlan kg 185,0
30 Nếu dùng vôi bột kg 60,00
Nếu dùng vôi tôi lít 115,0
Cát mịn M = 1,5 ¸ 2 m3 0,500
Gạch vỡ m3 0,880
Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0

23

Định mức vữa bê tông đặc biệt khác (tiếp theo)

Mã hiệu Loại bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Loại vật liệu – quy cách Đơn vị Số lượng

11.21154 Bê tông Puzơlan mác Bột Puzơlan kg 270,0
50 có thêm 20% Xi măng PCB 30 kg 90,00
xi măng Nếu dùng vôi bột kg 90,00
Nếu dùng vôi tôi lít 160,0
Cát mịn M = 1,5 ¸ 2 m3 0,500
Gạch vỡ m3 0,880
Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0

11.21155 Bê tông Puzơlan mác Bột Puzơlan kg 215,0
40 có thêm 20% Xi măng PCB 30 kg 75,00
xi măng Nếu dùng vôi bột kg 75,00
Nếu dùng vôi tôi lít 140,0
Cát mịn M = 1,5 ¸ 2 m3 0,500
Gạch vỡ m3 0,880
Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0

11.21156 Bê tông Puzơlan mác Bột Puzơlan kg 90,00
30 có thêm 20% Xi măng PCB 30 kg 30,00
xi măng Nếu dùng vôi bột kg 30,00
Nếu dùng vôi tôi lít 55,00
Cát mịn M = 1,5 ¸ 2 m3 0,500
Gạch vỡ m3 0,880
Nước (khi dùng vôi bột) lít 100,0

11.21211 Bê tông gạch vỡ M50 Gạch vỡ m3 0,893
Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25 m3 0,525
11.21212 Bê tông gạch vỡ M75 Gạch vỡ m3 0,893
Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 50 m3 0,525
11.21221 Bê tông than xỉ cách Than xỉ m3 0,890
nhiệt Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25 m3 0,500

24

II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

III.1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN (Đơn vị tính : 1 tấn)

– Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ nhựa %

hiệu hao phí vị 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0

AO10 Đá m3 0,652 0,652 0,652 0,652 0,652
Nhựa kg 41,174 46,117 50,953 55,790 60,753

1 2 3 4 5
– Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ nhũ tương %

hiệu hao phí vị 7,0 8,0 9,0 10,0

AO20 Đá m3 0,652 0,652 0,652 0,652
Nhũ tương kg 70,010 79,266 88,350 97,274

1 2 3 4

III.2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA (Đơn vị tính : 1 tấn)

– Khoáng chất

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ phối hợp %

hiệu hao phí vị 5,0 10,0 15,0 20,0 25,0

AO30 Đá m3 – – – 0,128 0,160
Cát m3 – – – – 0,194
Bột đá kg 47,235 94,470 141,705 188,940 236,175

1 2 3 4 5

25

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ phối hợp %

hiệu hao phí vị 30,0 35,0 40,0 45,0

AO30 Đá m3 0,192 0,224 0,256 0,288
Cát m3 0,233 0,272 0,311 0,350
Bột đá kg 283,410 – – –

6 7 8 9

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ phối hợp %

hiệu hao phí vị 50,0 55,0 60,0 65,0 70,0

AO40 Đá m3 0,319 0,351 0,383 0,415 0,447
Cát m3 0,388 0,426 0,465 0,504 0,543
1 2 3 4 5

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ phối hợp %

hiệu hao phí vị 75,0 80,0 85,0 90,0

AO40 Cát m3 0,582 0,611 0,649 0,687

6 7 8 9
– Nhựa bi tum

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ nhựa %

hiệu hao phí vị 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5

AO50 Nhựa Kg 41,174 46,117 50,953 55,790 60,573 65,313

1 2 3 4 5 6

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ nhựa %

hiệu hao phí vị 7,0 7,5 8,0 8,5 9,0

AO60 Nhựa Kg 70,010 74,654 79,267 83,888 88,350

1 2 3 4 5

26

III.3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ dầu%

hiệu hao phí vị 10,0 15,0 20,0 25,0 30,0

AO70 Dầu ma dút kg 102 153 204 255 306
Nhựa kg 945,00 892,50 804,00 787,50 735,00

1 2 3 4 5

III.4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã Thành phần Đơn Tỷ lệ nhựa %

hiệu hao phí vị 50 55 60

AO80 Nhựa bi tum kg 525,000 577,500 630,000
Nước m3 0,500 0,450 0,400
Xút (0,2%) kg 2,020 2,020 2,020
Xà phòng gốc (1%) kg 10,100 10,100 10,100

1 2 3

Ghi chú: Số lượ ng thành phần hao phí công tác làm đường ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.

27

III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN CÂY CHỐNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG

IV.1. BÊ TÔNG ĐÚC TẠI CHỖ

1. Mức sử dụng luân chuyển và bù hao hụt

– Ván khuôn gỗ chỉ được dùng gỗ nhóm VII, nhóm VIII.

– Gỗ làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 5 lần bình quân cho các loại gỗ, cho các loại kết cấu bê tông, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 13%. Riêng ván khuôn, nẹp gông làm bằng gỗ thông, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 20%.

– Gỗ chống ván khuôn bê tông sử dụng 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
– Trường hợp dùng tre chống ván khuôn thì 1 cây gỗ 10×10 cm dài bình quân 7m thay bằng 2 cây tre f 8cm và tre luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.

– Nếu dùng sắt U, I thay gỗ làm cây chống thì cứ 1 cây gỗ 10×10 cm dài bình quân 7m được thay bằng một thanh thép U, I tương ứng nhưng phải luân chuyển 250 lần không bù hao hụt.

– Đinh các loại và dây buộc ghi trong bảng định mức không phải sử dụng luân chuyển. Trừ một số trường hợp đặc biệt, số lần luân chuyển quy định như sau:

– Ván khuôn thân mố, thân trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, hầm lò được sử dụng luân chuyển 4 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 3%.
– Ván khuôn dùng đổ bê tông các công trình thủy công (như ván khuôn ống xi phông) thì được sử dụng luân chuyển 3 lần không bù hao hụt.
– Tất cả các loại gỗ: gỗ tròn, gỗ hộp, ván dùng làm sàn để vật liệu, cầu công tác, sàn đạo, palê,… Phải sử dụng luân chuyển 8 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu.

– Tà vẹt chồng nề phải sử dụng luân chuyển 24 lần, không có bù hao hụt.

– Hệ khung treo, giá đỡ bằng thép phải sử dụng luân chuyển 100 lần, không có bù hao hụt.

– Các loại bu lông, đinh đỉa, đinh Crăm pông dùng trong ván khuôn, cầu công tác,… sử dụng luân chuyển 19 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 3% so với lần đầu.
– Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho các loại kết cấu phải luân chuyển 80 lần, không có bù hao hụt (trừ ván khuôn kim loại hầm).
– Ván ép công nghiệp làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 5 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 8 lần không có bù hao hụt.

– Ván ép phủ phim làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 7 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 10 lần không có bù hao hụt.

– Ván khuôn nhựa làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 30 lần (cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng) và 35 lần (cho kết cấu tường, cột), không bù hao hụt.

28

2. Các định mức vật liệu làm sàn để vật liệu và cầu công tác

– Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu được tính cho sàn có chiều cao 1m, diện tích

18m2. Trường hợp sàn để vật liệu có chiều cao khác thì tính như sau:

+ Đối với sàn làm bằng tà vẹt chồng nề thì được điều chỉnh định mức tà vẹt và đinh đỉa bằng định mức tà vẹt và đinh đỉa của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.

+ Đối với sàn làm bằng palê thì được điều chỉnh định mức cột giằng và đinh 8cm bằng định mức cột giằng và đinh 8cm của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.

– Định mức vật liệu làm cầu công tác bằng gỗ được tính cho cầu có chiều cao 1m. Trường hợp cầu công tác có chiều cao khác thì được điều chỉnh định mức gỗ cột và giằng bằng định mức định mức gỗ cột và giằng của cầu công tác cao 1m nhân với chiều cao cầu công tác, còn các loại vật liệu khác giữ nguyên.

* Ván khuôn gỗ:

– Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 3 mặt (chữ U), nắp đan, nắp chớp sử dụng luân chuyển 50 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.

– Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 4 mặt (chữ U), các loại cọc, cột đặc, tà vẹt, dầm xà sử dụng luân chuyển 40 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.
– Ván khuôn để đúc sẵn các loại bê tông khác sử dụng luân chuyển 30 lần, không bù hao hụt.

– Trường hợp phải dùng gỗ thông làm ván khuôn để đúc sẵn các loại kết cấu bê tông sử dụng luân chuyển 20 lần, không bù hao hụt.
* Ván khuôn kim loại:

– Thép và tôn làm ván khuôn đúc bê tông đúc sẵn các loại kết cấu bê tông (trừ kết cấu bê tông đúc sẵn dầm cầu) luân chuyển 200 lần, không bù hao hụt.

– Định mức sử dụng cho các loại ván khuôn đúc sẵn nào thì tính theo định mức số lần luân chuyển của loại ván khuôn đó.

– Mỗi lần dỡ ván khuôn là 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn để ván khuôn do yêu cầu kỹ thuật trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,… kể từ ngày đổ bê tông.

– Đối với các loại vật liệu khác, mỗi lần dỡ khi làm xong 1 công việc thì được tính 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn sử dụng do yêu cầu thiết kế thì:

+ Đối với tre, gỗ làm sàn, cầu công tác, sàn đạo, palê,… kéo dài trên 60 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 120 ngày được tính 3 lần luân chuyển.

+ Đối với tà vẹt chồng nề kéo dài trên 90 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 180 ngày được tính 3 lần luân chuyển.

+ Đối với đinh đỉa, bu lông các loại kéo dài trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,…

29

IV. HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN

Bảng hệ số sử dụng vật liệu khi luân chuyển này áp dụng để tính toán cho các loại vật liệu khi luân chuyển có bù hao hụt.

Đối với các loại vật liệu khi sử dụng luân chuyển nhưng không có bù hao hụt thì không áp dụng bảng này, mà chỉ lấy số lượng ghi trong bảng định mức chia cho số lần luân chuyển.

BẢNG HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN

Số lần luân 2 3 4 5 6 7
Tỷ lệ chuyển
bù hao hụt (%)
3 0,508 0,343 0,261 0,212 0,179 0,156
5 0,513 0,350 0,269 0,220 0,188 0,164
7 0,518 0,357 0,276 0,226 0,196 0,173
9 0,523 0,363 0,284 0,236 0,204 0,181
10 0,525 0,367 0,288 0,240 0,208 0,186
11 0,528 0,370 0,291 0,244 0,212 0,190
12 0,530 0,373 0,295 0,248 0,217 0,194
13 0,533 0,377 0,299 0,252 0,221 0,199
15 0,538 0,383 0,306 0,260 0,229 0,207
17 0,543 0,390 0,314 0,268 0,238 0,216
20 0,550 0,400 0,325 0,280 0,250 0,229
(tiếp theo)

Số lần luân 8 9 10 15 20 30
Tỷ lệ chuyển
bù hao hụt (%)
3 0,138 0,124 0,114 0,081 0,064 0,048
5 0,147 0,133 0,123 0,090 0,074 0,058
7 0,156 0,142 0,132 0,099 0,084 0,067
9 0,164 0,151 0,141 0,109 0,093 0,077
10 0,169 0,156 0,145 0,113 0,098 0,082
11 0,173 0,160 0,150 0,118 0,102 0,087
12 0,178 0,164 0,154 0,123 0,107 0,091
13 0,182 0,168 0,159 0,127 0,112 0,096
15 0,191 0,178 0,168 0,137 0,121 0,106
17 0,199 0,187 0,177 0,146 0,131 0,116
20 0,213 0,200 0,190 0,160 0,145 0,130

30

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM VÁN KHUÔN CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG
Định mức vật liệu dùng làm ván khuôn cho công tác đổ bê tông được tính cho diện tích bề mặt bê tông có sử dụng ván khuôn.

11.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

11.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ

Đơn vị tính : 100m2

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số
vị lượng

11.31001 Ván khuôn gỗ móng băng, móng Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
bè, bệ máy
Gỗ đà nẹp m3 0,330
Gỗ chống 10x10cm m3 3,100
Đinh 6cm kg 12,00

11.31002 Ván khuôn gỗ các loại móng cột Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
Gỗ đà nẹp m3 0,800
Gỗ chống 10x10cm m3 2,200
Đinh 6cm kg 15,00

11.31003 Ván khuôn gỗ các loại cột đặc Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
Gỗ đà nẹp m3 0,568
Gỗ chống 10x10cm m3 3,260
Đinh 6cm kg 15,00

11.31004 Ván khuôn gỗ các loại cột rỗng Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
(có mắt chéo hay vuông) Gỗ đà nẹp m3 1,136
Gỗ chống 10x10cm m3 4,234
Đinh 6cm kg 18,00

11.31005 Ván khuôn gỗ các loại dầm, xà, Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
giằng Gỗ đà nẹp m3 0,720
Gỗ chống 10x10cm m3 6,283
Đinh 6cm kg 14,29

11.31006 Ván khuôn gỗ các loại sàn, tấm Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
đan, ôvăng, sênô Gỗ đà nẹp m3 0,428
Gỗ chống 10x10cm m3 4,386
Đinh 6cm kg 8,050

31

Định mức vật liệu làm ván khuôn gỗ (tiếp theo)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số
vị lượng

11.31007 Ván khuôn gỗ các loại cầu thang Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
Gỗ đà nẹp + gỗ chống m3 3,736
Đinh 6cm kg 11,45
Đinh đỉa f10 cái 29,00

11.31008 Ván khuôn gỗ các loại tường dày Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
£ 45cm, bể chứa, phễu Gỗ đà nẹp m3 0,724
Gỗ chống 10x10cm m3 2,345
Đinh 6cm kg 17,13

11.31009 Ván khuôn gỗ các loại tường dày Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
> 45cm Gỗ đà nẹp m3 0,724
Gỗ chống 10x10cm m3 2,986
Đinh 6cm kg 4,600
Đinh đỉa f10 cái 10,26
Bu lông 2 êcu M16mm cái 2,600
Dây thép f5 kg 11,40
Tăng đơ cái 5,100

11.31010 Ván khuôn gỗ các loại ống cống, Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
ống buy Gỗ văng chống m3 4,917
Đinh 6cm kg 4,900
Đinh đỉa f10 cái 17,49

11.31011 Ván khuôn gỗ cầu máng Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
Gỗ đà chống m3 6,360
Đinh 6cm kg 2,900
Đinh đỉa f10 cái 10,00
Bu lông 2 êcu M16mm cái 3,080
Dây thép f 5 kg 4,680

32

Định mức vật liệu làm ván khuôn gỗ (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

11.31012 Ván khuôn gỗ các loại cống, vòm Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
Gỗ đà, chống m3 4,608
Đinh 6cm kg 12,40
Đinh đỉa f10 cái 16,50
Bu lông 2 êcu M16mm cái 1,600

11.31013 Ván khuôn gỗ vòm lò, miệng Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
phông, miệng phễu Gỗ giằng chống m3 5,868
Đinh 7cm kg 20,00
Đinh đỉa f10 cái 16,30

11.31014 Ván khuôn gỗ đài nước, vì kèo và Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
các kết cấu phức tạp khác Gỗ đà nẹp m3 0,720
Gỗ chống 10x10cm m3 6,283
Đinh 6cm kg 20,00

11.31015 Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
Gỗ nẹp m3 1,748
Đinh 6cm kg 11,00

11.31016 Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000
đường bê tông, mái taluy và kết Gỗ nẹp, cọc chống m3 2,041
cấu bê tông tương tự Đinh 6cm kg 8,500

33

11.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN KIM LOẠI

Đơn vị tính : 100m2

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu – quy cách Đơn Số
vị lượng

11.32001 Ván khuôn kim loại tường, cột Thép tấm kg 3.947
vuông, chữ nhật, xà, dầm, giằng Thép hình kg 3.812
Gỗ chống m3 3,255
Que hàn kg 5,600

11.32002 Ván khuôn kim loại xà, dầm, Thép tấm kg 3.947
giằng dùng cột chống thép ống Thép hình kg 3.812
Cột chống thép ống kg 3.922
Que hàn kg 5,600

11.32003 Ván khuôn kim loại cột tròn Thép tấm kg 3.947
Thép hình kg 4.574
Gỗ chống m3 4,814
Que hàn kg 6,700

Ván khuôn kim loại sàn mái Thép tấm kg
11.32004 3.947
Thép hình kg 3.177
Gỗ chống m3 4,386
Que hàn kg 5,500

11.32005 Ván khuôn kim loại móng dài Thép tấm kg 3.947
Thép hình kg 2.499
Que hàn kg 3,26

11.32006 Ván khuôn kim loại móng cột Thép tấm kg 3.947
Thép hình kg 2.777
Que hàn kg 3,65

11.32007 Ván khuôn kim loại mái bờ Thép tấm kg 3.947
kênh mương Thép hình kg 2.360
Que hàn kg 2,94

34

Định mức vật liệu làm ván khuôn kim loại (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu – quy cách Đơn Số
vị lượng

11.32008 Ván khuôn kim loại mố trụ cầu Thép tấm kg 4.267
Thép hình kg 1.218
Que hàn kg 12,50
Ôxy chai 1,800
Gas kg 3,600

11.32009 Ván khuôn kim loại hầm Thép tấm kg 687,62
Thép hình kg 214,63
Thép tròn f 20 ¸ 25mm kg 125,49
Que hàn kg 22,600

11.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP ĐỊNH HÌNH

Đơn vị tính : 100m2

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

11.33001 Ván khuôn sàn mái bằng ván ép Ván công nghiệp m2 100,00
công nghiệp khung xương nhôm Khung xương nhôm kg 588,24
Cột chống thép ống kg 3.543,7

11.33002 Ván khuôn tường bằng ván ép Ván công nghiệp m2 100,00
công nghiệp khung xương nhôm Khung xương nhôm kg 620,98
Cột chống thép ống kg 3.737,9

11.33003 Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng Ván công nghiệp m2 100,00
ván ép công nghiệp khung Khung xương nhôm kg 737,75
xương nhôm Cột chống thép ống kg 3.883,5

11.33004 Ván khuôn cột vuông, cột chữ Ván công nghiệp m2 100,00
nhật bằng ván ép công nghiệp Khung xương nhôm kg 673,39
khung xương nhôm Cột chống thép ống kg 3.738,2

35

11.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM

Đơn vị tính : 100m2

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

11.34001 Ván khuôn sàn mái bằng ván ép Ván ép phủ phim m2 100,00
phủ phim khung xương nhôm Khung xương nhôm kg 588,24
Cột chống thép ống kg 3.543,7

11.34002 Ván khuôn tường bằng ván ép Ván ép phủ phim m2 100,00
phủ phim khung xương nhôm Khung xương nhôm kg 620,98
Cột chống thép ống kg 3.737,9

11.34003 Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng Ván ép phủ phim m2 100,00
ván ép phủ phim khung Khung xương nhôm kg 737,75
xương nhôm Cột chống thép ống kg 3.883,5

11.34004 Ván khuôn cột vuông, cột chữ Ván ép phủ phim m2 100,00
nhật bằng ván ép phủ phim Khung xương nhôm kg 673,39
khung xương nhôm Cột chống thép ống kg 3.738,2

36

11.35000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA

Đơn vị tính : 100m2

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

11.35001 Ván khuôn sàn mái bằng ván Ván khuôn nhựa m2 100,00
khuôn nhựa khung xương nhôm Khung xương nhôm kg 588,24
Cột chống thép ống kg 3.543,7

11.35004 Ván khuôn tường bằng ván Ván khuôn nhựa m2 100,00
khuôn nhựa khung xương nhôm Khung xương nhôm kg 620,98
Cột chống thép ống kg 3.737,9

11.35011 Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng Ván khuôn nhựa m2 100,00
ván khuôn nhựa khung Khung xương nhôm kg 737,75
xương nhôm Cột chống thép ống kg 3.883,5

11.35014 Ván khuôn cột vuông, cột chữ Ván khuôn nhựa m2 100,00
nhật bằng ván khuôn nhựa Khung xương nhôm kg 673,39
khung xương nhôm Cột chống thép ống kg 3.738,2

11.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

11.41000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ

Trong định mức ván khuôn gỗ cho kết cấu bê tông đúc sẵn đã tính hao hụt các lần sửa chữa

Đơn vị tính : 100m2

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

11.41001 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150
panen 4 mặt Gỗ đà nẹp m3 0,680
Đinh 6cm kg 15,00
Dầu cặn thải kg 1,540

11.41002 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150
panen 3 mặt (U) Gỗ đà nẹp m3 0,700
Đinh 6cm kg 12,00
Dầu cặn thải kg 1,540

37

Định mức vật liệu ván khuôn gỗ (tiếp theo)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số
vị lượng

11.41003 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại nắp Gỗ ván khuôn 3cm (kể m3 4,680
đan cả đà nẹp)
Đinh 6cm kg 16,00
Dầu cặn thải kg 0,710

11.41004 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150
cột, cọc, giếng chìm Gỗ đà nẹp m3 0,056
Đinh 6cm kg 10,00
Dầu cặn thải kg 3,340

11.41005 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150
dầm, xà Gỗ đà nẹp, giằng chống m3 0,800
Đinh 6cm kg 4,970
Đinh đỉa d10 cái 30,00
Dầu cặn thải kg 3,720
Mattít kg 0,370

11.41006 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150
móng Gỗ đà nẹp, giằng chống m3 0,800
Đinh 6cm kg 15,00
Dầu cặn thải kg 1,540

11.41007 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150
rỗng Gỗ đà nẹp m3 0,680
Đinh 6cm kg 10,00
Dầu cặn thải kg 1,540

38

11.50000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU, CẦU CÔNG TÁC

11.51000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU

Đơn vị tính : 1 sàn

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại bê tông
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

11.51001 Sàn để vật liệu bằng chồng nề Gỗ ván 5cm m3 0,900
phục vụ cho 1 máy trộn bê tông Tà vẹt 14x12x180 thanh 68,00
diện tích 18m2 Ray (P.25) 8m thanh 5,000
Đinh đỉa f10 cái 127,0
Đinh (bình quân 8cm) kg 0,180
Đinh Crămpông cái 20,00
Dây thép f3 kg 1,000
Gỗ tay vịn m3 0,185
11.51002 Sàn để vật liệu bằng palê phục Gỗ ván 5cm m3 0,900
vụ cho 1 máy trộn bê tông diện Gỗ cột giằng m3 0,340
tích 18m2 Gỗ làm mũ m3 0,170
Ray (P.25) 8m thanh 4,000
Tà vẹt 14x12x180 thanh 24,00
Đinh đỉa f10 cái 104,0
Đinh (bình quân 8cm) kg 0,180
Dây thép f3 kg 1,800
Gỗ tay vịn m3 0,195
11.52000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM CẦU CÔNG TÁC
Đơn vị tính : 1 m

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại bê tông
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

11.52001 Cầu công tác rộng 0,8m Gỗ ván 5cm m3 0,040
Gỗ đà nẹp 8×12; 4×6 m3 0,010
Gỗ cột giằng 10x10cm m3 0,024
Đinh (bình quân 7cm) kg 0,100
Đinh đỉa f10 cái 7,000

39

Định mức vật liệu làm cầu công tác (tiếp theo)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại bê tông
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

11.52002 Cầu công tác rộng 2,2m Gỗ ván 5cm m3 0,110
Gỗ đà nẹp 8×18; 4×8 m3 0,039
Gỗ cột giằng, lan can m3 0,102
12×12; 4×8

Đinh (bình quân 7cm) kg 0,280
Đinh đỉa f10 cái 3,500
Dây thép f3 kg 0,300

11.52003 Cầu công tác rộng 2,5m Gỗ ván 5cm m3 0,125
Gỗ đà nẹp 10×10; 4×8 m3 0,051
Gỗ cột giằng, lan can m3 0,123
15×15; 4×8

Đinh (bình quân 7cm) kg 0,320
Đinh đỉa f10 cái 0,600
Dây thép f3 kg 3,500

40

Chương II

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN

12.10000- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁT

Hướng dẫn sử dụng:

a – Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có qui cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao).

b – Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.
c – Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít

d – Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất.

ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG 12.10100 – Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30
Mác Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Mã hiệu Loại vữa Xi măng Vôi cục Cát Nước
vữa
(kg) (kg) (m3) (lít)
12.10101 Vữa tam hợp cát vàng 10 71 118 1,27 221
12.10102 (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 25 124 108 1,24 222
12.10103 50 229 80 1,20 221
12.10104 75 320 55 1,17 220
12.10105 100 413 31 1,14 219

12.10111 Vữa tam hợp cát mịn 10 78 114 1,24 231
12.10112 (Cát có mô đun độ lớn 25 134 101 1,22 233
12.10113 M = 1,5 ¸ 2) 50 248 72 1,18 231
12.10114 75 344 48 1,14 231

12.10121 Vữa tam hợp cát mịn 10 88 112 1,21 243
12.10122 (Cát có mô đun độ lớn 25 153 93 1,19 245
12.10123 M = 0,7¸1,4) 50 282 61 1,14 242

41

Định mức cấp phối 1m3 vữa xây trát xi măng PCB30 (tiếp theo)

Mác Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Mã hiệu Loại vữa Xi măng Vôi cục Cát Nước
vữa
(kg) (kg) (m3) (lít)

12.10132 Vữa xi măng cát vàng 25 123 1,23 276
12.10133 (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 50 224 1,17 273
12.10134 75 307 1,13 270
12.10135 100 395 1,08 266
12.10136 125 472 1,04 266

12.10142 Vữa xi măng cát mịn 25 133 1,21 280
12.10143 (Cát có mô đun độ lớn 50 244 1,16 276
12.10144 M = 1,5 ¸ 2) 75 335 1,11 272
12.10145 100 426 1,06 270

12.10152 Vữa xi măng cát mịn 25 154 1,20 283
12.10153 (Cát có mô đun độ lớn M = 50 279 1,13 278
12.10154 0,7¸1,4) 75 381 1,08 275

12.10200 – Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40

Mác Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Mã hiệu Loại vữa Xi măng Vôi cục Cát Nước
vữa
(kg) (kg) (m3) (lít)

12.10202 Vữa tam hợp cát vàng 25 96 92 1,27 223
12.10203 (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 50 178 76 1,24 221
12.10204 75 248 62 1,21 222
12.10205 100 321 46 1,18 221
12.10206 125 392 31 1,15 220

12.10212 Vữa tam hợp cát mịn 25 103 90 1,24 234
12.10213 (Cát có mô đun độ lớn 50 192 71 1,21 233
12.10214 M =1,5 ¸ 2) 75 267 56 1,18 232
12.10215 100 347 39 1,15 230

42

Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, trát (tiếp theo)

Mác Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Mã hiệu Loại vữa Xi măng Vôi cục Cát Nước
vữa
(kg) (kg) (m3) (lít)

12.10222 Vữa tam hợp cát mịn 25 118 85 1,22 246
12.10223 (Cát có mô đun độ lớn 50 218 64 1,18 245
12.10224 M = 0,7 ¸ 1,4) 75 303 46 1,14 243

12.10232 Vữa xi măng cát vàng 25 94 1,25 277
12.10233 (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 50 172 1,20 275
12.10234 75 239 1,17 274
12.10235 100 309 1,13 270
12.10236 125 374 1,09 269
12.10237 150 435 1,06 266

12.10242 Vữa xi măng cát mịn 25 103 1,23 280
12.10243 (Cát có mô đun độ lớn 50 188 1,19 279
12.10244 M =1,5 ¸ 2) 75 261 1,15 275
12.10245 100 336 1,11 273
12.10246 125 406 1,07 271

12.10252 Vữa xi măng cát mịn 25 118 1,22 285
12.10253 (Cát có mô đun độ lớn 50 216 1,16 281
12.10254 M = 0,7 ¸ 1,4) 75 298 1,12 278
12.10255 100 380 1,08 275

43

12.10300 – ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT ĐẶC BIỆT

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Mã hiệu Loại vữa
Loại vật liệu Đơn Số

vị lượng

12.10311 Vữa chịu axit Bột thạch anh kg 1.040
Cát thạch anh kg 520
Thuỷ tinh nước Na2SiO3 kg 468
Thuốc trừ sâu Na2SiF6 kg 70

12.10321 Vữa chống mòn Xi măng PCB 30 kg 1.039
Cát vàng m3 0,334
Phoi thép kg 1.350
Nước lít 260

12.10331 Vữa vôi, Puzơlan mác 50 Bột Puzơlan kg 410
Nếu dùng vôi bột kg 135
Nếu dùng vôi tôi lít 200
Cát mịn M = 0,7 ¸ 1,4 m3 1,010
Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

12.10332 Vữa vôi, Puzơlan mác 25 Bột Puzơlan kg 270
Nếu dùng vôi bột kg 90
Nếu dùng vôi tôi lít 160
Cát mịn M = 0,7 ¸ 1,4 m3 1,010
Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

12.10333 Vữa vôi, Puzơlan mác 10 Bột Puzơlan kg 185
Nếu dùng vôi bột kg 60
Nếu dùng vôi tôi lít 115
Cát mịn M = 0,7 ¸ 1,4 m3 1,010
Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

12.10334 Vữa vôi, Puzơlan mác 50 Bột Puzơlan kg 330
có thêm 20% xi măng Xi măng PCB 30 kg 110
Nếu dùng vôi bột kg 110
Nếu dùng vôi tôi kg 205
Cát mịn M = 0,7 ¸ 1,4 m3 1,010
Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

44

Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, trát đặc biệt (tiếp theo)

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Mã hiệu Loại vữa Loại vật liệu Đơn Số

vị lượng

12.10335 Vữa vôi, Puzơlan mác 25 Bột Puzơlan kg 210
có thêm 20% xi măng Xi măng PCB 30 kg 70
Nếu dùng vôi bột kg 70
Nếu dùng vôi tôi lít 135
Cát mịn M = 0,7 ¸ 1,4 m3 1,010
Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

12.10336 Vữa vôi, Puzơlan mác 10 Bột Puzơlan kg 150
có thêm 20% xi măng Xi măng PCB 30 kg 50
Nếu dùng vôi bột kg 50
Nếu dùng vôi tôi lít 95
Cát mịn M = 0,7 ¸ 1,4 m3 1,010
Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

12.10400 – ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn Mác vữa Nước (lít)

vị 50 75 Xây Trát

12.10401 Vữa khô trộn sẵn (xây) kg 1.403 1.413 243
12.10402 Vữa khô trộn sẵn (trát) kg 1.392 1.402 258

Ghi chú: Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.

45

12.20000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ XÂY

Hướng dẫn áp dụng:

1- Định mức công tác xây gạch, đá được tính toán theo tiêu chuẩn sau:

a/ Độ dày mạch vữa xây thông thường:

– Trung bình mạch nằm dày 12mm, mạch đứng dày 10mm.

– Giới hạn của mạch dày 7mm đến 15mm. Riêng xây gạch, mạch dày nhất không được quá 12mm.
b/ Loại gạch và theo kích thước tiêu chuẩn:

– Gạch đất sét nung:

+ Gạch đặc kích thước: 6,5×10,5x22cm; 5x10x20cm; 4,5x9x19cm và 4x8x19cm.

+ Gạch rỗng kích thước: 20x10x10cm; 19x9x9cm; 19x8x8cm; 22x15x10cm; 22x10x13,5cm; 22x13x8,5cm và 25x15x10cm.
+ Gạch thông gió kích thước: 20x20cm và 30x30cm.

– Gạch không nung: gạch bê tông ép đúc rỗng kích thước: theo TCVN 6477:2011 gạch bê tông.
– Gạch silicát cỡ 25x12x6,5cm và 25x12x9cm, v.v..

Trường hợp dùng loại gạch có tính chất và kích thước khác để xây thì phải căn cứ vào thiết kế và quy cách phẩm chất gạch để tính toán định mức cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

2 – Định mức vật liệu vữa công tác xây các kết cấu bằng gạch rỗng đất sét nung được điều chỉnh khi xây bằng loại gạch:
– 02 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 0,8 lít cho 1m2 xây và 5 lít cho 1m3 xây.

– 04 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 1,6 lít cho 1m2 xây và 10 lít cho 1m3 xây.

– 06 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 2,4 lít cho 1m2 xây và 15 lít cho 1m3 xây.

3 – Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.

4 – Định mức vật liệu xây gờ 1 chỉ áp dụng khi xây nằm viên gạch theo kích thước viên gạch 10,5cm, trường hợp xây gờ bằng gạch xếp nghiêng theo kích thước 6cm thì cứ 1m gờ chỉ cần 7,5 viên gạch và 2,5 lít vữa, nếu xây gờ chỉ thì cứ 1m gờ chỉ sau số lượng vật liệu bằng 2 lần số lượng vật liệu 1m chỉ đầu tiên, số lượng vật liệu chỉ tính phần của gờ.

5 – Chiều dầy kết cấu xây chưa bao gồm lớp vữa trát.

46

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU ĐỂ XÂY KẾT CẤU

12.21000- XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH ĐẤT SÉT NUNG

12.21100- Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (6,5×10,5×22)

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu (cm) vị lượng
12.21101 Xây móng dày ≤33cm 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 542
xây Vữa xây lít 290

12.21102 Xây móng dày >33cm 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 531
xây Vữa xây lít 300

12.21103 Xây tường dày ≤33cm 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 542
xây Vữa xây lít 290

12.21104 Xây tường dày >33cm 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 531
xây Vữa xây lít 300

12.21105 Xây vỉa hè bằng gạch 1m Gạch 6,5×10,5×22 viên 14
xếp nghiêng Vữa xây lít 4

12.21106 Xây cột 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 531
xây Vữa xây lít 300

12.21107 Xây cuốn vòm cống 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 542
xây Vữa xây lít 280

12.21108 Xây tường cong nghiêng 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 542
vặn vỏ đỗ dày ≤33cm xây Vữa xây lít 290

12.21109 Xây tường cong nghiêng 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 531
vặn vỏ đỗ dày >33cm xây Vữa xây lít 300

12.21110 Xây gờ 1 chỉ 1m Gạch 6,5×10,5×22 viên 5,00
gờ Vữa xây lít 1,50

12.21111 Xây bể chứa 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 542
xây Vữa xây lít 310

12.21112 Xây hố van, hố ga 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 542
xây Vữa xây lít 330

12.21113 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 542
nước xây Vữa xây lít 333

12.21114 Xây các bộ phận kết cấu 1m3 Gạch 6,5×10,5×22 viên 565
phức tạp khác xây Vữa xây lít 280

47

12.21200- Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (5 x 10 x 20); (4x8x19); (4,5x9x19)

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu (cm) vị lượng
12.21211 Xây móng dày ≤ 30cm 1m3 Gạch 5x10x20 viên 798
xây Vữa xây lít 300

12.21212 Xây móng dày > 30cm 1m3 Gạch 5x10x20 viên 768
xây Vữa xây lít 310

12.21213 Xây tường dày >30cm 1m3 Gạch 5x10x20 viên 770
xây Vữa xây lít 310

12.21214 Xây cột trụ 1m3 Gạch 5x10x20 viên 770
xây Vữa xây lít 310

12.21215 Xây các bộ phận kết cấu 1m3 Gạch 5x10x20 viên 808
phức tạp khác xây Vữa xây lít 300

12.21216 Xây hố van, hố ga 1m3 Gạch 5x10x20 viên 798
xây Vữa xây lít 350

12.21217 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát 1m3 Gạch 5x10x20 viên 798
nước xây Vữa xây lít 370

12.21221 Xây móng dày ≤ 30cm 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.147
xây Vữa xây lít 342

12.21222 Xây móng dày > 30cm 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.117
xây Vữa xây lít 356

12.21223 Xây tường dày >30cm 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.068
xây Vữa xây lít 347

12.21224 Xây cột trụ 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.033
xây Vữa xây lít 328

12.21225 Xây các bộ phận kết cấu 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.071
phức tạp khác xây Vữa xây lít 328

12.21231 Xây móng dày ≤ 30cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 923
xây Vữa xây lít 313

12.21232 Xây móng dày > 30cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 906
xây Vữa xây lít 328

12.21233 Xây tường dày 4,5cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 974
xây Vữa xây lít 313
48

Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Đơn Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

vị tính Loại Quy cách Đơn Số
vật liệu (cm) vị lượng
12.21234 Xây tường dày 9cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 974
xây Vữa xây lít 256

12.21235 Xây tường dày 19cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 923
xây Vữa xây lít 313

12.21236 Xây tường dày ≥ 30cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 907
xây Vữa xây lít 328

12.21237 Xây cột trụ 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 907
xây Vữa xây lít 328

12.21238 Xây các bộ phận kết cấu 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 923
phức tạp khác xây Vữa xây lít 328

12.21300 – Xây các kết cấu bằng gạch ống (8x8x19); (9x9x19)

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số
vật liệu (cm) vị lượng
12.21311 Xây tường dày ≤30cm 1m3 Gạch ống 8x8x19 viên 640
xây Vữa xây lít 210

12.21321 Xây tường dày ≤10cm 1m3 Gạch ống 9x9x19 viên 545
xây Vữa xây lít 160

12.21322 Xây tường dày ≤30cm 1m3 Gạch ống 9x9x19 viên 515
xây Vữa xây lít 190

12.21323 Xây tường dày > 30cm 1m3 Gạch ống 9x9x19 viên 505
xây Vữa xây lít 220

49

12.21400 – Xây các kết cấu bằng gạch rỗng (8,5x13x20); (10×13,5×22); (10x15x25)

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số lượng

vật liệu (cm) vị

12.21411 Xây tường dày ≤10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20 viên 390
xây Vữa xây lít 170

12.21412 Xây tường dày > 10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20 viên 376
xây Vữa xây lít 180

12.21421 Xây tường dày ≤10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10×13,5×22 viên 295
xây Vữa xây lít 160

12.21422 Xây tường dày > 10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10×13,5×22 viên 287
xây Vữa xây lít 170

12.21431 Xây tường dày ≤10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 viên 272
xây Vữa xây lít 170

12.21432 Xây tường dày > 10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 viên 261
xây Vữa xây lít 181

12.21441 Xây tường dày ≤10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x25 viên 238
xây Vữa xây lít 170

12.21442 Xây tường dày >10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x25 viên 229
xây Vữa xây lít 181

12.21500 – Xây tường bằng gạch thông gió

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại Quy cách Đơn Số
tính
vật liệu (cm) vị lượng

12.21581 Xây tường bằng gạch 1m2 Gạch thông gió 20 x 20 viên 25
thông gió xây Vữa xây lít 6

12.21582 Xây tường bằng gạch 1m2 Gạch thông gió 30 x 30 viên 11
thông gió xây Vữa xây lít 5,7

50

12.22000 – XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH BÊ TÔNG

12.22100 – Xây tường bằng gạch bê tông

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số
tính
vật liệu (cm) vị lượng

12.22111 Xây tường dày 11,5cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 11,5x9x24 viên 330
xây Vữa xây lít 214

12.22112 Xây tường dày 11,5cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 11,5x19x24 viên 169
xây Vữa xây lít 132

12.22121 Xây tường dày 10cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 10x19x39 viên 122
xây Vữa xây lít 113

12.22122 Xây tường dày 15cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 15x19x39 viên 81
xây Vữa xây lít 113

12.22123 Xây tường dày 19cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 19x19x39 viên 64
xây Vữa xây lít 113

12.22131 Xây tường dày 10cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 10x20x40 viên 114

xây Vữa xây lít 108

12.22132 Xây tường dày 15cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 15x20x40 viên 76

xây Vữa xây lít 109

12.22133 Xây tường dày 20cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 20x20x40 viên 56
xây Vữa xây lít 108

51

12.23000 – XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH SILICÁT

12.23100 – Xây các kết cấu bằng gạch silicát

Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại Quy cách Đơn Số
tính
vật liệu (cm) vị lượng

12.23101 Xây tường dày ≤33cm 1m3 Gạch silicát 6,5x12x25 viên 416
xây Vữa xây lít 267

12.23102 Xây tường dày >33cm 1m3 Gạch silicát 6,5x12x25 viên 408
xây Vữa xây lít 271

12.23111 Xây tường dày 25cm 1m3 Gạch silicát 9x12x25 viên 312
xây Vữa xây lít 192

12.23112 Xây tường dày 38cm 1m3 Gạch silicát 9x12x25 viên 303
xây Vữa xây lít 200

52

12.24000 – XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH CHỊU LỬA

Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại Đơn Số
tính
vật liệu vị lượng

12.24001 Xây ống khói 1 tấn Gạch chịu lửa kg 990
Vữa chịu lửa kg 105

12.24002 Xây lò nung Clinke 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019
Vữa chịu lửa kg 58

12.24003 Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019
khói Vữa chịu lửa kg 54

12.24004 Xây gạch chịu lửa trong kết cấu thép 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019
– thân Xiclon Vữa chịu lửa kg 105

12.24005 Xây gạch chịu lửa trong phễu, ống 1 tấn Gạch chịu lửa kg 981
thép Vữa chịu lửa kg 126

12.24006 Xây gạch chịu lửa trong côn, cút 1 tấn Gạch chịu lửa kg 985
thép Vữa chịu lửa kg 157

12.24007 Xây tường lò nung 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019
Vữa chịu lửa kg 50

12.24008 Xây vòm lò nung 1 tấn Gạch chịu lửa kg 981
Vữa chịu lửa kg 52

12.24009 Xây đáy lò nung 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019
Vữa chịu lửa kg 50

12.24010 Xây đường khói lò nung 1 tấn Gạch chịu lửa kg 981
Vữa chịu lửa kg 50

53

12.25000- XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ

12.25100- XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ HỘC

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số
vật liệu (cm) vị lượng
12.25101 Xây mặt bằng hay mái 1m2 Đá hộc 30 x 30 m3 0,360
dày 30cm bằng đá hộc xây Đá dăm 4 x 6 m3 0,016
Vữa xây lít 130,0

12.25102 Xây móng đá hộc 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200
xây Đá dăm 4×6 m3 0,056
Vữa xây lít 420

12.25103 Xây tường hay trụ pin 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200
xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,056
Vữa xây lít 420,0

12.25104 Xếp đá hộc 2 đầu mố 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,225
(1/4 nón ) xếp Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,360
Dây thép D4 kg 0,500

12.25105 Xây trụ đỡ ống bằng 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,220
đá hộc chèn đá dăm 4×6 xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,056
Vữa xây lít 420,0

12.25106 Xây gối đỡ đường ống 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,220
bằng đá hộc xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,056
Vữa xây lít 420,0

12.25107 Xây nút hầm bằng 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200
đá hộc xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,056
Vữa xây lít 420,0

12.25108 Xây rãnh đỉnh, dốc nước, 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200
thác nước gân chữ V trên xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,060
độ dốc taluy ≥ 40% Vữa xây lít 460,0

12.25109 Xếp đá khan mặt bằng, 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200
mái dốc thẳng xếp Đá dăm 4 x 6 m3 0,060
12.25110 Xếp đá khan mái dốc 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,22
cong xếp Đá dăm 4 x 6 m3 0,06
54

Xây các kết cấu bằng đá hộc (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số
vật liệu (cm) vị lượng
12.25111 Xếp đá khan mặt bằng, 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200
mái dốc thẳng, có chít xếp Đá dăm 4 x 6 m3 0,060
mạch Vữa xây lít 67,00

12.25112 Xếp đá khan mái dốc 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,22
cong có chít mạch xếp Đá dăm 4 x 6 m3 0,06
Vữa xây lít 67,00

12.25113 Xếp đá hộc làm kè 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,225
đường xếp

12.25200- XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ĐẼO

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu (cm) vị lượng
12.25201 Xây đá đẽo sơ 1m3 Đá đẽo sơ 30 x 25 x 10 m3 1,10
xây Vữa xây lít 330

12.25202 Xây đá đẽo kỹ 1m3 Đá đẽo kỹ 30 x 25 x 10 m3 1,00
xây Vữa xây lít 300

55

12.25300- XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ONG

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu (cm) vị lượng
12.25311 Xây kết cấu 1m3 Đá ong 40 x 20 x 10 viên 100
xây Vữa xây lít 300

12.25321 Xây kết cấu: 1m3 Đá ong 35 x 22 x 15 viên 69
dày < 35cm xây Vữa xây lít 300

12.25322 Xây kết cấu: 1m3 Đá ong 35 x 22 x 15 viên 68
dày ≥ 35cm xây Vữa xây lít 290

12.25400- XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ XANH MIẾNG HÌNH ĐA GIÁC

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số
vật liệu (cm) vị lượng
12.25401 Xây móng bằng đá xanh 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,89
miếng hình đa giác xây Vữa xây lít 160

12.25402 Xây tường dày 10cm bằng 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,89
đá xanh miếng hình đa giác xây Vữa xây lít 160

12.25403 Xây tường dày 20cm bằng 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,89
đá xanh miếng hình đa giác xây Vữa xây lít 160

12.25404 Xây tường dày ≤30cm bằng 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,89
đá xanh miếng hình đa giác xây Vữa xây lít 160

12.25405 Xây tường dày >30cm bằng 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,85
đá xanh miếng hình đa giác xây Vữa xây lít 190

12.25406 Xây trụ độc lập bằng đá 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,85
xanh miếng hình đa giác xây Vữa xây lít 250

56

12.25500- XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ CHẺ

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số
tính
Vật liệu (cm) vị lượng
12.25511 Xây móng 1m3 Đá chẻ 15x20x25 viên 106
xây Vữa xây lít 290

12.25512 Xây tường dày £ 30cm 1m3 Đá chẻ 15x20x25 viên 107
xây Vữa xây lít 300

12.25513 Xây tường dày > 30cm 1m3 Đá chẻ 15x20x25 viên 106
xây Vữa xây lít 290

12.25521 Xây tường dày 10cm 1m2 Đá chẻ 10x10x20 viên 45
xây Vữa xây lít 14

12.25522 Xây tường dày 20cm 1m2 Đá chẻ 10x10x20 viên 86
xây Vữa xây lít 32

12.25523 Xây tường dày £ 30cm 1m3 Đá chẻ 10x10x20 viên 422
xây Vữa xây lít 310

12.25524 Xây tường dày > 30cm 1m3 Đá chẻ 10x10x20 viên 422
xây Vữa xây lít 300

12.25531 Xây tường dày £30cm 1m3 Đá chẻ 20x20x25 viên 71
xây Vữa xây lít 290
Đá dăm chèn 4 x 6 m3 0,049
12.25532 Xây tường dày > 30cm 1m3 Đá chẻ 20x20x25 viên 70
xây Vữa xây lít 280
Đá dăm chèn 4 x 6 m3 0,046

57

12.30000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

Hướng dẫn sử dụng:

1- Trát tường gạch rỗng thì vữa được tăng lên như sau:

STT Loại tường Mức tăng vữa
trát

1 Tường dày ≤ 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng 0,4 lít/m2
2 Tường dày ≥ 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng 0,7 lít/m2
3 Tường dày ≥ 45cm, xây bằng gạch 2 lỗ rỗng 0,4 lít/m2
4 Tường dày ≤ 11cm bằng gạch 2 lỗ rỗng không tăng vữa

5 Tường xây bằng gạch 4 ¸ 6 lỗ rỗng 1,2 lít/m2

2- Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần áp dụng định mức vữa trát tường.

3- Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định mà tính toán số lượng vữa cần thiết.

4- Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ.

5- Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB30.

6- Các định mức vật liệu vữa và xi măng của công tác trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu thi công.

12.31000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

12.31100 – Trát tường bằng vữa thông thường (vữa tam hợp hoặc vữa xi măng cát)

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt trát
Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.31101 Trát tường dày 1cm Vữa trát Theo thiết kế lít 12,00

12.31102 Trát tường dày 1,5cm Vữa trát Theo thiết kế lít 17,00

12.31103 Trát tường dày 2cm Vữa trát Theo thiết kế lít 23,00

12.31104 Trát tường dày 2,5cm Vữa trát Theo thiết kế lít 26,00

58

Định mức vật liệu để trát, láng (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.31105 Trát vẩy tường chống vang Vữa trát Theo thiết kế lít 41,00

12.31107 Trát tường Granitô Vữa trát lót lít 16
Đá trắng nhỏ 5 ÷ 8mm kg 16,14
Bột đá Theo kg 9,52
Xi măng trắng thiết kế kg 7,94
Bột màu kg 0,11

12.31108 Trát tường đá rửa Vữa trát lót M50 dày 1,5cm lít 16
Đá trắng nhỏ 5 ÷ 8mm kg 14,66
Xi măng trắng kg 8,71
Bột đá kg 8,46
Bột màu kg 0,05

12.31109 Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, Vữa trát lót M75 dày 2,2cm lít 25,00
lan can, diểm chắn nắng Đá trắng nhỏ 5 ¸ 8mm kg 15,84

Xi măng kg 8,81
Bột đá kg 8,66
Bột màu kg 0,070

12.31200 – Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt trát
Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.31201 Trát trụ, cột, lam đứng Vữa trát Theo thiết kế lít 13,00
cầu thang dày 1cm

12.31202 Trát trụ, cột, lam đứng Vữa trát Theo thiết kế lít 18,00
cầu thang dày 1,5cm

12.31203 Trát trụ, cột, lam đứng Vữa trát Theo thiết kế lít 25,00
cầu thang dày 2cm

59

12.31300 – Trát xà, dầm, giằng, trần, sênô, mái hắt, lam ngang

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt trát
Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.31301 Trát xà, dầm, giằng dày 1,5cm Vữa trát Theo thiết kế lít 18,00

12.31302 Trát trần dày 1,5cm Vữa trát Theo thiết kế lít 18,00

12.31303 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang Vữa trát Theo thiết kế lít 12,00
dày 1cm

12.31400 – Trát các kết cấu khác

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

tính Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.31401 Trát lưới thép 2 mặt 1m2 Lưới thép m2 2,100
dày 1cm Đinh 3cm kg 0,240
Gỗ hồng sắc 3 x 10 m 5,000
Gỗ hồng sắc 3 x 4 m 5,000
Cát mịn M = 0,7÷1,4 m3 0,050
Vôi cục kg 9,000

12.31402 Trát phào đơn 1m Vữa trát Theo thiết kế lít 11,00

12.31403 Trát gờ chỉ thông 1m Vữa trát Theo thiết kế lít 2,500
thường

12.31500 – Trát tường xây bằng gạch ACC vữa bê tông nhẹ

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.31501 Trát tường dày 0,5 cm Vữa trát Theo thiết kế lít 6

12.31502 Trát tường dày 0,7cm Vữa trát Theo thiết kế lít 8

12.31503 Trát tường dày 1cm Vữa trát Theo thiết kế lít 11

60

12.31600 – Láng bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt láng
Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.31601 Láng mặt nền, sàn … Vữa trát Theo thiết kế lít 13,00
– Lớp vữa dày 1cm

12.31602 Láng mặt nền, sàn … Vữa trát Theo thiết kế lít 25,00
– Lớp vữa dày 2cm

12.31603 Láng mặt nền, sàn … Vữa trát Theo thiết kế lít 35,00
– Lớp vữa dày 3cm

12.31604 Đánh màu khi láng trát Xi măng PCB 30 kg 0,300

12.31605 Láng Granitô nền, sàn Đá trắng kg 11,90
Bột đá kg 5,600
Bột màu kg 0,070
Xi măng trắng kg 5,6

12.31606 Láng Granitô cầu thang Đá trắng kg 16,40
Bột đá kg 9,450
Bột màu kg 0,104
Xi măng trắng kg 9,45

12.32000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÁT, ỐP

12.32100 – Lát gạch bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt lát
Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.32101 Lát gạch 6,5×10,5×22 Gạch 6,5×10,5×22 viên 38
Vữa lót và gắn mạch mác 50 lít 25
Vữa miết mạch mác 75 lít 2,5

12.32102 Lát gạch 5x10x20 Gạch thẻ 5x10x20 viên 44
Vữa gắn mạch mác 50 lít 25,00
Vữa miết mạch mác 75 lít 2,700

61

Định mức vật liệu để lát (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.32103 Lát gạch vỉ Gạch vỉ m2 1,000
Vữa lót mác 50 lít 15,50
Xi măng PCB 30 kg 0,842
Xi măng trắng kg 1,980
12.32111 Lát gạch tiết diện Gạch lát m2 1,0
≤0,023m2 Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng PCB 30 kg 0,842
Xi măng trắng kg 0,238

12.32112 Lát gạch tiết diện Gạch lát m2 1,0
≤0,04m2 Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng PCB 30 kg 0,842
Xi măng trắng kg 0,198

12.32113 Lát gạch tiết diện Gạch lát m2 1,0
≤0,06m2 Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng PCB 30 kg 0,842
Xi măng trắng kg 0,178

12.32114 Lát gạch tiết diện Gạch lát m2 1,0
≤0,09m2 Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng PCB 30 kg 0,792
Xi măng trắng kg 0,158

12.32115 Lát gạch tiết diện Gạch lát m2 1,0
≤0,16m2 Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng PCB 30 kg 0,792
Xi măng trắng kg 0,119

12.32116 Lát gạch tiết diện Gạch lát m2 1,0
≤0,25m2 Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng PCB 30 kg 0,743
Xi măng trắng kg 0,099

12.32117 Lát gạch tiết diện Gạch lát m2 1,0
≤0,27m2 Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng PCB 30 kg 0,693
Xi măng trắng kg 0,099

62

Định mức vật liệu để lát (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.32118 Lát gạch tiết diện Gạch lát m2 1,0
≤0,36m2 Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng PCB 30 kg 0,644
Xi măng trắng kg 0,099

12.32119 Lát gạch tiết diện Gạch lát m2 1,0
≤0,54m2 Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng PCB 30 kg 0,594
Xi măng trắng kg 0,099

12.32121 Lát bậc tam cấp, Gạch lát m2 1,000
bậc cầu thang Vữa lót mác 50 lít 25,00
Xi măng trắng kg 0,149

12.32122 Lát gạch chống nóng Gạch 4 lỗ 22 x 10,5 x 15 viên 39,00
22 x 10,5 x 15 (4 lỗ) Vữa miết mạch mác 75 lít 7,500
Vữa lót mác 50 lít 25,50

12.32123 Lát gạch chống nóng Gạch 6 lỗ 22 x 15 x 10,5 viên 28,00
22 x 15 x 10,5 (6 lỗ) Vữa miết mạch mác 75 lít 5,000
Vữa lót mác 50 lít 25,50

12.32124 Lát gạch chống nóng Gạch 10 lỗ 22 x 22 x 10,5 viên 20,00
22 x 22 x 10,5 (10 lỗ) Vữa miết mạch mác 75 lít 5,500
Vữa lót mác 50 lít 25,5

12.32125 Lát gạch lá dừa Gạch lá dừa m2 1,0
Vữa lót mác 50 lít 25
Vữa miết mạch mác 75 lít 3

12.32126 Lát gạch xi măng tự chèn Gạch tự chèn dày 3,5cm m2 1,000
dày 3,5cm

12.32127 Lát gạch xi măng tự chèn Gạch tự chèn dày 5,5cm m2 1,000
dày 5,5cm

63

Định mức vật liệu để lát (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.32131 Lát gạch đất nung Gạch đất nung m2 1,0
tiết diện gạch ≤0,09m2 Vữa lót mác 50 lít 26
Xi măng PCB 30 kg 1,980

12.32132 Lát gạch đất nung Gạch đất nung m2 1,0
tiết diện gạch ≤0,122m2 Vữa lót mác 50 lít 26,00
Xi măng PCB 30 kg 1,733

12.32133 Lát gạch đất nung Gạch đất nung m2 1,0
tiết diện gạch ≤0,16m2 Vữa lót mác 50 lít 26,00
Xi măng PCB 30 kg 1,485

64

12.32200 – Lát đá bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt lát
Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số
vật liệu vị lượng

12.32201 Lát đá xẻ 20 x 20cm Đá xẻ 20 x 20 m2 1,000
Vữa lót mác 75 lít 25
Xi măng trắng kg 0,490

12.32202 Lát đá xẻ 30 x 30cm Đá 30 x 30 m2 1,000
Vữa lót mác 75 lít 25
Xi măng trắng kg 0,340

12.32203 Lát đá xẻ 40 x 40cm Đá 40 x 40 m2 1,000
Vữa lót mác 75 lít 25
Xi măng trắng kg 0,240

12.32204 Lát đá cẩm thạch, đá hoa Đá m2 1,000
cương, tiết diện các loại Vữa lót mác 75 lít 25
Xi măng trắng kg 0,500

12.32205 Lát đá tự nhiên bậc tam Đá tự nhiên m2 1,000
cấp, cầu thang, mặt bệ Vữa lót mác 75 lít 25,00
các loại Xi măng trắng kg 0,150

12.32300 – Lát bề mặt các kết cấu bằng vật liệu cách nhiệt

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt lát
Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.32301 Lát bằng vật liệu cách Siroport tấm m3 0,055
nhiệt dày 5cm Nhựa bi tum Số 4 kg 3,864
Củi đun kg 3,864

12.32302 Lát bằng vật liệu cách Siroport tấm m3 0,132
nhiệt dày 12cm Nhựa bi tum Số 4 kg 5,713
Củi đun kg 5,713

65

12.32400 – Ốp gạch lên bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt ốp

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.32401 Ốp tường, trụ, cột, tiết diện Gạch m2 1,0
gach ≤0,05m2
Vữa mác 75 lít 13,00
Xi măng PCB 30 kg 0,644
Xi măng trắng kg 0,168

12.32402 Ốp tườ ng, trụ, cột tiết diện Gạch m2 1,0
gạch ≤ 0,06m2
Vữa mác 75 lít 13,00
Xi măng PCB 30 kg 0,693
Xi măng trắng kg 0,158

12.32403 Ốp tườ ng, trụ, cột tiết diện Gạch m2 1,0
gạch ≤ 0,09m2
Vữa mác 75 lít 13,00
Xi măng PCB 30 kg 0,743
Xi măng trắng kg 0,149

12.32404 Ốp tườ ng, trụ, cột tiết diện Gạch m2 1,0
gạch ≤ 0,16m2
Vữa mác 75 lít 13,00
Xi măng PCB 30 kg 0,792
Xi măng trắng kg 0,139

12.32405 Ốp tườ ng, trụ, cột tiết diện Gạch m2 1,0
gạch ≤ 0,25m2
Vữa mác 75 lít 13,00
Xi măng PCB 30 kg 0,842
Xi măng trắng kg 0,119

12.32406 Ốp tườ ng, trụ, cột tiết diện Gạch m2 1,0
gạch ≤ 0,36m2
Vữa mác 75 lít 13,00
Xi măng PCB 30 kg 0,891
Xi măng trắng kg 0,119

66

Định mức vật liệu để ốp (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.32407 Ốp tường, trụ, cột tiết diện Gạch m2 1,0
gạch ≤ 0,40m2 Vữa mác 75 lít 13,00
Xi măng PCB 30 kg 0,990
Xi măng trắng kg 0,119

12.32408 Ốp tường, trụ, cột tiết diện Gạch m2 1,0
gạch ≤ 0,54m2 Vữa mác 75 lít 13,00
Xi măng PCB 30 kg 1,139
Xi măng trắng kg 0,129

12.32411 Ốp tường, trụ, cột bằng Gạch 6 x 20 viên 83,00
gạch đất sét nung, gạch Vữa mác 75 lít 15,50
xi măng 6 x 20cm Xi măng PCB 30 kg 0,594
Xi măng trắng kg 0,340

12.32412 Ốp tường bằng gạch gốm Gạch 3 x 10 viên 331,0
tráng men 3 x 10cm Vữa mác 75 lít 15,50
Xi măng PCB 30 kg 0,594
Xi măng trắng kg 0,490

12.32413 Ốp trụ bằng gạch gốm Gạch 3 x 10 viên 361,0
tráng men 3 x 10cm Vữa mác 75 lít 15,50
Xi măng PCB 30 kg 0,594
Xi măng trắng kg 0,490

12.32414 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu Gạch vỉ vỉ m2 1,000
Vữa mác 75 lít 15,50
Xi măng trắng kg 1,980

12.32415 Ốp tường bằng gạch đa Gạch đa giác 30 x 30 bản 11,11
giác các màu ghép từng Vữa mác 75 lít 15,50
bản 30 x 30cm Xi măng PCB 30 kg 0,743
Xi măng trắng kg 2,500

67

Định mức vật liệu để ốp (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.32416 Ốp chân tường bằng gạch Gạch 20 x 10 viên 50,00
ximăng 20 x 10cm Vữa mác 50 lít 17,00
Xi măng trắng kg 0,120

12.32421 Ốp chân tường, viền tường, Gạch m2 1,0
viền trụ, cột bằng gạch Xi măng PCB 30 kg 2,475
tiết diện ≤0,036m2 Xi măng trắng kg 0,120
12.32422 Ốp chân tường, viền tường, Gạch m2 1,0
viền trụ, cột bằng gạch Xi măng PCB 30 kg 2,475
tiết diện ≤0,048m2 Xi măng trắng kg 0,120
12.32423 Ốp chân tường, viền tường, Gạch m2 1,0
viền trụ, cột bằng gạch Xi măng PCB 30 kg 2,475
tiết diện ≤0,06m2 Xi măng trắng kg 0,120
12.32424 Ốp chân tường, viền tường, Gạch m2 1,0
viền trụ, cột bằng gạch Xi măng PCB 30 kg 2,475
tiết diện ≤0,023m2 Xi măng trắng kg 0,120
12.32425 Ốp chân tường, viền tường, Gạch m2 1,0
viền trụ, cột bằng gạch Xi măng PCB 30 kg 2,475
tiết diện ≤0,045m2 Xi măng trắng kg 0,120
12.32426 Ốp chân tường, viền tường, Gạch m2 1,0
viền trụ, cột bằng gạch Xi măng PCB 30 kg 2,475
tiết diện ≤0,08m2 Xi măng trắng kg 0,120
12.32427 Ốp chân tường, viền tường , Gạch m2 1,0
viền trụ, cột bằng gạch Xi măng PCB 30 kg 2,475
tiết diện ≤0,075m2 Xi măng trắng kg 0,120
12.32431 Dán gạch vỉ Gạch vỉ m2 m2 1,000
Keo dán kg 0,500
Xi măng trắng kg 2,000

68

12.32500 – Ốp đá bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt ốp

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.32501 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương Đá m2 1,0
vào tường, tiết diện đá ≤0,16m2 Vữa xi măng mác 75 lít 35
Xi măng trắng kg 0,35
Móc sắt d4, L=10cm cái 24

12.32501 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương Đá m2 1,0
vào tường, tiết diện đá ≤0,25m2 Vữa xi măng mác 75 lít 35
Xi măng trắng kg 0,35
Móc sắt d4, L=10cm cái 16

12.32503 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương Đá m2 1,0
vào tường, tiết diện đá >0,25m2 Vữa xi măng mác 75 lít 35
Xi măng trắng kg 0,25
Móc sắt d4, L=10cm cái 8

12.32600 – Ốp, dán bề mặt các kết cấu bằng các loại vật liệu khác

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt ốp, dán

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số
vật liệu vị lượng

12.32601 Dán Foocmica dạng tấm Foocmica m2 1,000
Keo dán kg 0,150

12.32602 Ốp Simili + mút vào cấu Simili m2 1,1
kiện gỗ Mút Dày 3 ÷ 5cm m2 1,0
12.32603 Dán giấy trang trí vào Giấy m2 1,000
tường, cột, trần gỗ … Keo dán kg 0,100

12.32604 Dán giấy trang trí vào Giấy m2 1,000
tường, cột, trần … Keo dán kg 0,180

12.32605 Dán Foocmica dạng chỉ Foocmica m2 0,03
rộng ≤ 3cm Keo dán kg 0,0054

69

12.33000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN, LỢP MÁI, XÂY BỜ NÓC, BỜ CHẢY

12.33100 – Định mức vật liệu công tác làm sàn

Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.33101 Làm sàn gạch bộng dày Gạch 33 x 25 x 12 viên 13,00
17cm, gạch 33 x 25x12cm Xi măng PCB 30 kg 24,50
Cát vàng m3 0,031
Đá dăm 1 x 2 m3 0,054
Cốt thép thiết kế kg 10,00

12.33102 Làm sàn gạch bộng dày Gạch 33 x 25 x 12 viên 13,00
20cm, gạch 33 x 25 x 15cm Xi măng PCB 30 kg 30,10
Cát vàng m3 0,038
Đá dăm 1 x 2 m3 0,066
Cốt thép thiết kế kg 12,00

12.33103 Làm sàn gạch bộng dày Gạch 40 x 25 x 15 viên 11,00
20cm, gạch 40 x 25 x 15cm Xi măng PCB 30 kg 30,10
Cát vàng m3 0,038
Đá dăm 1 x 2 m3 0,066
Cốt thép thiết kế kg 12,00

12.33104 Làm sàn gạch bộng dày Gạch 40 x 20 x 20 viên 13,50
25cm, gạch 40 x 20 x 20cm Xi măng PCB 30 kg 34,30
Cát vàng m3 0,043
Đá dăm 1 x 2 m3 0,075
Cốt thép thiết kế kg 14,50

12.33105 Làm mặt sàn gỗ dày 2cm Gỗ xẻ m3 0,021
Đinh 3cm kg 0,150

70

Định mức vật liệu công tác làm sàn (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.33106 Làm mặt sàn gỗ dày 3cm Gỗ xẻ m3 0,032
Đinh 4cm kg 0,150

12.33107 Làm khung gỗ dầm sàn Gỗ xẻ m3 1,020
chiều cao dầm = 10cm Đinh b/q 5cm kg 3,000

12.33200 – Định mức vật liệu công tác làm trần

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.33201 Làm trần bằng gỗ dán, ván ép Gỗ dán, ván ép m2 1,050
Gỗ xẻ m3 0,02
Đinh 3cm kg 0,15

12.33202 Làm trần bằng tấm cách âm Tấm cách âm 30 x 60cm tấm 5,6
Vít (đinh) 3cm kg 0,038

12.33203 Làm trần bằng tấm phíp Phíp phẳng m2 1,05
phẳng Nẹp gỗ 1 x 3cm m3 0,0012
Đinh 3cm kg 0,025

12.33204 Làm trần gỗ dán có tấm cách Gỗ dán m2 1,050
âm hoặc tấm cách nhiệt Nẹp gỗ 1 x 3cm m3 0,02
Đinh 3cm kg 0,18
Tấm cách âm hoặc tấm m2 1,05
cách nhiệt

Keo dán kg 0,30

71

Định mức vật liệu công tác làm trần (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.33205 Làm trần ván ép chia ô nhỏ Ván ép m2 1,0500
có gioăng chìm hoặc nẹp nổi Gỗ xẻ 1 x 3cm m3 0,0200
trang trí Đinh các loại kg 0,2000

12.33211 Làm trần phẳng bằng tấm Thép mạ kẽm U25 m 1,066
thạch cao Thép mạ kẽm C14 m 2,261
Thép mạ kẽm V20x22 m 0,355
Tấm thạch cao 9mm m2 1
Tiren + Ecu 6 bộ 1,07

12.33212 Làm trần giật cấp bằng tấm Thép mạ kẽm U25 m 1,145
thạch cao Thép mạ kẽm C14 m 2,51
Tấm thạch cao 9mm m2 1
Tiren + Ecu 6 bộ 1,17

72

12.33300 – Định mức vật liệu công tác làm vách ngăn

Đơn vị tính : 1m2

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.33301 Làm vách ngăn bằng ván ép Gỗ xẻ m3 0,0018
Ván ép m2 1,0500
Đinh 3cm kg 0,1500

12.33302 Làm vách ngăn bằng gỗ ván Gỗ xẻ m3 0,0156
ghép khít dày 1,5cm Đinh 3cm kg 0,1500

12.33303 Làm vách ngăn bằng gỗ ván Gỗ xẻ m3 0,0180
chồng mí dày 1,5cm Đinh 3cm kg 0,1500

12.33204 Làm vách kính khung gỗ Gỗ m3 0,0160
Kính m2 0,7100
Vữa lít 2,5000

12.33305 Làm vách kính khung sắt Sắt hình L35 x 10 x 2 kg 9,7600
Sắt dẹt kg 0,7600
Kính m2 0,8000
Gioăng cao su m 4,0000
Que hàn kg 0,4000

12.33306 Làm khung gỗ để đóng lưới, Gỗ xẻ m3 1,0200
vách ngăn Đinh 3cm kg 3,0000

12.33307 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ Gỗ xẻ m3 0,0090
kích thước lỗ 5 x 5cm Đinh 3cm kg 0,2000

12.33308 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ Gỗ xẻ m3 0,0060
kích thước lỗ 10 x 10cm Đinh 3cm kg 0,2000

73

12.33400 – Định mức vật liệu dùng để lợp mái

Hướng dẫn sử dụng:

Lợp mái bằng ngói phải đảm bảo kỹ thuật: Ngói phải buộc vào litô bằng dây thép 1 mm, mức độ ít nhất là 3 viên ngói phải buộc 1 viên.

Lợp mái bằng tôn múi: Khi lợp hàng tôn trên phải phủ lên hàng tôn dưới ít nhất là 15 cm và mép 2 lá giáp nhau phải phủ lên nhau ít nhất là 1 múi. Trên sống chỗ các giáp nối phải có móc để móc chặt với xà gồ, mỗi lá tôn phải có ít nhất 4 lỗ trên sống mũi để bắt móc.

Đơn vị tính : 100m2

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.33401 Lợp mái bằng ngói 13 viên/m2 Litô 3 x 3cm m 320
Đinh 6cm kg 3
Dây thép 1mm kg 2,5
Ngói 13 viên/m2 viên 1300
Ngói bò viên 27
Gạch chỉ viên 61
Vữa xi măng lít 230

12.33402 Lợp mái bằng ngói 22 viên/m2 Litô 3 x 3cm m 450
Đinh 6cm kg 5
Dây thép 1mm kg 2,5
Ngói 22 viên/m2 viên 2200
Ngói bò viên 27
Gạch chỉ viên 61
Vữa xi măng lít 230

12.33403 Lợp mái bằng mái ngói Litô 3 x 3cm m 790
75 viên/m2 Đinh 6cm kg 7
Ngói 75 viên/m2 viên 7500
Ngói bò viên 27
Gạch chỉ viên 61
Vữa xi măng lít 230

74

Định mức vật liệu dùng để lợp mái (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số
vật liệu vị lượng

12.33404 Lợp mái bằng ngói âm dương Litô 3 x 3cm m 850
Đinh 6cm kg 7
Ngói viên 8000
Ngói bò viên 27
Gạch chỉ viên 61
Vữa xi măng lít 230

12.33405 Lợp mái bằng tấm nhựa Tấm nhựa 0,72 x 2,6 m2 130
lượn sóng Đinh vít cái 300

12.33406 Lợp mái bằng tôn múi dài Tôn múi Dài ≤ 2m m2 127
≤ 2m Đinh vít cái 320

12.33407 Lợp mái bằng tôn có chiều Tôn múi Dài bất kỳ m2 118
dài bất kỳ Đinh vít cái 450

12.33408 Dán ngói mũi hài trên mái Ngói mũi hài 75 viên/m2 viên 7500
bê tông Vữa lít 2500

12.33409 Dán ngói 22viên/m2 trên Ngói 22 viên/m2 viên 2200
mái nghiêng bê tông Vữa lít 2500

12.33410 Đóng diềm mái bằng gỗ Gỗ xẻ m3 2,1
dày 2cm Đinh b/q 3cm kg 10

12.33411 Đóng diềm mái bằng gỗ Gỗ xẻ m3 3,2
dày 3cm Đinh b/q 5cm kg 10

75

12.33500 – Định mức vật liệu dùng để xây bờ nóc, bờ chảy

Đơn vị tính : 1m

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.33501 Xây bờ nóc bằng gạch đất sét Gạch 6,5x10x22 viên 26,00
nung kể cả trát Vữa lít 30,00

12.33502 Xây bờ nóc bằng ngói bò 33cm Ngói bò 33cm viên 3,300
Vữa lít 7,000

12.33503 Xây bờ nóc bằng ngói bò 45cm Ngói bò 45cm viên 2,800
Vữa lít 7,000

12.33504 Xây bờ góc bằng gạch đất sét Gạch 6,5x10x22 viên 5,000
nung kể cả trát Vữa lít 15,00

12.33505 Xây bờ chảy bằng gạch đất sét Gạch 6,5x10x22 viên 13,50
nung Vữa lít 20,00

12.33506 Sắp nóc hay con lượn xây Gạch 4x8x19 viên 5,000
gạch kể cả trát rộng 5cm Vữa lít 4,700

12.33507 Sắp nóc hay con lượn xây Gạch 4x8x19 viên 11,00
gạch kể cả trát rộng 10cm Vữa lít 7,700

12.34000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC QUÉT VÔI , SƠN, BẢ

12.34100 – Định mức vật liệu công tác quét vôi

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt quét vôi

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.34101 Quét vôi tường 3 nước: Bột màu Theo kg 0,020
1 nước vôi trắng Vôi cục thiết kế kg 0,294
2 nước vôi màu Phèn chua kg 0,006
12.34102 Quét vôi tường 3 nước vôi Vôi cục kg 0,309
trắng Phèn chua kg 0,006
12.34103 Quét 2 nước xi măng vào Xi măng kg 1,120
tường, cột, dầm
76

12.34200 – Định mức vật liệu công tác bả

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt bả

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại Quy cách Đơn Số

vật liệu vị lượng

12.34201 Bả bằng bột bả vào tường Bột bả kg 0,651
(1 lớp bả) Giấy ráp 21 x 31cm m2 0,020
12.34202 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, Bột bả kg 0,651
trần (1 lớp bả) Giấy ráp 21 x 31cm m2 0,020

77

12.34300 – 12.34600 – Định mức vật liệu dùng để quét (lăn) sơn

Hướng dẫn áp dụng:

1/ Số lượng sơn ghi trong định mức đã tính với trọng lượng pha chế sẵn, không kể trọng lượng thùng.

2/ Khi sơn cửa gỗ thì dùng định mức sơn gỗ, đồng thời được tính thêm một nửa tờ giấy ráp cho 1m2 sơn (khổ giấy ráp 21x31cm).

Diện tích khuôn cửa gỗ được tính riêng.

Sơn loại cửa kính: 1m2 cửa một mặt được tính 0,4 m2 sơn.

Sơn loại cửa chớp: 1m2 cửa một mặt được tính 1,5 m2 sơn.

Sơn loại cửa panô: 1m2 cửa một mặt được tính 1,1 m2 sơn.

Quy định này được áp dụng chung cho các loại cửa sắt tương tự.

12.34300 – Định mức vật liệu sơn bề mặt kết cấu công trình

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt sơn

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

12.34310 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã
bả bằng sơn các loại

12.34311 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót nội thất lít 0,120
Sơn phủ nội thất lít 0,102

12.34312 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót nội thất lít 0,120
Sơn phủ nội thất lít 0,198

12.34320 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã
bả bằng sơn các loại

12.34321 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót ngoại thất lít 0,117
Sơn phủ ngoại thất lít 0,096

12.34322 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót ngoại thất lít 0,117
Sơn phủ ngoại thất lít 0,185

12.34330 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà
không bả bằng sơn các loại

12.34331 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót nội thất lít 0,152
Sơn phủ nội thất lít 0,125

78

Định mức vật liệu sơn bề mặt kết cấu công trình (tiếp theo)

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

12.34332 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót nội thất lít 0,152
Sơn phủ nội thất lít 0,242

12.34340 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn các loại

12.34341 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót ngoại thất lít 0,147
Sơn phủ ngoại thất lít 0,117

12.34342 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót ngoại thất lít 0,147
Sơn phủ ngoại thất lít 0,232

12.34350 Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn
các loại

12.34351 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót lít 0,153
Sơn phủ lít 0,158

12.34352 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót lít 0,153
Sơn phủ lít 0,316

12.34400 – Định mức vật liệu sơn bề mặt gỗ

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt sơn

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại

12.34411 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót lít 0,106
Sơn phủ lít 0,073

12.34412 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót lít 0,106
Sơn phủ lít 0,142

79

12.34500 – Định mức vật liệu dùng để sơn bề mặt kim loại

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt sơn

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

Sơn sắt thép bằng sơn các loại

12.34511 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót lít 0,111
Sơn phủ lít 0,107

12.34512 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót lít 0,111
Sơn phủ lít 0,206

12.34600 – Định mức vật liệu công tác sơn khác

Đơn vị tính : 1m2 bề mặt sơn

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Loại vật liệu – quy cách Đơn Số

vị lượng

12.34610 Sơn kẻ phân tuyến đường Sơn kg 0,57

80

Chương III

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC LÀM GIÀN GIÁO

13.10000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIÀN GIÁO TRE

Hướng dẫn áp dụng:

1/ Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường hoặc kết cấu tương tự khác

a- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng khi xây tường, xây trụ các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao trên 4m hay tường thu hồi nhà mái dốc cao trên 4m.
Chiều cao của kết cấu là cao độ so với độ cao ± 0.00 của công trình

Khối lượng tường được tính để bắc giàn giáo xây quy định như sau:

+ Tường thu hồi nhà mái dốc tính từ khối lượng tường từ mặt nền hay mặt sàn trên cùng lên đến đỉnh nóc (đỉnh cao nhất của bức tường).
+ Tường của nhà cao trên 4m, tầng nào được bắc giàn giáo thì tính khối lượng tường riêng của tầng ấy.

b- Xây tường các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao từ 4m trở xuống thì phải dùng giàn giáo công cụ để xây.

c- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m3 xây đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường.

Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường 45cm trở lên đã tính với điều kiện bắc giáo 2 mặt.

d- Tre làm giàn giáo xây tường, làm cầu vượt đường dây thông tin phải sử dụng luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính thêm 1 lần luân chuyển.
Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 6 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 12 tháng được tính 3 lần luân chuyển,… kể từ ngày dùng giàn giáo để xây .
Trường hợp dùng các loại cây chống khác thay tre thì chọn quy cách tương tự như quy định đối với tre. Nếu dùng gỗ thì phải luân chuyển 7 lần, từ lần thứ hai mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
Ván lót phải sử dụng luân chuyển 7 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính một lần luân chuyển của ván lót.
Dây buộc không sử dụng luân chuyển. Khi sử dụng đinh thay dây thì cứ 1m dây được thay bằng 0,02kg đinh.
Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m3 xây (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng trong định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong bảng số hệ số luân chuyển trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này.

81

2/ Định mức vật liệu làm giàn giáo để trát, giàn giáo để đóng cọc, đóng cừ

a- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng để trát trần, trát tường nhà mà mỗi tầng nhà có độ cao từ nền đến mặt trên của sàn hoặc mặt trên của sàn này với mặt trên của sàn kia có độ cao trên 4,5m; hay đối với công tác đóng cọc mà chiều cao đóng cọc, ván cừ >4m; hoặc là trát các loại kết cấu nói trên với điều kiện kết cấu trát đó không có giàn giáo xây hoặc điều kiện kỹ thuật thi công không thể dùng các loại công cụ cải tiến như giáo ngoàm, quang treo, giáo, ghế,…

b- Diện tích tường, ván cừ để tính giàn giáo quy định như sau:

– Mặt tường hay trần nào được bắc giàn giáo trát thì diện tích tường, trần để tính định mức vật liệu làm giàn giáo là toàn bộ diện tích mặt đó.
– Riêng mặt ngoài tường chu vi nếu được bắc giàn giáo trát thì diện tích tường để tính định mức vật liệu làm giàn giáo là toàn bộ diện tích trát từ mặt nền lên đến nóc.
– Diện tích ván cừ tính một mặt và theo chiều dài của ván cừ.

c- Trường hợp không được làm giàn giáo tre thì khi trát tường, trần, mái được dùng giàn giáo công cụ như giáo ngoàm, quang treo, giáo ghế, thang …

d- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m2 trát đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường.

e- Tre làm giàn giáo phải sử dụng luân chuyển 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 2 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 4 tháng được tính 3 lần luân chuyển,…
Ván lót phải sử dụng luân chuyển 20 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển của ván lót. Cặp định hướng, gông cọc cừ luân chuyển 15 lần, không bù hao hụt.
Dây buộc không phải tính luân chuyển.

Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m2 trát (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng vật liệu trong bảng định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này.

82

13.11000 – Định mức vật liệu làm giàn giáo tre trong công tác xây tường và kết cấu tương tự khác

Đơn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Số
vị tính Loại vật liệu Đơn vị

lượng

13.11001 Giàn giáo xây tường dày 11cm 1m2 Tre f8cm, dài 6m cây 1,0000
hoặc các kết cấu tương tự khác xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0082
Dây buộc m 6,0000

13.11002 Giàn giáo xây tường dày 22cm 1m3 Tre f8cm, dài 6m cây 4,5000
hoặc các kết cấu tương tự khác xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0378
Dây buộc m 6,0000

13.11003 Giàn giáo xây tường dày 33cm 1m3 Tre f8cm, dài 6m cây 3,0000
hoặc các kết cấu tương tự khác xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0250
Dây buộc m 19,000

13.11004 Giàn giáo xây tường tường dày 1m3 Tre f8cm, dài 6m cây 4,4000
45 ¸ 60cm hoặc các kết cấu xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0370
tương tự khác Dây buộc m 27,000

13.11005 Giàn giáo xây tường tường dày 1m3 Tre f8cm, dài 6m cây 3,1428
60 ¸ 80cm hoặc các kết cấu xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0342
tương tự khác Dây buộc m 19,000

13.11006 Giàn giáo xây tường tường dày 1m3 Tre f8cm, dài 6m cây 2,4400
80 ¸ 100cm hoặc các kết cấu xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0260
tương tự khác Dây buộc m 6,0000

13.11007 Giàn giáo xây tường tường dày 1m3 Tre f8cm, dài 6m cây 1,8330
100 ¸ 150cm hoặc các kết cấu xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0200
tương tự khác Dây buộc m 4,5000

13.11008 Giàn giáo xây tường tường dày 1m3 Tre f8cm, dài 6m cây 1,2220
150 ¸ 200cm hoặc các kết cấu xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0130
tương tự khác Dây buộc m 3,0000

13.11009 Giàn giáo xây tường tường dày 1m3 Tre f8cm, dài 6m cây 1,1000
> 200cm hoặc các kết cấu xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0120
tương tự khác Dây buộc m 3,0000

83

Định mức vật liệu làm giàn giáo tre (tiếp theo)

Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Số
tính Loại vật liệu Đơn vị

lượng

13.11010 Cột xây vòm : 1m3 Gỗ ván, ly tô dày 3cm m3 0,1500
Đỉnh vòm dày ≤ 22cm xây Gỗ vành chống m3 0,2050
Khẩu độ ≤ 100cm Đinh bình quân 6cm kg 0,3500
Đinh đỉa f10 cái 25,000

13.11011 Cột xây vòm : 1m3 Gỗ ván, ly tô dày 3cm m3 0,0860
Đỉnh vòm dày >22cm xây Gỗ vành chống m3 0,1750
khẩu độ >100cm Đinh bình quân 6cm kg 0,3140
Đinh đỉa f10 cái 15,000

13.12000 – Định mức vật liệu làm giàn giáo trát, giàn giáo đóng cọc cừ

Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
tính Loại vật liệu Đơn vị Số lượng

13.12001 Giàn giáo trát tường 1m2 Tre f8cm, dài 6m cây 0,750
trát Gỗ ván lót 4cm m3 0,007
Dây buộc m 3,500

13.12002 Giàn giáo trát trần, mái 1m2 Tre f8cm, dài 6m cây 1,010
trát Gỗ ván lót 4cm m3 0,010
Dây buộc m 4,500

13.12003 Nếu tường cao hơn 4,5m thì cứ 1m2 Tre f8cm, dài 6m cây 0,140
tăng 1,0m được tính thêm trát Dây buộc m 1,000

13.12004 Giàn giáo đóng cọc, cừ 1m cừ Tre f8cm, dài 6m cây 5,000
hoặc Gỗ ván lót 4cm m3 0,052
1m

móng Dây buộc m 8,000
cọc
1m cừ
13.12005 Cặp định hướng, gông, cọc, cừ hoặc Gỗ hộp m3 0,030
1m
móng
cọc
84

Chương IV

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC

GIA CÔNG KẾT CẤU GỖ

Hướng dẫn sử dụng:

– Định mức sử dụng vật liệu gỗ và các vật liệu khác để gia công các loại kết cấu gỗ được xác định theo thiết kế. Trường hợp chưa có thiết kế điển hình thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và tỷ lệ hao phí khi gia công để xác định.

– Trong các định mức chưa bao gồm hao phí khi gia công.

– Tỷ lệ hao hụt khi gia công các loại cửa và kết cấu gỗ quy định như sau:

+ Gỗ làm xà gồ, con sơn, dầm trần, khuôn cửa: 10%
+ Gỗ làm cầu phong, li tô, sàn gỗ: 5%
+ Gỗ làm vì kèo: 12%
+ Gỗ làm cửa các loại: 15%

Tỷ lệ trên được tính so với khối lượng gỗ hộp cấu tạo nên kết cấu theo thiết kế

14.00000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO, GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC

14.10000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO

14.11000 – Vì kèo gỗ mái ngói

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m)

≤6,9 ≤8,1 ≤9,0 >9

14.110 Gỗ m3 1 1 1 1
Bu lông M16x330 cái 82,09 70,65 77,61 49,75
Đinh đỉa F6x120 cái 42,08 57,43 48,51 29,7
Đinh mũ kg 1,49 0,99 1,13 0,59

01 02 03 04

85

14.12000 – Vì kèo gỗ mái Fibrô xi măng

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m)

≤4 ≤5,7 >6,9

14.120 Gỗ m3 1 1 1
Bu lông M12x250 cái 188,06 179,6 125,37
Bu lông M16x250 cái 1,57 1,49 1,19

01 02 03

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m)

≤8,1 ≤9,0 >9

14.120 Gỗ m3 1 1 1
Bu lông M12x250 cái 117,37 50,75
Bu lông M16x320 cái 6,97 62,19 60,2
Bu lông M16x250 cái 0,86 0,78 34,83
Đinh mũ F4x100 cái 0,65

04 05 06

14.20000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC

14.21000 – Giằng vì kèo gỗ

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Khẩu độ vì kèo ≤6,9m
Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị
Theo thanh Theo thanh đứng
đứng gian giữa gian đầu hồi

14.210 Gỗ m3 1 1
Bu lông M12x200 cái 127,56 139,30
Bật sắt 3x30x250 cái 39,80

01 02

86

14.22000 – Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Khẩu độ vì kèo (m)

Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Theo mái gian giữa

≤8,1 ≤9 >9

14.220 Gỗ m3 1 1 1
Bu lông M12x250 cái 187,76 179,10 143,28

01 02 03

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Khẩu độ vì kèo (m)

Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Theo mái gian đầu hồi

≤8,1 ≤9 >9

14.220 Gỗ m3 1 1 1
Bu lông M12x250 cái 190,05 179,10 161,69

04 05 06

14.23000 – Giằng vì kèo sắt tròn

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m)

≤15

14.230 Sắt tròn kg 1000
Bu lông M12x200 cái 324,88
Tăng đơ F14 cái 16,35

01

87

14.24000 – Xà gồ, cầu phong gỗ

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Xà gồ
Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Cầu phong
Mái thẳng, mái nối,
mái góc

14.240 Gỗ m3 1 1
Đinh kg 1,19 1,58
Hắc ín cái 1,24

01 02

14.25000 – Dầm gỗ

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Chiều dài cầu (m)

≤6 >6

14.250 Gỗ m3 1 1
Bu lông M20x48 kg 1,49 1,49
Đinh đỉa cái 3,27 3,27
Thép hình kg 20,49 20,73

01 02

14.26000 – Các kết cấu gỗ mặt cầu

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Loại kết cấu
Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị
Lan can Gỗ ngang Gỗ băng Gỗ đà chắn

mặt cầu lăn bánh xe

14.260 Gỗ m3 1 1 1 1
Đinh 10mm kg 4,27 – – –
Đinh đỉa cái 36,82 54,46 270,30 39,31
Bu lông M16 cái 37 – – –
01 02 03 04

88

Chương V

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM

LOẠI VÀ SẢN XUẤT KẾT CẤU KIM LOẠI

Hướng dẫn áp dụng:

1- Định mức vật liệu que hàn, ôxy, đất đèn để hàn, cắt kim loại trong định mức đã bao gồm hao phí cần thiết khi thi công.

2- Định mức vật liệu que hàn được xác định theo chiều dày của thép hàn và chiều cao mối nối. Chiều cao đường hàn thép tròn xác định bằng bán kính của thép tròn.

3- Trường hợp hàn đính kết cấu thép thì cứ 100 mối nối hàn đính được tính 0,125kg que hàn.

4- Trường hợp hàn cốt thép trong bê tông (hàn thay buộc dây thép) thì cứ 100 mối hàn được tính 0,21kg que hàn (tính bình quân cho các loại cốt thép)

5- Một mối cắt được quy định khi cắt đôi thanh thép (theo hướng thẳng góc với thanh thép). Trường hợp cắt xiên thì được tính theo phương pháp nội suy.

6- Khi cắt thép góc nếu một cạnh thép góc có kích thước bằng kích thước quy định trong định mức thì được áp dụng định mức đó. Trường hợp thép góc có quy cách khác tính theo phương pháp nội suy.

7- Hàn buộc cốt thép trong bê tông được chia ra 3 trường hợp :

– Loại buộc

– Loại chỉ hàn

– Loại vừa buộc vừa hàn

8- Ôxy được tính theo đơn vị chai, 1 chai ôxy tiêu chuẩn có dung tích 40lít, áp lực 15Mpa, chứa 6m3 khí

89

15.10000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI

15.11000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC HÀN

15.11100 – Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn không có góc vát

Đơn vị tính : 10m hàn

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm)

2 3 4 5 6 7 8

15.111 Que hàn kg 3,12 3,44 4,11 4,42 6,16 6,48 6,79

01 02 03 04 05 06 07

15.11200 – Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y,V với góc vát 600

Đơn vị tính : 10m hàn

Mã hiệu Loại vật Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm)
liệu 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22

15.112 Que hàn kg 6,84 8,28 9,85 13,4 17,51 22,16 27,36 33,1 39,39 46,2

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10

Mã hiệu Loại vật Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm)
liệu 24 26 28 30 32 34 36 38 40

15.112 Que hàn kg 53,62 61,6 70,03 79,06 88,64 98,76 109,4 120,6 132,4

11 12 13 14 15 16 17 18 19

Ghi chú:
Trường hợp góc vát khác 600 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói
trên được nhân với hệ số điều chỉnh tương ứng như sau:
Khi góc vát : 500 thì K = 0,85 ; 700 thì K = 1,17
800 thì K = 1,36 ; 900 thì K = 1,58
15.11300 – Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 450
Đơn vị tính : 10m hàn

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm)

6 8 10 12 14 16 18 20

15.113 Que hàn kg 7,9 11,4 15,48 20,22 25,59 31,59 38,22 45,49

01 02 03 04 05 06 07 08

90

Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 450 (tiếp theo)

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm)

22 24 26 28 30 32 34 36

15.113 Que hàn kg 53,39 61,9 71,08 80,87 91,3 102,4 114,0 126,4

09 10 11 12 13 14 15 16

Ghi chú:

Khi góc vát ³ 500 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,15

15.11400 – Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 600

Đơn vị tính : 10m hàn

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm)

12 14 16 18 20 22 24 26

15.114 Que hàn kg 8,75 11,08 13,68 16,55 19,7 23,12 26,81 30,78

01 02 03 04 05 06 07 08

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm)

28 30 32 34 36 38 40

15.114 Que hàn kg 35,02 39,53 44,32 49,38 54,71 60,32 66,20

09 10 11 12 13 14 15

Ghi chú:

Khi góc vát 450 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,8.

Khi góc vát 500 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,88.

15.11500 – Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 450

Đơn vị tính : 10m hàn

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm)

12 14 16 18 20 22 24 26

15.115 Que hàn kg 10,11 12,8 15,8 19,11 22,74 26,69 30,96 35,54

01 02 03 04 05 06 07 08

91

Hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 450 (tiếp theo)

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm)

28 30 32 34 36 38 40

15.115 Que hàn kg 40,44 45,7 51,18 57,02 63,18 69,66 76,45

09 10 11 12 13 14 15

Ghi chú:

Khi góc vát ³ 500 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,1

15.11600 – Hàn điện hồ quang, hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vát

Đơn vị tính : 10m hàn

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao đường hàn (mm)

2 3 4 5 6 8 10

15.116 Que hàn kg 0,32 0,71 1,26 1,97 2,84 5,05 7,90

01 02 03 04 05 06 07

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao đường hàn (mm)

12 14 16 18 20 22

15.116 Que hàn kg 11,37 15,48 20,22 25,59 31,59 38,22

08 09 10 11 12 13

15.11700 – Hàn hơi

(Áp dụng cho hàn thép và hàn đồng)

Đơn vị tính : 10m hàn

Mã hiệu Quy cách hàn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Vật liệu Đơn vị Số lượng

15.11701 Hàn với chiều cao mối hàn Ôxy chai 0,020
hay với chiều dày vật hàn < 3mm Khí gas kg 0,04
Que hàn kg 0,450
Thuốc hàn kg 0,030

92

Hàn hơi (tiếp theo)

Mã hiệu Quy cách hàn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Vật liệu Đơn vị Số lượng

15.11702 Hàn với chiều cao mối hàn hay Ôxy chai 0,050
với chiều dày vật hàn 4 ¸ 6mm Khí gas kg 0,10
Que hàn kg 0,600
Thuốc hàn kg 0,050

15.11703 Hàn với chiều cao mối hàn hay Ôxy chai 0,100
với chiều dày vật hàn 7¸10mm Khí gas kg 0,20
Que hàn kg 0,670
Thuốc hàn kg 0,050

15.11704 Hàn với chiều cao mối hàn Ôxy chai 0,150
hay với chiều dày vật hàn > 10mm Khí gas kg 0,30
Que hàn kg 2,100
Thuốc hàn kg 0,060

15.12000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CẮT KIM LOẠI
15.12100 – Cắt thép tấm
Đơn vị tính : 10m cắt

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép (mm)

5 6÷10 11÷20 21÷30 31÷50 51÷75 76÷100

15.121 Ô xy chai 0,26 0,398 0,74 1,22 1,96 3,57 6,20
Khí gas kg 0,52 0,80 1,48 2,44 3,92 7,14 12,4

01 02 03 04 05 06 07
15.12200 – Cắt thép góc

Đơn vị tính : 10 mối cắt

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Kích thước thép góc mm)

75×75 90×90 120×120 150×150 200×200

15.122 Ô xy chai 0,086 0,118 0,210 0,308 0,510
Khí gas kg 0,172 0,24 0,42 0,62 1,02

01 02 03 04 05

93

15.12300 – Cắt thép hình U (lòng máng)

Đơn vị tính : 10 mối cắt

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao thép (mm)

5÷8 10 12÷14 16÷18 20÷22 24 27÷30

15.123 Ô xy chai 0,068 0,078 0,146 0,19 0,238 0,27 0,34
Khí gas kg 0,14 0,16 0,29 0,38 0,48 0,54 0,68

01 02 03 04 05 06 07

15.12400 – Cắt thép hình I

Đơn vị tính : 10 mối cắt

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao thép (mm)

10 12 ÷ 14 16 ÷ 18 20 ÷ 22 24 27 ÷ 30

15.124 Ô xy chai 0,064 0,27 0,34 0,48 0,64 0,72
Khí gas kg 0,13 0,54 0,68 0,96 1,28 1,44

01 02 03 04 05 06

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao thép (mm)

33÷36 40÷45 50 55 60

15.124 Ô xy chai 0,94 1,22 1,54 1,70 1,96
Khí gas kg 1,88 2,44 3,08 3,4 3,92

07 08 09 10 11

15.12500 – Cắt thép vuông

Đơn vị tính : 10 mối cắt

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Kích thước cạnh của thép (mm)

20 40 60 80 100 120

15.125 Ô xy chai 0,10 0,178 0,38 0,68 1,06 1,50
Khí gas kg 0,20 0,36 0,76 1,36 2,12 3,0

01 02 03 04 05 06

94

15.12600 – Cắt thép tròn

Đơn vị tính : 10 mối cắt

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Đường kính của thép (mm)

24 36 45 60 80 100

15.126 Ô xy chai 0,062 0,122 0,176 0,288 0,480 0,780
Khí gas kg 0,12 0,24 0,35 0,58 0,96 1,56

01 02 03 04 05 06

15.12700 – Cắt các chi tiết bằng thép có chiều dày £ 10mm

Đơn vị tính : Cắt 10 chiếc

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn Chiều dày mạch cắt thép (mm)

100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
vị
15.127 Ô xy chai 0,20 0,27 0,36 0,44 0,52 0,58 0,64 0,72 0,80 0,88
Khí gas kg 0,40 0,54 0,72 0,88 1,04 1,16 1,28 1,44 1,6 1,76

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10

15.12800 – Cắt mũ đinh tán và bu lông

Đơn vị tính : 10 cái

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Đường kính đầu cắt đinh và bu lông (mm)

16 21 ÷ 25 30 ÷ 35 40 ÷ 45 50 ÷ 55 60

15.128 Ô xy chai 0,228 0,342 0,44 0,72 0,92 1,20
Khí gas kg 0,46 0,68 0,88 1,44 1,84 2,4

01 02 03 04 05 06

15.12900 – Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đèn

Đơn vị tính : 10 cái

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hơ nóng (mm)

6÷12 >12

15.129 Ô xy chai 0,40 0,70
Khí gas kg 0,80 1,40

01 02

95

15.13000 – HÀN, BUỘC CỐT THÉP, SẢN XUẤT CHI TIẾT CHÔN NGẦM TRONG BÊ TÔNG

15.13100 – Sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bê tông

Chi tiết chôn ngầm trong bê tông, có nhiều loại và trọng lượng khác nhau. Định mức vật tư được xác định theo trọng lượng của sản phẩm. Trong định mức đã tính hao phí cần thiết qua các khâu thi công.

15.13110 – Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép bản là chính, hàn với râu thép tròn

Đơn vị tính: 1kg sản phẩm

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn Trọng lượng sản phẩm (kg/cái)
vị <1,0 1,1 ¸ 2,0 2,1 ¸ 3,0 >3,0

15.131 Thép bản kg 0,988 0,693 0,963 0,996
Thép tròn kg 0,104 0,392 0,129 0,095
Ôxy chai 0,010 0,008 0,007 0,006
Khí gas kg 0,02 0,016 0,014 0,012
Que hàn kg 0,245 0,021 0,018 0,014

11 12 13 14

15.13120 – Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép hình, thép tròn là chính, hàn với thép bản hay râu thép tròn

Đơn vị tính: 1kg sản phẩm

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn Trọng lượng sản phẩm (kg/cái)
vị <1,0 1,1 ¸ 2,0 2,1 ¸ 3,0 >3,0

15.131 Thép tròn kg 0,520 0,405 0,515 0,536
Thép bản + thép hình kg 0,554 0,664 0,538 0,516
Ôxy chai 0,006 0,005 0,004 0,003
Khí gas kg 0,012 0,010 0,008 0,006
Que hàn kg 0,245 0,021 0,018 0,014

21 22 23 24

96

15.20000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP

Hướng dẫn áp dụng:

1/ Định mức vật liệu gia công 1 tấn vì kèo thép tính cho các loại vì kèo có các khẩu độ L≤ 9m, ≤ 12m, ≤ 18m, 18÷24m, ≤ 36m và >36m, phù hợp với các loại mái.
2/ Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo tính cho các loại giằng đứng, giằng nghiêng theo mái, giằng ray, giằng cầu treo, giằng xà gồ, giằng đứng, giằng nghiêng theo mái chỉ bố trí ở những gian đầu hồi và những gian có khe co giãn lớn. Giằng ray – cầu treo bố trí dọc theo chiều dài nhà. Tất cả các gian đều bố trí giằng xà gồ.

3/ Liên kết giữa các bản thép và các thanh thép của vì kèo bằng hàn, chiều cao đường hàn sống là 6mm, đường hàn mép là 4mm.
4/ Số lượng vật liệu trong bảng định mức chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng.

15.21000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP

15.21100 – Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn Khẩu độ (m)

vị 18÷24 ≤36 >36

15.211 Thép hình kg 839 858 876
Thép tấm kg 162 143 125
Ôxy chai 1,72 1,59 1,50
Khí gas kg 3,44 3,18 3,0
Que hàn kg 14,57 13,19 11,09

11 12 13

15.21200 – Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ
Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Loại vật liệu Đơn Khẩu độ (m)

vị ≤9 ≤12 ≤18

15.212 Thép hình kg 782 790 834
Thép tấm kg 219 210 167
Ôxy chai 2,82 2,0 1,62
Khí gas kg 5,64 4,0 3,24
Que hàn kg 15,54 10,71 9,62

11 12 13

97

15.22000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG CỘT THÉP

15.22100 – Gia công cột bằng thép hình, cột bằng thép tấm

Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu Loại vật liệu Đơn Cột thép hình Cột thép tấm
vị

15.221 Thép hình kg 980 24
Thép tấm kg 21 976
Ôxy chai 1,59 3,5
Khí gas kg 3,18 7,0
Que hàn kg 5,04 21,76

11 12

15.23000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ

15.23100 – Gia công giằng mái, xà gồ thép

Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu Loại vật liệu Đơn Giằng mái Xà gồ
vị

15.231 Thép hình kg 971 1000
Thép tấm kg 29 –
Ôxy chai 0,9 0,232
Khí gas kg 1,8 0,46
Que hàn kg 4,2 –

11 12

98

Chương VI

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆ U TRONG CÔNG TÁC BẢO ÔN

Hướng dẫn áp dụng:

1. Những tính chất cơ lý của vật liệu sử dụng để làm bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật bảo ôn.

2. Số lượng vật liệu của định mức được tính toán theo đường kính ngoài của ống, còn quy cách ống trong mức là đường kính trong của ống.
Ví dụ: Đường kính ống là f25 ống có bề dày 5mm thì đường kính tính toán là

35mm.

3. Số lượng vật liệu trong định mức đã tính hao hụt qua khâu thi công.

4. Trong trường hợp bảo ôn ống trong nhà máy thì thay lớp chống mưa bằng hai lớp sơn màu thích hợp. Các định mức vật liệu khác giống bảo ôn ống ngoài trời.

5. Trong điều kiện bảo ôn nhiều chỗ cong, chật hẹp, khó thao tác, không tiện bảo ôn bê tông bọt thì dùng xỉ bông.

6. Trường hợp bảo ôn các ống gió, cấu kiện các mặt phẳng hay mặt cong lớn (f>500) thì phải gia cố bằng móc thép, bọc lưới thép bằng que hàn điện; hoặc hàn hơi nếu chiều dày thép ống £3mm

7. Định mức sử dụng vật liệu để gia công và lắp ráp bao gồm cả gia công và lắp ráp các cấu kiện phục vụ việc gia công và lắp ráp với điều kiện các cấu kiện đó sử dụng thép tấm có chiều dày £3mm và trọng lượng £30kg.

99

16.10000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BẢO ÔN

Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại vật liệu bảo ôn
Loại vật liệu Đơn Số
tính

quy cách vị lượng

16.10001 Bê tông bọt đúc sẵn để bảo m3 Xi măng PCB 30 kg 304,50
ôn đường ống Xút kg 0,203
Keo da trâu kg 0,863
Nhựa thông kg 0,660
Gỗ ván khuôn m3 0,256
16.10002 Vữa xi măng đay vụn m2 Xi măng PCB 30 kg 5,320
(dầy 10÷20mm) Vôi tôi lọc kg 10,32
Đay vụn kg 0,626
Cát vàng mịn m3 0,001
16.10003 Chống mưa bằng 2 lớp m2 Giấy dầu m2 2,280
giấy dầu (tính theo bề mặt Bi tum số 5,6 kg 5,000
đường ống) Xăng kg 0,516
Bột hoạt thạch kg 0,380
Vải bố m2 1,200
Củi đun kg 2,500

16.10004 Chống mưa bằng bao tải m2 Bao tải m2 1,200
tẩm Bi tum (tính theo bề Xăng kg 1,500
mặt đường ống) Bi tum số 5,6 kg 4,200
Củi đun kg 2,000

16.10005 Chống mưa bằng Bi tum m2 Bi tum số 5,6 kg 3,980
nguội và nóng Xăng kg 0,516
Củi đun kg 1,000

16.10006 Chống thấm tường, trần, m2 Giấy dầu m2 2,500
nền nhà kho lạnh. Bi tum số 5,6 kg 5,250
Bột đá kg 3,020
Củi đun kg 5,200

100

16.20000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT BỀ MẶT NÓNG

Mã hiệu Loại vật công tác Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

tính Loại vật liệu Quy cách Đơn Số

vị lượng

Cách nhiệt bề mặt ống thép Dài 330
16.20001 100m2 Vỏ Điatômít dày 55 m3 95,60
nóng bằng vỏ Điatômít. lớp ftr: 62

cách Dây thép f2 kg 250,00
nhiệt Amiăng kg 5.600,00

Điatômít kg 2.500,00
Mùn cưa kg 3,70

16.20002 Cách nhiệt 2 lớp bằng các 100m2 Mảnh Điatômít m3 94,60
mảnh Điatômít. lớp Dây thép f2 kg 236,00
cách
nhiệt Vữa m3 1,70
16.20003 Cách nhiệt 2 lớp bằng 100m2 Củi m2 0,40
giấy dầu bề mặt Giấy dầu m2 230,00
Bi tum kg 360,00

16.20004 Sơn ống thép bằng Bi 100m2 Củi m3 0,20
tum bề mặt Bi tum kg 160,00

16.20005 Cách nhiệt 1 lớp bằng 100m2 Gạch Điatômít m3 96,00
lớp

gạch Điatômít cách Dây thép f2 kg 2,50
nhiệt
16.20006 Cách nhiệt 1 lớp bằng 100m2 Củi m2 0,20
giấy dầu bề mặt Giấy dầu m2 115,00
Bi tum kg 180,00

16.20007 Sơn bề mặt cách nhiệt 100m2 Củi m3 0,200
bằng Bi tum trên kim loại bề mặt Bi tum kg 160,00

16.20008 Sơn bề mặt cách nhiệt 100m2 Củi m3 0,20
bằng Bi tum trên giấy dầu bề mặt Bi tum kg 150,00

101

16.30000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BỌC CÁCH NHIỆT CHỐNG GỈ 1M ỐNG DẪN GAZ

16.31000 – Dạng bọc cách nhiệt bình thường

Đường kính và chiều dày Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Mã hiệu thành ống Xăng Bi tum Cao lanh Giấy da

(mm) (kg) (kg) (kg) (m2)
16.31001 100 (108×4) 0,0388 1,036 0,250 0,710
16.31002 125 (133×4) 0,0477 1,279 0,310 0,870
16.31003 150 (159×4,5) 0,057 1,533 0,370 1,040
16.31004 200 (219×8) 0,078 2,084 0,510 1,440
16.31005 250 (273×7) 0,097 2,723 0,640 1,790
16.31006 300 (325×8) 0,115 3,131 0,760 2,140
16.31007 350 (377×8) 0,134 3,639 0,880 2,480
16.31008 400 (426×11) 0,152 4,117 1,000 2,800
16.31009 500 (529×10) 0,188 5,083 1,250 3,460
16.31010 700 (700×12) 0,250 6,730 1,650 4,580

16.32000 – Dạng bọc cách nhiệt có gia cố

Đường kính và chiều dày Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu thành ống Xăng Bi tum Brizon Cao lanh Giấy da

(mm) (kg) (kg) (m2) (kg) (m2)
16.32001 100 (108×4) 0,0388 2,066 0,400 0,510 0,710
16.32002 125 (133×4) 0,0477 2,549 0,490 0,630 0,870
16.32003 150 (159×4,5) 0,057 3,023 0,580 0,750 1,400
16.32004 200 (219×8) 0,078 4,134 0,810 1,130 1,440
16.32005 250 (273×7) 0,097 5,143 1,000 1,280 1,790
16.32006 300 (325×8) 0,115 6,201 1,200 1,530 2,140
16.32007 350 (377×8) 0,134 7,199 1,400 1,780 2,480
16.32008 400 (426×11) 0,152 8,156 1,590 2,040 2,800
16.32009 500 (529×10) 0,188 10,083 1,960 2,530 3,160
16.32010 700 (700×12) 0,250 13,110 2,600 3,350 4,580

102

16. 33000 – Dạng bọc cách nhiệt gia cố nhiều

Đường kính và chiều dày Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu thành ống Xăng Bi tum Brizon Cao lanh Giấy da

(mm) (kg) (kg) (m2) (kg) (m2)
16.33001 100 (108×4) 0,0388 3,260 0,820 0,760 0,710
16.33002 125 (133×4) 0,0477 3,779 1,020 0,945 0,870
16.33003 150 (159×4,5) 0,057 4,533 1,200 1,130 1,400
16.33004 200 (219×8) 0,078 6,234 1,680 1,550 1,440
16.33005 250 (273×7) 0,097 7,793 2,100 1,920 1,790
16.33006 300 (325×8) 0,115 9,281 2,500 2,290 2,140
16.33007 350 (377×8) 0,134 10,759 2,900 2,660 2,480
16.33008 400 (426×11) 0,152 12,217 3,300 3,000 2,800
16.33009 500 (529×10) 0,188 15,183 4,050 3,700 3,160
16.33010 700 (700×12) 0,250 19,860 5,360 4,890 4,580

16.40000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT HƠI NƯỚC

16.41000 – Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép bằng vật liệu cuộn

Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Đơn
tính Loại vật liệu Quy cách Số lượng

vị

16.41001 Bọc cách nhiệt bề mặt bê 100m2 Pécgamin m2 111,00
tông cốt thép (bọc 1 lớp) Bi tum Số 4 kg 126,00
Củi m3 0,20
16.41002 Bọc cách nhiệt tấm ngăn 100m2 Ruberoit m2 220,00
tông cốt thép (bọc 2 lớp) Bi tum Số 4 kg 240,00
Củi m3 0,40

103

16.42000 – Định mức vật liệu dùng để bọc cách thuỷ nhiệt bằng vật liệu cuộn trong phòng vệ sinh

Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Đơn
tính Loại vật liệu Quy cách Số lượng

vị

16.42001 Bọc cách thuỷ nhiệt trong 100m2 Ruberoit m2 220,00
phòng vệ sinh (bọc 2 lớp) Bi tum Số 4 kg 489,00
Củi m3 0,40

16.51000 – Định mức vật liệu bảo ôn bằng Striropho tấm

– Vật liệu chính

Đơn vị tính : 10m2

Đơn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Mã hiệu Loại công tác Chiều dày lớp bảo ôn (mm)
vị

50 100 150 200 300

16.510 Striropho m3 0,530 1,050 1,580 2,100 3,150

– Vật liệu khác

Đơn vị tính : 10m2

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vị Tường, trần có chiều dày Nền có chiều dày lớp
lớp bảo ôn (mm) bảo ôn (mm)
≤ 100 >100 ≤ 100 >100

16.510 Bi tum số 4 kg 63,000 78,750 63,500 78,750
Củi đun kg 63,000 78,000 63,000 78,000
Bột đá kg 36,100 45,230 36,180 45,230
Giấy dầu m2 37,440 49,920 37,440 49,920
Dây thép f3 kg 2,400 4,030
Thép f6 kg 3,700 7,400 50,000 50,000
Lưới thép 10×10 m2 11,000 11,000
Xi măng P30 kg 90,510 90,510 240,00 240,00
Cát vàng m3 0,173 0,173 0,270 0,270
Đá dăm (sỏi) m3 0,550 0,550
10 20 30 40
104

16.60000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT ĐƯỜNG ỐNG

– Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (d =0,5¸0,7mm), sơn thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức tính cho 1m2 diện tích bảo vệ.

– Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bê tông bọt thì số lượng vật liệu bê tông bọt bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,584. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (d =0,5¸0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng.

– Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng Striropho tấm thì số lượng vật liệu Striropho tấm bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,576. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (d =0,5¸0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng.

Đơn vị tính: 100m đường ống

Mã hiệu Loại đường ống quy cách (mm) Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Bông khoáng Lưới thép Dây thép
(m3) f10x10 (m2) f1¸2 (kg)
Ống f25
16.61001 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 1,01 31,11 10,56
16.61002 – nt- 40mm 1,58 38 11,84
16.61003 – nt- 50mm 2,25 44,9 13,15
16.61004 – nt- 70mm 3,16 62,17 16,32
16.61005 – nt- 100mm 7,29 79,44 19,52
16.61006 – nt- 150mm 15,16 113,96 25,92

Ống f32
16.61007 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 1,15 33,85 11,11
16.61008 – nt- 40mm 1,75 40,76 12,34
16.61009 – nt- 50mm 2,48 47,66 13,56
16.61010 – nt- 70mm 4,75 64,93 14,79
16.61011 – nt- 100mm 7,74 82,2 18,05
16.61012 – nt- 150mm 15,83 116,74 26,41

105

Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt đường ống (tiếp theo)

Mã hiệu Loại đường ống quy cách (mm) Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Bông khoáng Lưới thép Dây thép
(m3) f10x10 (m2) f1¸2 (kg)
Ống f40
16.61013 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 1,33 37,29 11,73
16.61014 – nt- 40mm 1,99 44,22 12,95
16.61015 – nt- 50mm 2,75 51,15 14,38
16.61016 – nt- 70mm 5,19 68,39 17,44
16.61017 – nt- 100mm 8,31 85,66 20,7
16.61018 – nt- 150mm 16,68 120,2 27,03

Ống f50
16.61019 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 1,48 40,81 12,54
16.61020 – nt- 40mm 2,20 47,66 13,56
16.61021 – nt- 50mm 3,03 54,56 14,99
16.61022 – nt- 70mm 5,60 71,83 18,05
16.61023 – nt- 100mm 8,86 89,10 21,31
16.61024 – nt- 150mm 17,50 123,64 27,64

Ống f70
16.61025 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 1,83 47,66 13,56
16.61026 – nt- 40mm 2,65 54,56 15,00
16.61027 – nt- 50mm 3,59 61,48 18,96
16.61028 – nt- 70mm 6,44 78,75 19,48
16.61029 – nt- 100mm 9,99 96,02 22,54
16.61030 – nt- 150mm 19,20 130,56 29,10

Ống f80
16.61031 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 1,99 51,12 14,17
16.61032 – nt- 40mm 2,88 58,03 15,60
16.61033 – nt- 50mm 3,88 64,93 16,83
16.61034 – nt- 70mm 6,86 82,20 20,10
16.61035 – nt- 100mm 10,55 99,47 23,15
16.61036 – nt- 150mm 20,04 124,11 29,68

106

Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt đường ống (tiếp theo)

Mã hiệu Loại đường ống quy cách (mm) Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Bông khoáng Lưới thép Dây thép
(m3) f10x10 (m2) f1¸2 (kg)
Ống f105
16.61037 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 2,33 58,03 15,60
16.61038 – nt- 40mm 3,33 64,93 16,83
16.61039 – nt- 50mm 4,44 71,83 18,05
16.61040 – nt- 70mm 7,7 89,10 21,31
16.61041 – nt- 100mm 11,68 106,37 24,58
16.61042 – nt- 150mm 21,71 140,91 30,90

Ống f125
16.61043 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 2,75 66,66 17,23
16.61044 – nt- 40mm 3,88 73,57 18,46
16.61045 – nt- 50mm 5,13 80,48 19,68
16.61046 – nt- 70mm 8,76 97,75 22,95
16.61047 – nt- 100mm 13,09 115,02 26,21
16.61048 – nt- 150mm 23,83 149,56 32,53

Ống f150
16.61049 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 3,19 75,65 18,87
16.61050 – nt- 40mm 4,48 82,55 20,1
16.61051 – nt- 50mm 5,86 89,46 21,31
16.61052 – nt- 70mm 9,85 106,73 24,58
16.61053 – nt- 100mm 14,54 124,00 27,84
16.61054 – nt- 150mm 26,01 158,54 34,17

Ống f200
16.61055 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 4,08 93,95 22,13
16.61056 – nt- 40mm 5,66 100,86 23,56
16.61057 – nt- 50mm 7,35 107,77 24,78
16.61058 – nt- 70mm 12,09 125,04 28,05
16.61059 – nt- 100mm 17,5 142,31 31,11
16.61060 – nt- 150mm 30,48 176,85 37,63

107

Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt đường ống (tiếp theo)

Mã hiệu Loại đường ống quy cách (mm) Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Bông khoáng Lưới thép Dây thép
(m3) f10x10 (m2) f1¸2 (kg)
Ống f250
16.61061 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 4,91 111,91 25,60
16.61062 – nt- 40mm 6,83 118,82 26,82
16.61063 – nt- 50mm 8,81 125,73 28,05
16.61064 – nt- 70mm 14,26 143,00 31,31
16.61065 – nt- 100mm 20,43 160,27 34,57
16.61066 – nt- 150mm 34,86 194,81 40,90

Ống f300
16.61067 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 5,83 129,87 28,87
16.61068 – nt- 40mm 7,99 136,77 30,1
16.61069 – nt- 50mm 10,28 143,66 31,51
16.61070 – nt- 70mm 16,46 160,93 34,57
16.61071 – nt- 100mm 23,35 178,20 37,84
16.61072 – nt- 150mm 39,24 212,74 44,16

Ống f350
16.61073 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 6,74 148,50 32,33
16.61074 – nt- 40mm 9,20 155,43 33,55
16.61075 – nt- 50mm 11,78 162,34 35
16.61076 – nt- 70mm 18,74 179,61 38,04
16.61077 – nt- 100mm 16,39 196,88 41,31
16.61078 – nt- 150mm 43,78 231,43 47,63

Ống f400
16.61079 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 7,58 165,77 35,59
16.61080 – nt- 40mm 10,34 172,70 36,82
16.61081 – nt- 50mm 13,19 179,61 38,25
16.61082 – nt- 70mm 20,84 196,88 41,31
16.61083 – nt- 100mm 29,19 214,15 44,57
16.61084 – nt- 150mm 48,00 248,69 50,89

108

Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt đường ống (tiếp theo)

Mã hiệu Loại đường ống quy cách (mm) Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Bông khoáng Lưới thép Dây thép
(m3) f10x10 (m2) f1¸2 (kg)
Ống f450
16.61085 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 8,43 183,04 38,65
16.61086 – nt- 40mm 11,46 189,97 40,08
16.61087 – nt- 50mm 14,59 196,88 41,31
16.61088 – nt- 70mm 22,94 214,15 44,57
16.61089 – nt- 100mm 32,00 231,44 50,89
16.61090 – nt- 150mm 52,20 265,96 54,16

Ống f500
16.61091 Lớp bảo ôn dày ≤ 30mm 9,30 201,03 42,12
16.61092 – nt- 40mm 12,63 207,90 43,35
16.61093 – nt- 50mm 16,05 214,84 44,57
16.61094 – nt- 70mm 25,14 232,10 47,83
16.61095 – nt- 100mm 34,91 249,37 41,10
16.61096 – nt- 150mm 56,58 283,91 57,42

16.70000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT THIẾT BỊ BẰNG BÔNG KHOÁNG

– Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt thiết bị bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Các định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa Bi tum, sơn màu căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức vật liệu tính cho1 m2 diện tích bảo vệ.

Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại đường ống quy cách (mm) Bông khoáng Lưới thép Dây thép
tính f10x10 f1¸2
(m3)

(m2) (kg)
16.70001 Chiều dày lớp bảo ôn 50mm 1m2 0,090 1,210 0,190
16.70002 – nt- 75mm 1m2 0,140 1,270 0,200
16.70003 – nt- 100mm 1m2 0,180 1,330 0,210
16.70004 – nt- 150mm 1m2 0,270 1,470 0,240
16.70005 – nt- 200mm 1m2 0,360 1,610 0,270

109

16.80000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SƠN ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: 100m đường ống

Mã hiệu Loại đường ống quy cách Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

(mm) Sơn (kg)

16.80001 Ống £ 25mm 1,35
16.80002 Ống £ 32mm 1,73
16.80003 Ống £ 40mm 2,16
16.80004 Ống £ 50mm 2,70
16.80005 Ống £ 70mm 3,78
16.80006 Ống £ 80mm 4,33
16.80007 Ống £ 100mm 5,66
16.80008 Ống £ 125mm 7,08
16.80009 Ống £ 150mm 8,49
16.80010 Ống £ 200mm 11,33
16.80011 Ống £ 250mm 14,16
16.80012 Ống £ 300mm 16,99
16.80013 Ống £ 350mm 19,83
16.80014 Ống £ 400mm 22,66
16.80015 Ống £ 450mm 25,79
16.80016 Ống £ 500mm 28,32

110

16.90000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG LÀM LỚP GIA CỐ KHI BẢO ÔN ỐNG GIÓ VÀ CẤU KIỆN CÓ MẶT PHẲNG, MẶT CONG LỚN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng

16.90001 Làm lớp gia cố bằng hàn Thép tròn f4÷8 kg 3,50
điện Dây thép f1÷2 kg 0,43
Lưới thép 10×10 m2 1,20
Que hàn f3÷4 kg 0,50
Sơn màu kg 0,40

16.90002 Làm lớp gia cố bằng hàn hơi Thép tròn f4÷8 kg 3,50
(khi thép dày ≤ 3mm) Lưới thép 10×10 m2 1,20
Dây thép f1÷2 kg 0,43
Que hàn hơi f3÷4 kg 0,45
Ô xy Chai 0,02
Đất đèn kg 0,34
Thuốc hàn kg 0,03

111

Chương VII

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

17.10000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CHỐNG THẤM, CHỐNG ẨM

Hướng dẫn sử dụng:

1. Định mức vật liệu dùng để quét nhựa bitum hay dán giấy dầu ghi trong bảng định mức chỉ tính toán cho một lớp quét hay một lớp dán (gồm một lớp giấy, một lớp nhựa hoặc một lớp bao tải,…). Thực tế theo yêu cầu của thiết kế sử dụng bao nhiêu lớp, hoặc độ dày tăng thì được tính bằng cách lấy các định mức đó nhân với số lớp hoặc độ dầy của lớp cần làm.

Ví dụ: Dán mái gồm 3 lớp nhựa, 2 lớp giấy dầu thì vật liệu cần dùng cho 1m2 dán mái là:

– Giấy dầu: 1,2 m2 x 2 = 2,4 m2
– Bi tum: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg

– Bột đá: 0,9 kg x 3 = 2,7 kg

– Củi:1,5 kg x 3 = 4,5 kg

2. Làm mái nhà bằng bê tông bọt chỉ tính vật liệu cho lớp bê tông dầy 10cm. Nếu chiều dầy bê tông bọt lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10cm thì theo thực tế tính toán số lượng bê tông bọt, còn số lượng vữa không thay đổi.

3. Vật liệu trát mái bằng vữa matít atsphan. Thành phần 1m3 vữa:

– Nhựa bitum số 5 : 65%
– Bột đá : 20%
– Xi măng : 15%
– Số lượng củi để nấu 1 m3 vữa matít asphan: 100 kg

Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Đơn Số
tính Loại vật liệu Quy cách

vị lượng

17.11001 Quét 1 lớp nhựa nguội 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 0,150
Xăng kg 0,345

17.11002 Quét 1 lớp nhựa nóng 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 2,00
Bột đá kg 1,200
Củi đun kg 2,000

17.11003 Quét hắc ín vào gỗ 1 m2 Hắc ín kg 0,19

112

Định mức vật liệu công tác chống thấm, chống ẩm (tiếp theo)

Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Đơn Số
tính Loại vật liệu Quy cách

vị lượng

17.11004 Quét lớp nhựa sau mố dày 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 2,200
2cm Củi đun kg 2,200

17.11005 Quét bi tum vào tường 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 1,000
Củi đun kg 1,000

17.11006 Dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 m2 Giấy dầu m2 1,200
dầu, 1 lớp nhựa bi tum Nhựa bi tum số 4 kg 1,500
Bột đá kg 0,900
Củi đun kg 1,500

17.11007 Rải lớp phòng nước mặt 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 3,800
cầu đường bộ dày 3cm Cát vàng m3 0,0008
Bột đá kg 4,000
Củi đun kg 8,000

17.11008 Lớp bê tông nhựa mặt cầu 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 3,400
đường bộ dày 3cm Cát vàng m3 0,0016
Bột đá kg 6,700
Đá dăm 1×2 m3 0,023
Củi đun kg 16,00

17.11009 Lớp bê tông nhựa mặt cầu 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 5,700
đường bộ dày 5cm Cát vàng m3 0,0034
Bột đá kg 11,020
Đá dăm 1×2 m3 0,057
Củi đun kg 24,00

17.11010 Nhét dây thừng tẩm nhựa 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 0,779
vào khe lún Dây thừng F 40 m 1,050
Củi đun kg 3,118

17.11011 Nhét bi tum và đay vào 1 m2 Đay kg 390,0
khe co dãn Nhựa bi tum Số 4 kg 685,0

113

Định mức vật liệu công tác chống thấm, chống ẩm (tiếp theo)

Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Đơn Số
tính Loại vật liệu Quy cách

vị lượng

17.11012 Rải 1 lớp sỏi trên giấy 1 m2 Sỏi m3 0,012
dầu trên mái Nhựa bi tum Số 4 kg 0,700
Củi đun kg 0,700

17.11013 Phủ 1 lớp nhựa dày 1cm 1 m2 Nhựa bi tum Số 4 kg 11,00
Củi đun kg 11,00

17.11014 Khe nối bao tải tẩm nhựa 1 m2 Bao tải cái 3,400
dày 3cm Nhựa bi tum Số 4 kg 8,400
Củi đun kg 8,400

17.11015 Khe nối giấy XM tẩm nhựa 1 m2 Giấy ximăng cái 3,000
dày 2cm Nhựa bi tum Số 4 kg 6,200
Củi đun kg 6,200

17.11016 Trát vữa matít atsphan 1 m2 Vữa matít lít 12,00
vào mái dày 1cm atsphan

17.11017 Trát lớp bê tông bọt cách 1 m2 Bê tông bọt m3 0,105
nhiệt ở mái dày 10cm Vữa lít 30,00

17.11018 Làm tầng đệm đường sắt dày 1 m2 Vữa bê tông lít 52,50
5cm
17.11019 Làm tầng bảo hộ đường 1 m2 Vữa lít 31,50
sắt dày 3cm Lưới thép 20×20 m2 1,100
17.11020 Làm tầng đệm cầu Ô tô và 1 m2 Vữa bê tông lít 24,00
cầu tàu dày 2cm
17.11021 Che mưa ở khe lún, khe 1m Tôn tráng kẽm Dày 1mm m2 0,500
co dãn Gạch gỗ m3 0,0055
Bu lông M16x150 cái 4,000
Nhựa Bi tum Số 4 kg 0,050
Củi đun kg 0,050

114

Định mức vật liệu công tác chống thấm, chống ẩm (tiếp theo)

Mã Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại công tác
Đơn Số
hiệu tính Loại vật liệu Quy cách

vị lượng

17.11022 Che mưa ở khe co dãn bê 1m Tôn tráng kẽm Dày 1mm m2 0,410
tông cầu đường bộ Gạch gỗ m3 0,0055
Bu lông M16x150 cái 4,00
Nhựa Bi tum Số 4 kg 2,200
Bao tải cái 0,250
Thiếc hàn kg 0,050

17.11023 Che mưa ở khe co dầm bê 1m Tôn Dày 4mm kg 9,500
tông cầu đường sắt Thép tròn F 6 kg 0,370
Que hàn F 3 kg 0,100
Nhựa Bi tum Số 4 kg 1,00

17.11024 Chống dột vòm lò bằng 1m2 Giấy dầu m2 1,250
giấy dầu. Tính cho 1 lớp Nhựa Bi tum Số 4 kg 1,800
giấy dầu, 1 lớp nhựa và 2 Củi đun kg 1,800
lớp vữa (1m2 dán giấy dầu) Vữa xi măng lít 25,00
17.11025 Quét nhựa Bitum và dán 1m2 Bi tum số 4 kg 3,00
bao tải, 1 lớp bao tải, 2 lớp Bao tải kg 1,200
nhựa Bột đá kg 1,80
Củi đun kg 3,000

17.11026 Quét nhựa Bitum và dán 1m2 Bi tum số 4 kg 4,50
bao tải, 2 lớp bao tải, 3 lớp Bao tải kg 2,400
nhựa Bột đá kg 2,701
Củi đun kg 4,00

1 ống
17.11027 Quét nhựa đường chống cống Nhựa đường kg 11,143
thấm mối nối cống đường Giấy dầu m2 1,029
Kính F0,75m Đay kg 0,475
Củi đun kg 2,000

115

17.20000 – ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM KHỚP NỐI, KHE CO GIÃN

Mã Đơn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại công tác vị
Đơn Số
hiệu Loại vật liệu Quy cách
tính
vị lượng

17.20011 Làm khớp nối bằng thép 1m Thép bản dày 2mm kg 11,038
kiểu I Tôn dày 1,5mm kg 8,792
Que hàn thép kg 0,350
Bi tum kg 22,741
Củi đun kg 22,50

17.20012 Làm khớp nối bằng thép 1m Tôn dày 1,5mm kg 9,515
kiểu II Que hàn thép kg 0,150
Bi tum kg 10,095
Củi đun kg 10,00

17.20013 Làm khớp nối bằng thép 1m Tôn dày 1,5mm kg 9,683
kiểu III Que hàn thép kg 0,200
Bi tum kg 12,124
Củi đun kg 12,86

17.20014 Làm khớp nối bằng thép 1m Tôn dày 1,5mm kg 5,95
kiểu IV Que hàn thép kg 0,100
Bi tum kg 27,762
Củi đun kg 27,50
Vữa xi măng mác 100 m3 0,032
17.20015 Làm khớp nối bằng thép 1m Que hàn thép kg 0,130
kiểu V Bi tum kg 30,286
Củi đun kg 30,00
Gỗ Nhóm 4 m3 0,047
Thép bản không gỉ kg 7,943
Bu lông M16x320 cái 4,000

116

Định mức vật liệu dùng để làm khớp nối, khe co giãn (tiếp theo)

Mã Đơn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại công tác vị
Đơn Số
hiệu Loại vật liệu Quy cách
tính
vị lượng

17.20021 Làm khớp nối bằng đồng 1m Đồng tấm dày 2mm kg 6,997
kiểu I Tôn dày 2mm kg 4,757
Que hàn đồng kg 0,105
Que hàn thép kg 0,045
Bi tum kg 20,19
Củi đun kg 20,00
Vữa xi măng mác 100 m3 0,031
17.20022 Làm khớp nối bằng đồng 1m Đồng tấm dày 2mm kg 10,453
kiểu II Tôn dày 2mm kg 2,45
Que hàn đồng kg 0,155
Que hàn thép kg 0,066
Bi tum kg 27,762
Củi đun kg 27,50
Vữa xi măng mác 100 m3 0,031
17.20023 Làm khớp nối bằng đồng 1m Đồng tấm dày 2mm kg 6,997
kiểu III Que hàn đồng kg 0,105
Bi tum kg 20,6
Củi đun kg 20,62
Vữa xi măng mác 100 m3 0,010
17.20024 Làm khớp nối bằng đồng 1m Đồng tấm dày 2mm kg 5,607
kiểu IV Tôn dày 2mm kg 4,077
Que hàn đồng kg 0,087
Que hàn thép kg 0,066
Bi tum kg 7,267
Củi đun kg 7,200
Vữa xi măng mác 100 m3 0,010
Bu lông M16x320 cái 4,000

117

Định mức vật liệu dùng để làm khớp nối, khe co giãn (tiếp theo)

Mã Đơn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại công tác vị
Đơn Số
hiệu Loại vật liệu Quy cách
tính
vị lượng

17.20031 Làm khớp nối bằng nhựa 1m Tấm nhựa PVC m 1,0
KN92

PVC Vữa xi măng Mác 100 m3 0,020
Dây thừng m 2,050
Nhựa đường kg 3,333
Thép tròn f6 kg 1,042
Củi đun kg 3,320

17.20032 Làm khớp nối bằng gioăng 1m Gioăng cao su m 1,0
cao su
Gỗ ván m3 0,001
17.20041 Làm khe co sân, bãi, mặt 1m Matít chèn khe kg 1,347
đường bê tông Nhựa đường kg 0,124

Thép f25 kg 3,725

17.20042 Làm khe giãn sân, bãi, mặt 1m Matít chèn khe kg 1,317
đường bê tông Nhựa đường kg 0,238

Thép f25 kg 7,50
Mùn cưa kg 0,430
Cao su đệm m 1,0
ống nhựa f42 m 1,590

17.20043 Làm khe dọc sân, bãi, mặt 1m Matít chèn khe kg 0,743
đường bê tông Thép f25 kg 1,078

17.20044 Làm khe ngàm liên kết 10m Thép tròn f< 18mm kg 17,549
đường lăn sân đỗ sân bay, Thép tròn kg 19,493
khe 1×4, h=30cm Que hàn kg 0,09
Nhựa đường kg 3,752
Dây thép kg 0,480
Củi đun kg 3,082

118

Định mức vật liệu dùng để làm khớp nối, khe co giãn (tiếp theo)

Đơn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác
Đơn
vị tính Loại vật liệu Quy cách Số lượng

vị
17.20045 Làm khe co đường lăn, sân 10m Thép tròn f< 25mm kg 52,824
đỗ sân bay, khe 1×4, h=30cm Thép tròn f6÷8mm kg 54,129
Que hàn kg 0,19
Nhựa đường kg 1,038
Dây thép kg 1,320
Gỗ xẻ nhóm 4 m3 0,008
Củi đun kg 0,900

17.20046 Làm khe giãn đường lăn, sân 10m Thép tròn f25mm kg 73,951
đỗ sân bay, khe 2×4, h=30cm Thép tròn f6÷8mm kg 75,781
Que hàn kg 0,26
Nhựa đường kg 1,438
Dây thép kg 1,320
buộc

Gỗ xẻ nhóm 4 m3 0,114
Củi đun kg 0,900

17.20047 Làm khe gia cường đường 10m Thép tròn f≤ 18mm kg 95,422
lăn, sân đỗ sân bay, khe 2×4, Thép tròn f6÷8mm kg 25,403
h=30cm Que hàn kg 0,57
Dây thép kg 1,610
buộc

17.20051 Cắt khe 2×4 bằng phương 10m Lưỡi cắt f350mm cái 0,180
pháp xẻ khô Nước m3 0,12
17.20052 Cắt khe 1×4 bằng phương 10m Lưỡi cắt f350mm cái 0,132
pháp xẻ khô Nước m3 0,083

119

Định mức vật liệu dùng để làm khớp nối, khe co giãn (tiếp theo)

Đơn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Mã hiệu Loại công tác Đơn
vị tính Loại vật liệu Quy cách Số lượng

vị
17.20061 Trám khe, khe 2×4 bằng 10m Backer rod f25mm m 11,33
mastíc 444/777 Chất trám khe lít 2,931

17.20062 Trám khe, khe 1×4 bằng 10m Backer rod f13mm m 11,55
mastíc 444/777 Chất trám khe lít 1,133

120

Phần 3

ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU

21.1000 – ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Hao hụt vật liệu trong khâu thi công bao gồm hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công. Hao hụt vật liệu được tính bằng tỉ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỷ lệ hao hụt gạch chịu lửa trong bảng định mức bao gồm cả hao hụt gia công gạch. Tỉ lệ hao hụt gia công này đã tính bình quân cho mọi biện pháp thi công.

Mức hao hụt thi
Mã hiệu Loại vật liệu công theo % khối
lượng gốc

21.1001 Bột đá loại có bao 0,5
21.1002 Bột đá loại không bao 1,5
21.1003 Bột chịu lửa 0,5
21.1004 Bột màu 0,5
21.1005 Bột đá 0,5
21.1006 Bu lông, lập lách, Êcu 0,5
21.1007 Bàn đảo bằng gỗ nhóm 4, 5 2,0
21.1008 Bột minium 1,5
21.1009 Bột Ventônit 2,0
21.1010 Cát vàng 2,0
21.1011 Cát mịn 3,5
21.1012 Cuống sứ bằng sắt 2,0
21.1013 Cuống sứ bằng gỗ nhóm 2, 3 4,0
21.1014 Cuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5 4,0
21.1015 Carton iorol 0,5
21.1016 Cột gỗ 0
21.1017 Cột tre 0
21.1018 Dây sắt làm dây co 5,0
21.1019 Dây thép buộc 2,0
21.1020 Dây thép buộc trong lò 3,0
21.1021 Dây đồng 1,0
121

Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong thi công (tiếp theo)

Mức hao hụt thi
Mã hiệu Loại vật liệu công theo % khối
lượng gốc

21.1022 Dây nhôm 1,0
21.1023 Dây súp dùng sửa chữa 2,0
21.1024 Cáp các loại 1,0
21.1025 Công tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loại 2,0
21.1026 Dây buộc, quấn, hãm 2,0
21.1027 Chống xà gỗ nhóm 4,5 1,0
21.1028 Chống xà gỗ nhóm 2,3 1,0
21.1029 Dầu pha sơn 0,5
21.1030 Dầu cặn 1,5
21.1031 Dầu Crêosote 5,0
21.1032 Đay 1,0
21.1033 Đá dăm 0,5 ÷ 2 3,0
21.1034 Đá dăm các loại 2 ÷ 8 1,5
21.1035 Đá hộc 0
21.1036 Đá đẽo mặt 2,0
21.1037 Đá ong 0,5
21.1038 Đá để láng Granitô 0,5
21.1039 Đất đèn 0
21.1040 Đá mạt 5,0
21.1041 Đinh V và U 2,0
21.1042 Đinh Crămpông 1,5
21.1043 Đinh Tirơpông 0,5
21.1044 Đinh 1,0
21.1045 Đồng tấm 1,5
21.1046 Đệm gỗ các loại 1,0
21.1047 Gạch vụn 3,0
21.1048 Gạch đất sét nung 1,5
21.1049 Gạch Silicát 2,0

122

§Þnh møc hao hôt vËt liÖu x©y dùng trong thi c«ng (tiÕp theo)

Mức hao hụt thi
Mã hiệu Loại vật liệu công theo % khối
lượng gốc

21.1050 Gạch thẻ 1,5
21.1051 Gạch AAC 1,5
21.1052 Gạch nung 4 lỗ, 6 lỗ, 10 lỗ 1,0
21.1053 Gạch Hourdis các loại 1,5
21.1054 Gạch xi măng khối (blốc) 1,0
21.1055 Gạch đất không nung 2,5
21.1056 Gạch sành 0,5
21.1057 Gạch lá nem 1,5
21.1058 Gạch lát xi măng, gạch Ceramic, gạch Granit nhân tạo 1,0
21.1059 Gạch lát xi măng Puzơlan 1,0
21.1060 Gạch cẩm thạch, gạch lát Granitô 0,25
21.1061 Gạch vỉ 0,5
21.1062 Gạch xi măng tự chèn 1,0
21.1063 Gạch lá dừa 0,5
21.1064 Gạch kính 1,5
21.1065 Gạch trang trí 1,0
21.1066 Gạch men sứ 3,0
21.1067 Gạch chịu lửa sản xuất trong nước 3,0
21.1068 Gạch chịu lửa nhập ngoại 1,5
21.1069 Đá xẻ để lát, ốp 1,0
21.1070 Gỗ tròn bất cập phân (hao hụt gia công lần đầu) 10,0
21.1071 Gỗ hộp (tính cho loại khác với quy định ở phần gỗ) 0,5
21.1072 Gỗ ván khuôn (hao hụt gia công lần đầu) 5,0
21.1073 Gỗ nẹp chống giàn giáo 3,0
21.1074 Giấy dầu 4,0
21.1075 Phibrô xi măng 1,5
21.1076 Hắc ín 4,5
21.1077 Kính các loại 12,5

123

Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong thi công (tiếp theo)

Mức hao hụt thi
Mã hiệu Loại vật liệu công theo % khối
lượng gốc

21.1078 Keo da trâu 1,0
21.1079 Lati – Litô 5,0
21.1080 Lưới sắt 1cm2 10,0
21.1081 Lưới nilông 1mm2 10,0
21.1082 Matít 1,0
21.1083 Nhôm 5,0
21.1084 Nhựa bi tum số 3 5,0
21.1085 Nhựa bi tum số 4 trở lên 5,0
21.1086 Nứa 3,0
21.1087 Ngói 22 viên/m2 3,0
21.1088 Ngói 13 viên/m2 2,5
21.1089 Ngói bò 2,0
21.1090 Ngói dẹt 2,5
21.1091 Phèn chua 0,5
21.1092 Puli các cỡ 1,0
21.1093 Que hàn nội 0
21.1094 Que hàn ngoại 0
21.1095 Ống nhựa ≤ 100 1,0
21.1096 Ống nhựa > 100 0,5
21.1097 Ray 0
21.1098 Rivê dùng trên bờ 5,0
21.1099 Rivê dùng trên mặt nước 7,0
21.1100 Rông đen đàn hồi nội 1,5
21.1101 Rông đen đàn hồi ngoại 2,0
21.1102 Sơn 2,0
21.1103 Flinkote 2,0
21.1104 Sỏi 2,0

124

Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong thi công (tiếp theo)

Mức hao hụt thi
Mã hiệu Loại vật liệu công theo %
khối lượng gốc

21.1105 Thép tròn cây 2,0
21.1106 Thép tròn cuộn 0,5
21.1107 Thép tấm 5,0
21.1108 Thép hình 2,5
21.1109 Tôn múi dài ≤ 2m 1,0
21.1110 Tôn múi chiều dài bất kỳ 0,5
21.1111 Tấm nhựa lợp mái 1,0
21.1112 Sứ các loại 1,0
21.1113 Siroport 5,0
21.1114 Thép ống 2,0
21.1115 Thiếc 1,0
21.1116 Tích sứ các loại các cỡ 1,5
21.1117 Than xỉ 5,0
21.1118 Than đá 3,0
21.1119 Tre cây 5,0
21.1120 Tà vẹt gỗ tứ thiết 0,5
21.1121 Tà vẹt gỗ hồng sắc 1,0
21.1122 Thép cầu cũ (dùng lại) 2,0
21.1123 Cọc bê tông cốt thép 1,0
21.1124 Thừng 1,5
21.1125 Ván các loại dùng vào công việc không có kích thước cố 5,0
định
21.1126 Ván các loại có ghép mộng 6,0
21.1127 Ván các loại có kích thước đúng yêu cầu 3,0
21.1128 Vôi cục 2,0
21.1129 Vécni 1,0
21.1130 Vadơlin 1,5
21.1131 Xà gồ nhóm 4,5 1,0
21.1132 Xăng, dầu các loại 2,0
125

Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong thi công (tiếp theo)

Mức hao hụt thi
Mã hiệu Loại vật liệu công theo %
khối lượng gốc

21.1133 Xút 1,0
21.1134 Xà phòng 1,0
21.1135 Xi măng các loại 1,0
21.1136 Xỉ hạt lò cao nghiền mịn 1,0

21.2000 – ĐỊNH MỨC HAO HỤT VỮA BÊ TÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Vữa bê tông, ngoài việc được tính hao hụt các loại vật liệu cấu tạo nên nó như xi măng, cát, đá, sỏi qua các khâu như đã quy định trong định mức hao hụt vật liệu, còn được tính theo hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình. Tỉ lệ hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình đã tính gộp vào một. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng gốc.

Mã hiệu Loại bê tông Mức hao hụt (%)

21.2001 Bê tông đổ tại chỗ bằng thủ công, bằng cần cẩu 2,5
21.2002 Bê tông đổ tại chỗ bằng máy bơm bê tông 1,5
21.2003 Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi vách bằng Ben tô nít 15,0
21.2004 Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi có ống vách 10,0
21.2005 Bê tông ống xiphông, ống phun, ống bụng, ống cống, cầu 5
máng, vòm, miệng phễu đổ tại chỗ bằng thủ công.
21.2006 Bê tông đúc sẵn 1,0

126

21.3000 – ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU KHÂU TRUNG CHUYỂN

Hướng dẫn áp dụng:

Trường hợp phải tổ chức trung chuyển do thay đổi phương tiện vận tải hay di chuyển vật liệu trên công trường do thay đổi mặt bằng thi công, thì mỗi lần trung chuyển được tính một tỉ lệ hao hụt theo quy định trong bảng sau:

Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu đã mua mà phải trung chuyển

Mã hiệu Loại vật liệu Mức hao hụt (%)

21.3001 Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì 2
21.3002 Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ A xít) chứa 0,5
bằng bao bì
21.3003 Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp 1
21.3004 Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình dạng nhất 0,5
định và đếm theo đơn vị: viên, cái, cây….

21.4000 – ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU KHÂU GIA CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Ngoài hao hụt vật liệu ở khâu thi công, vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho (nếu có); nếu vật liệu phải qua khâu gia công trước khi sử dụng thì được tính tỉ lệ hao hụt. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu phải qua khâu gia công quy định trong bảng sau:

Vật liệu dùng để gia công
Mã hiệu Loại công tác Đơn vị tính
Loại vật liệu Đơn Số

vị lượng

21.4001 Rửa sỏi 1m3 sỏi sạch Sỏi bẩn m3 1,10
21.4002 Rửa cát mặn 1m3 cát sạch Cát mặn m3 1,10
21.4003 Rửa đá dăm 1m3 đá dăm sạch Đá dăm bẩn m3 1,05
21.4004 Sàng đá dăm 1m3 đá dăm Đá dăm xô m3 1,10
21.4005 Sàng cát vàng 1m3 cát vàng Cát xô m3 1,10
21.4006 Sàng sỏi 1m3 sỏi sạch Sỏi xô m3 1,06
21.4007 Sản xuất đá ba từ đá hộc 1m3 đá ba Đá hộc m3 1,08
21.4008 Sản xuất đá 4×6 1m3 đá 4×6 Đá hộc m3 1,10
21.4009 Sản xuất đá 2×4 1m3 đá 2×4 Đá hộc m3 1,15
127

Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong khâu gia công (tiếp theo)

Vật liệu dùng để gia công
Mã hiệu Loại công tác Đơn vị tính
Loại vật liệu Đơn Số

vị lượng

21.4010 Sản xuất đá 0,5×1 1m3 đá 0,5×1 Đá hộc m3 1,20
21.4011 Xẻ gỗ các loại f≤30cm 1m3 gỗ xẻ Gỗ tròn f≤30cm m3 2,00
21.4012 Xẻ gỗ các loại f>30cm 1m3 gỗ xẻ Gỗ tròn f>30cm m3 1,67

21.5000 – ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN TẠI KHO

Hướng dẫn áp dụng:

1. Các tỉ lệ hao hụt của từng khâu đều được tính bằng % so với khối lượng cần dùng cho công trình (khối lượng gốc).

2. Tỉ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển đã được tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho 1 lần bốc dỡ (bốc lên phương tiện vận chuyển, dỡ từ phương tiện vận chuyển xuống).
3. Tỉ lệ hao hụt trong khâu bảo quản đã tính bình quân cho mọi thời hạn.

Mức hao hụt theo %
Mã hiệu Loại vật liệu khối lượng gốc
Vận chuyển Bảo quản

ở kho

21.5001 Cát vàng 1,5 3,0
21.5002 Cát mịn 2,0 5,0
21.5003 Đá mạt < 0,5 cm 1,5 2,0
21.5004 Đá dăm các loại từ 0,5÷2cm 1,0 1,0
21.5005 Đá dăm các loại từ 2÷8cm 0,5 0,5
21.5006 Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì 0,5 1,0
21.5007 Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ 0,2 0,3
A xít) chứa bằng bao bì, thùng chứa
21.5008 Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp còn lại 0,5 0,5
Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình
21.5009 dạng nhất định và đếm theo đơn vị: viên, cái, 0,2 0,3
cây….

128

PHỤ LỤC

I – PHỤ LỤC TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU A- Nhóm vật liệu không kim loại

Số Tên vật liệu Đơn vị Trọng Ghi chú
TT lượng

I- Vật liệu rời
1 Atsphan (đổ) kg/m3 1500
2 Atsphan (nén ) kg/m3 2000
3 Atsphan (láng) kg/m3 1800
4 A xít H2SO4 nồng độ 40% kg/m3 1307
5 Bông khoáng chất (đống) kg/m3 200
6 Bông khoáng chất (tấm thảm) kg/m3 250
7 Bông thuỷ tinh 80 kg/m3 15
8 Bi tum lỏng kg/m3 1050÷1100
9 Bi tum số 5 kg/m3 970
10 Cát có môđun độ lớn M < 0,7 kg/m3 1200
11 Cát có môđun độ lớn M > 2 kg/m3 1450
12 Cát có môđun độ lớn M = 1,5÷2 kg/m3 1380
13 Cát có môđun độ lớn M < 1,5 kg/m3 1310
14 Cỏ khô kg/m3 350
15 Củi khô kg/m3 700
16 Đất sét nén chặt kg/m3 2000
17 Đất mùn kg/m3 180
18 Đất Silicát kg/m3 600
19 Đất sét (trạng thái tự nhiên) kg/m3 1300÷2500
20 Đá sỏi kg/m3 1700÷2000
21 Đá Granit kg/m3 2400÷3000
22 Đá xây kg/m3 2400÷2600
23 Đá mạt kg/m3 1600
24 Đá dăm 0,5 ÷ 2 kg/m3 1550
25 Đá dăm 2 ÷ 8 kg/m3 1500
26 Đá ba 8 ÷15 kg/m3 1520
27 Đá hộc >15 kg/m3 1500
129

Trọng lượng vật liệu không kim loại (tiếp theo)

Số Tên vật liệu Đơn vị Trọng Ghi chú
TT lượng

28 Đá bọt kg/m3 450
29 Đá hoa kg/m3 3500
30 Đá nổ mìn hỗn hợp kg/m3 1600
31 Dầu mazút kg/lít 0,87
32 Dầu hoả kg/lít 0,87
33 Dầu diezen TB kg/lít 0,87
34 Dầu luyn kg/lít 1
35 Gạch mộc (đất sét chưa nung) kg/m3 1600
36 Gạch đất sét nung 6,5×10,5x22cm kg/viên 2,3
37 Gạch đất sét nung 5x10x20cm kg/viên 1,6
38 Gạch đất sét nung 4x8x19cm kg/viên 0,97
39 Gạch đất sét nung 4,5x9x19cm kg/viên 1,23
40 Gạch ống 19x8x8cm kg/viên 0,97
41 Gạch ống 19x9x9cm kg/viên 1,23
42 Gạch ống 4 lỗ 20x10x10cm kg/viên 1,6
43 Gạch rỗng 6 lỗ 22x13x8,5cm kg/viên 2,32
44 Gạch rỗng 6 lỗ 22x13x10cm kg/viên 2,72
45 Gạch rỗng 6 lỗ 22x15x10cm kg/viên 3,14
46 Gạch rỗng 6 lỗ 25x15x10cm kg/viên 3,57
47 Gạch Hourdis kg/viên 3,7
48 Gạch xây chịu a xít kg/viên 3,7
49 Gạch lát chịu a xít 15x15x1,2cm kg/viên 0,65
50 Gạch lá nem kg/viên 1,6
51 Gạch AAC kg/m3 700÷1000
52 Gạch xi măng 20x20cm kg/viên 1,4
53 Gạch xi măng hoa 15x15cm kg/viên 0,7
54 Gạch xi măng hoa 20x10cm kg/viên 0,7
55 Gạch men sứ 11 x 11cm kg/viên 0,16
56 Gạch men sứ 15 x 15 cm kg/viên 0,25
57 Gạch men sứ 20 x 15 cm kg/viên 0,30
58 Gạch men sứ 20 x 20 cm kg/viên 0,42

130

Trọng lượng vật liệu không kim loại (tiếp theo)

Số Tên vật liệu Đơn vị Trọng Ghi chú
TT lượng

59 Gạch men sứ 20 x 30 cm kg/viên 0,65
60 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 30 x 30 cm kg/viên 1,0
61 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 40 x 40 cm kg/viên 1,8
62 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 50 x 50 cm kg/viên 2,8
63 Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x3,5cm kg/viên 1,6
64 Gạch lá dừa 20 x 10 x3,5cm kg/viên 1,1
65 Gạch vụn kg/m3 1350
66 Gạch lát Granitô kg/m2 56
67 Gỗ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) kg/m3 1000
68 Gỗ nhóm IV (gỗ thành phẩm) kg/m3 910
69 Gỗ nhóm V (gỗ thành phẩm) kg/m3 770
70 Gỗ nhóm VI (gỗ thành phẩm) kg/m3 710
71 Gỗ nhóm VII (gỗ thành phẩm) kg/m3 670
72 Gỗ nhóm VIII (gỗ thành phẩm) kg/m3 550
73 Gỗ dán kg/m3 600
74 Gỗ sến xẻ khô kg/m3 690÷1030
75 Gỗ sến mới xẻ kg/m3 770÷1280
76 Gỗ thông khô kg/m3 310÷760
77 Gỗ thông mới xẻ kg/m3 400÷1100
78 Giấy các tông tốt kg/m3 1000
79 Giấy các tông thường kg/m3 700
80 Giấy các tông sơn sóng kg/m3 150
81 Giấy tẩm dầu thông nhựa đường kg/m3 600
82 Kính dầy 1mm kg/m2 2,5
83 Kính dầy 1,5mm kg/m2 3,75
84 Kính dầy 2mm kg/m2 5
85 Kính dầy 3mm kg/m2 7,5
86 Kính dầy 4mm kg/m2 10
87 Kính dầy 5mm kg/m2 12,5
88 Kính dầy 7mm kg/m2 17,5
89 Kính dầy 10mm kg/m2 25
131

Trọng lượng vật liệu không kim loại (tiếp theo)

Sè TT Tªn vËt liÖu §¬n vÞ Träng Ghi chó
l­îng

90 Ngói máy 22viên/m2 kg/viên 2,1
91 Ngói máy 13viên/m2 kg/viên 3,1
92 Ngói bò dài 45cm kg/viên 2,6
93 Ngói bò dài 39cm kg/viên 2,4
94 Ngói bò dài 33cm kg/viên 1,9
95 Ngói vẩy cá kg/viên 0,96
96 Mùn cưa kg/m3 300
97 Mùn cưa trộn nhựa thông kg/m3 300
98 Ma tít kg/m3 1350÷1890
99 Mỡ kg/m3 1000
100 Mùn cưa thường kg/m3 250
101 Thuỷ tinh hơi và bọt kg/m3 500
102 Thuỷ tinh sợi kg/m3 200
103 Tấm sợi gỗ ép chắc kg/m3 600
104 Tấm sợi gỗ ép thường kg/m3 250
105 Tấm sợi gỗ ép vừa kg/m3 150
106 Thuỷ tinh kg/m3 2600÷2700
107 Than củi kg/m3 300
108 Than đá kg/m3 1300
109 Thạch cao (tấm) nguyên chất kg/m3 1100
110 Than bùn làm tấm cách nhiệt kg/m3 225
111 Thạch cao làm tấm ốp mặt kg/m3 1000
112 Tấm sợi cứng ốp mặt kg/m3 700
113 Than xỉ kg/m3 730
114 Vôi cục kg/m3 2000
115 Vôi nhuyễn kg/m3 1350
116 Xi măng kg/m3 1500
117 Xỉ lò kg/m3 1000
118 Xỉ lò cao trạng thái hạt kg/m3 500
119 Xỉ hạt lò cao nghiền mịn kg/m3 910
120 Xỉ than các loại kg/m3 750
121 Xỉ lò ăng tra xít kg/m3 900
122 Xỉ than đá kg/m3 800
123 Rơm khô kg/m3 320
124 Rơm ép thành tấm kg/m3 300
132

Sè TT
Tªn vËt liÖu §¬n vÞ Träng Ghi chó
l­îng

125 La ty 3×1 kg/1000m 420
127 Phi brô xi măng gợn sóng kg/m2 15
128 Xăng kg/lít 0,74

II Vật liệu hỗn hợp
1 Bê tông thường kg/m3 2200
2 Bê tông cốt thép kg/m3 2500
3 Bê tông bọt kg/m3 800
4 Bê tông xỉ kg/m3 1500
5 Bê tông gạch vỡ kg/m3 1800
6 Bê tông bọt Silicát kg/m3 400÷800
7 Bê tông thạch cao xỉ lò kg/m3 1000
8 Vữa bêtông (1m3 thành phẩm) kg/m3 2350
9 Vữa bê tông xỉ hạt lò cao nghiền mịn kg/m3 2370
(1m3 thành phẩm)

10 Vữa xỉ nhẹ kg/m3 1400
11 Vữa vôi kg/m3 1600
12 Vữa vôi xỉ quặng kg/m3 1200
13 Bê tông Atsphan kg/m3 2000÷2500

133

B- Nhóm vật liệu kim loại
B-1. Trọng lượng một đơn vị thể tích: Đơn vị tính: kg/dm3

STT Tên vật liệu Trọng lượng riêng Ghi chú

1 Nhôm 2,5 ÷ 2,7
2 Vôn Fram 19,1
3 Đuy ra 2,6 ÷ 2,8
4 Vàng 19,33 ÷ 19,5
5 Sắt 7,6 ÷ 7,85
6 Đồng thau 8,1 ÷ 8,7
7 Đồng 8,3 ÷ 8,9
8 Thép không rỉ 8,1
9 Kền 8,85 ÷ 8,9
10 Chì 11,3 ÷ 11,4
11 Kẽm 6,9 ÷ 7,3
12 Gang trắng 7,58 ÷ 7,73
13 Gang xám 7,03 ÷ 7,19
14 Thuỷ ngân 13,6

B-2. Trọng lượng kim loại lá §¬n vÞ tÝnh: kg/m2

Bề dầy Thép Đồng Kẽm Chì Thiếc Bạc Nhôm
(mm)

0,25 1,963 2,235 1,788 2,843 1,825 2,652 0,675

0,5 3,925 4,47 3,575 5,685 3,65 5,305 1,35

1,0 7,85 8,94 7,15 11,37 7,3 10,61 2,70

1,5 11,78 13,41 10,73 17,0 10,95 15,91 4,05

2,0 15,7 17,88 14,3 22,74 14,6 21,22 5,40

2,5 19,63 22,35 17,88 28,43 18,25 26,52 6,75

3,0 23,55 26,82 21,45 34,11 21,9 31,83 8,10

3,5 27,48 31,29 25,03 39,80 25,55 36,93 9,45

134

Trọng lượng kim loại lá ( tiếp theo)

Bề dầy Thép Đồng Kẽm Chì Thiếc Bạc Nhôm
(mm)

4,0 31,40 35,76 28,60 45,48 29,20 42,44 10,80

4,5 35,33 40,23 32,18 51,17 32,85 47,74 11,85

5,0 39,25 44,70 35,75 56,85 36,5 53,05 13,50

5,5 43,18 49,17 39,33 62,54 40,15 58,35 14,85

6,0 47,10 53,64 42,90 68,22 43,88 63,66 16,20

6,5 51,03 58,11 46,48 73,91 47,53 68,96 17,55

7,0 54,95 61,58 50,05 79,59 51,10 74,27 18,90

7,5 58,88 67,05 53,63 85,28 54,75 79,57 20,25

8,0 62,80 71,52 57,20 90,96 58,4 84,88 21,68

8,5 66,73 75,99 60,78 96,65 62,05 89,88 23,03

9,0 70,65 80,46 64,35 102,33 65,77 95,49 24,30

9,5 74,59 84,93 67,93 108,02 69,42 100,79 25,65

10,0 78,50 89,40 71,5 113,7 73,0 106,10 27,0

11,0 86,40 98,30 78,7 125,10 80,3 116,71 29,70

12,0 94,20 107,3 85,8 136,4 87,6 127,32 32,40

13,0 102,10 116,20 93,00 147,80 94,90 137,93 35,10

14,0 109,9 125,20 100,1 159,2 102,2 148,54 37,80

15,0 117,8 134,1 107,3 170,6 109,5 159,15 40,50

16,0 125,6 143,0 114,4 181,9 116,8 169,76 43,20

17,0 133,5 152,0 121,6 193,3 124,1 180,37 45,90

18,0 141,3 160,9 128,7 216,7 131,4 190,98 48,60

135

B-3. Trọng lượng thép dẹt

Đơn vị tính: kg/md

Chiều Chiều rộng thép (mm)
dày
10 15 20 25 30 35 40 45 50 60
(mm)
1 0,079 0,118 0,157 0,196 0,236 0,275 0,314 0,353 0,393 0,471

2 0,157 0,236 0,314 0,393 0,471 0,550 0,628 0,707 0,785 0,942

3 0,236 0,353 0,471 0,589 0,707 0,824 0,942 1,060 1,178 1,413

4 0,314 0,471 0,628 0,785 0,942 1,099 1,256 1,413 1,570 1,884

5 0,393 0,589 0,785 0,981 1,178 1,374 1,570 1,766 1,963 2,355

6 0,471 0,707 0,942 1,178 1,413 1,649 1,884 2,120 2,355 2,826

7 0,550 0,824 1,099 1,374 1,649 1,923 2,198 2,473 2,748 3,297

8 0,628 0,942 1,256 1,570 1,884 2,198 2,512 2,826 3,140 3,768

9 0,707 1,060 1,413 1,766 2,120 2,473 2,826 3,179 3,533 4,239

10 0,785 1,178 1,570 1,963 2,355 2,748 3,140 3,533 3,925 4,710

11 0,864 1,295 1,727 2,159 2,591 3,022 3,454 3,886 4,318 5,181

12 0,942 1,413 1,884 2,355 2,826 3,297 3,768 4,239 4,710 5,652

13 1,021 1,531 2,041 2,551 3,062 3,572 4,082 4,592 5,103 6,123

14 1,099 1,649 2,198 2,748 3,297 3,847 4,396 4,946 5,495 6,594

15 1,178 1,766 2,355 2,944 3,533 4,121 4,710 5,299 5,888 7,065

16 1,256 1,884 2,512 3,140 3,768 4,396 5,024 5,652 6,208 7,536

17 1,335 2,002 2,669 3,336 4,004 4,671 5,338 6,005 6,673 8,007

18 1,413 2,120 2,826 3,533 4,239 4,946 5,652 6,359 7,065 8,478

19 1,492 2,237 2,983 3,729 4,475 5,220 5,966 6,712 7,458 8,949

20 1,570 2,355 3,140 3,925 4,710 5,495 6,280 7,065 7,850 9,420

21 1,649 2,473 3,297 4,121 4,946 5,770 6,594 7,418 8,243 9,891

22 1,727 2,591 3,454 4,318 5,181 6,045 6,908 7,772 8,635 10,362

23 1,806 2,708 3,611 4,514 5,417 6,319 7,222 8,125 9,028 10,833

24 1,884 2,826 3,768 4,710 5,652 6,594 7,536 8,478 9,420 11,304

25 1,963 2,944 3,925 4,906 5,888 6,869 7,850 8,831 9,813 11,775

26 2,041 3,062 4,082 5,103 6,123 7,144 8,164 9,185 10,205 12,246

27 2,120 3,179 4,239 5,299 6,359 7,418 8,478 9,538 10,598 12,717

28 2,198 3,297 4,396 5,495 6,594 7,693 8,792 9,891 10,990 13,188

29 2,277 3,415 4,553 5,691 6,830 7,968 9,106 10,244 11,383 13,659

30 2,355 3,533 4,710 5,888 7,065 8,243 9,420 10,598 11,775 14,130

136

Trọng lượng thép dẹt (tiếp theo)

Chiều Chiều rộng thép (mm)
dày
(mm) 70 80 90 100 110 120 135 150 160

1 0,550 0,628 0,707 0,785 0,864 0,942 1,060 1,178 1,256

2 1,099 1,256 1,413 1,570 1,727 1,884 2,120 2,355 2,512

3 1,649 1,884 2,120 2,355 2,591 2,826 3,179 3,533 3,768

4 2,198 2,512 2,826 3,140 3,454 3,768 4,239 4,710 5,024

5 2,748 3,140 3,533 3,925 4,318 4,710 5,299 5,888 6,280

6 3,297 3,768 4,239 4,710 5,181 5,652 6,359 7,065 7,536

7 3,847 4,396 4,946 5,495 6,045 6,594 7,418 8,423 8,792

8 4,396 5,024 5,652 6,280 6,908 7,536 8,478 9,420 10,048

9 4,946 5,652 6,359 7,065 7,772 8,478 9,538 10,598 11,304

10 5,495 6,280 7,065 7,850 8,635 9,420 10,598 11,775 12,560

11 6,045 6,908 7,772 8,635 9,499 10,362 11,657 12,953 13,816

12 6,594 7,536 8,478 9,420 10,362 11,304 12,717 14,130 15,072

13 7,144 8,164 9,185 10,205 11,226 12,246 13,777 15,308 16,328

14 7,693 8,792 9,891 10,990 12,089 13,188 14,837 16,485 17,584

15 8,243 9,420 10,598 11,775 12,953 14,130 15,896 17,663 18,840

16 8,792 10,048 11,304 12,560 13,816 15,072 16,956 18,840 20,096

17 9,342 10,676 12,011 13,345 14,680 16,014 18,016 20,018 21,352

18 9,891 11,304 12,717 14,130 15,543 16,956 19,076 21,195 22,608

19 10,441 11,932 13,424 14,915 16,407 17,898 20,135 22,373 23,864

20 10,990 12,560 14,130 15,700 17,270 18,840 21,195 23,550 25,120

21 11,540 13,188 14,837 16,485 18,134 19,782 22,255 24,728 26,376

22 12,089 13,816 15,543 17,270 18,997 20,724 23,315 25,905 27,632

23 12,639 14,444 16,250 18,055 19,861 21,666 24,374 27,083 28,888

24 13,188 15,072 16,956 18,840 20,724 22,608 25,434 28,260 30,144

25 13,738 15,700 17,663 19,625 21,588 23,550 26,494 29,438 31,400

26 14,287 16,328 18,369 20,410 22,451 24,492 27,554 30,615 32,656

27 14,837 16,956 19,076 21,195 23,315 25,434 28,613 31,793 33,912

28 15,386 17,584 19,782 21,980 24,178 26,376 29,673 32,970 35,168

29 15,936 18,212 20,489 22,765 25,042 27,318 30,733 34,148 36,424

30 16,485 18,840 21,195 23,550 25,905 28,260 31,793 35,325 37,680

137

B-4. Trọng lượng thép góc đều cạnh:

Đơn vị tính: kg/md

Qui cách Chiều dầy Trọng lượng Qui cách Chiều dầy Trọng lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

30×30 3 1,33 75×75 6 6,89
4 1,74 7 7,96
5 2,14 8 9,02
6 2,52 9 10,01

35×35 4 2,06 80×80 5,5 6,78
5 2,53 6 7,36
6 3,00 7 8,51
7 3,44 8 9,65

40×40 4 2,37 90×90 6 8,33
5 2,92 7 9,64

45×45 4 2,73 8 10,90
5 3,37 9 12,20

50×50 4 3,05 100×100 6,5 10,1
5 3,77 7 10,8
6 3,46 8 12,2
7 4,00 10 15,1

56×56 4 3,44 12 17,9
5 4,25 14 20,6

63×63 4 3,90 16 23,3

5 4,81 110×110 7 11,9
6 5,772 8 13,5

5 5,80 125×125 8 15,5

70×70 4,5 4,87 9 17,3
5 5,38 10 19,1
6 6,39 12 22,7
7 7,39 14 26,2
8 8,37 16 29,6

140×140 9 19,4
10 21,5
12 25,5

138

ThÐp gãc ®Òu c¹nh (tiÕp theo)

Qui cách Chiều dầy Trọng lượng Qui cách Chiều dầy Trọng lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

160×160 10 24,7 200×200 20 60,1
11 27,0 25 74,0
12 29,4 30 87,6

14 34,0 220×220 14 47,4
16 38,5 16 53,8

18 43,0 250×250 16 61,5
20 47,4 18 68,9

180×180 11 30,5 20 76,1
12 33,1 22 83,3

200×200 12 37,0 25 94,0
13 39,9 28 104,5
14 42,8 30 110,4
16 48,7

139

B-5. Trọng lượng thép góc lệch cạnh

Đơn vị tính: kg/md

Qui cách Chiều dầy Trọng lượng Qui cách Chiều dầy Trọng lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

56×36 4 2,81 110×70 6,5 8,98
5 3,46 7 9,64
8 10,9
63×40 4 3,17 125×80 7 11,0
5 3,91 8 12,5
6 4,63 10 15,5
8 6,03 12 18,3

70×45 4,5 3,98 140×90 8 14,1
5 4,39 10 17,5

75×50 5 4,79 160×100 9 18,0
6 5,69 10 19,8
8 7,43 12 23,6
14 27,3

80×50 5 4,99 180×110 10 22,2
6 5,92 12 26,4

90×56 5,5 6,17 200×125 11 27,4
6 6,70 12 29,7
8 8,77 14 34,4
16 39,1
100×63 6 7,53
7 9,70
8 9,87
10 12,10

140

B-6. Trọng lượng thép I

Đơn vị tính: kg/md

Tên thép Chiều cao Trọng lượng Tên thép Chiều cao Trọng lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

10 100 9,46 36 360 48,60
12 120 11,50 40 400 56,10
14 140 13,70 45 450 65,20
16 160 15,90 50 500 76,80
18 180 18,40 55 550 89,80
18a 180 19,90 60 600 104,00
20 200 21,00 65 650 120,00
20a 200 22,70 70 700 138,00
22 220 24,00 70a 700 158,00
22a 220 25,80 70b 700 184,00
24 240 27,30 75 750
24a 240 29,40 75a 750
27 270 31,50 80 800
27a 270 33,90 80a 800
30 300 36,50 85 850
30a 300 39,20 85a 850
33 330 42,20

141

B-7. Trọng lượng thép chữ U:

Đơn vị tính: kg/md

Tên thép Chiều cao Trọng lượng (kg/md)
(mm) (mm)

5 50 4,84
6,5 65 5,90
8 80 7,05
10 100 8,59
12 120 10,40
14 140 12,30
14a 140 13,30
16 160 14,20
16a 160 15,30
18 180 16,30
18a 180 17,40
20 200 18,40
20 200 19,80
22 220 21,00
22a 220 22,60
24 240 24,00
24a 240 25,80
27 270 27,70
30 300 31,80
33 330 36,50
36 360 41,90
40 400 48,30
40a 400 58,91
40b 400 65,19
40c 400 71,47

142

B-8. Trọng lượng thép ống

Đơn vị tính: kg/md

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

4 0,5 0,043 10 0,5 0,117 12 2,5 0,586
0,6 0,050 0,6 0,139 2,8 0,635
0,8 0,063 0,8 0,182 3,0 0,666
1,0 0,074 1,0 0,222 13 0,5 0,154
5 0,5 0,055 1,2 0,261 0,6 0,184
0,6 0,065 1,5 0,314 0,8 0,241
0,8 0,083 1,8 0,363 1,0 0,296
1,0 0,099 2,0 0,395 1,2 0,349
6 0,5 0,068 2,2 0,423 1,5 0,425
0,6 0,080 2,5 0,462 1,8 0,496
0,8 0,103 3,0 0,518 2,0 0,543
1,0 0,123 11 0,5 0,129 2,2 0,585
1,5 0,166 0,6 0,154 2,5 0,647
2,0 0,197 0,8 0,201 2,8 0,703
7 0,5 0,080 1,0 0,247 3,0 0,740
0,6 0,095 1,2 0,290 14 0,5 0,166
0,8 0,122 1,5 0,351 0,6 0,199
1,0 0,148 1,8 0,407 0,8 0,260
1,2 0,172 2,0 0,444 1,0 0,321
1,5 0,203 2,2 0,477 1,2 0,379
8 0,5 0,092 2,5 0,524 1,5 0,462
0,6 0,110 12 0,5 0,142 1,8 0,541
0,8 0,142 0,6 0,169 2,0 0,592
1,0 0,173 0,8 0,221 2,2 0,640
1,2 0,202 1,0 0,271 2,5 0,709
1,5 0,240 1,2 0,320 2,8 0,772
1,8 0,275 1,5 0,388 3,0 0,814
2,0 0,296 1,8 0,452 3,5 0,906
2,2 0,315 2,0 0,493 15 0,5 0,179
2,5 0,339 2,2 0,532 0,6 0,214

143

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

15 0,8 0,280 18 1,5 0,610 21 1,75 0,831
1,0 0,345 1,8 0,717 2,0 0,937
1,2 0,409 2,0 0,789 2,4 1,101
1,5 0,499 2,2 0,856 2,5 1,141
1,8 0,586 2,5 0,956 22 0,5 0,265
2,0 0,641 2,8 1,05 0,6 0,318
2,2 0,694 3,0 1,11 0,8 0,419
2,5 0,771 3,5 1,25 1,0 0,518
2,8 0,841 4,0 1,38 1,2 0,616
3,0 0,888 20 0,5 0,240 1,5 0,758
4,5 1,17 0,6 0,288 1,8 0,895
16 0,5 0,191 0,8 0,379 2,0 0,986
0,6 0,228 1,0 0,469 2,2 1,07
0,8 0,300 1,2 0,556 2,5 1,20
1,0 0,370 1,5 0,684 2,8 1,33
1,2 0,438 1,8 0,806 3,0 1,41
1,5 0,536 2,0 0,888 3,5 1,60
1,8 0,629 2,2 0,965 4,0 1,77
2,0 0,691 2,5 1,08 4,5 1,94
2,2 0,747 2,8 1,19 5,0 2,10
2,5 0,832 3,0 1,26 24 0,5 0,29
2,8 0,911 3,5 1,42 0,6 0,347
3,0 0,962 4,0 1,58 0,8 0,458
3,5 1,08 4,5 1,72 1,0 0,567
4,0 1,18 5,0 1,85 1,2 0,674
18 0,5 0,216 21 1,0 0,493 1,6 0,884
0,6 0,258 1,2 0,586 1,8 0,984
0,8 0,340 1,25 0,609 2,0 1,09
1,0 0,419 1,40 0,677 2,2 1,18
1,2 0,497 1,5 0,721 2,5 1,33

144

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

24 2,8 1,46 26 5,0 2,59 28 1,5 0,981
3,0 1,55 27 0,5 0,327 1,8 1,16
3,5 1,77 0,6 0,391 2,0 1,28
4,0 1,97 0,75 0,486 2,2 1,40
4,5 2,16 1,0 0,641 2,5 1,57
5,0 2,34 1,2 0,764 2,8 1,74
25 0,5 0,302 1,25 0,794 3,0 1,85
0,6 0,363 1,4 0,884 3,5 2,11
0,8 0,478 1,5 0,943 4,0 2,37
1,0 0,592 1,75 1,09 4,5 2,61
1,2 0,703 1,8 1,119 5,0 2,84
1,5 0,869 2,0 1,233 5,5 3,05
1,8 1,03 2,2 1,346 6,0 3,26
2,0 1,13 2,4 1,456 30 0,5 0,364
2,2 1,24 2,5 1,511 0,6 0,436
2,5 1,39 2,8 1,671 0,8 0,576
2,8 1,53 3,0 1,776 1,0 0,715
3,0 1,63 3,5 2,028 1,2 0,852
3,5 1,86 4,0 2,269 1,5 1,05
4,0 2,07 4,5 2,497 1,8 1,25
4,5 2,28 5,0 2,713 2,0 1,38
5,0 2,47 5,5 2,916 2,2 1,51
5,5 2,64 6,0 3,107 2,5 1,70
6,0 2,81 7,7 3,664 2,8 1,88
26 2,0 1,18 8,0 3,749 3,0 2,00
2,5 1,45 28 0,5 0,34 3,5 2,29
3,0 1,70 0,6 0,406 4,0 2,56
3,5 1,94 0,8 0,536 4,5 2,83
4,0 2,17 1,0 0,666 5,0 3,08
4,5 2,39 1,2 0,792 5,5 3,32

145

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

32 0,5 0,389 40 0,5 0,487 41,5 6,0 5,253
0,6 0,466 0,6 0,585 7,0 5,956
0,8 0,615 0,8 0,774 8,0 6,609
1,0 0,764 1,0 0,962 9,0 7,213
1,2 0,910 1,2 1,15 10,0 7,768
1,5 1,13 1,5 1,42 42 1,0 1,01
1,8 1,34 1,8 1,69 1,2 1,21
36 4,0 3,16 2,0 1,87 1,5 1,50
4,5 3,50 2,2 2,05 1,8 1,78
5,0 3,82 2,5 2,31 2,0 1,97
5,5 4,14 2,8 2,56 2,2 2,16
6,0 4,44 3,0 2,74 2,5 2,44
38 0,5 0,464 3,5 3,15 2,8 2,70
0,6 0,555 4,0 3,55 3,0 2,89
0,8 0,734 4,5 3,94 3,5 3,32
1,0 0,912 5,0 4,32 4,0 3,75
1,2 1,09 5,5 4,68 4,5 4,16
1,5 1,35 6,0 5,03 5,0 4,56
1,8 1,61 41,5 1,5 1,48 5,5 4,95
2,0 1,78 1,8 1,762 6,0 5,33
2,2 1,94 2,0 1,948 7,0 6,04
2,5 2,19 2,2 2,132 8,0 6,71
2,8 2,43 2,5 2,405 9,0 7,32
3,0 2,59 2,8 2,672 10,0 7,88
3,5 2,98 3,0 2,848 44,5 1,5 1,591
4,0 3,35 3,5 3,280 1,8 1,895
4,5 3,72 4,0 3,699 2,0 2,096
5,0 4,07 4,5 4,106 4,0 3,995
5,5 4,41 5,0 4,501 4,5 4,439
6,0 4,74 5,5 4,883 5,0 4,871

146

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

44,5 5,5 5,290 48 2,2 2,48 50 10,0 9,86
6,0 5,697 2,5 2,81 51 1,0 1,23
7,0 6,474 2,8 3,11 1,2 1,47
8,0 7,201 3,0 3,33 1,5 1,83
9,0 7,879 3,5 3,84 1,8 2,18
10,0 8,508 4,0 4,34 2,0 2,42
45 1,0 1,09 4,5 4,83 2,2 2,64
1,2 1,30 5,0 5,30 2,5 2,99
1,5 1,61 5,5 5,76 2,8 3,32
1,8 1,91 6,0 6,21 3,0 3,55
2,0 2,12 7,0 7,08 3,5 4,10
2,2 2,32 8,0 7,89 4,0 4,64
2,5 2,62 50 1,0 1,21 4,5 5,16
2,8 2,91 1,2 1,44 5,0 5,67
3,0 3,11 1,5 1,79 5,5 6,17
3,5 3,58 1,8 2,14 6,0 6,66
4,0 4,04 2,0 2,37 7,0 7,60
4,5 4,49 2,2 2,59 8,0 8,48
5,0 4,93 2,5 2,93 9,0 9,32
5,5 5,36 2,8 3,25 10,0 10,10
6,0 5,77 3,0 3,48 54 1,0 1,31
7,0 6,56 3,5 4,01 1,2 1,56
8,0 7,30 4,0 4,54 1,5 1,94
9,0 7,99 4,5 5,05 1,8 2,31
10,0 8,63 5,0 5,55 2,0 2,56
48 1,0 1,16 5,5 6,04 2,2 2,81
1,2 1,38 6,0 6,51 2,5 3,18
1,5 1,72 7,0 7,42 2,8 3,53
1,8 2,05 8,0 8,29 3,0 3,77
2,0 2,27 9,0 9,10 3,5 4,36

147

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

54 4,0 4,93 60 1,0 1,46 63 3,5 5,13
4,5 5,49 1,2 1,74 4,0 5,81
5,0 6,04 1,5 2,16 4,5 6,49
5,5 6,58 1,8 2,58 5,0 7,14
6,0 7,10 2,0 2,86 5,5 7,77
7,0 8,11 2,2 3,13 6,0 8,41
8,0 9,08 2,5 3,55 7,0 9,67
9,0 9,99 2,8 3,94 8,0 10,8
10,0 10,9 3,0 4,22 9,0 12,0
57 1,0 1,38 3,5 4,88 10,0 13,10
1,2 1,65 4,0 5,52 63,5 1,8 2,739
1,5 2,05 4,5 6,16 2,0 3,033
1,8 2,45 5,0 6,78 2,2 3,326
2,0 2,71 5,5 7,39 2,5 3,761
2,2 2,97 6,0 7,99 2,8 4,191
2,5 3,36 7,0 9,15 3,0 4,476
2,76 3,68 8,0 10,30 3,5 5,179
2,8 3,74 9,0 11,3 4,0 5,869
3,0 4,00 10,0 12,3 4,5 6,548
3,5 4,62 12,0 14,2 5,0 7,213
4,0 5,23 14,0 15,9 5,5 7,867
4,5 5,83 63 1,0 1,53 6,0 8,508
5,0 6,41 1,2 1,83 7,0 9,754
5,5 6,99 1,5 2,27 8,0 10,95
6,0 7,55 1,8 2,71 9,0 12,096
7,0 8,63 2,0 3,01 10,0 13,194
8,0 9,68 2,2 3,30 11,0 14,242
9,0 10,70 2,5 3,72 12,0 15,24
10,0 11,6 2,8 4,15 13,0 16,19
12,0 13,3 3,0 4,44

148

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

65 1,0 1,58 68 4,5 7,05 75 1,0 1,82
1,2 1,89 5,0 7,77 1,2 2,18
1,5 2,35 5,5 8,48 1,5 2,71
1,8 2,80 6,0 9,17 1,8 3,24
2,0 3,11 7,0 10,5 2,0 3,6
2,2 3,40 8,0 11,8 2,2 3,95
2,5 3,85 9,0 13,1 2,5 4,46
2,8 4,29 10,0 14,3 2,8 4,97
3,0 4,59 70 1,0 1,7 3,0 5,32
3,5 5,31 1,2 2,03 3,5 6,17
4,0 6,02 1,5 2,53 4,0 7,0
4,5 6,71 1,8 3,02 4,5 7,82
5,0 7,40 2,0 3,35 5,0 8,62
5,5 8,07 2,2 3,68 5,5 9,41
6,0 8,73 2,5 4,16 6,0 10,2
7,0 10,0 2,8 4,63 7,0 11,7
8,0 11,30 3,0 4,96 8,0 13,2
9,0 12,4 3,5 5,74 9,0 14,6
10,0 13,6 4,0 6,51 10,0 16,0
68 1,0 1,65 4,5 7,27 76 3,0 5,4
1,2 1,98 5,0 8,01 3,5 6,26
1,5 2,46 5,5 8,75 4,0 7,10
1,8 2,93 6,0 9,47 4,5 7,93
2,0 3,26 7,0 10,9 5,0 8,75
2,2 3,57 8,0 12,2 6,0 10,4
2,5 4,04 10,0 14,8 7,0 11,9
2,8 4,49 11,0 16,0 8,0 13,4
3,0 4,81 12,0 17,2 9,0 14,9
3,5 5,57 14,0 19,3 10,0 16,3
4,0 6,31 16,0 21,3 12,0 18,9

149

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

76 14,0 21,4 83 12,0 21,0 89 5,5 11,326
16,0 23,67 14,0 23,8 6,0 12,281
80 1,5 2,9 18,0 28,9 7,0 14,156
1,8 3,47 85 1,5 3,08 8,0 15,981
2,0 3,84 1,8 3,69 9,0 17,756
2,2 4,22 2,0 4,09 10,00 19,483
2,5 4,78 2,2 4,48 11,0 21,16
2,8 5,32 2,5 5,08 12,0 22,787
3,0 5,69 2,8 5,66 13,0 24,366
3,5 6,60 3,0 6,06 14,0 25,895
4,0 7,49 3,5 7,04 15,0 27,374
4,5 8,37 4,0 7,98 90 1,5 3,27
5,0 9,24 4,5 8,93 1,8 3,91
5,5 10,10 5,0 9,86 2,0 4,4
6,0 10,9 5,5 10,8 2,2 4,76
7,0 12,6 6,0 11,7 2,5 5,39
8,0 14,2 7,0 13,5 2,8 6,01
9,0 15,7 8,0 15,1 3,0 6,43
10,0 17,26 9,0 16,9 3,5 7,47
83 3,5 6,86 10,0 18,5 4,0 8,47
4,0 7,79 89 2,0 4,291 4,5 9,49
4,5 8,71 2,2 4,709 5,0 10,5
5,0 9,62 2,5 5,333 5,5 11,4
5,5 10,5 2,8 5,952 6,0 12,4
6,0 11,4 3,0 6,363 7,0 14,3
7,0 13,1 3,25 6,873 8,0 16,1
8,0 14,8 3,5 7,38 9,0 18,0
9,0 16,4 4,0 8,385 10,0 19,7
10,0 18,0 4,5 9,378
11,0 19,5 5,0 10,358

150

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

95 2,0 4,59 100 7,0 16,0 110 3,0 7,92
2,2 5,03 8,0 18,1 3,5 9,19
2,5 5,70 9,0 20,2 4,0 10,5
2,8 6,35 10,0 22,2 4,5 11,7
3,0 6,81 102 3,5 8,5 5,0 12,9
3,5 7,9 4,0 9,67 5,5 14,2
4,0 8,98 4,5 10,8 6,0 15,4
4,5 10,0 5,0 12 7,0 17,8
5,0 11,1 6,0 14,2 8,0 20,1
5,5 12,1 8,0 18,6 9,0 22,5
6,0 13,2 10,0 22,7 10,0 24,7
7,0 15,2 12,0 26,6 120 2 5,83
8,0 17,2 16,0 33,9 2,2 6,38
9,0 19,1 22,0 43,4 2,5 7,24
10,0 21 108 4,0 10,3 2,8 8,07
11,0 22,8 4,5 11,5 3,0 8,66
12,0 24,6 5,0 12,7 3,5 10,1
16,0 31,2 6,0 15,1 4,0 11,4
18,0 34,2 8,0 19,7 4,5 12,9
100 2,0 4,83 10 24,2 5,0 14,3
2,2 5,3 11 26,3 5,5 15,5
2,5 6,0 12 28,4 6,0 16,9
2,8 6,7 14 32,5 7,0 19,5
3,0 7,17 16 36,2 8,0 22,1
3,5 8,32 18 40 9,0 24,7
4,0 9,46 28 55,2 10,0 27,2
4,5 10,6 110 2,0 5,32 121 11 29,8
5,0 11,7 2,2 5,84 12 32,3
5,5 12,8 2,5 6,62 14 36,9
6,0 13,9 2,8 7,39 16 41,4

151

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

121 20 49,8 140 9 29,1 152 7 25
22 53,7 10 32,1 8 28,4
25 59,2 11 35 9 31,7
127 4,0 12,1 14 43,5 10 35
10 28,9 18 54,2 11 38,3
16 43,8 20 59,2 12 41,4
20 52,8 28 77,3 14 47,7
25 62,9 30 81,4 16 53,7
30 71,75 146 4,25 14,9 18 59,5
133 4 12,7 4,5 15,7 159 4,5 17,2
4,5 14,3 5 17,38 5 19
5,0 15,8 5,5 19,1 5,5 20,8
5,5 17,3 6 20,7 6 22,6
6 18,8 7 24,0 7 26,2
7 21,8 8 27,22 8 29,8
8 24,7 9 30,4 9 33,3
9 27,5 10 33,5 10 36,8
10 30,3 11 36,6 11 40,1
11 33,1 12 39,7 12 43,5
12 35,8 14 45,6 14 50,1
14 41,0 16 51,3 16 56,4
16 46,2 18 56,8 18 62,6
18 51,04 20 62,2 20 68,6
20 55,7 25 74,6 28 90,5
22 60,2 30 85,8 30 95,4
25 66,6 152 4,25 15,5 168 5 20,1
140 4,5 15,0 4,5 16,4 6 24
5 16,7 5 18,1 7 27,8
6 19,8 5,5 19,9 8 31,6
8 26 6 21,6 9 35,3

152

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

168 10 39 191 8,0 36,1 216 9 45,9
11 42,6 9,0 40,4 10 50,8
12 46,2 10 44,6 11 55,6
14 53,2 11 48,8 12 60,4
16 60 12 53 14 69,7
18 66,6 14 61,1 16 78,9
20 73 16 69,1 18 87,9
22 79,2 18 76,8 20 96,7
25 88,2 20 84,3 22 105,0
28 96,7 22 91,7 219 6 31,5
30 102 194 5,5 25,6 7 36,6
36 117 6,0 27,8 8 41,6
171 4,5 18,5 7,0 32,3 9 46,6
5,0 20,5 8,0 36,7 10 51,5
5,5 22,4 9,0 41,1 11 56,4
6,0 24,4 10 45,4 12 61,3
7,0 28,3 11 49,6 14 71
8,0 32,2 12 53,9 16 80,1
9,0 36,0 14 62,2 18 89,2
10,0 39,7 16 70,2 20 98,2
11,0 43,4 18 78,1 22 107
12,0 47,1 20 85,8 25 120
14,0 54,2 22 93,3 30 140
16 61,2 25 104 32 148
18 67,9 28 115 36 162
20 74,5 32 128 241 6,25 36,2
191 5,25 24 36 140 7 40,4
5,5 25,2 216 6 31,1 8 46
6,0 27,4 7 36,1 9 51,5
7,0 31,8 8 41 10 57

153

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

241 11 62,4 267 24 144 299 10 71,3
12 67,8 273 7 45,9 12 84,9
14 78,4 8 52,3 14 98,4
16 88,8 9 58,6 16 112
18 99 10 64,9 20 138
20 109 11 71,1 22 150
22 119 12 77,2 25 169
24 128 14 89,0 30 199
246 7 41,3 16 101 32 211
8 46,8 18 113 318 7,5 57,4
10 58 20 125 8 61,2
11 63,7 25 153 9 68,6
12 69 28 169 10 76
18 101 30 180 11 83,3
20 111 32 190 12 90,6
22 122 36 210 14 105
25 136 292 7 49,2 16 119
36 186 8 56 18 133
267 6,5 41,8 9 62,8 20 147
7 44,9 10 69,5 22 161
8 51,1 11 76,2 24 174
9 57,3 12 82,9 26 187
10 63,4 14 96 28 200
11 69,4 16 109 30 213
12 75,5 18 122 325 8 62,5
14 87,4 20 134 9 70,1
16 99 22 146 10 77,7
18 111,0 24 159 12 92,6
20 122 26 171 14 107
22 133 299 8 57,4 16 122

154

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

325 18 136 368 22 188 419 9,5 95,9
20 150 24 204 10 101
22 164 26 219 11 111
28 205 28 235 12 120
30 218 30 250 14 140
32 231 32 265 16 159
36 257 377 9 81,7 18 178
343 8 66,1 10 90,5 20 197
9 74,1 11 99,3 22 215
10 82,1 12 108 24 234
11 90,1 14 125 26 252
12 98 16 142 28 270
14 114 20 176 30 288
16 129 22 193 32 305
18 144 25 217 35 331
20 159 394 9 85,5 426 10 103
22 174 10 94,7 11 113
24 189 11 104 12 122
26 203 12 113 14 142
28 218 14 131 16 161
30 232 16 149 18 181
368 8 71 18 167 20 200
9 79,7 20 184 25 247
10 88,3 22 202 445 10 107
11 96,8 24 219 11 118
12 105 26 236 12 128
14 122 28 253 14 149
16 139 30 269 16 169
18 155 32 286 18 190
20 172 35 310 20 210

155

Trọng lượng thép ống (tiếp theo)

Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng Đường Chiều Trọng
kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng kính dầy ống lượng
(mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md) (mm) (mm) (kg/md)

445 22 229 470 22 243 495 30 344
24 249 24 264 32 365
26 269 26 285 35 397
28 288 28 305 521 11,5 144
30 307 30 326 12 151
32 326 32 346 527 14 177
35 354 35 375 16 202
465 12 134 495 11 131 18 226
20 219 12 143 20 250
30 322 14 166 22 274
470 10,5 119 16 189 24 298
11 124 18 212 26 321
12 136 20 234 28 345
14 157 22 257 30 368
16 179 24 279 32 391
18 201 26 301 35 425
20 222 28 322

156

B -9. Trọng lượng cho một ống gang miệng bát

Đơn vị tính: kg/ống

Số Đường kính Chiều dày Chiều dài ống Trọng lượng
TT (mm) thành ống (mm) (mm) (kg/ống)

1 98 8 4000 73
2 98 9 4000 80
2 118 8 4000 87
4 118 9 4000 96
5 144 9 5000 150
6 144 10 5000 155
7 170 9 5000 174
8 170 10 5000 192
9 222 10 5000 256
10 222 11 5000 278
11 274 11 5000 352
12 274 12 5000 375
13 326 11,5 5000 434
14 326 13 5000 485
15 429 13 5000 647
16 429 14,5 5000 724

157

B-10. Trọng lượng cho một ống gang 2 đầu mặt bích

Đơn vị tính: kg/ống

Số Đường kính Chiều dày Chiều dài ống Trọng lượng
TT (mm) thành ống (mm) (mm) (kg/ống)

1 98 9 3.000 62,2
2 118 9 3.000 75,1
3 144 9,5 3.000 98,5
4 170 10 3.000 122,6
5 222 11 3.000 177,5
6 222 11 4.000 230,4
7 274 12 3.000 239,7
8 274 12 4.000 311,3
9 326 13 3.000 305,5
10 326 13 4.000 398,2
11 378 14 3.000 385,0
12 378 14 4.000 501,0
13 429 14,5 3.000 458,4
14 429 14,5 4.000 595,4
15 532 16 3.000 625,2
16 532 16 4.000 813,2
17 634 17 3.000 795,0
18 634 17 4.000 1034,0
19 842 21 3.000 1331,0

158

C. Trọng lượng kim loại đen

C-1. ThÐp trßn
§¬n vÞ tÝnh: kg/md

Đường kính Trọng lượng Đường kính Trọng lượng Đường kính Trọng lượng
(mm) (mm) (mm)

5 0,154 37 8,44 67 27,65
6 0,222 38 8,90 68 28,51
6,5 0,261 39 9,38 69 29,33
8 0,395 40 9,89 70 30,21
10 0,617 41 10,35 71 31,05
12 0,888 42 10,87 72 31,97
14 1,21 43 11,39 73 32,82
15 1,39 44 11,94 74 33,73
16 1,58 45 12,48 75 34,68
17 1,78 46 12,97 76 35,58
18 2,00 47 13,61 77 36,52
19 2,23 48 14,21 78 37,51
20 2,47 49 14,79 79 38,44
21 2,72 50 15,43 80 39,64
22 2,98 51 16,02 81 40,41
23 3,26 52 16,67 82 41,41
24 3,55 53 17,32 83 42,43
25 3,85 54 17,98 84 43,46
26 4,17 55 18,65 85 44,45
27 4,49 56 19,35 86 45,56
28 4,83 58 20,74 87 46,63
29 5,19 59 21,44 88 47,70
30 5,55 60 22,19 89 48,79
31 5,92 61 22,92 90 49,94
32 6,31 62 23,69 95 55,64
33 6,71 63 24,47 100 61,65
34 7,13 64 25,23 105 67,97
35 7,55 65 26,05 110 74,60
36 7,99 66 26,83 120 88,78

159

Trọng lượng thép tròn (tiếp theo)

Đường kính Trọng lượng Đường kính Trọng lượng Đường kính Trọng lượng
(mm) (mm) (mm)

125 96,33 150 138,72 180 199,76
130 104,20 160 157,83 190 222,57
140 120,78 170 178,18 200 246,62

C-2. Thép vuông
Đơn vị tính: kg/md

Cạnh hình Khối lượng Cạnh hình Khối lượng Cạnh hình Khối lượng
vuông (mm) vuông (mm) vuông (mm)

5 0,196 28 6,15 90 63,59
6 0,283 30 7,05 95 70,85
7 0,385 32 8,04 100 78,5
8 0,502 34 9,07 105 86,55
9 0,636 36 10,17 110 94,99
10 0,785 40 12,56 120 113,04
11 0,95 42 13,85 125 122,66
12 1,13 44 15,20 130 132,67
13 1,33 45 15,90 140 153,86
14 1,54 46 16,60 150 176,63
15 1,77 48 18,09 160 200,96
16 2,01 50 19,63 170 226,87
17 2,27 53 22,05 180 254,34
18 2,54 56 24,61 190 283,39
19 2,82 60 28,26 200 314,00
20 3,14 63 31,16 210 346,2
21 3,46 65 33,17 220 379,9
22 3,80 70 38,47 240 452,2
24 4,52 75 44,16 250 490,6
25 4,91 80 50,24
26 5,30 85 56,72

160

C-3. Thép 6 cạnh cán nóng

Đơn vị tính: kg/md

Đường kính Đường kính Đường kính
hình tròn nội Khối lượng hình tròn nội Khối lượng hình tròn nội Khối lượng
tiếp (mm) tiếp (mm) tiếp (mm)

6 0,245 24 3,92 50 16,99
7 0,333 25 4,25 53 19,10
8 0,435 26 4,59 54 19,80
9 0,551 27 4,96 56 21,32
10 0,680 28 5,33 58 22,90
11 0,823 29 5,72 60 24,50
12 0,979 30 6,12 63 26,98
13 1,15 32 6,96 65 28,70
14 1,33 34 7,86 67 30,50
15 1,53 35 8,33 70 33,30
16 1,74 36 8,81 71 34,30
17 1,96 38 9,82 75 38,24
18 2,20 40 10,88 77 40,30
19 2,45 41 11,40 80 43,51
20 2,72 42 11,99 85 49,12
21 3,0 45 13,77 90 55,07
22 3,29 46 14,40 95 61,36
23 3,60 48 15,66 100 67,98

C-4. Trọng lượng ray Đơn vị tính: kg/md

Loại ray Khối lượng Loại ray Khối lượng Loại ray Khối lượng

P9 8,42 P43 44,65 OP65 83,2

P11 11,20 P50 51,51 TB60 60,14

P15 15,00 P65 64,93 TB65 64,80

P18 18,06 OPH3 54,8 TH55 55,39

P24 24,14 OP50 64,8 TH60 59,97

161

D – Quan hệ đơn vị đo đường kính ống

Số TT Đường kính ống tính bằng fút Đường kính ống tính bằng mm
(ký hiệu) (ký hiệu f mm)

1 1/8 6
2 1/4 8
3 3/8 10
4 1/2 15
5 3/4 20
6 1 25
7 1 1/4 32
8 1 1/2 40
9 2 50
10 2 1/2 65
11 3 80
12 4 100
13 5 125
14 6 150

 

 

 

 

 

Ratting this post