NỘI DUNG
1. Nội dung định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
a. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình qui định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
b. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế – thi công – nghiệm thu; mức độ sử dụng máy thi công; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
c. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, qui định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
– Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
– Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
Ôxy trong tập định mức này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp suất 15 MPa.
+ Mức hao phí lao động: là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công: là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
2. Kết cấu tập định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
Tập định mức dự toán xây dựng công trình bao gồm 4 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác lắp đặt; cụ thể như sau
Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình, hệ thống chiếu sáng công cộng
Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV : Công tác khác
3. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình
– Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
– Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.
– Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, … áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.
– Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 6m, nếu thi công ở độ cao > 6m thì định mức bốc xếp, vận chuyển lên cao được áp dụng theo quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình.
– Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong định mức dự toán xây dựng công trình.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Loại quạt điện | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Quạt | Quạt | |||
Quạt | Quạt ốp | thông gió | ||||||
hiệu | lắp đặt | vị | treo | |||||
trần | trần | trên | ||||||
tường | ||||||||
tường | ||||||||
BA.111 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
quạt điện | Quạt trần | cái | 1 | – | – | – | ||
Quạt treo tường | cái | – | 1 | – | – | |||
Quạt thông gió | cái | – | – | – | 1 | |||
Quạt ốp trần | cái | – | – | 1 | – | |||
Hộp số (nếu có) | cái | 1 | – | – | – | |||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,15 | 0,40 | 0,15 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,15 | 0,10 | 0,15 | 0,07 | |||
0,62 kW | ||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | |||||
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì hao phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3.
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Quạt có công suất (kW) | |||||
hiệu | lắp đặt | vị | 1,5 | 3,0 | 4,5 | 7,5 | |||
BA.112 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
quạt trên | Quạt thông gió | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
đường ống | |||||||||
thông gió | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,97 | 1,62 | 2,27 | 3,24 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,011 | 0,019 | 0,026 | 0,038 | ||||
0,62 kW | |||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||
BA.11300 | LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM | ||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Quạt có công suất (kW) | |||||
hiệu | lắp đặt | vị | 2,5 | 5,0 | 10 | 22 | |||
BA.113 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
quạt ly tâm | Quạt ly tâm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,51 | 2,52 | 3,53 | 5,04 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | ||||
0,62 kW | |||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (Điều hoà cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
BA.12100 | LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC | ||||||||
Đơn vị tính: máy | |||||||||
Loại máy điều hoà | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | ||||||
Treo | |||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | Ốp trần | Âm trần | Tủ đứng | |||
tường | |||||||||
BA.121 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
máy điều | Giá đỡ máy | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
hoà 2 cục | |||||||||
Ống các loại và dây điện | m | Thiết kế | Thiết kế | Thiết kế | Thiết kế | ||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,78 | 1,01 | 1,31 | 1,72 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,30 | 0,33 | 0,36 | 0,40 | ||||
0,62 kW | |||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||
Ghi chú:
Định mức dự toán công tác lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường. Trường hợp khi lắp đặt điều hòa không phải đục lỗ qua tường, khoan lỗ luồn ống qua tường thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,8.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: bộ
Các loại đèn | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | ||||
Đèn | Đèn sát | Đèn | Lắp đèn | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | thường | trần có | chống | chống |
có chụp | chụp | nổ | ẩm | ||||
BA.131 | Lắp đặt các | Vật liệu | |||||
loại đèn có | Đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
chao chụp | |||||||
Chao chụp | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu phụ | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,12 | 0,17 | 0,15 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Đèn ống dài 0,6m | Đèn ống dài 1,2m | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại hộp đèn | Loại hộp đèn | |||||
lắp đặt | hao phí | |||||||||
vị | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
bóng | bóng | bóng | bóng | bóng | bóng | bóng | ||||
BA.132 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||
đèn ống | Hộp và bóng đèn | |||||||||
dài 0,6m | bộ | 1 | 1 | 1 | ||||||
0,6m | ||||||||||
BA.133 | Lắp đặt | Hộp và bóng đèn | bộ | – | – | – | 1 | 1 | 1 | 1 |
đèn ống | 1,2m | |||||||||
dài 1,2m | Vật liệu khác | % | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 1,5 | 1,0 | 0,75 | 0,5 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,15 | 0,21 | 0,15 | 0,19 | 0,24 | 0, 28 | ||
10 | 20 | 30 | 10 | 20 | 30 | 40 | ||||
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5m
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Loại hộp đèn | |||||||||||||||||||||
lắp đặt | vị | 1 bóng | 2 bóng | 3 bóng | 4 bóng | ||||||||||||||||||||
BA.134 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
đèn ống | |||||||||||||||||||||||||
Hộp và bóng đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
dài 1,5m | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,0 | 0,75 | 0,5 | ||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,17 | 0,22 | 0,27 | 0,31 | ||||||||||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||||||||||||||||||
BA.13500 | LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM | ||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||||||||||||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | Loại đèn chùm | ||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | |||||||||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 3 bóng | 5 bóng | 10 bóng | >10 | |||||||||||||||||||
bóng | |||||||||||||||||||||||||
BA.135 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
các loại | Đèn chùm | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||
đèn chùm | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,05 | 0,03 | ||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,17 | 0,20 | 0,33 | 0,35 | ||||||||||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | ||||||||||||||||||||||
BA.13600 | LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC | ||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||||||||||||||||
Loại đèn | |||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đèn | Đèn | Đèn | |||||||||||||||||||
tường | Đèn | Đèn | trang | ||||||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||||||||||||||
trang trí | |||||||||||||||||||||||||
kiểu ánh | đũa | cổ cò | trí âm | ||||||||||||||||||||||
sáng hắt | nổi | trần | |||||||||||||||||||||||
BA.136 | Lắp đặt đèn | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
tường, đèn | Đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
trang trí và các | |||||||||||||||||||||||||
loại đèn khác | Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,15 | |||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||||||||||||||||||
7 | |||||||||||||||||||||||||
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 26 | 35 | 40 | 50 | 66 | 80 | ||||||||||||
BA.141 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||
kim loại đặt | Ống kim loại | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | ||||||||||||
nổi bảo hộ dây | ||||||||||||||||||||
dẫn | Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1,5 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,075 | 0,08 | |||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,010 | 0,010 | 0,011 | 0,012 | 0,014 | 0,015 | |||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | ||||||||||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||||||||||||
BA.14200 | LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN | |||||||||||||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 26 | 35 | 40 | 50 | 66 | 80 | ||||||||||||
BA.142 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||
kim loại đặt | Ống kim loại | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | ||||||||||||
chìm dây dẫn | ||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1,5 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | 0,17 | 0,20 | 0,24 | 0,27 | 0,31 | |||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,015 | 0,015 | 0,017 | 0,017 | 0,019 | 0,02 | |||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | ||||||||||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||||||||||||
Ghi chú:
- Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
- Trường hợp ống kim loại đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh thì áp dụng định mức công tác lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn.
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 27 | 34 | 48 | 76 | 90 | |||||||||||||||||||||
BA.143 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||||||
nhựa bảo hộ | Ống nhựa | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | |||||||||||||||||||||
dây dẫn | |||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,028 | 0,034 | 0,039 | 0,046 | 0,054 | 0,063 | ||||||||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,01 | 0,01 | 0,012 | 0,014 | 0,017 | 0,02 | ||||||||||||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||||||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||||||||||
BA.14400 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN | ||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: m | |||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 27 | 34 | 48 | 76 | 90 | |||||||||||||||||||||
BA.144 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||||||
nhựa bảo hộ | Ống nhựa | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | |||||||||||||||||||||
dây dẫn | |||||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,15 | 0,17 | 0,20 | 0,23 | 0,26 | ||||||||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,01 | 0,01 | 0,012 | 0,014 | 0,017 | 0,02 | ||||||||||||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||||||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||||||||||
Ghi chú:
- Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh;
- Trường hợp ống nhựa đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát thì áp dụng định mức lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn.
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Chiều dài ống (mm) | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | 150 | 250 | 350 | |||
lắp đặt | hao phí | vị | tường | tường | tường | tường | tường | tường | |
gạch | bê tông | gạch | bê tông | gạch | bê tông | ||||
BA.151 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
ống sứ, | Ống sứ, ống nhựa | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
ống nhựa | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | 0,21 | 0,21 | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,010 | 0,012 | 0,012 | 0,015 | 0,015 | 0,017 | ||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Công tác | Thành phần | Đơn | Loại sứ | ||||||
Mã hiệu | |||||||||
sứ các | sứ tai | ||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 2 sứ | 3 sứ | 4 sứ | ||||
loại | mèo | ||||||||
BA.152 | Lắp đặt các | Vật liệu | |||||||
loại sứ hạ | Ống sứ hạ thế | cái | 1 | 1 | – | – | – | ||
thế | |||||||||
Bộ sứ | bộ | – | – | 1 | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,06 | 0,22 | 0,31 | 0,44 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Loại pu li | |||||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | |||||||
Mã hiệu | Sứ kẹp | 30×30 | 35×35 | ||||||
lắp đặt | hao phí | vị | |||||||
Tường | Trần | Tường | Trần | Tường | Trần | ||||
BA.153 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
puli | Puli | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,023 | 0,030 | 0,030 | 0,034 | 0,051 | 0,053 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,010 | 0,015 | 0,010 | 0,015 | 0,010 | 0,015 | ||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: hộp
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Diện tích hộp (cm2) | |||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 40 | ≤ 225 | ≤ 500 | ≤ 1600 | |||
BA.154 | Lắp đặt hộp | Vật liệu | |||||||
các loại | Hộp | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,21 | 0,25 | 0,30 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | ||||
0,62 kW | |||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 | LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN | |||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | ||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 0,7 | ≤ 1,0 | ≤ 2,5 | ≤ 6 | ≤ 10 | ≤ 25 | ||||||||||||||
BA.161 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||||||||||||||
dây đơn | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,016 | 0,02 | 0,024 | 0,027 | 0,03 | 0,036 | |||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | ||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 50 | ≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 200 | ≤ 300 | |||||||||||||||
BA.161 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||||||||||||||
dây đơn | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,042 | 0,053 | 0,066 | 0,078 | 0,102 | ||||||||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | ||||||||||||||||||
BA.16200 | LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT | |||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | ||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1 | ≤ 4 | ≤ 10 | ≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 95 | ||
BA.162 | Lắp đặt dây | Vật liệu | ||||||||
dẫn 2 ruột | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,023 | 0,028 | 0,033 | 0,041 | 0,047 | 0,057 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||
Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 2 ruột.
BA.16300 | LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT | |||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | ||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1 | ≤ 3 | ≤ 10 | ≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 95 | ||
BA.163 | Lắp đặt dây | Vật liệu | ||||||||
dẫn 3 ruột | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,024 | 0,030 | 0,050 | 0,060 | 0,068 | 0,078 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||
Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 3 ruột.
BA.16400 | LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT | ||||||||||
Đơn vị tính: m | |||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây (mm2) | |||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1 | ≤ 3 | ≤ 10 | ≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 95 | |||
BA.164 | Lắp đặt dây | Vật liệu | |||||||||
dẫn 4 ruột | Dây dẫn điện | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | |||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,025 | 0,031 | 0,047 | 0,063 | 0,071 | 0,086 | ||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||
Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 4 ruột.
BA.17000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.17100 | LẮP CÔNG TẮC | ||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 1 cái | |||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Số hạt trên 1 công tắc | |||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||
BA.171 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||
công tắc | Công tắc | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,088 | 0,096 | 0,104 | 0,112 | 0,136 | ||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||
BA.17200 | LẮP Ổ CẮM | ||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 1 cái | |||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại | |||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | Ổ đơn | Ổ đôi | Ổ ba | Ổ bốn | ||||||||||||||
BA.172 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||
ổ cắm | Ổ cắm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,096 | 0,112 | 0,128 | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||||||
BA.17300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bảng
Loại công tắc, ổ cắm | ||||||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | ||||||||
Mã hiệu | 1 công | 1 công | 1 công | 2 công | 2 công | 2 công | ||||
lắp đặt | hao phí | vị | ||||||||
tắc, 1 ổ | tắc, 2 ổ | tắc, 3 ổ | tắc, 1 ổ | tắc, 2 ổ | tắc, 3 ổ | |||||
cắm | cắm | cắm | cắm | cắm | cắm | |||||
BA.173 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||
công tắc | Công tắc | cái | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | ||
ổ cắm | ||||||||||
hỗn hợp | Ổ cắm | cái | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,088 | 0,096 | 0,112 | 0,128 | 0,144 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||
BA.17400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 60 | 100 | 200 | 400 |
BA.174 | Lắp đặt cầu | Vật liệu | |||||
dao 3 cực | Cầu dao | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
một chiều | |||||||
Vật liệu khác | % | 8 | 2 | 2 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,38 | 0,40 | 0,60 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,07 | 0,08 | 0,10 | 0,12 | ||
cầm tay 0,62 kW | |||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
BA.17500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 60 | 100 | 200 | 400 |
BA.175 | Lắp đặt cầu | Vật liệu | |||||
dao 3 cực đảo | Cầu dao | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
chiều | |||||||
Vật liệu khác | % | 6 | 2 | 1 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,46 | 0,48 | 0,68 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,095 | 0,115 | 0,125 | 0,130 | ||
cầm tay 0,62 kW | |||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.18100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ tinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Loại đồng hồ | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | ||||||
Oát kế | |||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | Vol kế | Ampe kế | Rơ le | ||||
Công tơ | |||||||||
BA.181 | Lắp đặt các | Vật liệu | |||||||
loại đồng hồ | Đồng hồ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,12 | 0,15 | 0,22 | ||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||
BA.18200 | LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA | |||||||||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện (Ampe) | ||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 10 | 50 | 100 | 150 | 200 | >200 | ||||||
BA.182 | Lắp đặt các | Vật liệu | ||||||||||||
automat | Aptomat | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
1 pha | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 3 | 2 | 2 | 2 | 0,5 | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,15 | 0,23 | 0,24 | 0,34 | 0,81 | |||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||||||
BA.18300 | LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA | |||||||||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác lắp | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện (Ampe) | ||||||||||
đặt | hao phí | vị | 10 | 50 | 100 | 150 | 200 | >200 | ||||||
BA.183 | Lắp đặt các | Vật liệu | ||||||||||||
Automat 3 | Aptomat | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
pha | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,30 | 0,42 | 0,51 | 0,90 | 1,20 | |||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||||||
BA.18400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: bộ | ||||||||
Máy biến dòng | Linh kiện | |||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | Cường độ dòng điện | Linh kiện | ||||
Mã hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 50/5A | chống | báo cháy | ||
điện giật | ||||||||
100/5A | 200/5A | |||||||
BA.184 | Lắp đặt các | Vật liệu | ||||||
loại máy biến | Linh kiện báo cháy | cái | – | – | – | – | 1 | |
dòng, linh | Máy biến dòng | cái | 1 | 1 | 1 | – | – | |
kiện chống | ||||||||
điện giật, báo | Linh kiện | cái | – | – | – | 1 | – | |
cháy | chống điện giật | |||||||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,39 | 0,72 | 0,18 | 0,15 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
BA.18500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái | |||||||||||||||||||
Công tác | Thành phần | Đơn | Lắp công tơ vào | Lắp công tơ vào bảng | |||||||||||||||
Mã hiệu | bảng đã có sẵn | và lắp bảng vào tường | |||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||||||||
1 pha | 3 pha | 1 pha | 3pha | ||||||||||||||||
BA.185 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||
công tơ | Công tơ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
điện | |||||||||||||||||||
Bảng gỗ | cái | – | – | 1 | 1 | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,14 | 0,16 | 0,19 | 0,27 | ||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | 0,150 | ||||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | |||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||||
BA.18600 | LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN | ||||||||||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||||||||||
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |||||||||||||||
BA.186 | Lắp đặt chuông điện | Vật liệu | |||||||||||||||||
Chuông điện | cái | 1 | |||||||||||||||||
Công tắc chuông | cái | 1 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | |||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,10 | |||||||||||||||||
0,62 kW | |||||||||||||||||||
01 | |||||||||||||||||||
BA.19000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.19100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cọc
Gia công | Đóng cọc | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đóng cọc | ống đồng | ||
và đóng | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | đã có sẵn | 50mm | ||
cọc | |||||||
có sẵn | |||||||
BA.191 | Gia công, | Vật liệu | |||||
đóng cọc | Cọc chống sét | cái | 1 | 1 | 1 | ||
chống sét | |||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 1 | 1 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | 0,27 | 0,32 | |||
01 | 02 | 03 | |||||
BA.19200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Loại dây | |||
Dây đồng | Dây thép | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||||
8mm | 10mm | 12mm | |||||
BA.192 | Kéo rải dây | Vật liệu | |||||
chống sét dưới | Dây đồng | kg | 0,43 | ||||
mương đất | |||||||
Thép tròn | kg | 0,62 | 0,90 | ||||
Que hàn đồng | kg | 0,02 | – | – | |||
Que hàn | kg | 0,02 | 0,02 | ||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,018 | 0,021 | 0,021 | |||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 14 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |||
01 | 02 | 03 | |||||
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.19300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||||
Loại dây | ||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | |||||||||||||
Dây đồng | Dây thép | |||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||||
8mm | 10mm | 12mm | ||||||||||||||
BA.193 | Kéo rải dây | Vật liệu | ||||||||||||||
chống sét | Dây đồng | kg | 0,43 | |||||||||||||
theo tường, | ||||||||||||||||
cột và mái | Thép tròn | kg | 0,62 | 0,90 | ||||||||||||
nhà | Que hàn đồng | kg | 0,02 | – | – | |||||||||||
Que hàn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 36 | 32 | 18 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,058 | 0,068 | 0,124 | ||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||
Máy hàn 14 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | ||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||||||||||||
cầm tay 0,62 kW | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | ||||||||||||||
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối | ||||||||||||||||
BA.19400 | GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT | |||||||||||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dài kim (m) | ||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 | |||||||||
BA.194 | Gia công kim | Vật liệu | ||||||||||||||
thu sét | ||||||||||||||||
Thép | kg | 1,56 | 3,13 | 4,69 | 6,26 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,24 | 0,30 | 0,36 | |||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||
Máy mài 1kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||||
BA.19500 | LẮP ĐẶT KIM THU SÉT | |||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dài kim (m) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 | |
BA.195 | Lắp đặt kim | Vật liệu | ||||||
thu sét | Kim thu sét | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Que hàn | kg | 0,15 | 0,20 | 0,25 | 0,35 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,66 | 0,78 | 0,96 | 1,12 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn 14 kW | ca | 0,18 | 0,18 | 0,23 | 0,23 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
BA.20000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
BA.21000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công;
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế;
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Cột bê tông | Cột thép, cột gang | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | chiều cao cột | |||||
chiều cao cột (m) | |||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | (m) | |||||
10 | > 10 | 8 | 10 | 12 | |||||
BA.211 | Lắp dựng cột | Vật liệu | |||||||
đèn bằng thủ | Cột đèn | cột | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
công | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,93 | 3,25 | 1,95 | 2,93 | 3,25 | |||
BA.212 | Lắp dựng cột | Vật liệu | |||||||
đèn bằng | Cột đèn | cột | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
máy | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | 2,28 | 1,38 | 1,63 | 1,95 | |||
Máy thi công | |||||||||
Cần trục ô tô 3 t | ca | 0,150 | 0,200 | 0,100 | 0,100 | 0,150 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
BA.22000 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều cao cột đèn (m) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 10,5m | > 10,5m |
BA.220 | Lắp chụp đầu cột | Vật liệu | |||
Chụp đầu cột (cột mới) | bộ | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,33 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 12m | ca | 0,150 | – | ||
Xe nâng 18m | ca | – | 0,150 | ||
01 | 02 | ||||
BA.23000 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động;
- Vận chuyển cần đèn lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.23100 | LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN D60 | |||||||
Đơn vị tính: 1 cần đèn | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dài cần đèn (m) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,8m | 3,2m | 3,6m | ||
BA.231 | Lắp cần đèn D60 | Vật liệu | ||||||
Cần đèn | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,62 | 0,68 | 0,74 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | ||||
01 | 02 | 03 | ||||||
23 | ||||||||
BA.23200 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dài cần đèn | ||
(m) | ||||||
hiệu | lp đặt | hao phí | vị | |||
2,8m | 3,2m | |||||
BA.232 | Lắp cần đèn chữ S | Vật liệu | ||||
Cần đèn | bộ | 1,0 | 1,0 | |||
Tay bắt cần | cái | 1,0 | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,65 | 0,75 | |||
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,170 | 0,170 | |||
01 | 02 | |||||
BA.23300 LẮP ĐẶT ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn;
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh;
- Vệ sin, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đèn cao áp ở độ cao | Chao cao | ||
(m) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | áp | |||
12m | >12m | ||||||
BA.233 | Lắp choá đèn, | Vật liệu | |||||
chao cao áp | |||||||
Chóa đèn | bộ | 1,0 | 1,0 | – | |||
Chao cao áp | bộ | – | – | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,39 | 0,20 | |||
Máy thi công | |||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,130 | – | 0,150 | |||
Xe nâng 18m | ca | – | 0,130 | – | |||
01 | 02 | 03 | |||||
24 | |||||||
BA.24000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ;
- Khoan lỗ để lắp xà đưa xà lên cao;
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.24100 KHOAN LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.241 | Khoan lỗ để | Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | ||||||
lắp xà và luồn | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||
cáp | ||||||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,120 | ||||||||
01 | ||||||||||
BA.24200 | LẮP ĐẶT XÀ | |||||||||
Đơn vị tính: 1 bộ | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Lắp thủ công | Lắp bằng máy | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | (chiều dài >1m) | ||||||
BA.242 | Lắp đặt xà | Vật liệu | ||||||||
Xà | bộ | 1,0 | 1,0 | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,34 | 0,23 | |||||||
Máy thi công | ||||||||||
Xe nâng 12m | ca | – | 0,100 | |||||||
01 | 02 | |||||||||
Ghi chú: | ||||||||||
- Đối với công tác lắp xà bằng máy chiều dài 1m, thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2.
BA.25000 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Đóng cọc tiếp địa;
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa;
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn;
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.25100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.251 | Lắp đặt tiếp địa cho | Vật liệu | |||
cột điện | |||||
Cọc tiếp địa có râu | bộ | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,31 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23kW | ca | 0,100 | |||
01 | |||||
BA.25200 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.252 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại | Vật liệu | |||
cho lưới điện cáp | |||||
Tiếp địa 6 cọc | bộ | 1,0 | |||
ngầm | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23kW | ca | 0,10 | |||
01 | |||||
BA.25300 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.253 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại | Vật liệu | |||
cho lưới điện cáp treo | |||||
Tiếp địa | bộ | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23kW | ca | 0,30 | |||
Xe nâng 9m | ca | 0,15 | |||
01 | |||||
BA.30000 KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN
31000 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;
- Cảnh giới, giám sát an toàn;
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ;
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Tiết diện 6 | Tiết diện 6 |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ÷ 25mm2 | ÷ 50mm2 |
BA.310 | Kéo dây, cáp trên | Vật liệu | |||
lưới đèn chiếu sáng | |||||
Dây điện | m | 101,5 | |||
Cáp điện | m | – | 101,5 | ||
Thép văng D4 mạ kẽm | m | – | 101,5 | ||
Thép buộc D1,5 mạ kẽm | kg | – | 1,50 | ||
Băng dính | cuộn | 1,00 | 1,00 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | 1,63 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 12m | ca | 0,25 | 1,00 | ||
01 | 02 | ||||
Ghi chú: Trường hợp kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
32000 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp;
- Bóp đầu cốt, cố định đầu cáp;
- Đấu các đầu cáp vào bảng điện;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.320 | Làm đầu cáp khô | Vật liệu | |||
Đầu cốt đồng | bộ | 1,0 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | |||
01 | |||||
33000 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí;
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí;
- Đặt lưới bảo vệ;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.330 | Rải cáp ngầm | Vật liệu | |||
Cáp ngầm | m | 101,5 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | |||
01 | |||||
34000 LUỒN CÁP NGẦM CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng;
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp;
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột;
- Lấp đất chân cột;
- Hoàn chỉnh bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.340 | Luồn cáp ngầm cửa | Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | |
cột | |||||
01 | |||||
35000 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
BA.35100 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
- Định vị và lắp bulông;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bảng | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.351 | Lắp bảng điện cửa cột | Vật liệu | |||
Bảng điện | bảng | 1,00 | |||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,10 | |||
01 | |||||
BA.35200 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột;
- Lắp cửa cột;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cửa | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.352 | Lắp cửa cột | Vật liệu | |||
Cửa cột | cửa | 1,00 | |||
Que hàn | kg | 0,10 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23kW | ca | 0,10 | |||
01 | |||||
BA.36000 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.36100LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN | |||||
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.361 | Luồn dây từ cáp treo | Vật liệu | |||
lên đèn | Dây điện | m | 101,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | |||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 12m | ca | 1,0 | |||
01 | |||||
BA.36200 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: 100 m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.362 | Luồn dây từ cáp ngầm | Vật liệu | |||
lên đèn | Dây điện | m | 101,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,30 | |||
01 | |||||
BA.37000 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
BA.37100 LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp giá đỡ tủ;
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BA.371 | Lắp giá đỡ tủ điện | Vật liệu | |||
Giá đỡ tủ | bộ | 1,00 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,30 | |||
01 | |||||
BA.37200 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp tủ;
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ;
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 tủ | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Độ cao của tủ điện | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | < 2m | 2m | |
BA.372 | Lắp đặt tủ điện điều | Vật liệu | ||||
khiển chiếu sáng | Tủ điện | bộ | 1,00 | 1,00 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,53 | 1,53 | |||
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 12m | ca | – | 0,20 | |||
01 | 02 | |||||
BA.38000 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Kiểm tra hoàn thiện;
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 bộ | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đèn cầu | Đèn nấm | Đèn chiếu | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | sáng thảm cỏ | ||||
BA.380 | Lắp đặt đèn | Vật liệu | ||||||
cầu, đèn | Đèn | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |||
nấm, đèn | ||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,13 | 0,20 | 0,39 | ||||
chiếu sáng | ||||||||
Máy thi công | ||||||||
thảm cỏ | ||||||||
Xe nâng 12m | ca | 0,15 | 0,15 | – | ||||
01 | 02 | 03 | ||||||
BA.39000 LẮP ĐẶT ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật tư, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế;
- Kéo dây nguồn đấu điện;
- Kiểm tra, hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1bộ | |||||
Lắp đèn pha | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | trên cạn ở | Lắp đèn pha |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | độ cao | dưới nước |
H ≥ 3m | |||||
BA.390 | Lắp đèn pha trên cạn | Vật liệu | |||
Đèn pha | bộ | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,65 | 0,98 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 12m | ca | 0,140 | – | ||
1 | 2 | ||||
Ghi chú:
Đối với việc lắp bằng máy ở độ cao <3m thì hao phí nhân công được điều chỉnh hệ số 0,8 và hao phí ca máy được nhân với hệ số 0,86 đối với công tác lắp bằng máy ở độ cao ≥ 3m.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
Thuyết minh áp dụng:
- Định mức dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.
- Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình ≤1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) ≤ 6,0m.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu > 1,2m.
Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m) | ||||||||
Điều kiện lắp đặt | ||||||||
≤ 2,5 | ≤ 3,5 | ≤ 4,5 | ≤ 5,5 | ≤ 7,0 | ≤ 8,5 | |||
Hệ số điều chỉnh | 1,06 | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 | 1,34 | ||
2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây:
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao > 6,0m.
Điều kiện lắp đặt | Độ cao lớn hơn quy định (m) | ||||
≤ 6,5 | ≤ 8,5 | ≤ 10,5 | ≤ 12,5 | ||
Hệ số điều chỉnh | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 | |
2.4. Trường hợp bốc xếp vât liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao >6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán.
- Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình.
- Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,…) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).
- Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.
- Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
36
- Định mức lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây.
Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ
cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
4,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | ||||
Ống thép các loại | 1,56 | – | 0,88 | 0,81 | 0,69 | 0,50 | |||
Ống nhựa nối măng sông | 1,92 | 1,23 | – | – | 0,85 | 0,62 | |||
Ống nhựa nối miệng bát | 1,56 | – | 0,88 | 0,81 | – | – | |||
Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công | |||||||||
cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức | |||||||||
Chiều dài ống (m) | |||||||||
Loại ống | |||||||||
4,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | ||||
Ống thép các loại | 1,15 | – | 0,97 | 0,95 | 0,89 | 0,87 | |||
Ống nhựa nối măng sông | 1,20 | 1,05 | – | – | 0,89 | 0,91 | |||
Ống nhựa nối miệng bát | 1,15 | – | 0,97 | 0,95 | – | – | |||
- Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m chiều dài ống, cống hộp.
- Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
- Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.
- Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
- Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
- Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
37
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:
- Đối với ống có đường kính 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Với ống có đường kính 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
- 10000LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI
- 11000LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
- 11100LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- 11110LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | |
BB.1111 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||
bê tông bằng | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
thủ công | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,26 | |||
1 | 2 | |||||
38
- 11120LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 |
BB.1112 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||
bê tông bằng | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | |
thủ công | |||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,35 | ||
1 | 2 | ||||
- 11200LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- 11210LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | |
BB.1121 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | |||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
dài 1m | |||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,47 | 0,74 | |||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,037 | 0,037 | 0,040 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | |||||
39
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 |
BB.1121 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 1m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,48 | 2,14 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,044 | – | – | ||
Cần cẩu 10 t | ca | – | 0,047 | – | ||
Cần cẩu 16 t | ca | – | – | 0,050 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 | ||||
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 |
BB.1122 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 2m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | 0,63 | 0,99 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,056 | 0,060 | – | ||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,064 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
1 | 2 | 3 | ||||
40
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 |
BB.1122 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 2m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,48 | 1,96 | 2,84 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,073 | – | – | ||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,076 | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | – | 0,086 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 | ||||
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | |
BB.1123 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | |||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
dài 2,5m | |||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 | 0,69 | 1,08 | |||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,062 | 0,066 | – | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,070 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | |||||
41
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 |
BB.1123 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 2,5m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | 2,14 | 3,11 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,079 | – | – | ||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,083 | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | – | 0,094 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 | ||||
BB.11240 | LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 3m | ||||||
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | |
BB.1124 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | |||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
dài 3m | |||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,41 | 0,75 | 1,17 | |||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,067 | 0,072 | – | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,076 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | |||||
42
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 |
BB.1124 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
dài 3m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,76 | 2,32 | 3,36 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,086 | – | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | 0,090 | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | – | 0,101 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
4 | 5 | 6 | ||||
BB.11250 | LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m | |||||
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | |
BB.1125 | Lắp đặt ống bê | Vật liệu | ||||
tông đoạn ống | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
dài 4m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,52 | 0,93 | |||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,083 | 0,090 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | |||
1 | 2 | |||||
43
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1250 | ≤ 1800 | ≤ 2250 |
BB.1125 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||
bê tông đoạn | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
ống dài 4m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,46 | 2,20 | 2,89 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,094 | – | – | ||
Cần cẩu 25 t | ca | – | 0,107 | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | – | 0,112 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
3 | 4 | 5 | ||||
BB.11260 | LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 5m | |||||
Đơn vị tính: 1 đoạn ống | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 600 | ≤ 1000 | |
BB.1126 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||
bê tông đoạn | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
ống dài 5m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,60 | 1,09 | |||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,097 | 0,104 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | |||
1 | 2 | |||||
44
Tiếp theo | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1250 | ≤ 1800 | ≤ 2250 |
BB.1126 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||
bê tông đoạn | Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | |
ống dài 5m | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,70 | 2,56 | 3,37 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,110 | – | – | ||
Cần cẩu 40 t | ca | – | 0,125 | – | ||
Cần cẩu 63 t | ca | – | – | 0,136 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
3 | 4 | 5 | ||||
BB.12000 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.12100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: 1 đoạn cống
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1200 | 1600 | |||
1000 | 1200 | 1600 | |||||||
BB.121 | Lắp đặt cống | Vật liệu | |||||||
hộp đơn, đoạn | Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||||
cống dài 1,2m | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,61 | 0,66 | 0,90 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,060 | 0,060 | – | |||||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,064 | |||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
01 | 02 | 03 | |||||||
45
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||||||||||||
1600 | 2000 | 2500 | 3000 | |||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||||||
2000 | 2000 | 2500 | 3000 | |||||||||||||||
BB.121 | Lắp đặt cống | Vật liệu | ||||||||||||||||
hộp đơn, đoạn | Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
cống dài 1,2m | ||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,20 | 1,34 | 1,64 | |||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,073 | – | – | – | |||||||||||||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,073 | 0,086 | ||||||||||||||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,090 | ||||||||||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | |||||||||||||||
BB.12200 | LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m | |||||||||||||||||
Đơn vị tính: 1 đoạn cống | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2(1600×1600) | 2(1600×2000) | |||||||||||||
BB.122 | Lắp đặt cống | Vật liệu | ||||||||||||||||
hộp đôi, đoạn | Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | ||||||||||||||
cống dài 1,2m | ||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,20 | 1,50 | |||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,076 | 0,086 | |||||||||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | |||||||||||||||
01 | 02 | |||||||||||||||||
46
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2(2000×2000) | 2(2500×2500) | 2(3000×3000) | ||
BB.122 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
cống hộp | Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | |||
đôi, đoạn | ||||||||
cống dài | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
1,2m | Nhân công 3,5/7 | công | 1,61 | 1,79 | 2,19 | |||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,090 | – | – | ||||
Cần cẩu 25 t | ca | – | 0,112 | – | ||||
Cần cẩu 40 t | ca | – | – | 0,136 | ||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||
03 | 04 | 05 | ||||||
BB.13000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG
BB.13100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 | ||
BB.131 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
tông đúc sẵn | |||||||||
dùng thủ công | Vữa XM cát | m3 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | 0,010 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,07 | 0,08 | 0,10 | ||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||
47
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | |
BB.131 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | ||
tông đúc sẵn | |||||||
dùng thủ công | Vữa XM cát | m3 | 0,011 | 0,013 | 0,014 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,16 | 0,18 | |||
05 | 06 | 07 | |||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 900 | 1000 | 1050 | |
BB.131 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | ||
tông đúc sẵn | |||||||
dùng thủ công | Vữa XM cát | m3 | 0,015 | 0,016 | 0,017 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,23 | 0,24 | |||
08 | 09 | 10 | |||||
BB.13200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||
định mức | lắp đặt | hao phí | vị | 1200 | 1250 | 1350 | 1500 | ||
BB.132 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
tông đúc sẵn | |||||||||
dùng Cần cẩu | Vữa XM cát | m3 | 0,020 | 0,021 | 0,023 | 0,025 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,22 | 0,23 | 0,27 | ||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||
48
Tiếp theo | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||
định mức | lắp đặt | hao phí | vị | 1650 | 1800 | 1950 | 2000 | ||
BB.132 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
tông đúc sẵn | |||||||||
dùng Cần cẩu | Vữa XM cát | m3 | 0,027 | 0,031 | 0,033 | 0,034 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,31 | 0,34 | 0,35 | ||||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||||
Tiếp theo | |||||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||
định mức | lắp đặt | hao phí | vị | 2100 | 2250 | 2400 | 2550 | ||
BB.132 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
tông đúc sẵn | |||||||||
dùng Cần cẩu | Vữa XM cát | m3 | 0,036 | 0,036 | 0,038 | 0,041 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,37 | 0,39 | 0,42 | 0,44 | ||||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||||
Tiếp theo | ||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
định mức | lắp đặt | hao phí | vị | 2700 | 2850 | 3000 |
BB.132 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||
bằng vành đai bê | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 1 | 1 | 1 | |
tông đúc sẵn | ||||||
dùng Cần cẩu | Vữa XM cát | m3 | 0,043 | 0,049 | 0,051 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,47 | 0,50 | 0,52 | ||
13 | 14 | 15 | ||||
49
BB.13300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5×10,5x22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 | |||
BB.133 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||
bằng gạch chỉ | Gạch chỉ | viên | 10 | 15 | 21 | 24 | ||||
Vữa XM cát | m3 | 0,005 | 0,008 | 0,010 | 0,013 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | |||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||
Tiếp theo | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | 900 | |||
BB.133 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||
bằng gạch chỉ | Gạch chỉ | viên | 28 | 33 | 38 | 43 | ||||
Vữa XM cát | m3 | 0,018 | 0,028 | 0,031 | 0,043 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | |||||
05 | 06 | 07 | 08 | |||||||
Tiếp theo | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1050 | 1200 | ||||
BB.133 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||
bằng gạch chỉ | Gạch chỉ | viên | 47 | 50 | 56 | |||||
Vữa XM cát | m3 | 0,051 | 0,052 | 0,055 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,32 | 0,33 | 0,38 | ||||||
09 | 10 | 11 | ||||||||
50
BB.13400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 |
BB.134 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gạch thẻ | viên | 15 | 22 | 31 | 36 | |
gạch thẻ | |||||||
Vữa XM cát | m3 | 0,007 | 0,012 | 0,015 | 0,020 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,14 | 0,17 | 0,20 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | 900 |
BB.134 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gạch thẻ | viên | 42 | 49 | 57 | 64 | |
gạch thẻ | |||||||
Vữa XM cát | m3 | 0,027 | 0,037 | 0,047 | 0,065 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,30 | 0,32 | 0,36 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1050 | 1200 |
BB.134 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||
bằng gạch thẻ | Gạch thẻ | viên | 71 | 75 | 85 | |
Vữa XM cát | m3 | 0,076 | 0,080 | 0,083 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,40 | 0,42 | 0,47 | ||
09 | 10 | 11 | ||||
51
BB.13500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 |
BB.125 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0032 | 0,0048 | 0,0064 | 0,0080 | |
pháp xảm | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,11 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | 900 |
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0096 | 0,0120 | 0,0127 | 0,0143 | |
pháp xảm | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,16 | 0,18 | 0,20 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1050 | 1200 | 1250 |
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | |||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0159 | 0,0167 | 0,0191 | 0,0199 | |
pháp xảm | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,22 | 0,23 | 0,26 | 0,28 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
52
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1350 | 1500 | 1650 | 1800 | |||||||||||
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||||||||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0215 | 0,0239 | 0,0263 | 0,0311 | ||||||||||||
pháp xảm | ||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,34 | 0,36 | 0,40 | |||||||||||||
13 | 14 | 15 | 16 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1950 | 2000 | 2100 | 2250 | |||||||||||
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||||||||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0319 | 0,0329 | 0,0335 | 0,0359 | ||||||||||||
pháp xảm | ||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,43 | 0,44 | 0,46 | 0,49 | |||||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||||||||
BB.135 | Nối ống bê tông | Vật liệu | ||||||||||||||||
bằng phương | Vữa XM cát | m3 | 0,0382 | 0,0406 | 0,0430 | 0,0454 | 0,0478 | |||||||||||
pháp xảm | ||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,53 | 0,56 | 0,59 | 0,63 | 0,66 | ||||||||||||
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||||||||||
53
BB.13600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | 400 | 500 |
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
gioăng cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,022 | 0,041 | 0,044 | 0,053 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,08 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 600 | 750 | 800 | 900 |
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
gioăng cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,066 | 0,071 | 0,083 | 0,096 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1000 | 1050 | 1200 | 1250 |
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
gioăng cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,100 | 0,105 | 0,128 | 0,133 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,16 | 0,17 | 0,19 | 0,20 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
54
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1350 | 1500 | 1650 | 1800 | |||||||||||
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | ||||||||||||||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
gioăng cao su | ||||||||||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,144 | 0,160 | 0,176 | 0,192 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,24 | 0,26 | 0,28 | |||||||||||||
13 | 14 | 15 | 16 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1950 | 2000 | 2100 | 2250 | |||||||||||
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | ||||||||||||||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
gioăng cao su | ||||||||||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,208 | 0,214 | 0,224 | 0,240 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,31 | 0,33 | 0,35 | |||||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||||||||
BB.136 | Nối ống bê | Vật liệu | ||||||||||||||||
tông bằng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
gioăng cao su | ||||||||||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,256 | 0,272 | 0,288 | 0,304 | 0,320 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 | 0,40 | 0,42 | 0,45 | 0,47 | ||||||||||||
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||||||||||
55
BB.13700 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | 200 | 300 | |||||
BB.137 | Lắp đặt khối | Vật liệu | |||||||
móng bê tông | Khối móng bê tông | cái | 1 | 1 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,073 | ||||||
01 | 02 | ||||||||
Tiếp theo | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | ≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.137 | Lắp đặt khối | Vật liệu | |||||||
móng bê tông | Khối móng bê tông | cái | 1 | 1 | 1 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,20 | 0,31 | |||||
03 | 04 | 05 | |||||||
Tiếp theo | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤1800 | ≤2250 | ≤3000 | |||
BB.137 | Lắp đặt khối | Vật liệu | |||||||
móng bê tông | Khối móng bê tông | cái | 1 | 1 | 1 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,52 | 0,74 | 1,14 | |||||
06 | 07 | 08 | |||||||
Ghi chú:
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.
56
BB.14000 NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG
BB.14100 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||||||||
1000 | 1200 | 1600 | ||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||
1000 | 1200 | 1600 | ||||||||||||
BB.141 | Nối cống hộp đơn | Vật liệu | ||||||||||||
bằng phương pháp | Vữa XM cát | m3 | 0,020 | 0,024 | 0,032 | |||||||||
xảm | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,28 | 0,34 | 0,44 | ||||||||||
01 | 02 | 03 | ||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||||||||||
1600 | 2000 | 2500 | 3000 | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||
2000 | 2000 | 2500 | 3000 | |||||||||||
BB.141 | Nối cống hộp đơn | Vật liệu | ||||||||||||
bằng phương pháp | Vữa XM cát | m3 | 0,037 | 0,041 | 0,051 | 0,061 | ||||||||
xảm | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,49 | 0,56 | 0,66 | 0,79 | |||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | |||||||||||
BB.14200 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2(1600×1600) | 2(1600×2000) |
BB.142 | Nối cống hộp đôi | Vật liệu | |||
bằng phương pháp | Vữa XM cát | m3 | 0,049 | 0,055 | |
xảm | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,71 | ||
01 | 02 | ||||
57
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Quy cách (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2(2000×2000) | 2(2500×2500) | 2(3000×3000) |
BB.142 | Nối cống hộp | Vật liệu | ||||
đôi bằng | Vữa XM cát | m3 | 0,061 | 0,076 | 0,091 | |
phương pháp | ||||||
xảm | Nhân công 3,5/7 | công | 0,79 | 0,99 | 1,19 | |
03 | 04 | 05 | ||||
BB.20000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG
BB.21000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG – ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
gang đoạn ống | Ống gang | đoạn | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
dài 6m | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,08 | 1,29 | 1,50 | 1,77 | ||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||
Tiếp theo | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 400 | ≤ 600 | ≤ 900 | ≤ 1200 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
gang đoạn ống | Ống gang | đoạn | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
dài 6m | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,31 | 1,96 | 3,36 | 4,47 | ||||||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,113 | 0,113 | 0,131 | 0,131 | ||||||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||||||
58
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1600 | ≤ 2200 | ≤ 2500 | ||
BB.210 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
gang đoạn ống | Ống gang | đoạn | 1 | 1 | 1 | |||
dài 6m | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,14 | 7,41 | 9,08 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,144 | – | – | ||||
Cần cẩu 16 t | ca | – | 0,156 | – | ||||
Cần cẩu 25 t | ca | – | – | 0,169 | ||||
09 | 10 | 11 | ||||||
BB.22000 NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI
BB.22100 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 0,134 | 0,186 | 0,248 | 0,309 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,062 | 0,083 | 0,103 | 0,144 | ||
Bi tum | kg | 0,019 | 0,026 | 0,041 | 0,062 | ||
Xi măng | kg | 0,361 | 0,464 | 0,568 | 0,671 | ||
Amiăng | kg | 0,150 | 0,250 | 0,350 | 0,450 | ||
Củi | kg | 0,074 | 0,103 | 0,166 | 0,227 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
59
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 450 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 0,382 | 0,454 | 0,536 | 0,603 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,083 | 0,103 | 0,124 | 0,134 | ||
Bi tum | kg | 0,186 | 0,227 | 0,289 | 0,325 | ||
Xi măng | kg | 0,794 | 0,929 | 1,238 | 1,650 | ||
Amiăng | kg | 0,550 | 0,650 | 0,750 | 0,900 | ||
Củi | kg | 0,351 | 0,413 | 0,495 | 0,536 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,41 | 0,57 | 0,64 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 500 | 600 | 700 | 800 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 0,671 | 0,898 | 1,134 | 1,393 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,144 | 0,186 | 0,227 | 0,289 | ||
Bi tum | kg | 0,361 | 0,516 | 0,671 | 0,774 | ||
Xi măng | kg | 2,063 | 2,784 | 3,506 | 4,228 | ||
Amiăng | kg | 1,050 | 1,300 | 1,500 | 1,750 | ||
Củi | kg | 0,578 | 0,743 | 0,908 | 1,155 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,72 | 0,94 | 1,16 | 1,39 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
60
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 900 | 1000 | 1100 | 1200 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 1,702 | 1,877 | 2,011 | 2,124 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,363 | 0,466 | 0,485 | 0,508 | ||
Bi tum | kg | 0,980 | 1,083 | 1,145 | 1,186 | ||
Xi măng | kg | 5,053 | 5,878 | 6,239 | 6,446 | ||
Amiăng | kg | 2,050 | 2,300 | 2,450 | 2,650 | ||
Củi | kg | 1,444 | 1,849 | 1,923 | 2,014 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,54 | 1,76 | 1,79 | 2,01 | ||
13 | 14 | 15 | 16 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 2,413 | 2,548 | 2,718 | 3,057 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,590 | 0,611 | 0,651 | 0,733 | ||
Bi tum | kg | 1,372 | 1,444 | 1,541 | 1,733 | ||
Xi măng | kg | 7,116 | 7,941 | 8,470 | 9,529 | ||
Amiăng | kg | 3,050 | 3,350 | 3,573 | 4,020 | ||
Củi | kg | 2,344 | 1,978 | 2,109 | 2,373 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,34 | 2,57 | 2,73 | 2,77 | ||
17 | 18 | 19 | 20 | ||||
61
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 |
BB.221 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng phương | Dây đay | kg | 3,397 | 3,736 | 4,076 | 4,246 | |
pháp xảm | |||||||
Xăng | kg | 0,814 | 0,896 | 0,977 | 1,018 | ||
Bi tum | kg | 1,926 | 2,119 | 2,311 | 2,408 | ||
Xi măng | kg | 10,588 | 11,646 | 12,705 | 13,234 | ||
Amiăng | kg | 4,467 | 4,913 | 5,360 | 5,583 | ||
Củi | kg | 2,637 | 2,901 | 3,164 | 3,296 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,07 | 3,38 | 3,69 | 3,84 | ||
21 | 22 | 23 | 24 | ||||
BB.22200 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,009 | 0,016 | 0,022 | 0,034 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,15 | 0,15 | 0,22 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
62
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 450 |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
cao su | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,041 | 0,044 | 0,047 | 0,048 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,22 | 0,39 | 0,51 | 0,58 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 500 | 600 | 700 | 800 | |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | ||||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
cao su | ||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,050 | 0,053 | 0,056 | 0,063 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,77 | 0,87 | 0,97 | |||
09 | 10 | 11 | 12 | |||||
Tiếp theo | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | ||||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
cao su | ||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,069 | 0,078 | 0,078 | 0,087 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,09 | 1,21 | 1,23 | 1,38 | |||
13 | 14 | 15 | 16 | |||||
63
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | ||||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
cao su | ||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,099 | 0,124 | 0,128 | 0,153 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,60 | 1,82 | 1,93 | 1,96 | |||
17 | 18 | 19 | 20 | |||||
Tiếp theo | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | |
BB.222 | Nối ống gang | Vật liệu | ||||||
bằng gioăng | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
cao su | ||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,170 | 0,187 | 0,204 | 0,213 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,18 | 2,40 | 2,61 | 2,72 | |||
21 | 22 | 23 | 24 | |||||
BB.22300 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 8 | 8 | 8 | 12 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,13 | 0,13 | 0,20 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
64
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 450 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 12 | 16 | 16 | 18 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,35 | 0,46 | 0,52 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 500 | 600 | 700 | 800 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 20 | 20 | 24 | 24 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,58 | 0,69 | 0,78 | 0,87 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 900 | 1000 | 1100 | 1200 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 25 | 28 | 32 | 32 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | 1,09 | 1,11 | 1,24 | ||
13 | 14 | 15 | 16 | ||||
65
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 36 | 36 | 40 | 44 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,44 | 1,61 | 1,70 | 1,74 | ||
17 | 18 | 19 | 20 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 |
BB.223 | Nối ống gang | Vật liệu | |||||
bằng mặt bích | Bu lông M16-M20 | bộ | 48 | 52 | 56 | 60 | |
Tấm đệm cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,93 | 2,12 | 2,31 | 2,41 | ||
21 | 22 | 23 | 24 | ||||
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.
66
BB.30000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP CÁC LOẠI
BB.31000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 |
BB.310 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
bằng phương | Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
pháp hàn | |||||||
Que hàn | kg | 0,29 | 0,38 | 0,49 | 0,68 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,69 | 18,94 | 21,18 | 22,34 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,19 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 | 50 | 60 | 75 |
BB.310 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
bằng phương | Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
pháp hàn | |||||||
Que hàn | kg | 0,87 | 1,24 | 1,54 | 1,83 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 25,50 | 26,30 | 29,12 | 29,14 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,26 | 0,33 | 0,41 | 0,49 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
67
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 80 | 100 | 125 | 150 | |
BB.310 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | ||||||
bằng phương | Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
pháp hàn | ||||||||
Que hàn | kg | 2,33 | 2,83 | 3,55 | 4,25 | |||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 31,30 | 35,28 | 39,02 | 42,72 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,61 | 0,76 | 0,93 | 1,11 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
09 | 10 | 11 | 12 | |||||
Tiếp theo | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 250 | 300 | 350 | |
BB.310 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | ||||||
bằng phương | Ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
pháp hàn | ||||||||
Que hàn | kg | 6,46 | 10,18 | 15,72 | 18,00 | |||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 53,02 | 60,56 | 40,08 | 44,56 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 1,894 | 2,675 | 4,134 | 5,530 | |||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 1,357 | 1,357 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
13 | 14 | 15 | 16 | |||||
68
BB.32000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ – NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 |
BB.320 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
không rỉ, nối | Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
bằng phương | |||||||
pháp hàn | Que hàn không rỉ | kg | 0,18 | 0,24 | 0,37 | 0,46 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,53 | 14,74 | 18,45 | 20,74 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,04 | 0,06 | 0,09 | 0,11 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 | 50 | 60 | 75 |
BB.320 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
không rỉ, nối | Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
bằng phương | |||||||
pháp hàn | Que hàn không rỉ | kg | 0,56 | 0,69 | 0,84 | 1,04 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 23,57 | 24,88 | 27,03 | 27,29 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,14 | 0,17 | 0,21 | 0,26 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
69
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 80 | 100 | 125 | 150 |
BB.320 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
không rỉ, nối | Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
bằng phương | |||||||
pháp hàn | Que hàn không rỉ | kg | 1,15 | 1,67 | 1,82 | 2,80 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 29,07 | 33,43 | 39,27 | 44,49 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,28 | 0,41 | 0,55 | 0,70 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 250 | 300 | 350 |
BB.320 | Lắp đặt ống thép | Vật liệu | |||||
không rỉ, nối | Ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
bằng phương | |||||||
pháp hàn | Que hàn không rỉ | kg | 8,19 | 10,16 | 12,15 | 14,13 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 45,65 | 57,37 | 37,24 | 39,34 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 2,04 | 2,54 | 3,03 | 3,53 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | – | – | 0,95 | 0,95 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
13 | 14 | 15 | 16 | ||||
70
BB.33000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 25 | 32 | 40 | 50 | 67 | 76 | ||||||||||||||
BB.330 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||||||||||||||
thép tráng | Ống thép tráng kẽm | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||
kẽm nối | |||||||||||||||||||||||
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||||||||||||||||
bằng PP | |||||||||||||||||||||||
măng sông | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,50 | 12,40 | 14,20 | 15,60 | 16,98 | 18,92 | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 89 | 100 | 110 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống thép tráng kẽm | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 19,93 | 21,05 | 21,99 | 24,21 | 32,39 | 37,98 | ||||||||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | ||||||||||||||||||
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
BB.40000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA CÁC LOẠI
BB.41000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC
BB.41100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ÔNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 60 |
BB.411 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa miệng | Ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |
bát nối bằng | Cồn rửa | kg | 0,11 | 0,13 | 0,15 | 0,18 | 0,23 | 0,29 | |
phương | |||||||||
Nhựa dán | kg | 0,020 | 0,030 | 0,036 | 0,045 | 0,06 | 0,09 | ||
pháp dán | |||||||||
keo | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,49 | 2,92 | 3,51 | 4,38 | 5,48 | 5,98 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||
hao phí | vị | 89 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Vật liệu | ||||||||
Ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
Cồn rửa | kg | 0,29 | 0,39 | 0,42 | 0,49 | 0,65 | 0,76 | 1,06 |
Nhựa dán | kg | 0,09 | 0,13 | 0,14 | 0,16 | 0,22 | 0,32 | 0,36 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 6,32 | 7,69 | 8,36 | 9,03 | 11,37 | 12,78 | 15,34 |
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||
72
BB.41200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 |
BB.412 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PVC | Ống nhựa PVC | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
miệng bát | ||||||||
Gioăng cao su | cái | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | ||
bằng nối | ||||||||
Mỡ thoa ống | kg | 0,13 | 0,15 | 0,24 | 0,34 | 0,53 | ||
bằng gioăng | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,67 | 7,00 | 9,34 | 11,68 | 14,04 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
73
BB.41300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 60 | ||||||||||||||||
BB.413 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
ống nhựa | Ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
nối bằng | |||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||||
phương | |||||||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,60 | 7,17 | 7,46 | 8,33 | 8,76 | 9,50 | ||||||||||||||||||
pháp hàn | |||||||||||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,15 | 0,17 | 0,22 | 0,25 | 0,29 | 0,36 | ||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 75 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | |||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||||
Ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,64 | 10,21 | 12,29 | 12,91 | 14,65 | 16,12 | 18,14 | |||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,40 | 0,45 | 0,58 | 0,73 | 0,83 | 0,97 | 1,20 | |||||||||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||||||||||||
74
BB.41400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | ||||||||
BB.414 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||
nhựa nối bằng | Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||
phương pháp | Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | |||||||||
măng sông | ||||||||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,011 | 0,015 | 0,018 | 0,024 | 0,036 | ||||||||||
Nhựa dán | kg | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,083 | 0,088 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,41 | 5,68 | 5,79 | 5,95 | 7,47 | ||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||
hao phí | vị | 50 | 67 | 76 | 89 | 100 | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||
Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,042 | 0,066 | 0,081 | 0,096 | 0,12 | ||||||||||
Nhựa dán | kg | 0,11 | 0,132 | 0,165 | 0,196 | 0,22 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 7,57 | 8,12 | 9,21 | 10,79 | 11,51 | ||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | ||||||||||||
75
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||
hao phí | vị | 110 | 150 | 200 | 250 |
Vật liệu | |||||
Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 |
Cồn rửa | kg | 0,132 | 0,18 | 0,24 | 0,30 |
Nhựa dán | kg | 0,24 | 0,33 | 0,44 | 0,55 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 12,66 | 15,54 | 20,73 | 25,34 |
11 | 12 | 13 | 14 | ||
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.42000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, đo và lấy dấu, cắt ống theo chiều dài yêu cầu, tẩy vát mép và vệ sinh mối nối, hàn nối ống (gia nhiệt, ghép nối, làm nguội và ổn định mối nối), lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.42010 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,3 | 2,8 | 3,4 | 4,1 | ||
BB.4201 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,31 | 5,38 | 5,50 | 5,57 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,398 | 0,398 | 0,398 | 0,398 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
76
BB.42020 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,8 | 3,5 | 4,2 | 5,1 | |
BB.4202 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,84 | 5,91 | 6,03 | 6,10 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,485 | 0,485 | 0,485 | 0,485 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.42030 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,9 | 4,4 | 5,4 | 6,5 | |
BB.4203 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,38 | 6,45 | 6,57 | 6,64 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,576 | 0,576 | 0,576 | 0,576 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
77
BB.42040 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 3,7 | 5,5 | 6,7 | 8,1 | |
BB.4204 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,92 | 6,99 | 7,11 | 7,18 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,666 | 0,666 | 0,666 | 0,666 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.42050 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,6 | 6,9 | 8,3 | 10,1 | ||
BB.4205 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,00 | 8,07 | 8,19 | 8,26 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,845 | 0,845 | 0,845 | 0,845 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
78
BB.42060 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 5,8 | 8,6 | 10,5 | 12,7 | ||
BB.4206 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,10 | 9,17 | 9,29 | 9,36 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,029 | 1,029 | 1,029 | 1,029 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.42070 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,8 | 10,3 | 12,5 | 15,1 | ||
BB.4207 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,18 | 10,25 | 10,37 | 10,44 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,208 | 1,208 | 1,208 | 1,208 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
79
BB.42080 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 8,2 | 12,3 | 15,0 | 18,1 | ||
BB.4208 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,30 | 11,37 | 11,49 | 11,56 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,394 | 1,394 | 1,394 | 1,394 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.42090 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 10,0 | 15,1 | 18,3 | 22,1 | |
BB.4209 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,42 | 13,48 | 13,60 | 13,67 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 1,747 | 1,747 | 1,747 | 1,747 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
80
BB.42100 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 11,4 | 17,1 | 20,8 | 25,1 | |
BB.4210 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
pháp hàn | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,54 | 16,61 | 16,73 | 16,80 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 2,267 | 2,267 | 2,267 | 2,267 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.42110 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12,7 | 19,2 | 23,3 | 28,1 | ||
BB.4211 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 22,21 | 22,28 | 22,40 | 22,47 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 3,212 | 3,212 | 3,212 | 3,212 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
81
BB.42120 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 14,6 | 21,9 | 26,6 | 32,1 | ||
BB.4212 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | ||||
pháp hàn | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 26,38 | 26,45 | 26,57 | 26,64 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 3,906 | 3,906 | 3,906 | 3,906 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.42130 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 18,2 | 27,4 | 33,2 | ||||
BB.4213 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa PPR | Ống nhựa PPR | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||
bằng phương | ||||||||||
Đầu nối thẳng PPR | cái | 16 | 16 | 16 | ||||||
pháp hàn | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 34,73 | 34,80 | 34,92 | ||||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 5,296 | 5,296 | 5,296 | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||||||
82
BB.43000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE
BB.43100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.
Đơn vị tính: 100 m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||||||||||||||||||||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||||||||
BB.431 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||
ống nhựa | Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||
gân xoắn 1 lớp | Ống nối | cái | 19 | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||
có đầu nối gai | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,50 | 1,63 | 1,90 | 2,50 | ||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | |||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||
Ống nối | cái | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,73 | 4,35 | 5,47 | 7,60 | 9,80 | |||||||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 700 | 800 | 1000 | |||||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||||
Ống nối | cái | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,00 | 14,44 | 19,26 | |||||||||||||||||||
10 | 11 | 12 | |||||||||||||||||||||
Ghi chú:
Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1.
83
BB.43200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống. Đơn vị tính: 100 m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||||
BB.432 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||
ống nhựa | Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||
gân xoắn | Cùm nhựa nối ống | cái | 19 | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||
HDPE 2 lớp | Màng keo dán ống | m2 | 0,75 | 1,74 | 2,94 | 4,65 | |||||||||||||||||
nối màng | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
keo | Nhân công 3,5/7 | công | 1,73 | 1,87 | 2,19 | 2,88 | |||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | |||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||
Cùm nhựa nối ống | cái | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||
Màng keo dán ống | m2 | 6,66 | 10,14 | 11,59 | 17,76 | 25,65 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,29 | 5,01 | 6,29 | 8,74 | 12,25 | |||||||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 700 | 800 | 1000 | |||||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||||||||||||||||||
Cùm nhựa nối ống | cái | 19 | 19 | 19 | |||||||||||||||||||
Màng keo dán ống | m2 | 34,06 | 45,49 | 74,18 | |||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,80 | 15,79 | 22,15 | |||||||||||||||||||
10 | 11 | 12 | |||||||||||||||||||||
84
BB.44000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.44100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100m
Đơn vị tính: 100m | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12 | 16 | ||
BB.441 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||||
nhôm nối bằng phương | Ống nhựa nhôm | m | 100,01 | 100,01 | |||
pháp măng sông | Măng sông | cái | 1 | 1 | |||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | ||||
Nhân công 4/7 | công | 0,61 | 0,63 | ||||
01 | 02 | ||||||
BB.44200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 20 | |
BB.442 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||
nhôm nối bằng | Ống nhựa nhôm | m | 100,02 | ||
phương pháp măng | |||||
sông | Măng sông | cái | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,3 | |||
01 | |||||
85
BB.44300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Đơn vị tính: 100m | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 26 | 32 | ||
BB.443 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||||
nhôm nối bằng phương | Ống nhựa nhôm | m | 100,02 | 100,02 | |||
pháp măng sông | Măng sông | cái | 17 | 17 | |||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | ||||
Nhân công 4/7 | công | 10 | 11 | ||||
01 | 02 | ||||||
86
BB.45000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
BB.45100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.45110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 16 | 20 | 25 | |||||||||
BB.4511 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||||||
nhựa HDPE nối | Ống nhựa HDPE | m | 100,01 | 100,01 | 100,01 | ||||||||||
bằng măng sông | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,46 | 1,54 | 1,62 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | |||||||||||||
BB.45120LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m | |||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 32 | |||||||||||
BB.4512 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||||||||||||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,01 | ||||||||||||
măng sông | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,42 | |||||||||||||
1 | |||||||||||||||
BB.45130LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 150m | |||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 | |||||||||||
BB.4513 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||||||||||||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,01 | ||||||||||||
măng sông | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,74 | |||||||||||||
1 | |||||||||||||||
87
BB.45140 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 100m | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 50 | ||||
BB.4514 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||||||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,01 | |||||
măng sông | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,06 | ||||||
1 | ||||||||
BB.45150LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 50m | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 63 | 75 | |||
BB.4515 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||||||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,02 | 100,02 | ||||
măng sông | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,22 | 3,38 | |||||
1 | 2 | |||||||
BB.45160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 25m
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 90 |
BB.4516 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||
HDPE nối bằng | Ống nhựa HDPE | m | 100,02 | |
măng sông | ||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,88 | ||
1 | ||||
88
BB.45200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
BB.45210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m
Đơn vị tính: 100m | ||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 20 |
BB.4521 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | |
pháp hàn | ||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,14 | ||
Máy thi công | ||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,01 | ||
1 | ||||
BB.45220 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250 m
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 25 |
BB.4522 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | |
pháp hàn | ||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,50 | ||
Máy thi công | ||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,012 | ||
1 | ||||
89
BB.45230 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
32 | |||||
BB.4523 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | |||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | ||
pháp hàn | |||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,24 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,013 | |||
1 | |||||
BB.45240 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m
Đơn vị tính: 100m | ||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 |
BB.4524 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | |
pháp hàn | ||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,96 | ||
Máy thi công | ||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,015 | ||
1 | ||||
90
BB.45250 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70 m
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||
20 | 25 | 32 | 40 | |||||
BB.4525 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
phương pháp | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,24 | 5,70 | 5,93 | 6,62 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,014 | 0,017 | 0,018 | 0,021 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.45260 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m
Đơn vị tính: 100m | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 50 | 63 | |
BB.4526 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | 101 | ||
pháp hàn | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,66 | 6,30 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,02 | 0,024 | |||
1 | 2 | |||||
BB.45270 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40 m
Đơn vị tính: 100m | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 75 | 90 | |
BB.4527 | Lắp đặt ống nhựa | Vật liệu | ||||
HDPE phương | Ống nhựa HDPE | m | 101 | 101 | ||
pháp hàn | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,71 | 7,66 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,026 | 0,03 | |||
1 | 2 | |||||
91
BB.46000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.46010 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 | 10,0 | 12,3 | |
BB.4601 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 8,26 | 8,92 | 9,37 | 10,18 | 11,13 | 12,24 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,813 | 0,872 | 0,892 | 0,958 | 1,031 | 1,109 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
BB.46020 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 | 11,4 | 14,0 | ||
BB.4602 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 8,37 | 9,02 | 9,74 | 10,59 | 11,57 | 12,70 | |||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,829 | 0,890 | 0,954 | 1,024 | 1,101 | 1,184 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
92
BB.46030 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 | 12,7 | 15,7 | ||
BB.4603 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 8,75 | 9,13 | 9,86 | 10,71 | 11,69 | 14,75 | |||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,890 | 0,909 | 0,974 | 1,046 | 1,124 | 1,507 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.46040 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 | 14,6 | 17,9 | ||
BB.4604 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 8,92 | 9,58 | 10,33 | 11,21 | 12,24 | 15,85 | |||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,916 | 0,980 | 1,049 | 1,125 | 1,209 | 1,682 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.46050 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 | 16,4 | 20,1 | ||
BB.4605 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 9,08 | 9,77 | 10,56 | 11,76 | 14,70 | 17,01 | |||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,941 | 1,009 | 1,083 | 1,206 | 1,592 | 1,859 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
93
BB.46060 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200mm | |||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 | 18,2 | 22,4 | |||||||||||||||
BB.4606 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 10,53 | 11,32 | 12,22 | 13,27 | 16,96 | 20,05 | ||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,056 | 1,127 | 1,204 | 1,289 | 1,766 | 2,127 | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
BB.46070 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225mm | |||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 | 20,5 | 25,2 | |||||||||||||||
BB.4607 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 10,77 | 11,61 | 12,82 | 15,82 | 18,48 | 21,63 | ||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,094 | 1,170 | 1,295 | 1,684 | 1,999 | 2,370 | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
BB.46080 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250mm | |||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 | 22,7 | 27,9 | |||||||||||||||
BB.4608 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 11,45 | 12,29 | 13,28 | 17,16 | 19,88 | 23,39 | ||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,180 | 1,259 | 1,348 | 1,871 | 2,194 | 2,617 | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
94
BB.46090 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280mm | |||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 | 25,4 | 31,3 | |||||||||||||||||
BB.4609 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 11,79 | 12,97 | 15,89 | 18,47 | 21,53 | 25,42 | ||||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 1,235 | 1,364 | 1,755 | 2,075 | 2,451 | 2,931 | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||||
BB.46100 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315mm | |||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 | 28,6 | 35,2 | |||||||||||||||||
BB.4610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||||||
bằng phương | ||||||||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
pháp hàn gia | ||||||||||||||||||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 13,27 | 15,80 | 18,11 | 21,19 | 24,79 | 29,27 | ||||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 1,375 | 1,708 | 1,989 | 2,371 | 2,812 | 3,363 | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||||
95
BB.46110 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 13,6 | 16,9 | 21,7 | 26,1 | 32,2 | 39,7 | |
BB.4611 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 14,13 | 17,12 | 20,18 | 23,23 | 27,24 | 32,44 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 1,509 | 1,914 | 2,300 | 2,691 | 3,196 | 3,857 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
BB.46120 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15,3 | 19,1 | 23,7 | 29,4 | 36,3 | 44,7 | |
BB.4612 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 13,51 | 15,70 | 18,30 | 21,35 | 25,14 | 29,98 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 1,84 | 2,17 | 2,55 | 3,00 | 3,56 | 4,27 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
96
BB.46130 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 17,2 | 21,5 | 26,7 | 33,1 | 40,9 | 50,3 | |
BB.4613 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 14,71 | 16,96 | 19,88 | 23,52 | 27,68 | 32,88 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 2,04 | 2,38 | 2,82 | 3,36 | 3,98 | 4,76 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
BB.46140 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 19,1 | 23,9 | 29,7 | 36,8 | 45,4 | 55,8 | |
BB.4614 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 16,35 | 18,95 | 21,98 | 26,01 | 30,83 | 36,74 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 2,27 | 2,66 | 3,11 | 3,71 | 4,43 | 5,31 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
97
BB.46150 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560mm | ||||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 21,4 | 26,7 | 33,2 | 41,2 | 50,8 | |||
BB.4615 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||
bằng phương | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
pháp hàn gia | |||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 17,73 | 20,64 | 24,28 | 28,68 | 33,87 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | |||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 2,50 | 2,94 | 3,49 | 4,16 | 4,94 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
BB.46160 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630mm | |||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 24,1 | 30,0 | 37,4 | 46,3 | 57,2 | ||
BB.4616 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | ||||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 19,93 | 23,22 | 27,26 | 32,09 | 38,29 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 2,82 | 3,32 | 3,93 | 4,66 | 5,60 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||
98
BB.46170 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 27,2 | 33,9 | 42,1 | 52,2 | 64,5 | |
BB.4617 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
bằng phương | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn gia | |||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 22,20 | 25,85 | 30,26 | 35,77 | 42,68 | ||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | |||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 3,20 | 3,76 | 4,43 | 5,27 | 6,33 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
BB.46180 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 30,6 | 38,1 | 47,4 | 58,8 | ||
BB.4618 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 25,07 | 29,13 | 34,27 | 40,54 | |||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 3,63 | 4,25 | 5,04 | 6,00 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
99
BB.46190 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 34,4 | 42,9 | 53,3 | 66,2 | ||
BB.4619 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 28,20 | 32,68 | 38,51 | 45,54 | |||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 4,15 | 4,84 | 5,75 | 6,83 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.46200 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000mm | ||||||||
Đơn vị tính: 100m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 38,2 | 47,7 | 59,3 | 72,5 | ||
BB.4620 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | |||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 31,49 | 36,94 | 43,28 | 50,68 | |||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 4,66 | 5,50 | 6,48 | 7,63 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
100
BB.46210 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200mm | |||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 45,9 | 57,2 | 67,9 | ||
BB.4621 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
nhựa HDPE | Ống nhựa HDPE | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
pháp hàn gia | ||||||||
nhiệt | Nhân công 3,5/7 | công | 38,34 | 44,67 | 50,64 | |||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,40 | 2,40 | 2,40 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 5,80 | 6,79 | 7,73 | ||||
1 | 2 | 3 | ||||||
101
BB.50000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.51000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN-ĐOẠN ỐNG DÀI 2 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,4 | 9,5 | 12,7 | 15,9 | |||||||||||||
BB.510 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||||
đồng nối bằng | Ống đồng | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||
phương pháp | ||||||||||||||||||||
Que hàn đồng | kg | 0,065 | 0,087 | 0,109 | 0,125 | |||||||||||||||
hàn | ||||||||||||||||||||
Ô xy | chai | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,006 | |||||||||||||||
Khí gas | kg | 0,006 | 0,008 | 0,01 | 0,012 | |||||||||||||||
Thuốc hàn | kg | 0,004 | 0,006 | 0,007 | 0,008 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,50 | 15,90 | 16,74 | 18,39 | |||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||||
hao phí | vị | 19,1 | 22,2 | 25,4 | 28,6 | 31,8 | ||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||||
Ống đồng | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||||||||||||
Que hàn đồng | kg | 0,132 | 0,159 | 0,194 | 0,215 | 0,242 | ||||||||||||||
Ô xy | chai | 0,006 | 0,007 | 0,009 | 0,01 | 0,011 | ||||||||||||||
Khí gas | kg | 0,012 | 0,014 | 0,018 | 0,02 | 0,022 | ||||||||||||||
Thuốc hàn | kg | 0,09 | 0,011 | 0,013 | 0,014 | 0,016 | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 22,19 | 23,07 | 23,77 | 24,17 | 24,72 | ||||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | ||||||||||||||||
102
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hao phí | vị | 34,9 | 38,1 | 41,3 | 54 | 66,7 |
Vật liệu | ||||||
Ống đồng | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hàn đồng | kg | 0,262 | 0,285 | 0,298 | 0,367 | 0,436 |
Ô xy | chai | 0,012 | 0,013 | 0,013 | 0,016 | 0,019 |
Khí gas | kg | 0,024 | 0,026 | 0,026 | 0,032 | 0,038 |
Thuốc hàn | kg | 0,017 | 0,019 | 0,02 | 0,024 | 0,029 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 25,17 | 26,83 | 27,22 | 28,47 | 30,33 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||
103
BB.60000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức lắp đặt côn được tính bình quân cho hai đầu ống.
Điều kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao 6m. Nếu lắp đặt ở độ cao > 6m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm định mức bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
BB.61000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống thông gió đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, lắp đặt ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤0,64 | ≤0,80 | ≤0,90 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,014 | 0,018 | 0,021 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 5 | 5 | 7 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,29 | 0,37 | 0,44 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,009 | 0,011 | 0,013 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
01 | 02 | 03 | |||||||
104
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | ||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤0,95 | ≤1,13 | ≤1,30 | ||||||||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,024 | 0,026 | 0,031 | ||||||||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 7 | 7 | 7 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,49 | 0,54 | 0,64 | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,014 | 0,016 | 0,019 | ||||||||||
0,62kW | ||||||||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
04 | 05 | 06 | ||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Đơn vị tính: m | ||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | ||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤1,50 | ≤1,76 | ≤1,89 | ||||||||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,036 | 0,042 | 0,045 | ||||||||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 7 | 9 | 9 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,74 | 0,82 | 0,94 | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,022 | 0,024 | 0,028 | ||||||||||
0,62kW | ||||||||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
07 | 08 | 09 | ||||||||||||
105
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤2,06 | ≤2,26 | ≤2,40 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,050 | 0,055 | 0,060 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 11 | 13 | 13 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,04 | 1,14 | 1,25 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,030 | 0,034 | 0,037 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
10 | 11 | 12 | |||||||
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤2,63 | ≤2,86 | ≤3,26 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,065 | 0,071 | 0,079 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 13 | 15 | 15 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,33 | 1,44 | 1,61 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,039 | 0,042 | 0,047 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
13 | 14 | 15 | |||||||
106
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤3,50 | ≤4,00 | ≤4,20 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,084 | 0,095 | 0,106 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 17 | 19 | 21 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,71 | 1,93 | 2,17 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,050 | 0,057 | 0,064 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
16 | 17 | 18 | |||||||
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤4,50 | ≤5,70 | ≤6,50 | |||
BB.610 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||||
thông gió hộp | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,113 | 0,138 | 0,156 | |||||
Bu lông mạ M10x30 | cái | 23 | 25 | 33 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,30 | 2,81 | 3,19 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,068 | 0,083 | 0,094 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
19 | 20 | 21 | |||||||
107
BB.62000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤125 | ≤160 | ≤200 | ||
BB.620 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
thông gió tròn | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,012 | 0,015 | 0,020 | ||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 2 | 2 | 3 | ||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | 0,20 | 0,25 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,004 | 0,006 | 0,007 | ||||
0,62kW | ||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||
01 | 02 | 03 | ||||||
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤250 | ≤315 | ≤400 | |
BB.620 | Lắp đặt ống | Vật liệu | |||||
thông gió tròn | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,034 | 0,054 | 0,068 | |||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 4 | 5 | 5 | |||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,30 | 0,39 | 0,50 | |||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,009 | 0,011 | 0,014 | |||
0,62kW | |||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||
04 | 05 | 06 | |||||
108
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤450 | ≤500 | ≤560 | ||
BB.620 | Lắp đặt ống | Vật liệu | ||||||
thông gió tròn | Ống thông gió | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,081 | 0,090 | 0,101 | ||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 6 | 7 | 7 | ||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,59 | 0,66 | 0,74 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,017 | 0,018 | 0,021 | ||||
0,62kW | ||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||
07 | 08 | 09 | ||||||
109
BB.70000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Hao phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van,…) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp tê thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp chữ thập thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Công việc rà van chưa tính trong định mức.
BB.71000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG
BB.71100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 200 | 300 | ≤ 600 | ≤ 1000 |
BB.711 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||
cút bê tông | Côn, cút bê tông | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
bằng gioăng | |||||||
cao su | Gioăng cao su | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,29 | 0,25 | 0,44 | ||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu ô tô 6 t | ca | – | – | 0,02 | 0,025 | ||
Máy khác | % | – | – | 1 | 1 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
110
Tiếp theo
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤ 1250 | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 |
BB.711 | Nối ống bê | Vật liệu | |||||
tông bằng | Côn, cút bê tông | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
gioăng cao su | |||||||
Gioăng cao su | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | 0,74 | 1,03 | 1,38 | ||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu ô tô 6 t | ca | 0,029 | 0,029 | 0,029 | 0,029 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||
BB.72000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG
BB.72100 LẮP ĐẶT CÔN CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến ví trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
hao phí | 50 | 75 | 100 | 150 | ||||
BB.721 | Lắp đặt côn, cút | Vật liệu | ||||||
gang nối bằng | Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
phương pháp | Dây đay | kg | 0,16 | 0,20 | 0,26 | 0,36 | ||
xảm | ||||||||
Bi tum | kg | 0,02 | 0,028 | 0,036 | 0,05 | |||
Xăng | kg | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,15 | |||
Ximăng PCB30 | kg | 0,30 | 0,50 | 0,70 | 0,90 | |||
Amiăng | kg | 0,09 | 0,12 | 0,15 | 0,25 | |||
Củi | kg | 0,08 | 0,10 | 0,14 | 0,20 | |||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,31 | 0,40 | 0,50 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||
111
Tiếp theo | ||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||
hao phí | vị | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | |
Vật liệu | ||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Dây đay | kg | 0,48 | 0,60 | 0,74 | 0,88 | 1,04 | 1,30 | |
Bi tum | kg | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,20 | 0,24 | 0,28 | |
Xăng | kg | 0,20 | 0,28 | 0,36 | 0,44 | 0,56 | 0,70 | |
Ximăng PCB30 | kg | 1,10 | 1,30 | 1,54 | 1,80 | 2,40 | 4,00 | |
Amiăng | kg | 0,35 | 0,45 | 1,1 | 1,3 | 1,5 | 2,10 | |
Củi | kg | 0,32 | 0,48 | 0,64 | 0,80 | 0,96 | 1,12 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,81 | 0,96 | 1,14 | 1,27 | 1,51 | |
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | – | – | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,02 | |
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | |||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||||
hao phí | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
Vật liệu | |||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Dây đay | kg | 1,74 | 2,20 | 2,70 | 3,30 | 3,64 | |
Bi tum | kg | 0,32 | 0,44 | 0,56 | 0,70 | 0,90 | |
Xăng | kg | 1,03 | 1,34 | 1,55 | 1,92 | 2,10 | |
Ximăng PCB30 | kg | 5,40 | 6,80 | 8,20 | 9,80 | 11,40 | |
Amiăng | kg | 2,6 | 3,0 | 3,50 | 4,1 | 4,60 | |
Củi | kg | 1,44 | 1,76 | 2,24 | 2,80 | 3,60 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,72 | 1,97 | 2,21 | 2,48 | 2,75 | |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,022 | 0,022 | 0,022 | 0,025 | 0,025 | |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||
112
Tiếp theo
Thành phần | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||||
hao phí | 1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Dây đay | kg | 3,80 | 4,15 | 4,84 | 5,19 | |||||||||||
Bi tum | kg | 0,97 | 1,02 | 1,18 | 1,22 | |||||||||||
Xăng | kg | 2,29 | 2,37 | 2,74 | 2,89 | |||||||||||
Xi măng PCB 30 | kg | 11,90 | 13,00 | 15,16 | 16,25 | |||||||||||
Amiăng | kg | 4,9 | 5,3 | 6,10 | 6,7 | |||||||||||
Củi | kg | 3,85 | 4,03 | 4,69 | 3,96 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,87 | 3,13 | 3,65 | 3,91 | |||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,025 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |||||||||||
16 | 17 | 18 | 19 | |||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||||
hao phí | vị | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | |||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Dây đay | kg | 5,26 | 5,92 | 6,57 | 7,23 | 7,88 | 8,21 | |||||||||
Bi tum | kg | 1,30 | 1,46 | 1,63 | 1,79 | 1,95 | 2,03 | |||||||||
Xăng | kg | 3,08 | 3,47 | 3,85 | 4,24 | 4,62 | 4,82 | |||||||||
Xi măng PCB30 | kg | 16,50 | 18,52 | 20,58 | 22,63 | 24,69 | 25,72 | |||||||||
Amiăng | kg | 7,15 | 8,04 | 8,93 | 9,83 | 10,72 | 11,17 | |||||||||
Củi | kg | 5,37 | 6,04 | 6,71 | 7,38 | 8,06 | 8,73 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,00 | 4,49 | 5,00 | 5,50 | 5,99 | 6,24 | |||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |||||||||
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||||||||||
113
BB.72200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.
Đơn vị tính : cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | |||||||||
BB.722 | Lắp đặt côn, cút | Vật liệu | ||||||||||||||
gang bằng phương | Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
pháp nối goăng cao | ||||||||||||||||
su | Gioăng cao su | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,018 | 0,030 | 0,040 | 0,060 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,42 | 0,52 | 0,67 | 0,85 | |||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | |||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Gioăng cao su | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,081 | 0,088 | 0,094 | 0,1 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,01 | 1,2 | 1,34 | 1,59 | |||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,02 | |||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | |||||||||||||
114
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||
hao phí | vị | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||||||
Vật liệu | ||||||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Gioăng cao su | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,11 | 0,11 | 0,13 | 0,14 | 0,16 | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,81 | 2,07 | 2,33 | 2,61 | 2,89 | ||||||
Máy thi công | ||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,022 | 0,022 | 0,022 | 0,025 | 0,025 | ||||||
09 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính cút (mm) | ||||||||||
hao phí | vị | 1100 | 1200 | 1400 | 1500 | |||||||
Vật liệu | ||||||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Gioăng cao su | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,174 | 0,2 | 0,25 | 0,26 | |||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,02 | 3,29 | 3,84 | 4,12 | |||||||
Máy thi công | ||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,025 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | |||||||
15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||
115
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||
hao phí | vị | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
Vật liệu | |||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Gioăng cao su | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,28 | 0,31 | 0,35 | 0,38 | 0,42 | 0,43 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,21 | 4,73 | 5,26 | 5,79 | 6,31 | 6,57 | ||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | ||
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | ||||
BB.72300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: cái | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút | |||
(mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | |
BB.723 | Lắp đặt côn, cút | Vật liệu | |||||
gang nối bằng | Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | ||
phương pháp mặt | |||||||
bích | Cao su tấm | m2 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | ||
Bu lông M16-M20 | bộ | 8 | 8 | 8 | |||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 | 0,47 | 0,60 | |||
01 | 02 | 03 | |||||
116
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||
hao phí | vị | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Cao su tấm | m2 | 0,12 | 0,13 | 0,15 | 0,16 | 0,17 | ||||||||
Bu lông M20-M24 | bộ | 24 | 24 | 32 | 32 | 40 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,77 | 0,91 | 1,08 | 1,21 | 1,43 | ||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,02 | |||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | 08 | ||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||
hao phí | vị | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Cao su tấm | m2 | 0,18 | 0,19 | 0,19 | 0,22 | 0,24 | ||||||||
Bu lông M24-M33 | bộ | 40 | 48 | 48 | 56 | 56 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | 1,86 | 2,10 | 2,35 | 2,60 | ||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,02 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||||||||
09 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||||||||||
117
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||||
hao phí | vị | 1100 | 1200 | 1400 | 1500 | |||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Cao su tấm | m2 | 0,27 | 0,29 | 0,34 | 0,37 | |||||||||||
Bu lông M33-M39 | bộ | 64 | 64 | 72 | 72 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,72 | 2,96 | 3,46 | 3,71 | |||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | |||||||||||
14 | 15 | 16 | 17 | |||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||||
hao phí | vị | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | |||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bulông M39-M52 | bộ | 80 | 88 | 96 | 104 | 112 | 120 | |||||||||
Cao su | m2 | 0,40 | 0,44 | 0,49 | 0,54 | 0,59 | 0,62 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,79 | 4,26 | 4,73 | 5,21 | 5,68 | 5,91 | |||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | |||||||||
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | |||||||||||
118
BB.73000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP
BB.73100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính : cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 | |||||||||||
BB.731 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||||||||||
côn, cút | Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
thép nối | Que hàn | kg | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | ||||||||||||
bằng | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||
p/pháp | Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,12 | 0,15 | 0,17 | ||||||||||||
hàn | Máy thi công | |||||||||||||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,012 | 0,015 | 0,018 | 0,030 | |||||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||||||
hao phí | vị | 40 | 50 | 60 | 75 | 80 | ||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Que hàn | kg | 0,107 | 0,15 | 0,18 | 0,22 | 0,29 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,21 | 0,24 | 0,29 | 0,32 | ||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,038 | 0,044 | 0,054 | 0,064 | 0,082 | ||||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | ||||||||||||||
119
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||
hao phí | vị | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Vật liệu | |||||||
Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hàn | kg | 0,35 | 0,43 | 0,52 | 0,89 | 1,25 | 1,77 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,36 | 0,40 | 0,48 | 0,62 | 0,77 | 0,85 |
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,10 | 0,12 | 0,15 | 0,26 | 0,36 | 0,5 |
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | – | – | – | – | – | 0,015 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | ||
120
BB.73200 LẮP ĐẶT CÔN CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính : cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 | ||||||||||
BB.732 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||
côn, cút | Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
thép | Que hàn không rỉ | kg | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | |||||||||||
không rỉ | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||
nối bằng | Nhân công 3,5/7 | công | 0,17 | 0,18 | 0,23 | 0,27 | |||||||||||
p/pháp | Máy thi công | ||||||||||||||||
hàn | Máy hàn 23 kW | ca | 0,01 | 0,011 | 0,012 | 0,015 | |||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||||
hao phí | vị | 40 | 50 | 60 | 75 | 80 | |||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||
Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Que hàn không rỉ | kg | 0,07 | 0,09 | 0,11 | 0,13 | 0,14 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,32 | 0,35 | 0,37 | 0,39 | |||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,017 | 0,022 | 0,027 | 0,032 | 0,035 | |||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | |||||||||||||
121
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||
hao phí | vị | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | |
Vật liệu | ||||||||
Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Que hàn không rỉ | kg | 0,21 | 0,28 | 0,35 | 1,02 | 1,27 | 1,52 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,46 | 0,50 | 0,61 | 0,76 | 0,99 | 0,69 | |
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,05 | 0,065 | 0,08 | 0,23 | 0,31 | 0,38 | |
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | – | – | – | – | – | 0,02 | |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||
122
BB.73300 LẮP ĐẶT CÔN CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác lắp | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||||
đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | |||||||||||
BB.733 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||||||||||||
cút thép tráng | Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
kẽm nối bằng | ||||||||||||||||||
phương pháp | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||
măng sông | Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | |||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||||||
hao phí | vị | 50 | 67 | 76 | 89 | 100 | ||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,17 | 0,19 | 0,21 | 0,22 | 0,23 | ||||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | ||||||||||||||
123
BB.74000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG
BB.74100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính : 1cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,4 | 9,5 | 12,7 | 15,9 | ||||||||
BB.741 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||
côn, cút | Côn, cút đồng | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
đồng nối | |||||||||||||||
Que hàn đồng | kg | 0,003 | 0,004 | 0,004 | 0,005 | ||||||||||
bằng | |||||||||||||||
Ô xy | chai | 0,0001 | 0,0002 | 0,0002 | 0,0002 | ||||||||||
phương | |||||||||||||||
pháp | Khí gas | kg | 0,0002 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | |||||||||
hàn | Thuốc hàn | kg | 0,0002 | 0,0002 | 0,0003 | 0,0003 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,041 | 0,041 | 0,043 | 0,046 | ||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||
hao phí | vị | 19,1 | 22,2 | 25,4 | 28,6 | 31,8 | |||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||
Côn, cút đồng | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Que hàn | kg | 0,006 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | 0,01 | |||||||||
Ô xy | chai | 0,0003 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0005 | |||||||||
Khí gas | kg | 0,0006 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | 0,001 | |||||||||
Thuốc hàn | kg | 0,0004 | 0,0005 | 0,0006 | 0,0007 | 0,0007 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 | 0,051 | 0,056 | 0,057 | 0,058 | |||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | |||||||||||
124
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
hao phí | vị | 34,9 | 38,1 | 41,3 | 53,9 | 66,7 |
Vật liệu | ||||||
Côn, cút đồng | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hàn | kg | 0,011 | 0,012 | 0,012 | 0,015 | 0,018 |
Ô xy | chai | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0007 | 0,0008 |
Khí gas | kg | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,0014 | 0,0016 |
Thuốc hàn | kg | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,059 | 0,06 | 0,061 | 0,067 | 0,072 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||
BB.75000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PVC
BB.75100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 32 | 40 | 50 | 65 | |
BB.751 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
côn, cút | Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
nhựa miệng | Cồn rửa | kg | 0,018 | 0,023 | 0,03 | 0,035 | ||
bát | Keo dán | kg | 0,0045 | 0,0056 | 0,008 | 0,009 | ||
nối bằng | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
p/pháp | Nhân công 3,5/7 | công | 0,028 | 0,035 | 0,037 | 0,039 | ||
dán keo | ||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||
125
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||
hao phí | vị | 89 | 100 | 125 | 150 | |||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Cồn rửa | kg | 0,04 | 0,05 | 0,055 | 0,06 | |||||||||
Keo dán | kg | 0,01 | 0,018 | 0,02 | 0,025 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,06 | 0,065 | 0,08 | |||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | |||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||||||||
hao phí | vị | 200 | 250 | 300 | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,08 | 0,1 | 0,13 | ||||||||||
Keo dán | kg | 0,03 | 0,04 | 0,058 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,095 | 0,10 | ||||||||||
09 | 10 | 11 | ||||||||||||
BB.75200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 |
BB.752 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
côn, cút nhựa | Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
nối bằng | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
p/pháp | Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,10 | |
hàn | Máy thi công | |||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,019 | 0,021 | 0,027 | 0,03 | 0,035 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
126
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||
hao phí | vị | 60 | 75 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 |
Vật liệu | |||||||||
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,15 | 0,155 | 0,16 | 0,19 | 0,21 |
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,04 | 0,05 | 0,056 | 0,07 | 0,09 | 0,10 | 0,12 | 0,14 |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||
BB.75300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính : 1cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 |
BB.753 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
côn, cút | Côn, cút nhựa PVC | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
nhựa PVC | Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
miệng bát | Mỡ thoa ống | kg | 0,016 | 0,019 | 0,03 | 0,043 | 0,066 | |
bằng p/pháp | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
nối gioăng | Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,13 | 0,14 | 0,16 | 0,23 | |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống, phụ tùng nhập đồng bộ thì không tính gioăng và mỡ thoa ống.
127
BB.75400 LẮP ĐĂT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.
Đơn vị tính: cái | |||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | |||||||||||||||
BB.754 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||
côn, cút | Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
nhựa | Cồn rửa | kg | 0,002 | 0,002 | 0,003 | ||||||||||||||||
nối bằng | Nhựa dán | kg | 0,005 | 0,007 | 0,009 | ||||||||||||||||
p/pháp măng | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||||||
sông | Nhân công 3,5/7 | công | 0,04 | 0,05 | 0,06 | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||||||||
hao phí | vị | 32 | 40 | 50 | |||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,004 | 0,006 | 0,007 | |||||||||||||||||
Nhựa dán | kg | 0,014 | 0,015 | 0,018 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,08 | 0,09 | |||||||||||||||||
04 | 05 | 06 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||||||||
hao phí | vị | 67 | 76 | 89 | 100 | ||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,011 | 0,014 | 0,016 | 0,02 | ||||||||||||||||
Nhựa dán | kg | 0,022 | 0,028 | 0,033 | 0,037 | ||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,18 | ||||||||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | ||||||||||||||||||
128
BB.76000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM
BB.76100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | |||||||||||
BB.761 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||
côn, cút | Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
nhựa gân | Ống nối | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
xoắn HDPE | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||
1 lớp, nối | Nhân công 3,5/7 | công | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,14 | 0,18 | 0,19 | |||||||||||
bằng ống nối | |||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||||||
hao phí | vị | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | ||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Ống nối | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,29 | 0,32 | 0,37 | 0,40 | 0,46 | ||||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | ||||||||||||||
129
BB.76200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Thành phần công việc
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||
BB.762 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||||||||||
cút nhựa | Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
gân xoắn | |||||||||||||||||
Cùm nhựa nối ống | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
HDPE 2 lớp | |||||||||||||||||
Màng keo dán ống | m2 | 0,23 | 0,34 | 0,45 | 0,57 | ||||||||||||
nối bằng cùm | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,080 | 0,088 | 0,112 | 0,160 | ||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | ||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Cùm nhựa nối ống | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
Màng keo dán ống | m2 | 0,68 | 0,80 | 0,90 | 1,13 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,20 | 0,22 | 0,24 | ||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | ||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | |||||||||||||||
hao phí | vị | 600 | 700 | 800 | 1000 | ||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Cùm nhựa nối ống | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
Màng keo dán ống | m2 | 1,36 | 1,58 | 1,81 | 2,26 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,34 | 0,38 | 0,43 | 0,48 | ||||||||||||
09 | 10 | 11 | 12 | ||||||||||||||
130
BB.76300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12 | 16 | 20 | 26 | 32 | ||
BB.763 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||
côn, cút | Côn, cút, măng sông | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
măng | ||||||||||
sông | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
nhựa | Nhân công 3,5/7 | công | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,12 | 0,15 | |||
nhôm | ||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||||
BB.77000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 16 | 20 | 25 | 32 | 40 | ||
BB.771 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||
côn, cút | Côn, cút nhựa HDPE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
nhựa HDPE | ||||||||||
bằng | Keo dán | kg | 0,0023 | 0,0028 | 0,0035 | 0,0045 | 0,0056 | |||
phương | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
pháp dán | ||||||||||
keo | Nhân công 3,5/7 | công | 0,025 | 0,028 | 0,030 | 0,032 | 0,04 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||||
131
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||
hao phí | vị | 50 | 63 | 75 | 90 | 110 | 125 | 140 |
Vật liệu | ||||||||
Côn, cút nhựa HDPE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Keo dán | kg | 0,007 | 0,0088 | 0,010 | 0,0126 | 0,0154 | 0,0175 | 0,0196 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,042 | 0,045 | 0,05 | 0,06 | 0,065 | 0,072 | 0,08 |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | ||
Tiếp theo | ||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính côn, cút (mm) | ||||||
hao phí | vị | 160 | 180 | 200 | 250 | 280 | 320 | 350 |
Vật liệu | ||||||||
Côn, cút nhựa HDPE | m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Keo dán | kg | 0,0224 | 0,0252 | 0,028 | 0,035 | 0,0392 | 0,0448 | 0,049 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,092 | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,15 | 0,17 | 0,18 |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | ||
BB.77200 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính măng sông (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 16 | 20 | 25 | 32 |
BB.772 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||
măng sông | Măng sông nhựa HDPE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
nhựa HDPE | |||||||
Keo dán | kg | 0,002 | 0,002 | 0,009 | 0,014 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,044 | 0,055 | 0,066 | 0,077 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
132
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính măng sông (mm) | ||||
hao phí | vị | 40 | 50 | 63 | 75 | 90 |
Vật liệu | ||||||
Măng sông nhựa HDPE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Keo dán | kg | 0,015 | 0,018 | 0,022 | 0,028 | 0,033 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,088 | 0,099 | 0,132 | 0,154 | 0,176 |
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | ||
BB.78000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và phụ tùng trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và phụ tùng, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.78110 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 | 10,0 | 12,3 | ||
BB.7811 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,21 | 0,22 | 0,24 | 0,26 | 0,28 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,044 | 0,047 | 0,048 | 0,052 | 0,056 | 0,060 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
133
BB.78120 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 | 11,4 | 14,0 | ||
BB.7812 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,22 | 0,24 | 0,26 | 0,28 | 0,30 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,045 | 0,048 | 0,052 | 0,055 | 0,060 | 0,064 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.78130 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 | 12,7 | 15,7 | ||
BB.7813 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,22 | 0,23 | 0,24 | 0,26 | 0,28 | 0,37 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,048 | 0,049 | 0,053 | 0,057 | 0,061 | 0,082 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.78140 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 | 14,6 | 17,9 | ||
BB.7814 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,24 | 0,26 | 0,28 | 0,30 | 0,41 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,050 | 0,053 | 0,057 | 0,061 | 0,066 | 0,091 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
134
BB.78150 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 | 16,4 | 20,1 | ||
BB.7815 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,30 | 0,38 | 0,44 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,051 | 0,055 | 0,059 | 0,065 | 0,086 | 0,101 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.78160 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 | 18,2 | 22,4 | ||
BB.7816 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,28 | 0,30 | 0,32 | 0,43 | 0,51 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,057 | 0,061 | 0,065 | 0,070 | 0,096 | 0,115 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.78170 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 | 20,5 | 25,2 | ||
BB.7817 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,27 | 0,29 | 0,32 | 0,40 | 0,48 | 0,56 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,059 | 0,063 | 0,070 | 0,091 | 0,108 | 0,129 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
135
BB.78180 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm | ||||||||||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 | 22,7 | 27,9 | ||||||||||
BB.7818 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||||||
HDPE | |||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||
bằng | |||||||||||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,31 | 0,33 | 0,45 | 0,52 | 0,62 | |||||||||||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,064 | 0,068 | 0,073 | 0,101 | 0,119 | 0,142 | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||||||
BB.78190 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm | ||||||||||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 | 25,4 | 31,3 | ||||||||||
BB.7819 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||||||
HDPE | |||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||
bằng | |||||||||||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,33 | 0,42 | 0,49 | 0,57 | 0,68 | |||||||||||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,067 | 0,074 | 0,095 | 0,113 | 0,133 | 0,159 | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||||||
BB.78210 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm | ||||||||||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 | 28,6 | 35,2 | ||||||||||
BB.7821 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||||||
HDPE | |||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||
bằng | |||||||||||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,41 | 0,48 | 0,56 | 0,66 | 0,79 | |||||||||||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,074 | 0,094 | 0,109 | 0,130 | 0,154 | 0,184 | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||||||
136
BB.78220 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 13,6 | 16,9 | 21,7 | 26,1 | 32,2 | 39,7 | ||
BB.7822 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,36 | 0,45 | 0,54 | 0,63 | 0,74 | 0,89 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,082 | 0,104 | 0,125 | 0,146 | 0,173 | 0,209 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.78230 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15,3 | 19,1 | 23,7 | 29,4 | 36,3 | 44,7 | ||
BB.7823 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,25 | 0,29 | 0,34 | 0,40 | 0,48 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | ||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,095 | 0,112 | 0,133 | 0,158 | 0,188 | 0,227 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
137
BB.78240 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 17,2 | 21,5 | 26,7 | 33,1 | 40,9 | 50,3 | ||
BB.7824 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,27 | 0,32 | 0,38 | 0,45 | 0,53 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | ||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,105 | 0,122 | 0,146 | 0,176 | 0,209 | 0,251 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.78250 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 19,1 | 23,9 | 29,7 | 36,8 | 45,4 | 55,8 | ||
BB.7825 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,41 | 0,49 | 0,59 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | ||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,115 | 0,136 | 0,160 | 0,192 | 0,231 | 0,278 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
138
BB.78260 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 21,4 | 26,7 | 33,2 | 41,2 | 50,8 | 62,5 | ||
BB.7826 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,27 | 0,32 | 0,38 | 0,45 | 0,54 | 0,65 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | ||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,125 | 0,148 | 0,178 | 0,213 | 0,255 | 0,307 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.78270 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 24,1 | 30,0 | 37,4 | 46,3 | 57,2 | |||
BB.7827 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
HDPE | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
bằng | |||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,36 | 0,42 | 0,50 | 0,60 | ||||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||||
gia nhiệt | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | |||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,139 | 0,165 | 0,197 | 0,236 | 0,285 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
139
BB.78280 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm | |||||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 27,2 | 33,9 | 42,1 | 52,2 | 64,5 | ||
BB.7828 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | ||||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,39 | 0,47 | 0,56 | 0,67 | |||
pháp hàn | Máy thi công | |||||||||
gia nhiệt | ||||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,154 | 0,184 | 0,219 | 0,263 | 0,318 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||
BB.78290 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm | ||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 30,6 | 38,1 | 47,4 | 58,8 | ||
BB.7829 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,34 | 0,41 | 0,48 | 0,57 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||
gia nhiệt | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,158 | 0,188 | 0,223 | 0,268 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
140
BB.78310 | LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm | ||||||||
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 34,4 | 42,9 | 53,3 | 66,2 | ||
BB.7831 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
bằng | |||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,41 | 0,49 | 0,58 | 0,69 | |||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||
gia nhiệt | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,192 | 0,227 | 0,273 | 0,328 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.78320 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 38,2 | 47,7 | 59,3 | 72,5 | |
BB.7832 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
HDPE | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
bằng | ||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,45 | 0,54 | 0,64 | 0,76 | ||
pháp hàn | Máy thi công | |||||||
gia nhiệt | ||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | |||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,209 | 0,252 | 0,302 | 0,359 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
141
BB.78330 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 45,9 | 57,2 | 67,9 | |||
BB.7833 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||
cút nhựa | Cút HDPE | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
HDPE | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
bằng | |||||||||
phương | Nhân công 3,5/7 | công | 0,47 | 0,56 | 0,66 | ||||
pháp hàn | Máy thi công | ||||||||
gia nhiệt | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | |||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,217 | 0,261 | 0,309 | |||||
1 | 2 | 3 | |||||||
BB.79000 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển bích nhựa trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và bích nhựa trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và bích nhựa, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú: 1 bộ mặt bích HDPE gồm 02 mặt bích nhựa HDPE, 02 đai bích thép, 01 đệm cao su và bu lông.
BB.79110 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 | 10,0 | 12,3 | ||
BB.7911 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
HDPE | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,24 | 0,25 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,044 | 0,047 | 0,048 | 0,052 | 0,056 | 0,060 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
142
BB.79120 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 | 11,4 | 14,0 | ||
BB.7912 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,25 | 0,27 | 0,29 | 0,31 | 0,33 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,045 | 0,048 | 0,052 | 0,055 | 0,060 | 0,064 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.79130 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 | 12,7 | 15,7 | ||
BB.7913 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,26 | 0,28 | 0,30 | 0,32 | 0,41 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,048 | 0,049 | 0,053 | 0,057 | 0,061 | 0,082 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.79140 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 | 14,6 | 17,9 | ||
BB.7914 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích nhựa | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
HDPE | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,28 | 0,30 | 0,32 | 0,34 | 0,45 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,050 | 0,053 | 0,057 | 0,061 | 0,066 | 0,091 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
143
BB.79150 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 | 16,4 | 20,1 | ||
BB.7915 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,27 | 0,28 | 0,30 | 0,34 | 0,43 | 0,49 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,051 | 0,055 | 0,059 | 0,065 | 0,086 | 0,101 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.79160 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 | 18,2 | 22,4 | ||
BB.7916 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,32 | 0,34 | 0,36 | 0,47 | 0,56 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,057 | 0,061 | 0,065 | 0,070 | 0,096 | 0,115 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
144
BB.79170 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 | 20,5 | 25,2 | ||
BB.7917 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,32 | 0,34 | 0,37 | 0,46 | 0,54 | 0,63 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,059 | 0,063 | 0,070 | 0,091 | 0,108 | 0,129 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.79180 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 | 22,7 | 27,9 | ||
BB.7918 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,34 | 0,36 | 0,38 | 0,51 | 0,58 | 0,69 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,064 | 0,068 | 0,073 | 0,101 | 0,119 | 0,142 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.79190 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 | 25,4 | 31,3 | ||
BB.7919 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | 0,38 | 0,48 | 0,55 | 0,64 | 0,76 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D315 | ca | 0,067 | 0,074 | 0,095 | 0,113 | 0,133 | 0,159 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
145
BB.79210 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 | 28,6 | 35,2 | ||
BB.7921 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,40 | 0,48 | 0,55 | 0,64 | 0,75 | 0,88 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,074 | 0,094 | 0,109 | 0,130 | 0,154 | 0,184 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.79220 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 13,6 | 16,9 | 21,7 | 26,1 | 32,2 | 39,7 | ||
BB.7922 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,44 | 0,54 | 0,63 | 0,73 | 0,85 | 1,00 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,082 | 0,104 | 0,125 | 0,146 | 0,173 | 0,209 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
146
BB.79230 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15,3 | 19,1 | 23,7 | 29,4 | 36,3 | 44,7 | ||
BB.7923 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,30 | 0,34 | 0,39 | 0,45 | 0,54 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | ||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,095 | 0,112 | 0,133 | 0,158 | 0,188 | 0,227 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
BB.79240 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 17,2 | 21,5 | 26,7 | 33,1 | 40,9 | 50,3 | ||
BB.7924 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,32 | 0,37 | 0,43 | 0,50 | 0,59 | ||||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | ||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,105 | 0,122 | 0,146 | 0,176 | 0,209 | 0,251 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
147
BB.79250 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm | |||||||||||
Đơn vị tính: bộ | ||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 19,1 | 23,9 | 29,7 | 36,8 | 45,4 | 55,8 | |||
BB.7925 | Hàn nối | Vật liệu | ||||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
nhựa | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
HDPE | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,32 | 0,36 | 0,41 | 0,48 | 0,56 | 0,65 | |||||
Máy thi công | ||||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | |||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,115 | 0,136 | 0,160 | 0,192 | 0,231 | 0,278 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||
BB.79260 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm | |||||||||||
Đơn vị tính: bộ | ||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 21,4 | 26,7 | 33,2 | 41,2 | 50,8 | 62,5 | |||
BB.7926 | Hàn nối | Vật liệu | ||||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
nhựa | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
HDPE | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,34 | 0,39 | 0,45 | 0,53 | 0,61 | 0,72 | |||||
Máy thi công | ||||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |||||
Máy gia nhiệt D630 | ca | 0,125 | 0,148 | 0,178 | 0,213 | 0,255 | 0,307 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||
148
BB.79270 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 24,1 | 30,0 | 37,4 | 46,3 | 57,2 | |||
BB.7927 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 | 0,44 | 0,50 | 0,58 | 0,68 | |||||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | |||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,139 | 0,165 | 0,197 | 0,236 | 0,285 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
BB.79280 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm | ||||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 27,2 | 33,9 | 42,1 | 52,2 | 64,5 | |||
BB.7928 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
nhựa | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
HDPE | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,42 | 0,48 | 0,55 | 0,64 | 0,76 | |||||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | |||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,154 | 0,184 | 0,219 | 0,263 | 0,318 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
149
BB.79290 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm | ||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 30,6 | 38,1 | 47,4 | 58,8 | ||
BB.7929 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,44 | 0,50 | 0,57 | 0,67 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,158 | 0,188 | 0,223 | 0,268 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
BB.79310 | HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm | ||||||||
Đơn vị tính: bộ | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 34,4 | 42,9 | 53,3 | 66,2 | ||
BB.7931 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
nhựa | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
HDPE | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,52 | 0,59 | 0,69 | 0,80 | ||||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,192 | 0,227 | 0,273 | 0,328 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
150
BB.79320 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị tính: bộ | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 38,2 | 47,7 | 59,3 | 72,5 | |
BB.7932 | Hàn nối | Vật liệu | ||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
nhựa | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
HDPE | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,57 | 0,66 | 0,76 | 0,88 | |||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | |||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,209 | 0,252 | 0,302 | 0,359 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.79330 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị tính: bộ | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 45,9 | 57,2 | 67,9 | |||
BB.7933 | Hàn nối | Vật liệu | |||||||
bích | Mặt bích HDPE | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
nhựa | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
HDPE | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,61 | 0,69 | 0,79 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | |||||
Máy gia nhiệt D1200 | ca | 0,217 | 0,261 | 0,309 | |||||
1 | 2 | 3 | |||||||
151
BB.80000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PPR BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
BB.80110 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,3 | 2,8 | 3,4 | 4,1 | |
BB.8011 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,074 | 0,082 | 0,085 | 0,089 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.80120 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,8 | 3,5 | 4,2 | 5,1 | |
BB.8012 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,077 | 0,085 | 0,089 | 0,092 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
152
BB.80130 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 2,9 | 4,4 | 5,4 | 6,5 | |
BB.8013 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,080 | 0,088 | 0,092 | 0,096 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.80140 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 3,7 | 5,5 | 6,7 | 8,1 | |
BB.8014 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,082 | 0,091 | 0,095 | 0,099 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
153
BB.80150 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 4,6 | 6,9 | 8,3 | 10,1 | |
BB.8015 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,088 | 0,097 | 0,101 | 0,105 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.80160 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 5,8 | 8,6 | 10,5 | 12,7 | |
BB.8016 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,093 | 0,103 | 0,107 | 0,112 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
154
BB.80170 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,8 | 10,3 | 12,5 | 15,1 | |
BB.8017 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,099 | 0,109 | 0,113 | 0,118 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.80180 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 8,2 | 12,3 | 15,0 | 18,1 | |
BB.8018 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,115 | 0,126 | 0,132 | 0,138 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,041 | 0,041 | 0,041 | 0,041 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
155
BB.80190 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 10,0 | 15,1 | 18,3 | 22,1 | |
BB.8019 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,126 | 0,139 | 0,145 | 0,152 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,051 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.80210 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 11,4 | 17,1 | 20,8 | 25,1 | |
BB.8021 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,144 | 0,158 | 0,165 | 0,172 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,065 | 0,065 | 0,065 | 0,065 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
156
BB.80220 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 12,7 | 19,2 | 23,3 | 28,1 | |
BB.8022 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,175 | 0,192 | 0,201 | 0,210 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,092 | 0,092 | 0,092 | 0,092 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
BB.80230 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160mm
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 14,6 | 21,9 | 26,6 | 32,1 | |
BB.8023 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
bằng phương | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
pháp hàn | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,198 | 0,218 | 0,227 | 0,237 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,112 | 0,112 | 0,112 | 0,112 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
157
BB.80240 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200mm
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chiều dày (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 18,2 | 27,4 | 33,2 | |||
BB.8024 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||
cút nhựa PPR | Côn, cút nhựa PPR | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
bằng phương | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
pháp hàn | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,233 | 0,256 | 0,268 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy hàn nhiệt cầm tay | ca | 0,151 | 0,151 | 0,151 | |||||
1 | 2 | 3 | |||||||
BB.81000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ
BB.81100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi côn, cút (m) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤0,64 | ≤0,80 | ≤0,90 | ||
BB.811 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
gió hộp | ||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,014 | 0,018 | 0,021 | ||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 6 | 7 | 9 | ||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,27 | 0,37 | 0,43 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,015 | 0,018 | 0,021 | ||||
0,62kW | ||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||
01 | 02 | 03 | ||||||
158
Tiếp theo
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤0,95 | ≤1,13 | ≤1,30 | |||
BB.811 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
gió hộp | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,023 | 0,026 | 0,031 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 10 | 11 | 14 | |||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,47 | 0,54 | 0,64 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,024 | 0,027 | 0,032 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
04 | 05 | 06 | |||||||
Tiếp theo
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤1,50 | ≤1,76 | ≤1,89 | |||
BB.811 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
gió hộp | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,036 | 0,042 | 0,045 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 16 | 18 | 20 | |||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,74 | 0,85 | 0,93 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,037 | 0,042 | 0,046 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
07 | 08 | 09 | |||||||
159
Tiếp theo
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤2,06 | ≤2,26 | ≤2,40 | |||
BB.811 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
gió hộp | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,051 | 0,056 | 0,062 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 23 | 25 | 27 | |||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,07 | 1,17 | 1,25 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,053 | 0,059 | 0,063 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
10 | 11 | 12 | |||||||
Tiếp theo
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤2,63 | ≤2,86 | ≤3,26 | |||
BB.811 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
gió hộp | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,065 | 0,071 | 0,078 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 29 | 32 | 34 | |||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,77 | 1,91 | 2,10 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,067 | 0,072 | 0,079 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
13 | 14 | 15 | |||||||
160
Tiếp theo
Đơn vị tính: cái | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤3,50 | ≤4,00 | ≤4,20 | |||
BB.811 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
gió hộp | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,085 | 0,097 | 0,104 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 37 | 42 | 46 | |||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,30 | 2,62 | 2,81 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,087 | 0,099 | 0,106 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
16 | 17 | 18 | |||||||
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chu vi ống (m) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤4,50 | ≤5,70 | ≤6,50 | |||
BB.811 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
gió hộp | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,112 | 0,136 | 0,156 | |||||
Bu lông mạ M10x30 | cái | 50 | 59 | 68 | |||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,03 | 5,71 | 6,55 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,114 | 0,139 | 0,159 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
19 | 20 | 21 | |||||||
161
BB.81200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤125 | ≤160 | ≤200 | |||
BB.812 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
gió tròn | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,012 | 0,015 | 0,020 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 2 | 2 | 3 | |||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,12 | 0,16 | 0,20 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,006 | 0,008 | 0,010 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
01 | 02 | 03 | |||||||
Tiếp theo | |||||||||
Đơn vị tính: m | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤250 | ≤315 | ≤400 | |||
BB.812 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | |||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
gió tròn | |||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,034 | 0,054 | 0,068 | |||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 4 | 5 | 5 | |||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,38 | 0,62 | 0,79 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,020 | 0,034 | 0,043 | |||||
0,62kW | |||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | |||||
04 | 05 | 06 | |||||||
162
Tiếp theo
Đơn vị tính: m | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ≤450 | ≤500 | ≤560 | ||
BB.812 | Lắp đặt côn, | Vật liệu | ||||||
cút ống thông | Côn, cút | cái | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
gió tròn | ||||||||
Cao su làm gioăng | m2 | 0,081 | 0,090 | 0,101 | ||||
Bu lông mạ M6x20 | cái | 6 | 7 | 7 | ||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,94 | 1,05 | 1,17 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,051 | 0,057 | 0,064 | ||||
0,62kW | ||||||||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||||
07 | 08 | 09 | ||||||
BB.82000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI
BB.82100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.
Đơn vị tính: tấn | |||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | ||||
BB.821 | Gia công, lắp đặt | Vật liệu | |||
thanh tăng cường | Thép góc L | kg | 1050 | ||
Que hàn d=4 | kg | 4,64 | |||
Sơn bóng | kg | 8,65 | |||
Sơn màu | kg | 5,23 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 57,50 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,5 | |||
01 | |||||
163
BB.82200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.
Đơn vị tính: tấn | |||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | ||||
BB.822 | Gia công và lắp | Vật liệu | |||
đặt giá đỡ ống | Thép góc L | kg | 1050 | ||
Que hàn d=4 | kg | 7,2 | |||
Sơn bóng | kg | 8,65 | |||
Sơn màu | kg | 5,23 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 65,3 | |||
Máy thi công | |||||
Máy hàn 23 kW | ca | 2,5 | |||
01 | |||||
BB.82300 | LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI | ||||
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cửa
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Kích thước cửa (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | 250 200 | 500 300 | 500 400 | 500 500 | ||
BB.823 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
cửa lưới | Cửa lưới | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Đinh vít | cái | 6 | 10 | 12 | 14 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,35 | 0,41 | 0,47 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,010 | 0,018 | 0,021 | 0,025 | |||
cầm tay 0,75 kW | ||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||
164
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn | Kích thước cửa (mm) | ||||||
vị | 600 600 | 1000 400 | 1000 600 | 1300 1200 | 1250 300 | |||
Vật liệu | ||||||||
Cửa lưới | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Đinh vít | cái | 16 | 18 | 22 | 34 | 20 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,54 | 0,62 | 0,73 | 1,14 | 0,69 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,028 | 0,032 | 0,039 | 0,061 | 0,036 | ||
cầm tay 0,75 kW | ||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | ||||
Tiếp theo | ||||||||
Thành phần hao phí | Đơn | Kích thước cửa (mm) | ||||||
vị | 1500 200 | 1500 500 | 1600 1500 | 2000 200 | 3000 250 | |||
Vật liệu | ||||||||
Cửa lưới | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Đinh vít | cái | 22 | 26 | 42 | 30 | 44 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,75 | 0,89 | 1,44 | 1,00 | 1,48 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,039 | 0,046 | 0,076 | 0,054 | 0,079 | ||
cầm tay 0,75 kW | ||||||||
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||
BB.82400 | LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN |
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Kích thước cửa (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 150 150 | 200 200 | 100 200 | ||
BB.824 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
cửa gió | Cửa gió đơn | cái | 1 | 1 | 1 | |||
đơn | Đinh vít | cái | 6 | 8 | 6 | |||
Gioăng cao su tấm | m2 | 0,0099 | 0,013 | 0,0099 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,10 | 0,09 | ||||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,072 | 0,096 | 0,072 | ||||
cầm tay 0,75 kW | ||||||||
01 | 02 | 03 | ||||||
165
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn | Kích thước cửa (mm) | |||||
vị | 200 300 | 200 400 | 200 600 | ||||
Vật liệu | |||||||
Cửa gió đơn | cái | 1 | 1 | 1 | |||
Đinh vít | cái | 10 | 12 | 16 | |||
Gioăng cao su tấm | m2 | 0,013 | 0,019 | 0,025 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,15 | 0,19 | |||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW | ca | 0,0144 | 0,018 | 0,025 | |||
04 | 05 | 06 | |||||
BB.82500 | LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP | ||||||
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Kích thước cửa (mm) | ||||||||||
lắp đặt | vị | 200 450 | 200 750 | 200 950 | ||||||||||
BB.825 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||||||
cửa gió | Cửa gió kép | cái | 1 | 1 | 1 | |||||||||
kép | Đinh vít | cái | 13 | 19 | 23 | |||||||||
Gioăng cao su tấm | m2 | 0,020 | 0,029 | 0,035 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,24 | 0,29 | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,028 | 0,044 | 0,057 | ||||||||||
cầm tay 0,75 kW | ||||||||||||||
01 | 02 | 03 | ||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cửa (mm) | ||||||||||||
200 1200 | 200 400 | 200 850 | ||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||
Cửa gió kép | cái | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Đinh vít | cái | 28 | 12 | 21 | ||||||||||
Gioăng cao su tấm | m2 | 0,043 | 0,019 | 0,032 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,36 | 0,17 | 0,25 | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay | ca | 0,072 | 0,028 | 0,046 | ||||||||||
0,75 kW | ||||||||||||||
04 | 05 | 06 | ||||||||||||
166
BB.82600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái | |||||
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
BB.326 | Lắp đặt cửa phân | Vật liệu | |||
Cửa phân phối khí | cái | 1 | |||
phối khí | |||||
Bulông M6 20 | cái | 12 | |||
Gioăng cao su tấm | m2 | 0,144 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,25 | |||
01 | |||||
BB.83000 | LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI | ||||
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.83100 | LẮP ĐẶT BU | |||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính BU (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 |
BB.831 | Lắp đặt BU | Vật liệu | ||||||
BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Cao su tấm | m2 | 0,038 | 0,045 | 0,053 | 0,06 | 0,068 | ||
Bu lông M16 | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,16 | 0,18 | 0,21 | 0,23 | 0,25 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
167
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính BU (mm) | ||||||||||||||||
hao phí | vị | 100 | 110 | 125 | 150 | 160 | ||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Cao su tấm | m2 | 0,075 | 0,083 | 0,094 | 0,113 | 0,12 | ||||||||||||
Bu lông M20 | bộ | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,27 | 0,29 | 0,32 | 0,34 | 0,35 | ||||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | ||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính BU (mm) | ||||||||||||||||
hao phí | vị | 170 | 180 | 200 | 250 | |||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
Cao su tấm | m2 | 0,13 | 0,14 | 0,15 | 0,19 | |||||||||||||
Bu lông M20 | bộ | 8 | 8 | 8 | 8 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,37 | 0,39 | 0,43 | 0,55 | |||||||||||||
11 | 12 | 13 | 14 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính BU (mm) | ||||||||||||||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | ||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Cao su tấm | m2 | 0,23 | 0,26 | 0,30 | 0,40 | 0,54 | ||||||||||||
Bu lông M24-M27 | bộ | 12 | 16 | 16 | 20 | 20 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,345 | 0,403 | 0,46 | 0,56 | |||||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,68 | ||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,008 | 0,01 | 0,011 | 0,011 | 0,014 | ||||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | ||||||||||||||
168
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính BU (mm) | ||||
hao phí | vị | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 |
Vật liệu | ||||||
BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tấm | m2 | 0,72 | 0,9 | 1,01 | 1,2 | 1,32 |
Bu lông M27-M33 | bộ | 24 | 24 | 28 | 28 | 32 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,82 | 0,94 | 1,13 | 1,3 | 1,61 |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | ||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính BU (mm) | |||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | |||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Lắp BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Cao su tấm | m2 | 1,45 | 1,54 | 1,69 | 1,98 | 2,1 | |||||||||||||||||
Bu lông M23-M45 | bộ | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,74 | 2,16 | 2,73 | 3,0 | 3,4 | |||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | |||||||||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||||||
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | |||||||||||||||||||
BB.83200 | LẮP ĐẶT BE | ||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính : cái | |||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính BE (mm) | |||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 125 | ||||||||||||
BB.822 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||
BE | BE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,007 | 0,008 | 0,009 | 0,01 | 0,011 | 0,013 | 0,014 | 0,016 | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,13 | 0,15 | 0,16 | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,22 | ||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | ||||||||||||||||
169
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính BE (mm) | |||||||
hao phí | vị | 150 | 160 | 170 | 180 | 200 | 240 | ||
Vật liệu | |||||||||
BE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,019 | 0,02 | 0,021 | 0,023 | 0,025 | 0,031 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,25 | 0,26 | 0,27 | 0,30 | 0,39 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính BE (mm) | ||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 |
Vật liệu | ||||||
BE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Mỡ bôi trơn | kg | 0,038 | 0,044 | 0,05 | 0,06 | 0,07 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,28 | 0,35 | 0,43 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,52 | ||||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,008 | 0,01 | 0,011 | 0,011 | 0,014 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | ||
170
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính BE (mm) | ||||
hao phí | vị | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 |
Vật liệu | ||||||
BE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Mỡ bôi trơn | kg | 0,08 | 0,09 | 0,099 | 0,11 | 0,13 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,6 | 0,72 | 0,86 | 1,00 | 1,12 |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | ||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính BE (mm) | |||||||
hao phí | vị | 1200 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | 2000 | ||
Vật liệu | |||||||||
BE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,14 | 0,15 | 0,16 | 0,17 | 0,18 | 0,23 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,34 | 1,70 | 1,85 | 2,10 | 2,30 | 2,62 | ||
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,014 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | ||||
171
BB.83300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính mối nối mềm (mm) | |||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 50 | 75 | 100 | 150 | 200 | |||||||||||||||||
BB.833 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
mối nối | Mối nối mềm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
mềm | |||||||||||||||||||||||||
Bu lông M16-M20 | bộ | 4 | 4 | 8 | 8 | 8 | |||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,38 | 0,46 | 0,55 | 0,70 | |||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính mối nối mềm (mm) | |||||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | |||||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||||
Mối nối mềm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||
Bu lông M20-M24 | bộ | 12 | 12 | 16 | 16 | 20 | |||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,80 | 0,73 | 0,88 | 0,99 | 1,17 | |||||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,014 | 0,014 | 0,018 | 0,018 | ||||||||||||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | |||||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính mối nối mềm (mm) | |||||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 600 | 700 | 800 | 900 | ||||||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||||
Mối nối mềm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
Bu lông M27-M30 | bộ | 20 | 24 | 24 | 28 | ||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,40 | 1,57 | 1,80 | 1,92 | ||||||||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,022 | 0,022 | 0,028 | 0,028 | ||||||||||||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||
11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||||||||||||||||
172
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính mối nối mềm (mm) | |||||
hao phí | vị | 1100 | 1200 | 1250 | 1300 | 1350 | 1400 |
Vật liệu | |||||||
Mối nối mềm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M33-M39 | bộ | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 36 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,35 | 2,57 | 2,67 | 2,78 | 2,89 | 2,99 |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,028 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||
Tiếp theo | |||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính mối nối mềm (mm) | |||||
hao phí | vị | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 1900 | 2000 |
Vật liệu | |||||||
Mối nối mềm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M39-M45 | bộ | 36 | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 3,21 | 3,42 | 3,63 | 3,85 | 4,06 | 4,28 |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,036 | 0,036 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | ||
173
BB.83500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính : cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 60 | 80 | 100 | 125 | |||||||||||||||
BB.825 | Lắp đai | Vật liệu | ||||||||||||||||||||
khởi thuỷ | Đai khởi thuỷ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Bu lông M16-M20 | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,12 | 0,17 | 0,20 | 0.23 | |||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | ||||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
Đai khởi thuỷ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Bu lông | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,33 | 0,48 | 0,55 | 0,60 | ||||||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | ||||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 400 | 450 | 500 | 600 | 700 | 800 | |||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
Đai khởi thuỷ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
Bu lông | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,74 | 0,78 | 0,92 | 1,1 | 1,22 | 1,39 | |||||||||||||||
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||||||||||||||||
174
BB.84000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HOẢ
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật .
BB.84100 | LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HOẢ | |||||
Đơn vị tính: cái | ||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính trụ cứu hoả (mm) | ||
lắp đặt | 100 | 150 | ||||
BB.841 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||
trụ cứu | Trụ cứu hoả | cái | 1 | 1 | ||
hoả | Gioăng cao su lá 10mm | m2 | 0,05 | 0,08 | ||
Bu lông | bộ | 8 | 8 | |||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,45 | 0,51 | |||
01 | 02 | |||||
BB.84200 | LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HOẢ | |||||
Đơn vị tính: cái | ||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính họng cứu hoả (mm) | ||
lắp đặt | 80 | 100 | ||||
BB.842 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||
họng cứu | Họng cứu hoả | cái | 1 | 1 | ||
hoả | Gioăng cao su lá 10mm | m2 | 0,04 | 0,051 | ||
Bu lông | bộ | 4 | 8 | |||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | 0,41 | |||
01 | 02 | |||||
Ghi chú: Họng cứu hoả và trụ cứu hoả được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước
175
BB.85100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách đồng hồ (mm) | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | 50 | 100 | 200 | |||||||||||
BB.851 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||
đồnghồ | Đồng hồ | cái | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
đo lưu | Cao su tấm | m2 | 0,01 | 0,02 | 0,08 | ||||||||||
lượng | Bu lông M16-M20 | cái | 4 | 8 | 8 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,66 | 0,84 | 0,99 | |||||||||||
01 | 02 | 03 | |||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||
Thành phần | Đơn vị | Quy cách đồng hồ (mm) | |||||||||||||
hao phí | < 300 | < 400 | < 500 | < 600 | |||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||
Đồng hồ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Cao su tấm | m2 | 0,17 | 0,30 | 0,47 | 0,68 | ||||||||||
Bu lông M20-M27 | cái | 12 | 16 | 20 | 20 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,06 | 1,36 | 1,62 | 1,83 | ||||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | ||||||||||||
176
BB.85200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử
Đơn vị tính: cái | |||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Định mức | |
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | ||
BB.852 | Lắp đặt | Vật liệu | |||
đồng hồ đo | Đồng hồ đo áp lực | cái | 1 | ||
áp lực | Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,85 | |||
01 | |||||
BB.86100 | LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH | ||||
Thành phần công việc
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 | 50 | 75 | 100 | |
BB.861 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
van mặt | Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
bích | ||||||||
Bulông M16 | bộ | 4 | 4 | 8 | 8 | |||
Cao su tấm | m2 | 0,01 | 0,02 | 0,24 | 0,07 | |||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,35 | 0,41 | 0,50 | 0,60 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||
177
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | ||||||||||||
hao phí | vị | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | ||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||
Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bulông M16-M20 | bộ | 8 | 8 | 12 | 12 | 16 | ||||||||
Cao su tấm | m2 | 0,14 | 0,18 | 0,26 | 0,36 | 0,50 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,76 | 0,96 | 1,09 | 0,81 | 0,98 | ||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,014 | 0,014 | |||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | |||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | ||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | ||||||||||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||
Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bu lông M20-M27 | bộ | 16 | 20 | 20 | 24 | 24 | ||||||||
Cao su tấm | m2 | 0,60 | 0,80 | 1,00 | 1,42 | 1,80 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,10 | 1,30 | |||||||||||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,55 | 1,74 | 2,00 | ||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,018 | 0,018 | 0,022 | 0,022 | 0,028 | ||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||||
178
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | ||||
1000 | 1200 | 1500 | 1800 | |||
Vật liệu | ||||||
Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Bu lông M27-M45 | bộ | 28 | 32 | 36 | 44 | |
Cao su tấm | m2 | 2,40 | 2,58 | 3,20 | 3,87 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 2,21 | 2,65 | 3,32 | 3,98 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,028 | 0,032 | 0,036 | 0,04 | |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
15 | 16 | 17 | 18 | |||
Tiếp theo | ||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | ||||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | |||
Vật liệu | ||||||
Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Bu lông M45-M52 | bộ | 48 | 52 | 56 | 60 | |
Cao su tấm | m2 | 4,3 | 4,73 | 5,16 | 5,59 | |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,02 | 4,42 | 4,82 | 5,23 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,04 | 0,043 | 0,043 | 0,043 | |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
19 | 20 | 21 | 22 | |||
179
BB.86200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật .
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | |||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 25 | 32 | 40 | 50 | ||||||||||||
BB.862 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||
van xả khí | Van xả khí | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
Cao su | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||||||||||||||
Bu lông M16 | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,14 | 0,18 | 0,23 | 0,26 | ||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | |||||||||||||||||
hao phí | vị | 76 | 89 | 100 | 150 | 200 | |||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||
Van xả khí | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
Cao su | m2 | 0,03 | 0,035 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | |||||||||||||
Bu lông M16-M20 | bộ | 4 | 8 | 8 | 8 | 8 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,33 | 0,35 | 0,38 | 0,57 | 0,76 | |||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | |||||||||||||||
180
BB.86300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 |
BB.863 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
van phao | Van phao | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
điều chỉnh | ||||||||
Cao su | m2 | 0,12 | 0,17 | 0,23 | 0,30 | 0,47 | ||
tốc độ lọc | ||||||||
Bu lông M20-M24 | cái | 8 | 12 | 16 | 16 | 20 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,45 | 1,70 | 2,00 | 2,05 | 2,43 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
Ghi chú: Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.86400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 |
BB.864 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
van đáy | Van đáy | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Bulông M 24-M30 | bộ | 16,0 | 20,0 | 20,0 | 24,0 | 24,0 | ||
Cao su tấm | m2 | 0,15 | 0,16 | 0,17 | 0,18 | 0,19 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,95 | 2,34 | 2,61 | 2,98 | 3,42 | ||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
181
BB.86500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật .
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||||||||||
BB.865 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||||||||||
van điện | Cao su | m2 | 0,30 | 0,47 | 0,68 | 0,92 | 1,21 | |||||||||||
Bu lông M24-M30 | cái | 16 | 20 | 20 | 24 | 24 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||
Nhân công 5,0/7 | công | 2,44 | 2,96 | 3,26 | 3,72 | 4,28 | ||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | ||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | ||||||||||||||||
hao phí | vị | 900 | 1000 | 1200 | 1400 | |||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Cao su | m2 | 1,53 | 1,88 | 2,71 | 3,69 | |||||||||||||
Bu lông M24-M30 | cái | 28 | 28 | 32 | 36 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||
Nhân công 5,0/7 | công | 3,32 | 3,98 | 4,98 | 5,97 | |||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | |||||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | ||||||||||||||||
hao phí | vị | 1500 | 1800 | 2000 | 2500 | |||||||||||||
Vật liệu | m2 | |||||||||||||||||
Cao su | 4,24 | 6,10 | 7,54 | 11,78 | ||||||||||||||
Bu lông M24-M30 | cái | 36 | 44 | 48 | 56 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||
Nhân công 5,0/7 | công | 6,03 | 6,63 | 7,23 | 7,85 | |||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | |||||||||||||
10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||||||||
182
BB.86600 LẮP ĐẶT VAN REN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | |||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 25 | 32 | 40 | 50 | 67 | 76 | 89 | |||||||||||
BB.866 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||||
van | Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
ren | |||||||||||||||||||||
Băng tan | m | 0,48 | 0,6 | 0,75 | 0,93 | 1,23 | 1,43 | 1,67 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,10 | 0,14 | 0,17 | 0,21 | 0,25 | 0,31 | 0,34 | |||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | |||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính van (mm) | |||||||||||||||||||
hao phí | vị | 100 | 110 | 150 | 200 | 250 | |||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||
Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
Băng tan | m | 1,88 | 1,96 | 2,68 | 3,57 | 4,47 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,37 | 0,41 | 0,47 | 0,63 | 0,79 | |||||||||||||||
08 | 09 | 10 | 11 | 12 | |||||||||||||||||
183
BB.87100 LẮP BÍCH THÉP
Thành phần công việc
Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: cặp bích | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 40 | 50 | 75 | 100 | |||
BB.871 | Lắp bích | Vật liệu | ||||||||
thép | Bích thép | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
Que hàn | kg | 0,16 | 0,18 | 0,26 | 0,40 | |||||
Bulông M16 | bộ | 4 | 4 | 8 | 8 | |||||
Cao su tấm | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,024 | 0,07 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,28 | 0,3 | 0,38 | 0,45 | |||||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | |||||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,09 | |||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hao phí | vị | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 |
Vật liệu | ||||||
Bích thép | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Que hàn | kg | 0,60 | 0,78 | 1,44 | 2,22 | 2,98 |
Ô xy | chai | 0,012 | 0,016 | 0,02 | 0,025 | 0,029 |
Axetylen | chai | 0,005 | 0,006 | 0,008 | 0,010 | 0,012 |
Bulông M16 | bộ | 8 | 8 | 12 | 12 | 16 |
Cao su tấm | m2 | 0,14 | 0,18 | 0,26 | 0,36 | 0,5 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,54 | 0,69 | 0,81 | 0,83 | 0,92 |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu bánh hơi 6 t | ca | 0,007 | 0,007 | |||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,13 | 0,17 | 0,32 | 0,49 | 0,66 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
184
BB.88100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính nút bịt (mm) | ||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 | ||||||||||||||||
BB.881 | Lắp Nút bịt | Vật liệu | ||||||||||||||||||||
nhựa nối | Nút bịt | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
măng sông | ||||||||||||||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,002 | 0,003 | 0,003 | 0,005 | |||||||||||||||||
Nhựa dán | kg | 0,004 | 0,005 | 0,006 | 0,008 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,028 | 0,031 | 0,036 | 0,04 | |||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính nút bịt (mm) | ||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 40 | 50 | 67 | 76 | 89 | ||||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
Nút bịt | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,007 | 0,0075 | 0,008 | 0,0085 | 0,009 | ||||||||||||||||
Nhựa dán | kg | 0,009 | 0,01 | 0,011 | 0,012 | 0,013 | ||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,055 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | ||||||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | ||||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính nút bịt (mm) | ||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 100 | 110 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||||||
Nút bịt | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Cồn rửa | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||
Nhựa dán | kg | 0,015 | 0,016 | 0,021 | 0,029 | 0,036 | ||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,011 | 0,014 | 0,019 | 0,024 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,11 | 0,14 | 0,19 | 0,24 | ||||||||||||||||
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||||||||||||
185
BB.88200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống. Đơn vị tính: cái
Mã | Công | Thành phần | Đơn | Đường kính nút bịt (mm) | |||||||||||||||||
tác | |||||||||||||||||||||
hiệu | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | |||||||||||||
lắp đặt | |||||||||||||||||||||
BB.882 | Lắp | Vật liệu | |||||||||||||||||||
nút bịt | Nút bịt | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
đầu ông | |||||||||||||||||||||
Măng sông | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
thép | |||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||
tráng | |||||||||||||||||||||
kẽm | Nhân công 3,5/7 | công | 0,04 | 0,05 | 0,08 | 0,09 | 0,11 | 0,12 | |||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính nút bịt (mm) | |||||||||||||||||||
hao phí | vị | 67 | 76 | 89 | 100 | ||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||
Nút bịt | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Măng sông | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,14 | 0,15 | 0,17 | ||||||||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | ||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính nút bịt (mm) | |||||||||||||||||||
hao phí | vị | 110 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||
Nút bịt | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Măng sông | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,24 | 0,27 | 0,34 | ||||||||||||||||
11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||||||||||||
186
BB.89000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA
BB.89100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.
Đơn vị tính: 10 mối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | |||||||||||
BB.891 | Cắt ống | Vật liệu | ||||||||||||||||
HDPE | Lưỡi cưa | cái | 0,03 | 0,035 | 0,04 | 0,05 | ||||||||||||
bằng thủ | ||||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||
công | ||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,16 | 0,19 | 0,21 | 0,23 | |||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | |||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Lưỡi cưa | cái | 0,06 | 0,06 | 0,07 | 0,09 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,27 | 0,29 | 0,31 | 0,43 | |||||||||||||
05 | 06 | 07 | 08 | |||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
hao phí | vị | 600 | 700 | 800 | 1000 | |||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Lưỡi cưa | cái | 0,11 | 0,14 | 0,17 | 0,2 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,60 | 0,68 | 0,80 | 1,28 | |||||||||||||
09 | 10 | 11 | 12 | |||||||||||||||
187
BB.89200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY – AXETYLEN Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: 10 mối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 |
BB.892 | Cắt ống | Vật liệu | ||||||||
thép | Ô xy | chai | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,20 | 0,25 | 0,29 | |
bằng | ||||||||||
Axetylen | chai | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,11 | ||
ô xy | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
axetylen | ||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,65 | 1,76 | 1,95 | 2,1 | 2,2 | 2,55 | 2,77 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Máy hàn hơi 2000 | ca | 0,065 | 0,08 | 0,1 | 0,126 | 0,157 | 0,19 | 0,22 | ||
l/h | ||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | ||||
Ghi chú: Ô xy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2
BB.89300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY – ĐẤT ĐÈN
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 10 mối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 |
BB.893 | Cắt ống | Vật liệu | ||||||||
thép | Ô xy | chai | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,20 | 0,25 | 0,29 | |
bằng | ||||||||||
Đất đèn | kg | 0,55 | 0,68 | 0,82 | 1,09 | 1,37 | 1,71 | 1,98 | ||
ô xy | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
đất đèn | ||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,65 | 1,76 | 1,95 | 2,10 | 2,20 | 2,55 | 2,77 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Máy hàn hơi 2000 l/h | ca | 0,065 | 0,08 | 0,10 | 0,126 | 0,157 | 0,19 | 0,22 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | ||||
Ghi chú : Ô xy dùng trong định mức là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2
188
BB.8940 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay .
Đơn vị tính: mối
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 |
BB.894 | Cắt ống | Vật liệu | |||||||
thép | Đĩa cắt | cái | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,24 | 0,31 | 0,39 | |
bằng máy | |||||||||
Đĩa mài | cái | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | ||
cắt cầm tay | |||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,09 | 0,10 | 0,12 | 0,13 | 0,15 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy cắt ống 5kW | ca | 0,03 | 0,05 | 0,058 | 0,064 | 0,08 | 0,1 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||
189
BB.90000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Định mức công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100 m
- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân định mức trên với hệ số 0,75 của bảng mức có đường kính tương ứng và > 500m thì định mức trên nhân với hệ số 0,7 của bảng mức có đường kính tương ứng.
- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
BB.90100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Thành phần công việc
Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích ( bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | <100 | 100 | 125 | 150 | 200 |
BB.901 | Thử áp lực | Vật liệu | ||||||
đường ống | Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
gang và | Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
đường | ||||||||
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
ống thép | ||||||||
Bích rỗng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
BU | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
BE | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Cao su tấm | m2 | 0,016 | 0,018 | 0,02 | 0,03 | 0,035 | ||
Bu lông M16-M20 | cái | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,00 | 1,50 | 1,70 | 2,00 | 2,50 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 0,51 | 0,75 | 0,78 | 0,80 | 0,85 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||
190
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hao phí | vị | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 |
Vật liệu | ||||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích rỗng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,045 | 0,065 | 0,09 | 0,13 | 0,15 |
Bu lông M20-M24 | cái | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,16 | 0,20 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 3,00 | 3,20 | 4,00 | 4,30 | 5,00 |
Máy thi công | ||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 1,00 | 1,00 | 1,25 | 1,30 | 1,50 |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | ||
Tiếp theo | ||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hao phí | vị | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 |
Vật liệu | ||||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích rỗng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,20 | 0,25 | 0,45 | 0,50 | 0,60 |
Bu lông M24-M33 | cái | 0,20 | 0,24 | 0,24 | 0,28 | 0,28 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 5,50 | 6,00 | 7,00 | 8,00 | 9,00 |
Máy thi công | ||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 1,75 | 2,00 | 2,50 | 2,70 | 2,80 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | ||
191
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||
hao phí | vị | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | |||||
Vật liệu | |||||||||||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Bích rỗng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Cao su tấm | m2 | 0,73 | 0,86 | 1,01 | 1,18 | 1,35 | 1,54 | 1,94 | |||||
Bu lông M33-M39 | cái | 0,32 | 0,32 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,40 | 0,44 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,50 | 10,00 | 11,00 | 12,00 | 13,00 | 14,00 | 15,80 | |||||
Máy thi công | |||||||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 3,38 | 3,83 | 4,33 | 4,86 | 5,44 | 6,05 | 7,4 | |||||
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |||||||
Tiếp theo | |||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||
hao phí | vị | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||||||||
Vật liệu | |||||||||||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||||||||
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||||||||
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||||||||
Bích rỗng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||||||||
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||||||||
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||||||||
Cao su tấm | m2 | 2,4 | 2,9 | 3,46 | 3,75 | ||||||||
Bu lông M33-M39 | cái | 0,48 | 0,52 | 0,56 | 0,60 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 17,50 | 19,25 | 21,00 | 22,00 | ||||||||
Máy thi công | |||||||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 8,90 | 10,56 | 12,38 | 13,35 | ||||||||
23 | 24 | 25 | 26 | ||||||||||
192
BB.90200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 |
BB.902 | Thử áp lực | Vật liệu | |||||
đường ống | Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
bê tông | Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Cao su tấm | m2 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | ||
Bu lông M16-M20 | cái | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,12 | ||
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,20 | 1,40 | 1,80 | 2,10 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 0,50 | 0,75 | 0,75 | 1,00 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||
hao phí | vị | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | ||
Vật liệu | |||||||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Cao su tấm | m2 | 0,07 | 0,09 | 0,13 | 0,15 | 0,2 | 0,25 | ||
Bu lông M20-M30 | cái | 0,12 | 0,16 | 0,16 | 0,2 | 0,2 | 0,24 | ||
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,40 | 2,70 | 3,00 | 3,60 | 4,00 | 4,80 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 1,00 | 1,25 | 1,25 | 1,50 | 2,00 | 2,00 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | ||||
193
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hao phí | vị | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 |
Vật liệu | ||||||
Van 1 chiều | cái | 0,050 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,050 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,050 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,45 | 0,50 | 0,60 | 0,62 | 0,64 |
Bu lông M30-M39 | cái | 0,24 | 0,28 | 0,28 | 0,32 | 0,32 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 5,20 | 6,00 | 6,60 | 7,00 | 7,40 |
Máy thi công | ||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 2,50 | 2,50 | 2,75 | 3,00 | 3,00 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | ||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||
hao phí | vị | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 |
Vật liệu | |||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,73 | 0,80 | 1,10 | 1,22 |
Bu lông M39-M45 | cái | 0,36 | 0,40 | 0,44 | 0,48 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 8,00 | 8,60 | 9,00 | 9,60 |
Máy thi công | |||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 3,50 | 4,00 | 4,25 | 4,25 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
16 | 17 | 18 | 19 | ||
194
BB.90300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 |
BB.903 | Thử áp lực | Vật liệu | |||||||
đường ống | Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
nhựa | |||||||||
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Ống sắt tráng kẽm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Ống mềm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,46 | 0,50 | 0,55 | 0,62 | 0,66 | 0,70 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hao phí | vị | 65 | 75 | 89 | 100 | 125 | 150 |
Vật liệu | |||||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Ống sắt tráng kẽm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Ống mềm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,76 | 0,80 | 0,84 | 1,05 | 1,23 | 1,40 |
Máy thi công | |||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 0,3 | 0,31 | 0,31 | 0,32 | 0,33 | 0,34 |
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | ||
195
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||
hao phí | vị | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | |||||
Vật liệu | ||||||||||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||
Ống sắt tráng kẽm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||||
Ống mềm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||||
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,75 | 2,10 | 3,00 | 3,5 | 3,80 | 4,30 | |||||
Máy thi công | ||||||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 0,37 | 0,42 | 0,47 | 0,54 | 0,61 | 0,79 | |||||
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||
Tiếp theo | ||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||
hao phí | vị | 600 | 700 | 800 | 1000 | |||||||
Vật liệu | ||||||||||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||||
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||||
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||||
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |||||||
Ống sắt tráng kẽm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||||||
Ống mềm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,80 | 5,20 | 5,60 | 6,30 | |||||||
Máy thi công | ||||||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 1,01 | 1,27 | 1,56 | 2,27 | |||||||
19 | 20 | 21 | 22 | |||||||||
196
BB.90400 THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Thành phần công việc:
Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v… hoàn thiện công tác thử nghiệm.
Đơn vị tính:1 m
Mã | Công tác | Thành phần công việc | Đơn vị | Quy cách ống (mm) | |||
hiệu | lắp đặt | 100-500 | 600-800 | >1000 | |||
BB.904 | Thử | Vật liệu | |||||
nghiệm | Sắt dẹt 25×4 | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
đường | |||||||
Tôn b=3 | kg | 0,23 | 0,23 | 0,23 | |||
ống thông | |||||||
Tôn đen | kg | 0,23 | 0,23 | 0,23 | |||
gió | |||||||
Bulông M8x30 | bộ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | |||
Gioăng cao su tấm | m2 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | |||
Thuốc tạo khói | kg | 0,002 | 0,003 | 0,003 | |||
Matit | kg | 0,001 | 0,0023 | 0,0044 | |||
Thiếc hàn | kg | 0,0006 | 0,0008 | 0,001 | |||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,34 | 0,46 | |||
Máy thi công | |||||||
Quạt gió 2,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,02 | |||
Máy vi áp kế | ca | 0,01 | 0,01 | 0,02 | |||
Máy khoan bê tông cầm | ca | 0,01 | 0,013 | 0,017 | |||
tay 0,62 kW | |||||||
Máy khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||
01 | 02 | 03 | |||||
197
BB.90500 | CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC | |||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: 100m | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | ||||||||||||||||||||
BB.905 | Công tác | Vật liệu | ||||||||||||||||||||||||||||
khử trùng | Nước sạch | m3 | 0,95 | 2,13 | 3,77 | 5,89 | 8,48 | 11,54 | 15,07 | |||||||||||||||||||||
ống nước | Clor bột | gam | 47,50 | 106,5 | 188,5 | 294,5 | 424,0 | 577,0 | 753,5 | |||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,75 | 1,00 | 1,25 | 1,50 | 1,60 | 1,80 | 2,00 | ||||||||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 0,38 | 0,51 | 0,64 | 0,77 | 0,77 | 1,07 | 1,09 | ||||||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | ||||||||||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 450 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | |||||||||||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nước sạch | m3 | 19,08 | 23,55 | 33,912 | 46,16 | 60,29 | 76,30 | |||||||||||||||||||||||
Clor bột | gam | 954,00 | 1177,50 | 1695,60 | 2307,9 | 3014,4 | 3815,1 | |||||||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,20 | 2,50 | |||||||||||||||||||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,00 | 3,5 | 3,8 | 4,06 | |||||||||||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 1,20 | 1,40 | 1,70 | 1,96 | 2,25 | 2,59 | |||||||||||||||||||||||
08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||||||||||||||
hao phí | vị | 1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||||||||||||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nước sạch | m3 | 94,20 | 113,98 | 135,65 | 184,63 | 241,15 | ||||||||||||||||||||||||
Clor bột | gam | 4710,00 | 5699,1 | 6782,4 | 9231,6 | 12057,6 | ||||||||||||||||||||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,29 | 4,48 | 4,64 | 5,15 | 5,59 | ||||||||||||||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||||||||||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 2,96 | 3,38 | 3,83 | 4,86 | 6,05 | ||||||||||||||||||||||||
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | ||||||||||||||||||||||||||
198
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||
hao phí | vị | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 |
Vật liệu | ||||||
Nước sạch | m3 | 305,21 | 376,80 | 455,93 | 542,59 | 636,79 |
Clor bột | gam | 15260,4 | 18840,00 | 22796,4 | 27129,6 | 31839,6 |
Nhân công 4,0/7 | công | 5,97 | 6,44 | 7,08 | 7,72 | 8,37 |
Máy thi công | ||||||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 7,40 | 8,90 | 10,56 | 12,38 | 14,36 |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | ||
199
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT
VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH
Thuyết minh áp dụng
Lắp đặt các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.
Trong định mức đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.
BB.91100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA – LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM
Thành phần công việc :
Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: 1bộ | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chậu rửa | Thuyền tắm | |||
Có hương | Không | |||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 1 vòi | 2 vòi | |||
sen | hương sen | |||||||
BB.911 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
chậu rửa | Chậu rửa | bộ | 1 | 1 | ||||
Lắp đặt | ||||||||
Thuyền tắm | bộ | 1 | 1 | |||||
thuyền tắm | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | 0,60 | 1,50 | 1,60 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||
Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.
200
BB.91200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ
BB.91300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU
Thành phần công việc :
Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: 1bộ | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Chậu xí | Chậu tiểu | ||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | Xí bệt | Xí xổm | Nam | Nữ |
BB.912 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||
chậu xí | Chậu xí | bộ | 1 | 1 | |||
BB.913 | Lắp đặt | Chậu tiểu | bộ | 1 | 1 | ||
chậu tiểu | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
01 | 02 | 01 | 02 | ||||
BB.91400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN
BB.91500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: bộ | ||||||||
Công tác lắp | Vòi tắm hương sen | Vòi rửa | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | ||||||
1vòi, 1 | 2vòi, 1 | |||||||
đặt | 1 vòi | 2 vòi | ||||||
hương sen | hương sen | |||||||
BB.914 | Lắp đặt vòi | Vật liệu | ||||||
tắm hương sen | Vòi tắm hương sen | bộ | 1 | 1 | ||||
Vòi rửa | cái | 1 | 1 | |||||
BB.915 | Lắp đặt | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
vòi rửa | Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,25 | 0,17 | 0,20 | ||
01 | 02 | 01 | 02 | |||||
201
BB.91600 LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG
Thành phần công việc :
Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.
Đơn vị tính: bộ | ||||||
Loại thùng đun nước nóng | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | |||
Thùng đun | Thùng đun | |||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | nước nóng kiểu | ||
nước nóng | ||||||
liên tục | ||||||
BB.916 | Lắp đặt thùng | Vật liệu | ||||
đun nước nóng | Thùng đun nước nóng | bộ | 1 | |||
Thùng đun nước nóng | bộ | 1 | ||||
kiểu liên tục | ||||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,18 | 1,85 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan bê tông cầm | ca | 0,1 | 0,1 | |||
tay 0,62 kW | ||||||
01 | 02 | |||||
BB.91700 | LẮP ĐẶT PHỄU THU | |||||
BB.91800 | LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA |
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh
Đơn vị tính: cái | ||||||||
Công tác | Đường kính phễu thu | Đường kính ống | ||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | (mm) | kiểm tra (mm) | ||||
lắp đặt | ||||||||
50 | 100 | 50 | 100 | |||||
BB.917 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||
phễu thu | Phễu thu | cái | 1 | 1 | ||||
BB.918 | Lắp đặt | Ống kiểm tra | bộ | 1 | 1 | |||
ống kiểm tra | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,16 | 0,19 | 0,02 | 0,04 | |||
01 | 02 | 01 | 02 | |||||
202
BB.91900 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn
chỉnh.
Đơn vị tính: cái | ||||||||||||||
Công tác | Đơn | Gương và các dụng cụ | ||||||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | |||||||||||||
Gương | Hộp | |||||||||||||
lắp đặt | vị | Kệ kính | Giá treo | |||||||||||
soi | đựng | |||||||||||||
BB.919 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||||||
gương soi và | Gương soi | cái | 1 | |||||||||||
các dụng cụ | ||||||||||||||
Kệ kính | cái | 1 | ||||||||||||
Giá treo | cái | 1 | ||||||||||||
Hộp đựng | cái | 1 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,13 | 0,09 | 0,09 | |||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||
Máy khoan bê tông | ca | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | |||||||||
cầm tay 0,62 kW | ||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||||||
BB.92000 | LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH | |||||||||||||
Đơn vị tính: cái | ||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | ||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | |||||||||||
BB.920 | Lắp đặt vòi rửa | Vật liệu | ||||||||||||
vệ sinh | Vòi rửa | cái | 1 | |||||||||||
Cút | cái | 1 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | ||||||||||||
01 | ||||||||||||||
203
BB.92100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: bể | ||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Dung tích bể (m3) | ||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | ||||||||
BB.921 | Lắp đặt | Vật liệu | ||||||||||||||
bể chứa | Bể inox | bể | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
nước | ||||||||||||||||
Vật liệu phụ | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
bằng | ||||||||||||||||
inox | Nhân công 3,5/7 | công | 1,6 | 2,1 | 2,24 | 2,4 | 2,56 | |||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Dung tích bể (m3) | ||||||||||||||
hao phí | vị | 3,0 | 3,5 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||
Bể inox | bể | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Vật liệu phụ | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,88 | 3,12 | 3,44 | 4,80 | 6,40 | ||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | ||||||||||||
204
BB.92200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: bể | |||||||||||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Dung tích bể (m3) | |||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 0,25 | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 0,70 | |||||||||||
BB.922 | Lắp đặt | Vật liệu | |||||||||||||||||
bể chứa | Bể nhựa | bể | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
nước | |||||||||||||||||||
Vật liệu phụ | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||||
bằng | |||||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,20 | 1,30 | 1,50 | 1,88 | 2,10 | |||||||||||||
nhựa | |||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||
Thành phần | Đơn | Dung tích bể (m3) | |||||||||||||||||
hao phí | vị | 0,9 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | ||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||
Bể nhựa | bể | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Vật liệu phụ | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,44 | 2,62 | 2,82 | 3,00 | 3,20 | 3,38 | ||||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | ||||||||||||||
205
CHƯƠNG III
BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2 | |||||
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
BC.111 | Bảo ôn ống và phụ | Vật liệu | |||
tùng thông gió bằng | Bông khoáng dày 40 mm | m3 | 0,04 | ||
bông khoáng | Giấy dầu | m2 | 1,15 | ||
Băng vải thủy tinh | cuộn | 1,02 | |||
Vật liệu phụ | % | 1 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,3 | |||
01 | |||||
BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:m2 | ||||||
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||
BC.112 | Bảo ôn thiết bị thông | Vật liệu | ||||
gió bằng bông khoáng | Bông khoáng dày 60 mm | m3 | 0,06 | |||
Giấy dầu | m2 | 1,15 | ||||
Lưới thép 16×16 | m2 | 1,02 | ||||
Vữa xi măng | m3 | 0,02 | ||||
Nhôm lá b=0,8 | m2 | 1,03 | ||||
Đinh vít | cái | 100 | ||||
Vật liệu phụ | % | 1 | ||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,80 | ||||
01 | ||||||
206 | ||||||
BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Độ dày lớp bông thuỷ | |||||
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | tinh (mm) | |
25 | 50 | ||||
BC.121 | Bảo ôn ống và phụ | Vật liệu | |||
tùng thông gió bằng | Bông thuỷ tinh | m3 | 0,026 | 0,053 | |
bông thuỷ tinh | Đinh ghim | cái | 22 | 22 | |
Keo dán | kg | 0,036 | 0,036 | ||
Băng dính giấy bạc | cuộn | 0,125 | 0,131 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,45 | 0,62 | ||
01 | 02 | ||||
BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2 | |||||||
Độ dày lớp bông thuỷ | |||||||
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | tinh (mm) | |||
25 | 50 | ||||||
BC.122 | Bảo ôn thiết bị | Vật liệu | |||||
thông gió bằng | Bông thuỷ tinh | m3 | 0,026 | 0,053 | |||
bông thuỷ tinh | Đinh ghim | cái | 22 | 22 | |||
Keo dán | kg | 0,036 | 0,036 | ||||
Băng dính giấy bạc | cuộn | 0,125 | 0,131 | ||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | ||||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,55 | 0,67 | ||||
01 | 02 | ||||||
207
BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG
BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||
hiệu | vị | 15 | 20 | 25 | ||||||||||||||
BC.131 | Bảo ôn đường | Vật liệu | ||||||||||||||||
ống lớp bọc | Bông khoáng | m3 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | |||||||||||||
25mm | Lưới thép d=10×10 | m2 | 24,41 | 25,98 | 27,55 | |||||||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 1,42 | 1,48 | 1,54 | ||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 7,11 | 7,98 | 8,56 | ||||||||||||||
01 | 02 | 03 | ||||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Bông khoáng | m3 | 0,58 | 0,65 | 0,75 | 0,93 | 1,03 | ||||||||||||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 29,75 | 32,26 | 35,4 | 41,68 | 44,82 | ||||||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 1,63 | 1,73 | 1,85 | 2,1 | 2,22 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,10 | 10,00 | 10,60 | 11,80 | 12,50 | ||||||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | 08 | ||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Bông khoáng | m3 | 1,22 | 1,45 | 1,69 | 2,16 | 2,63 | ||||||||||||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 51,1 | 58,95 | 66,8 | 82,5 | 98,2 | ||||||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 2,46 | 2,77 | 3,08 | 3,7 | 4,31 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,44 | 14,56 | 14,90 | 15,75 | 16,12 | ||||||||||||
09 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||||||||||||||
208
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | |||
Vật liệu | |||||||
Bông khoáng | m3 | 3,1 | 3,57 | 4,04 | 4,51 | 4,99 | |
Lưới thép d=10×10 | m2 | 113,9 | 129,6 | 145,3 | 161 | 176,7 | |
Dây thép d=1mm | kg | 4,93 | 5,55 | 6,16 | 6,78 | 7,39 | |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 17,01 | 17,66 | 18,73 | 20,55 | 21,42 | |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||
Tiếp theo | |||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | |||
Vật liệu | |||||||
Bông khoáng | m3 | 5,93 | 6,87 | 7,81 | 8,75 | 9,7 | |
Lưới thép d=10×10 | m2 | 208,1 | 239,5 | 270,9 | 302,3 | 333,7 | |
Dây thép d=1mm | kg | 8,63 | 9,86 | 11,09 | 12,32 | 13,56 | |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 25,31 | 27,48 | 28,48 | 30,06 | 34,24 | |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | |||
209
BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||||||||
hiệu | lắp đặt | 15 | 20 | 25 | |||||||||||
BC.132 | Bảo ôn đường | Vật liệu | |||||||||||||
ống lớp bọc | Bông khoáng | m3 | 0,55 | 0,61 | 0,66 | ||||||||||
30mm | Lưới thép d=10×10 | m2 | 27,55 | 29,12 | 30,69 | ||||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 1,54 | 1,60 | 1,66 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,53 | 9,58 | 10,15 | |||||||||||
01 | 02 | 03 | |||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | |||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||
Bông khoáng | m3 | 0,74 | 0,83 | 0,94 | 1,17 | 1,28 | |||||||||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 32,89 | 35,40 | 38,54 | 44,82 | 47,96 | |||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 1,75 | 1,85 | 1,97 | 2,22 | 2,34 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,92 | 11,97 | 12,68 | 14,15 | 15,00 | |||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | 08 | |||||||||||
210
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||||
Vật liệu | ||||||||
Bông khoáng | m3 | 1,51 | 1,79 | 2,07 | 2,64 | 3,21 | ||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 54,24 | 62,09 | 69,94 | 85,64 | 101,34 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 2,59 | 2,90 | 3,20 | 3,82 | 4,44 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,13 | 17,47 | 17,85 | 18,90 | 19,83 | ||
09 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||||
Tiếp theo | ||||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||||
Vật liệu | ||||||||
Bông khoáng | m3 | 3,77 | 4,34 | 4,90 | 5,47 | 6,03 | ||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 117,04 | 132,74 | 148,44 | 164,14 | 179,84 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 5,05 | 5,67 | 6,29 | 6,9 | 7,52 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 20,41 | 21,17 | 22,47 | 24,66 | 25,70 | ||
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | ||||
Tiếp theo | ||||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||||
Vật liệu | ||||||||
Bông khoáng | m3 | 7,16 | 8,29 | 9,42 | 10,55 | 11,68 | ||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 211,24 | 242,64 | 274,04 | 305,44 | 336,84 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 8,75 | 9,98 | 11,22 | 12,45 | 13,68 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 30,37 | 32,47 | 34,23 | 40,87 | 47,08 | ||
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | ||||
211
BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần hao | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||||
hiệu | lắp đặt | phí | vị | 15 | 20 | 25 | ||||||||
BC.133 | Bảo ôn đường | Vật liệu | ||||||||||||
ống lớp bọc | Bông khoáng | m | 3 | 1,26 | 1,36 | 1,45 | ||||||||
50mm | ||||||||||||||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 40,11 | 41,68 | 43,25 | ||||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 2,03 | 2,10 | 2,16 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,00 | 11,17 | 11,84 | ||||||||||
01 | 02 | 03 | ||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||
Bông khoáng | m3 | 1,58 | 1,74 | 1,92 | 2,30 | 2,49 | ||||||||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 45,45 | 47,96 | 51,10 | 57,38 | 60,52 | ||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 2,24 | 2,34 | 2,46 | 2,71 | 2,83 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,74 | 14,00 | 15,00 | 16,15 | 17,44 | ||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | 08 | ||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||||||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||
Bông khoáng | m3 | 2,87 | 3,34 | 3,81 | 4,75 | 5,69 | ||||||||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 66,80 | 74,65 | 82,50 | 98,20 | 113,90 | ||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 3,08 | 3,39 | 3,70 | 4,31 | 4,93 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 18,82 | 20,38 | 20,83 | 22,10 | 23,13 | ||||||||
09 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||||||||||
212 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | |||
Vật liệu | |||||||
Bông khoáng | m3 | 6,63 | 7,58 | 8,52 | 9,46 | 10,40 | |
Lưới thép d=10×10 | m2 | 129,60 | 145,30 | 161,00 | 176,70 | 192,40 | |
Dây thép d=1mm | kg | 5,55 | 6,16 | 6,78 | 7,39 | 8,01 | |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 23,81 | 24,70 | 26,22 | 28,80 | 30,00 | |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||
Tiếp theo | |||||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | |||
Vật liệu | |||||||
Bông khoáng | m3 | 12,29 | 14,17 | 16,05 | 17,94 | 19,82 | |
Lưới thép d=10×10 | m2 | 223,80 | 255,20 | 286,60 | 318,00 | 349,40 | |
Dây thép d=1mm | kg | 9,24 | 10,48 | 11,71 | 12,94 | 14,17 | |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 35,43 | 38,47 | 39,94 | 47,68 | 54,93 | |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | |||
213
BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | vị | 15 | 20 | 25 | ||||||||||||||||
BC.134 | Bảo ôn đường | Vật liệu | |||||||||||||||||||
ống lớp bọc | Bông khoáng | m3 | 4,37 | 4,56 | 4,75 | ||||||||||||||||
100mm | Lưới thép d=10×10 | m2 | 71,51 | 73,08 | 74,65 | ||||||||||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 3,27 | 3,33 | 3,39 | |||||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,10 | 13,60 | 14,40 | |||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||
vị | 32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||
Bông khoáng | m3 | 5,01 | 5,32 | 5,69 | 6,45 | 6,82 | |||||||||||||||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 76,85 | 79,36 | 82,50 | 88,78 | 91,92 | |||||||||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 3,48 | 3,57 | 3,70 | 3,94 | 4,07 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 15,47 | 17,00 | 18,00 | 20,05 | 21,18 | |||||||||||||||
04 | 05 | 06 | 07 | 08 | |||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||||||||||||||||
vị | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||
Bông khoáng | m3 | 7,58 | 8,52 | 9,46 | 11,34 | 13,23 | |||||||||||||||
Lưới thép d=10×10 | m2 | 98,20 | 106,05 | 113,90 | 129,60 | 145,30 | |||||||||||||||
Dây thép d=1mm | kg | 4,31 | 4,62 | 4,93 | 5,55 | 6,16 | |||||||||||||||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |||||||||||||||
Nhân công 3,5/7 | công | 22,85 | 24,75 | 25,29 | 26,78 | 28,08 | |||||||||||||||
09 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||||||||||
214
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
vị | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||
Vật liệu | |||||||
Bông khoáng | m3 | 15,11 | 17,00 | 18,88 | 20,76 | 22,65 | |
Lưới thép d=10×10 | m2 | 161,00 | 176,70 | 192,40 | 208,10 | 223,80 | |
Dây thép d=1mm | kg | 6,78 | 7,39 | 8,01 | 8,63 | 9,24 | |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 29,00 | 30,00 | 31,83 | 34,94 | 36,41 | |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||
Tiếp theo | |||||||
Thành phần hao phi | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
vị | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
Vật liệu | |||||||
Bông khoáng | m3 | 26,42 | 30,18 | 33,95 | 37,72 | 41,49 | |
Lưới thép d=10×10 | m2 | 255,20 | 286,16 | 318,00 | 349,40 | 380,80 | |
Dây thép d=1mm | kg | 10,48 | 11,71 | 12,94 | 14,17 | 15,41 | |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 43,02 | 46,71 | 48,49 | 57,84 | 66,70 | |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | |||
BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | vị | 6,4 | 9,5 | 12,7 | 15,9 | |||
BC.141 | Bảo ôn ống | Vật liệu | ||||||||
đồng bằng ống | Ống cách nhiệt xốp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||
cách nhiệt xốp | Băng cuốn bảo ôn | cuộn | 8,04 | 11,93 | 15,95 | 19,97 | ||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,55 | 4,77 | 5,02 | 5,34 | |||||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||||
215 | ||||||||||
Tiếp theo
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||
hao phí | vị | 19,1 | 22,2 | 25,4 | 28,6 | 31,8 | ||||
Vật liệu | ||||||||||
Ống cách nhiệt xốp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||
Băng cuốn bảo ôn | cuộn | 23,99 | 27,88 | 31,90 | 35,92 | 39,94 | ||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,54 | 5,84 | 6,29 | 6,40 | 6,54 | ||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | ||||||
Tiếp theo | ||||||||||
Thành phần | Đơn | Đường kính ống (mm) | ||||||||
hao phí | vị | 34,9 | 38,1 | 41,3 | 54 | 66,7 | ||||
Vật liệu | ||||||||||
Ống cách nhiệt xốp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||||
Băng cuốn bảo ôn | cuộn | 43,83 | 47,85 | 51,87 | 67,82 | 83,78 | ||||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,61 | 6,85 | 6,96 | 7,64 | 8,20 | ||||
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||
216
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC KHÁC
BD.11000 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan; xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa;
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS;
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính theo yêu cầu thiết kế. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan;
- Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu phá để kéo về. Kéo ống nhựa HDPE về;
- Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường;
- Trong định mức chưa tính hao phí ống nhựa;
BD.11100 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG, ĐƯỜNG KÍNH 150-200mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác | Đơn | Khoan | Khoan | |||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | ngầm trên | ngầm băng | |||
lắp đặt | vị | |||||
cạn | sông | |||||
BD.111 | Khoan đặt ống | Vật liệu | ||||
Bột Bentonite | kg | 437,5 | 787,5 | |||
nhựa HDPE | ||||||
Bột Ejectomer | kg | 2,8 | 2,8 | |||
trên cạn, qua | ||||||
sông | Ống khoan (cần khoan) | cái | 0,69 | 0,77 | ||
Mũi khoan | cái | 0,01 | 0,01 | |||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | 0,08 | |||
Bộ phát sóng 86B11 | cái | 0,01 | – | |||
Bộ định vị | bộ | 0,01 | – | |||
Đầu phá 250mm | cái | 0,01 | 0,01 | |||
Dây xích truyền động | cái | 0,01 | 0,01 | |||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | |||
Nhân công 4,5/7 | công | 14,85 | 18,77 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,833 | 0,934 | |||
Máy bơm 200m3/h | ca | 0,833 | 0,934 | |||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 1,086 | 1,217 | |||
Hệ thống STS | ca | – | 0,522 | |||
10 | 20 | |||||
217
Ghi chú:
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm trên cạn áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm trên cạn;
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm qua sông áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm qua sông.
BD.11200 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN, ĐƯỜNG KÍNH 200mm-400mm
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | vị | |||
BD.112 | Khoan đặt ống nhựa | Vật liệu | |||
HDPE bằng máy khoan | |||||
ngầm có định hướng trên | Bột Bentonite | kg | 630 | ||
cạn, đường kính 200mm- | Bột Ejectomer | kg | 2,8 | ||
400mm | |||||
Ống khoan (cần khoan) | cái | 0,69 | |||
Mũi khoan | cái | 0,01 | |||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | |||
Bộ phát sóng 86B11 | cái | 0,01 | |||
Bộ định vị | bộ | 0,01 | |||
Đầu phá 250mm | cái | 0,01 | |||
Đầu phá 450mm | cái | 0,01 | |||
Dây xích truyền động | cái | 0,01 | |||
Vật liệu khác | % | 6 | |||
Nhân công 4,5/7 | công | 20,30 | |||
Máy thi công | |||||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 1,288 | |||
Máy bơm 200m3/h | ca | 1,288 | |||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 1,540 | |||
10 | |||||
218
BD.11300 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN, ĐƯỜNG KÍNH 400-600mm
Đơn vị tính: 100m | |||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Số lượng | |
hiệu | lắp đặt | vị | |||
BD.112 | Khoan đặt ống nhựa | Vật liệu | |||
HDPE bằng máy khoan | |||||
Bột Bentonite | kg | 1.750 | |||
ngầm có định hướng trên | |||||
cạn, đường kính 400mm- | Bột Ejectomer | kg | 2,8 | ||
600mm | Ống khoan (cần khoan) | cái | 0,69 | ||
Mũi khoan | cái | 0,01 | |||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | |||
Bộ phát sóng 86B11 | cái | 0,01 | |||
Bộ định vị | bộ | 0,01 | |||
Đầu phá 400mm | cái | 0,01 | |||
Đầu phá 500mm | cái | 0,01 | |||
Đầu phá 650mm | cái | 0,01 | |||
Dây xích truyền động | cái | 0,01 | |||
Vật liệu khác | % | 6 | |||
Nhân công 4,5/7 | công | 23,94 | |||
Máy thi công | |||||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 1,591 | |||
Máy bơm 200m3/h | ca | 1,591 | |||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 1,843 | |||
10 | |||||
BD.12000 KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG 150-200mm
BD.12100 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
BD.12200 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
BD.12300 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
BD.12400 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan;
- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa;
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS;
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính
219
150mm hoặc 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan;
- Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầu phá để kéo về, kéo cáp ngầm về;
- Ra cáp tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: 100m
Khoan ngầm | Khoan ngầm | |||||||
Mã | Công tác | Đơn | trên cạn | băng sông | ||||
Thành phần hao phí | ||||||||
Số lượng cáp ngầm | ||||||||
hiệu | lắp đặt | vị | ||||||
01 sợi | 02 | 01 | 02 | |||||
sợi | sợi | sợi | ||||||
BD.121 | Khoan đặt 01 sợi | Vật liệu | ||||||
cáp trên cạn | Bột Bentonite | kg | 250 | 437,5 | 450 | 787,5 | ||
BD.122 | Khoan đặt 02 sợi | Bột Ejectomer | kg | 1,6 | 2,8 | 1,6 | 2,8 | |
cáp trên cạn | Ống khoan (cần khoan) | m | 0,61 | 0,69 | 0,69 | 0,77 | ||
BD.123 | Khoan đặt 01 sợi | Mũi khoan | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
cáp băng sông | Lưỡi khoan | cái | 0,06 | 0,07 | 0,07 | 0,08 | ||
BD.124 | Khoan đặt 02 sợi | Bộ phát sóng 86B11 | cái | 0,01 | 0,01 | – | – | |
cáp băng sông | Bộ định vị | bộ | 0,01 | 0,01 | – | – | ||
Đầu phá 150mm | cái | 0,01 | – | 0,01 | – | |||
Đầu phá 250mm | cái | – | 0,01 | – | 0,01 | |||
Dây xích truyền động | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | |||
Nhân công 4,5/7 | công | 13,45 | 17,93 | 16,25 | 21,85 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy trộn dung dịch 750 | ca | 0,732 | 0,836 | 0,833 | 0,937 | |||
lít | ||||||||
Máy bơm 200m3/h | ca | 0,732 | 0,836 | 0,833 | 0,937 | |||
Máy khoan ngầm có | ca | 0,95 | 1,09 | 1,086 | 1,22 | |||
định hướng | ||||||||
Hệ thống STS | ca | – | – | 0,522 | 0,522 | |||
11 | 11 | 11 | 11 | |||||
220
BD.20000 KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Định mức dự toán công tác khai thác nước ngầm được tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.
- Trường hợp thiết kế không yêu cầu phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì định mức nhân công giảm 5% và không tính các thành phần hao phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.
- Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), thì bổ sung các hao phí cho phù hợp.
- Định mức công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển. Trường hợp dùng ống chống làm kết cấu giếng thì áp dụng định mức kết cấu giếng.
- Định mức vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước:
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: định mức nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần hao phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.
- Trường hợp số ca máy theo yêu cầu của thiết kế khác với qui định trong bảng mức thì tính theo yêu cầu của thiết kế. Hao phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.
- Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
- Định mức công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.
- Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.
Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
Phân cấp đất, đá trong định mức được áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay.
221
Bảng 01. BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ | ||
Cấp đá | Tên các loại đá | |
– Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng | ||
hoá. Đá ngọc (ngọc bích…), các loại quặng chứa sắt. | ||
Đặc biệt | – Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. | |
– Đá Quắczit các loại. | ||
– Đá Côranhđông. | ||
– Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá | ||
– Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ | ||
I | silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch | |
anh rắn chắc, đá sừng. | ||
– Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh | ||
thể lớn. Đá Granit hạt thô | ||
– Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, | ||
II | Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ. | |
– Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành | ||
phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia | ||
thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. | ||
– Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá | ||
yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup. | ||
– Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá | ||
Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi. | ||
III | – Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá | |
Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ | ||
– Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là | ||
Silic và sét. | ||
– Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và | ||
Gabro hạt thô. | ||
– Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit | ||
– Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit… bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá | ||
Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa. | ||
– Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. | ||
IV | – Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa | |
chất. | ||
– Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và | ||
Đolomit không thuần. | ||
– Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. | ||
Tup núi lửa bị Kericit hoá. | ||
222
BD.21000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY – THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.
Đơn vị tính: 1lần lắp dựng + tháo dỡ
Loại máy – thiết bị | ||||||
Mã | Công tác | Thành phần | ||||
Đơn vị | Khoan đập | Khoan xoay tự | ||||
hiệu | lắp đặt | hao phí | hành 54 CV, | |||
cáp 40 kW | ||||||
300 CV | ||||||
BD.210 | Lắp đặt và | Vật liệu | ||||
tháo dỡ máy | Gỗ hộp kê máy nhóm II | m3 | 0,51 | 0,51 | ||
thiết bị | ||||||
khoan giếng | Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,25 | 0,25 | ||
Đinh 7 cm | kg | 2,00 | 2,00 | |||
Dây thép d3mm | kg | 5,00 | 5,00 | |||
Cáp d16 giằng máy khoan | kg | 18,75 | 18,75 | |||
Đất sét chèn ống miệng giếng | m3 | 2,00 | 2,00 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 12,03 | 10,18 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan | ca | 0,56 | 0,37 | |||
01 | 02 | |||||
223
BD.22000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.22100 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN 50m
BD.22110 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2211 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | ||||||||
khoan đập cáp | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
596 kg/cái | |||||||||
độ sâu khoan | |||||||||
50m đường | Bộ cần khoan loại | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
kính lỗ khoan | D165: 600 kg/bộ | ||||||||
từ 300 đến | Ống múc loại: 409 | ||||||||
<400mm | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
kg/cái | |||||||||
Cáp khoan | kg | 0,127 | 0,317 | 0,634 | 1,267 | 2,376 | |||
Que hàn | kg | 0,3695 | 1,047 | 1,257 | 1,720 | 1,945 | |||
Thép nhíp | kg | 0,462 | 1,188 | 1,619 | – | – | |||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 0,616 | 0,924 | |||
Đất sét | m3 | 0,484 | 0,616 | 0,660 | 0,704 | 0,774 | |||
Nước thi công | m3 | 2,396 | 3,049 | 3,267 | 3,485 | 3,833 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,91 | 1,46 | 1,69 | 2,78 | 5,10 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,138 | 0,312 | 0,560 | 1,052 | 2,102 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,057 | 0,128 | 0,229 | 0,431 | 0,861 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,083 | 0,188 | 0,336 | 0,631 | 1,261 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,057 | 0,128 | 0,229 | 0,431 | 0,861 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
224
BD.22120 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2212 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
khoan đập | |||||||||
900 kg/cái | |||||||||
cáp độ sâu | |||||||||
Bộ cần khoan loại | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | |||
khoan 50m | |||||||||
D188: 840 kg/bộ | |||||||||
đường kính lỗ | Ống múc loại: | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
khoan từ 400 | 522 kg/cái | ||||||||
đến <500mm | Cáp khoan | kg | 0,160 | 0,400 | 0,799 | 1,598 | 2,997 | ||
Que hàn | kg | 0,467 | 1,321 | 1,585 | 2,170 | 2,453 | |||
Thép nhíp | kg | 0,583 | 1,499 | 2,042 | – | – | |||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 0,777 | 1,166 | |||
Đất sét | m3 | 0,611 | 0,777 | 0,833 | 0,888 | 0,977 | |||
Nước thi công | m3 | 3,022 | 3,846 | 4,121 | 4,396 | 4,835 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,14 | 1,84 | 2,13 | 3,46 | 6,19 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,170 | 0,394 | 0,708 | 1,307 | 2,538 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,070 | 0,161 | 0,290 | 0,535 | 1,039 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,102 | 0,237 | 0,424 | 0,811 | 1,523 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,070 | 0,161 | 0,290 | 0,535 | 1,039 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
225
BD.22130 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500mm ĐẾN < 600mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2213 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
khoan đập | |||||||||
900 kg/cái | |||||||||
cáp độ sâu | |||||||||
Bộ cần khoan loại | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | |||
khoan 50m | |||||||||
D220: 1120 kg/bộ | |||||||||
đường kính lỗ | Ống múc loại: 635 | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
khoan từ 500 | kg/cái | ||||||||
đến <600mm | Cáp khoan | kg | 0,192 | 0,479 | 0,958 | 1,915 | 3,591 | ||
Que hàn | kg | 0,559 | 1,583 | 1,899 | 2,6 | 2,939 | |||
Thép nhíp | kg | 0,699 | 1,796 | 2,447 | |||||
Bi hợp kim | kg | 0,931 | 1,397 | ||||||
Đất sét | m3 | 0,732 | 0,931 | 0,998 | 1,064 | 1,17 | |||
Nước thi công | m3 | 3,621 | 4,608 | 4,938 | 5,267 | 5,793 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,47 | 2,49 | 2,85 | 4,43 | 7,79 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,241 | 1,305 | 0,983 | 1,698 | 3,213 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,099 | 0,234 | 0,402 | 0,695 | 1,315 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,144 | 0,344 | 0,590 | 1,019 | 1,927 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,099 | 0,234 | 0,402 | 0,695 | 1,315 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
226
BD.22140 | ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600mm ĐẾN < 700mm | |||||||||
Đơn vị tính: 1m khoan | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | |||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | ||||
BD.2214 | Khoan giếng | Vật liệu | ||||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
khoan đập cáp | ||||||||||
1400 kg/cái | ||||||||||
độ sâu khoan | Bộ cần khoan loại | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
50m đường | ||||||||||
D220: 1120 kg/bộ | ||||||||||
kính lỗ khoan | Ống múc loại: 692 | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
từ 600 đến | kg/cái | |||||||||
<700mm | ||||||||||
Cáp khoan | kg | 0,225 | 0,562 | 1,123 | 2,246 | 4,212 | ||||
Que hàn | kg | 0,656 | 1,856 | 2,228 | 3,05 | 3,448 | ||||
Thép nhíp | kg | 0,819 | 2,106 | 2,87 | – | – | ||||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 1,092 | 1,638 | ||||
Đất sét | m3 | 0,858 | 1,092 | 1,17 | 1,248 | 1,373 | ||||
Nước thi công | m3 | 4,247 | 5,405 | 5,792 | 6,178 | 6,795 | ||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
Nhân công 4/7 | công | 1,76 | 3,05 | 3,51 | 5,44 | 9,44 | ||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,297 | 0,716 | 1,232 | 2,105 | 3,911 | ||||
40 kW | ||||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,122 | 0,293 | 0,504 | 0,862 | 1,601 | ||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,178 | 0,429 | 0,739 | 1,263 | 2,346 | ||||
750 lít | ||||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,122 | 0,293 | 0,504 | 0,861 | 1,601 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||
227
BD.22150 | ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700mm ĐẾN < 800mm | |||||||||
Đơn vị tính: 1m khoan | ||||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | |||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | ||||
BD.2215 | Khoan giếng | Vật liệu | ||||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | |||||||||
khoan đập cáp | cái | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||||
độ sâu khoan | 1450 kg/cái | |||||||||
Bộ cần khoan loại | ||||||||||
50m đường | bộ | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||||
kính lỗ khoan | D220: 1120 kg/bộ | |||||||||
từ 700 đến | Ống múc loại: 735 | cái | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
<800mm | kg/cái | |||||||||
Cáp khoan | kg | 0,256 | 0,641 | 1,282 | 2,563 | 4,806 | ||||
Que hàn | kg | 0,748 | 2,118 | 2,542 | 3,48 | 3,934 | ||||
Thép nhíp | kg | 0,935 | 2,403 | 3,275 | – | – | ||||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 1,246 | 1,869 | ||||
Đất sét | m3 | 0,979 | 1,246 | 1,335 | 1,424 | 1,566 | ||||
Nước thi công | m3 | 4,847 | 6,168 | 6,608 | 7,049 | 7,754 | ||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
Nhân công 4/7 | công | 2,07 | 3,67 | 4,43 | 7,15 | 12,30 | ||||
Máy thi công | ||||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,362 | 0,888 | 1,602 | 2,840 | 5,176 | ||||
40 kW | ||||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,148 | 0,364 | 0,656 | 1,163 | 2,119 | ||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,217 | 0,533 | 0,961 | 1,704 | 3,106 | ||||
750 lít | ||||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,148 | 0,363 | 0,658 | 1,163 | 2,119 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||
228
BD.22160 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2216 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | ||||||||
khoan đập | cái | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | |||
1520 kg/cái | |||||||||
cáp độ sâu | |||||||||
Bộ cần khoan loại | |||||||||
khoan 50m | bộ | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | |||
đường kính lỗ | D220: 1120 kg/bộ | ||||||||
khoan từ 800 | Ống múc loại: 793 | cái | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | ||
đến <900mm | kg/cái | ||||||||
Cáp khoan | kg | 0,288 | 0,721 | 1,442 | 2,884 | 5,407 | |||
Que hàn | kg | 0,841 | 2,383 | 2,86 | 3,915 | 4,426 | |||
Thép nhíp | kg | 1,052 | 2,703 | 3,685 | – | – | |||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 1,402 | 2,103 | |||
Đất sét | m3 | 1,102 | 1,402 | 1,502 | 1,602 | 1,762 | |||
Nước thi công | m3 | 5,452 | 6,939 | 7,434 | 7,93 | 8,723 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 2,33 | 4,13 | 4,98 | 8,05 | 13,84 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,529 | 1,299 | 1,802 | 3,196 | 5,823 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,167 | 0,409 | 0,738 | 1,308 | 2,384 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,244 | 0,599 | 1,081 | 1,918 | 3,494 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,167 | 0,409 | 0,738 | 1,308 | 2,384 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
229
BD.22170 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900mm ĐẾN < 1000mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2217 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | ||||||||
khoan đập cáp | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 | |||
độ sâu khoan | 1580 kg/cái | ||||||||
Bộ cần khoan loại | |||||||||
50m đường | bộ | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 | |||
kính lỗ khoan | D220: 1120 kg/bộ | ||||||||
từ 900 đến | Ống múc loại: 824 | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 | ||
<1000mm | kg/cái | ||||||||
Cáp khoan | kg | 0,320 | 0,801 | 1,602 | 3,204 | 6,008 | |||
Que hàn | kg | 0,935 | 2,648 | 3,177 | 4,35 | 4,917 | |||
Thép nhíp | kg | 1,169 | 3,004 | 4,094 | – | – | |||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 1,558 | 2,336 | |||
Đất sét | m3 | 1,224 | 1,558 | 1,669 | 1,78 | 1,958 | |||
Nước thi công | m3 | 6,058 | 7,71 | 8,26 | 8,811 | 9,692 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 2,59 | 4,59 | 5,53 | 8,94 | 15,38 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,588 | 1,443 | 2,002 | 3,551 | 6,470 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,186 | 0,454 | 0,82 | 1,454 | 2,649 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,272 | 0,666 | 1,201 | 2,130 | 3,882 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,186 | 0,454 | 0,82 | 1,454 | 2,649 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
230
BD.22200 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN 100 m
BD.22210 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2221 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
khoan đập | |||||||||
596 kg/cái | |||||||||
cáp độ sâu | |||||||||
Bộ cần khoan loại | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | |||
khoan từ 50m | |||||||||
D165: 600 kg/bộ | |||||||||
100m | Ống múc loại: 409 | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
đường kính lỗ | |||||||||
kg/cái | |||||||||
khoan từ 300 | Cáp khoan | kg | 0,132 | 0,33 | 0,659 | 1,318 | 2,471 | ||
đến < 400mm | |||||||||
Que hàn | kg | 0,370 | 1,047 | 1,257 | 1,72 | 1,945 | |||
Thép nhíp | kg | 0,462 | 1,188 | 1,619 | – | – | |||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 0,616 | 0,924 | |||
Đất sét | m3 | 0,484 | 0,616 | 0,66 | 0,704 | 0,774 | |||
Nước thi công | m3 | 2,396 | 3,049 | 3,267 | 3,485 | 3,833 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,00 | 1,63 | 1,88 | 3,08 | 5,53 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,171 | 0,374 | 0,650 | 1,190 | 2,303 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,071 | 0,153 | 0,266 | 0,487 | 0,943 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,103 | 0,224 | 0,390 | 0,714 | 1,382 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,071 | 0,153 | 0,266 | 0,487 | 0,943 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
231
BD.22220 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400mm ĐẾN < 500mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2222 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
khoan đập | |||||||||
900 kg/cái | |||||||||
cáp độ sâu | |||||||||
Bộ cần khoan loại | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | |||
khoan từ 50m | |||||||||
D188: 840 kg/bộ | |||||||||
100m | Ống múc loại: 522 | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
đường kính lỗ | |||||||||
kg/cái | |||||||||
khoan từ 400 | Cáp khoan | kg | 0,166 | 0,416 | 0,831 | 1,662 | 3,117 | ||
đến < 500mm | |||||||||
Que hàn | kg | 0,467 | 1,321 | 1,585 | 2,17 | 2,453 | |||
Thép nhíp | kg | 0,583 | 1,499 | 2,042 | – | – | |||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 0,777 | 1,166 | |||
Đất sét | m3 | 0,611 | 0,777 | 0,833 | 0,888 | 0,977 | |||
Nước thi công | m3 | 3,022 | 3,846 | 4,121 | 4,396 | 4,835 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,24 | 2,04 | 2,36 | 3,80 | 6,67 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,207 | 0,465 | 0,811 | 1,462 | 2,762 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,086 | 0,19 | 0,332 | 0,599 | 1,131 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,125 | 0,278 | 0,487 | 0,877 | 1,657 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,086 | 0,19 | 0,332 | 0,599 | 1,131 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
232
BD.22230 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2223 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
khoan đập | |||||||||
900 kg/cái | |||||||||
cáp độ sâu | |||||||||
Bộ cần khoan loại | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | |||
khoan từ 50m | |||||||||
D220: 1120 kg/bộ | |||||||||
100m | Ống múc loại: 635 | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
đường kính lỗ | |||||||||
kg/cái | |||||||||
khoan từ 500 | Cáp khoan | kg | 0,199 | 0,498 | 0,996 | 1,992 | 3,735 | ||
đến < 600mm | |||||||||
Que hàn | kg | 0,559 | 1,583 | 1,899 | 2,6 | 2,939 | |||
Thép nhíp | kg | 0,699 | 1,796 | 2,447 | – | – | |||
Bi hợp kim | kg | 0,931 | 1,397 | ||||||
Đất sét | m3 | 0,732 | 0,931 | 0,998 | 1,064 | 1,17 | |||
Nước thi công | m3 | 3,621 | 4,608 | 4,938 | 5,267 | 5,793 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,60 | 2,75 | 3,12 | 4,83 | 8,34 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,290 | 0,665 | 1,113 | 1,881 | 3,469 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,119 | 0,272 | 0,456 | 0,77 | 1,42 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,174 | 0,399 | 0,668 | 1,129 | 2,082 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,119 | 0,272 | 0,456 | 0,77 | 1,42 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
233
BD.22240 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2224 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
khoan đập | |||||||||
1400 kg/cái | |||||||||
cáp độ sâu | |||||||||
Bộ cần khoan loại | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
khoan từ 50m | |||||||||
D220: 1120 kg/bộ | |||||||||
100m | Ống múc loại: 692 | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
đường kính lỗ | |||||||||
kg/cái | |||||||||
khoan từ 600 | Cáp khoan | kg | 0,232 | 0,581 | 1,162 | 2,324 | 4,357 | ||
đến < 700mm | |||||||||
Que hàn | kg | 0,652 | 1,846 | 2,216 | 3,034 | 3,429 | |||
Thép nhíp | kg | 0,815 | 2,095 | 2,855 | – | – | |||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 1,086 | 1,629 | |||
Đất sét | m3 | 0,858 | 1,092 | 1,17 | 1,248 | 1,373 | |||
Nước thi công | m3 | 4,247 | 5,405 | 5,792 | 6,178 | 6,795 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,87 | 3,20 | 3,65 | 5,63 | 9,72 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,439 | 1,008 | 1,299 | 2,195 | 4,047 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,138 | 0,318 | 0,532 | 0,899 | 1,657 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,203 | 0,465 | 0,779 | 1,317 | 2,429 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,138 | 0,318 | 0,532 | 0,899 | 1,657 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
234
BD.22250 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2225 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Choòng khoan loại: | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
khoan đập | |||||||||
1450 kg/cái | |||||||||
cáp độ sâu | |||||||||
Bộ cần khoan loại | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | |||
khoan từ 50m | |||||||||
D220: 1120 kg/bộ | |||||||||
100m | Ống múc loại: 735 | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
đường kính lỗ | |||||||||
kg/cái | |||||||||
khoan từ 700 | Cáp khoan | kg | 0,266 | 0,664 | 1,328 | 2,656 | 4,979 | ||
đến < 800mm | |||||||||
Que hàn | kg | 0,745 | 2,11 | 2,532 | 3,467 | 3,919 | |||
Thép nhíp | kg | 0,931 | 2,394 | 3,263 | – | – | |||
Bi hợp kim | kg | – | – | – | 1,241 | 1,862 | |||
Đất sét | m3 | 0,979 | 1,246 | 1,335 | 1,424 | 1,566 | |||
Nước thi công | m3 | 4,847 | 6,168 | 6,608 | 7,049 | 7,754 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 2,14 | 3,66 | 4,17 | 6,44 | 11,12 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan đập cáp | ca | 0,502 | 1,152 | 1,484 | 2,508 | 4,625 | |||
40 kW | |||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,158 | 0,363 | 0,608 | 1,027 | 1,894 | |||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,232 | 0,532 | 0,890 | 1,505 | 2,775 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,158 | 0,363 | 0,608 | 1,027 | 1,894 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
235
BD.23000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.23100 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN 50 m
BD.23110 | ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm | ||||||||
Đơn vị tính: 1m khoan | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2311 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
bằng | |||||||||
máy | 01D132+01D190 | ||||||||
khoan | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,020 | 0,020 | – | – | – | ||
xoay | |||||||||
loại M | |||||||||
tự hành | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,050 | – | – | |||
54 CV | |||||||||
loại C | |||||||||
độ sâu | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,070 | – | |||
khoan | |||||||||
loại T | |||||||||
50m | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,100 | |||
đường | |||||||||
loại K | |||||||||
kính | |||||||||
Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,010 | 0,013 | 0,026 | 0,034 | 0,038 | |||
lỗ khoan | |||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | |||
<200mm | |||||||||
Đất sét | m3 | 0,220 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 | |||
Nước thi công | m3 | 1,089 | 1,361 | 1,702 | 1,815 | 1,815 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,26 | 0,33 | 0,53 | 0,92 | 1,78 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 54 | ca | 0,049 | 0,062 | 0,151 | 0,343 | 0,778 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,029 | 0,037 | 0,090 | 0,205 | 0,466 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,018 | 0,022 | 0,054 | 0,123 | 0,279 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
236
BD.23120 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Đơn vị tính: m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2312 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
bằng | |||||||||
01D132+01D190 | |||||||||
máy | |||||||||
khoan | +01D295 | ||||||||
xoay | Bộ choòng nón | bộ | 0,020 | 0,020 | – | – | – | ||
tự | xoay- loại M | ||||||||
hành | Bộ choòng nón | bộ | – | – | 0,050 | – | – | ||
54 CV | xoay- loại C | ||||||||
độ sâu | Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | 0,070 | – | ||
khoan | xoay- loại T | ||||||||
50 m | Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | – | 0,100 | ||
đường | xoay- loại K | ||||||||
kính | Cần khoan D 63,5 | m | 0,010 | 0,013 | 0,026 | 0,034 | 0,038 | ||
lỗ khoan | mm | ||||||||
từ 200 đến | Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | ||
<300mm | Đất sét | m3 | 0,317 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 | ||
Nước thi công | m3 | 1,568 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,36 | 0,44 | 0,73 | 1,25 | 2,44 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 54 | ca | 0,059 | 0,074 | 0,192 | 0,453 | 1,049 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,035 | 0,044 | 0,115 | 0,271 | 0,629 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 | ca | 0,021 | 0,026 | 0,069 | 0,163 | 0,377 | |||
kW | |||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
237
BD.23200 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN 100 m
BD.23210 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2321 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Bộ choòng gồm: | ||||||||
khoan xoay | |||||||||
tự hành | 01D132+01D190 | ||||||||
54 CV | Bộ choòng nón | bộ | 0,020 | 0,020 | – | – | – | ||
độ sâu khoan | |||||||||
xoay- loại M | |||||||||
từ 50 đến | Bộ choòng nón | bộ | – | – | 0,050 | – | – | ||
100 m | |||||||||
xoay- loại C | |||||||||
đường kính | |||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | 0,070 | – | |||
lỗ khoan | |||||||||
xoay- loại T | |||||||||
<200mm | |||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | – | 0,100 | |||
xoay- loại K | |||||||||
Cần khoan D 63,5 | m | 0,011 | 0,014 | 0,027 | 0,035 | 0,040 | |||
mm | |||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,007 | 0,009 | 0,010 | |||
Đất sét | m3 | 0,220 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 | |||
Nước thi công | m3 | 1,089 | 1,361 | 1,702 | 1,815 | 1,815 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,29 | 0,36 | 0,61 | 1,07 | 2,14 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 54 | ca | 0,063 | 0,079 | 0,189 | 0,425 | 0,968 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,038 | 0,048 | 0,114 | 0,255 | 0,581 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 | ca | 0,022 | 0,028 | 0,068 | 0,153 | 0,348 | |||
kW | |||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
238
BD.23220 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2322 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
bằng máy | |||||||||
01D132+01D190 | |||||||||
khoan xoay | |||||||||
tự hành | +01D295 | ||||||||
54 CV | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,020 | 0,020 | – | – | – | ||
độ sâu | loại M | ||||||||
khoan từ | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,050 | – | – | ||
50 đến | loại C | ||||||||
100 m | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,070 | – | ||
đường kính | loại T | ||||||||
lỗ khoan | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,100 | ||
từ 200 đến | loại K | ||||||||
<300 mm | Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,011 | 0,014 | 0,027 | 0,035 | 0,040 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,007 | 0,009 | 0,010 | |||
Đất sét | m3 | 0,317 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 | |||
Nước thi công | m3 | 1,568 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,39 | 0,48 | 0,83 | 1,46 | 2,95 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 54cv | ca | 0,075 | 0,094 | 0,241 | 0,561 | 1,320 | |||
Máy trộn dung dịch 750L | ca | 0,045 | 0,056 | 0,145 | 0,337 | 0,792 | |||
Máy bơm nước 2kW | ca | 0,027 | 0,034 | 0,087 | 0,202 | 0,474 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
239
BD.23300 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN 150 m
BD.23310 | ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm | ||||||||
Đơn vị tính: 1m khoan | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | phí | vị | IV | III | II | I | ||
BD.2331 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D132+01D190 | ||||||||
tự hành | Bộ choòng nón | bộ | 0,020 | 0,020 | – | – | – | ||
54 CV | |||||||||
xoay- loại M | |||||||||
độ sâu | |||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | 0,050 | – | – | |||
khoan từ | |||||||||
xoay- loại C | |||||||||
100 đến | |||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | 0,070 | – | |||
150m | |||||||||
xoay- loại T | |||||||||
đường | |||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | – | 0,100 | |||
kính lỗ | |||||||||
xoay- loại K | |||||||||
khoan | |||||||||
Cần khoan D 63,5 | m | 0,011 | 0,014 | 0,028 | 0,037 | 0,041 | |||
<200mm | |||||||||
mm | |||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,007 | 0,009 | 0,010 | |||
Đất sét | m3 | 0,220 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 | |||
Nước thi công | m3 | 1,089 | 1,361 | 1,702 | 1,815 | 1,815 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,32 | 0,40 | 0,69 | 1,26 | 2,57 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay | ca | 0,080 | 0,099 | 0,232 | 0,521 | 1,193 | |||
54 CV | |||||||||
Máy trộn dung | ca | 0,047 | 0,059 | 0,098 | 0,312 | 0,716 | |||
dịch 750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 | ca | 0,029 | 0,036 | 0,083 | 0,187 | 0,428 | |||
kW | |||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
240
BD.23320 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2332 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D132+01D190 | ||||||||
tự hành | +01D295 | ||||||||
54 CV | Bộ choòng nón | bộ | 0,02 | 0,02 | – | – | – | ||
độ sâu | xoay- loại M | ||||||||
khoan từ | Bộ choòng nón | bộ | – | – | 0,05 | – | – | ||
100 đến | xoay- loại C | ||||||||
150m | Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | 0,070 | – | ||
đường | xoay- loại T | ||||||||
kính | Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | – | 0,100 | ||
lỗ khoan | xoay- loại K | ||||||||
từ 200 đến | Cần khoan D 63,5 | m | 0,011 | 0,014 | 0,028 | 0,037 | 0,041 | ||
<300 mm | mm | ||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,007 | 0,009 | 0,010 | |||
Đất sét | m3 | 0,317 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 | |||
Nước thi công | m3 | 1,568 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,42 | 0,52 | 0,93 | 1,69 | 3,51 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 54 | ca | 0,093 | 0,116 | 0,296 | 0,684 | 1,614 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,055 | 0,069 | 0,177 | 0,410 | 0,968 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 | ca | 0,034 | 0,042 | 0,106 | 0,246 | 0,580 | |||
kW | |||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
241
BD.23400 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN 200 m
BD.23410 | ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm | ||||||||
Đơn vị tính: 1m khoan | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | |||||||
IV | III | II | I | ||||||
BD.2341 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D132+01D190 | ||||||||
tự hành | Bộ choòng nón | bộ | 0,02 | 0,02 | – | – | – | ||
54 CV | |||||||||
xoay- loại M | |||||||||
độ sâu | |||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | 0,05 | – | – | |||
khoan từ | |||||||||
xoay- loại C | |||||||||
150 đến | |||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | 0,070 | – | |||
200 m | |||||||||
xoay- loại T | |||||||||
đường | |||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | – | 0,100 | |||
kính | |||||||||
xoay- loại K | |||||||||
lỗ khoan | |||||||||
Cần khoan D 63,5 | m | 0,012 | 0,015 | 0,029 | 0,039 | 0,043 | |||
< 200 mm | |||||||||
mm | |||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,007 | 0,010 | 0,011 | |||
Đất sét | m3 | 0,220 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 | |||
Nước thi công | m3 | 0,871 | 1,089 | 1,361 | 1,452 | 1,452 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,35 | 0,44 | 0,79 | 1,47 | 3,07 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 54 | ca | 0,097 | 0,121 | 0,282 | 0,632 | 1,456 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,058 | 0,073 | 0,170 | 0,379 | 0,874 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,035 | 0,044 | 0,101 | 0,227 | 0,523 | |||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
242
BD.23420 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.2342 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D132+01D190 | ||||||||
tự hành | +01D295 | ||||||||
54 CV | Bộ choòng nón | bộ | 0,02 | 0,02 | – | – | – | ||
độ sâu | xoay- loại M | ||||||||
khoan từ | Bộ choòng nón | bộ | – | – | 0,05 | – | – | ||
150 đến | xoay- loại C | ||||||||
200 m | Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | 0,07 | – | ||
đường | xoay- loại T | ||||||||
kính | Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | – | 0,1 | ||
lỗ khoan | xoay- loại K | ||||||||
từ 200 mm | Cần khoan D 63,5 | m | 0,012 | 0,015 | 0,029 | 0,039 | 0,043 | ||
đến | mm | ||||||||
<300mm | Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,007 | 0,010 | 0,011 | ||
Đất sét | m3 | 0,317 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 | |||
Nước thi công | m3 | 1,568 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,46 | 0,58 | 1,05 | 1,96 | 4,17 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 54 | ca | 0,114 | 0,142 | 0,358 | 0,827 | 1,960 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,068 | 0,085 | 0,215 | 0,496 | 1,176 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 | ca | 0,041 | 0,051 | 0,129 | 0,297 | 0,704 | |||
kW | |||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
243
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dụng dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.24000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN 50 m
BD.24100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.241 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D310+01D390 | ||||||||
tự hành | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,015 | 0,015 | – | – | – | ||
300 CV | |||||||||
loại M | |||||||||
độ sâu | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,038 | – | – | |||
khoan | |||||||||
loại C | |||||||||
50m | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,053 | – | |||
đường | |||||||||
loại T | |||||||||
kính | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,075 | |||
lỗ khoan | |||||||||
loại K | |||||||||
từ 300 | |||||||||
Cần khoan D 114 | m | 0,010 | 0,013 | 0,026 | 0,034 | 0,038 | |||
đến | |||||||||
mm | |||||||||
<400mm | |||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 59,126 | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 | |||
Nước thi công | m3 | 2,270 | 2,838 | 3,548 | 3,784 | 3,784 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,66 | 0,82 | 1,35 | 2,29 | 3,12 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,079 | 0,118 | 0,266 | 0,278 | 0,294 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,047 | 0,071 | 0,160 | 0,167 | 0,177 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,028 | 0,035 | 0,128 | 0,133 | 0,141 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
244
BD.24200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.242 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
bằng | |||||||||
01D310+01D390 | |||||||||
máy | |||||||||
khoan | +01D490 | ||||||||
xoay | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,038 | 0,038 | – | – | – | ||
tự | loại M | ||||||||
hành | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,078 | – | – | ||
300 CV | loại C | ||||||||
độ sâu | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,088 | – | ||
khoan | loại T | ||||||||
50m | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,111 | ||
đường | loại K | ||||||||
kính | Cần khoan D 114 | m | 0,019 | 0,024 | 0,040 | 0,045 | 0,050 | ||
lỗ khoan | mm | ||||||||
từ 400 | Đầu nối cần | bộ | 0,005 | 0,006 | 0,009 | 0,010 | 0,012 | ||
đến | Sét bột Bentonít | kg | 74,580 | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 | ||
<500mm | |||||||||
Nước thi công | m3 | 2,864 | 3,580 | 4,475 | 4,773 | 4,773 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,80 | 1,00 | 1,64 | 2,79 | 3,81 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,083 | 0,124 | 0,279 | 0,372 | 0,403 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,049 | 0,074 | 0,167 | 0,222 | 0,241 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,030 | 0,037 | 0,144 | 0,167 | 0,206 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
245
BD.24300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính:1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.243 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
bằng máy | |||||||||
01D310+01D390 | |||||||||
khoan | +01D490 | ||||||||
xoay tự | |||||||||
+01D590 | |||||||||
hành | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | |||||||||
300 CV | bộ | 0,058 | 0,058 | – | – | – | |||
loại M | |||||||||
độ sâu | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | |||||||||
khoan | bộ | – | – | 0,114 | – | – | |||
loại C | |||||||||
50m | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,120 | – | |||
đường | |||||||||
loại T | |||||||||
kính | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,144 | |||
lỗ khoan | |||||||||
loại K | |||||||||
từ 500 | |||||||||
Cần khoan D 114 | m | 0,027 | 0,034 | 0,053 | 0,056 | 0,062 | |||
đến | |||||||||
mm | |||||||||
<600mm | |||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,008 | 0,011 | 0,012 | 0,015 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 89,362 | 111,702 | 139,628 | 148,937 | 148,937 | |||
Nước thi công | m3 | 3,431 | 4,289 | 5,362 | 5,719 | 5,719 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,19 | 1,49 | 2,45 | 4,17 | 5,68 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,121 | 0,181 | 0,407 | 0,426 | 0,451 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,073 | 0,109 | 0,245 | 0,257 | 0,272 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,043 | 0,054 | 0,196 | 0,205 | 0,217 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
246
BD.24400 | ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm | ||||||||
Đơn vị tính: 1m khoan | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.244 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
bằng máy | |||||||||
khoan | 01D310+01D390 | ||||||||
xoay | +01D490+01D590 | ||||||||
tự hành | +01D690 | ||||||||
300 CV | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,059 | 0,059 | – | – | – | ||
độ sâu | loại M | ||||||||
khoan | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,113 | – | – | ||
50m | loại C | ||||||||
đường | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,121 | – | ||
kính lỗ | loại T | ||||||||
khoan | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,143 | ||
từ 600 đến | loại K | ||||||||
<700mm | Cần khoan D 114 | m | 0,030 | 0,038 | 0,056 | 0,059 | 0,075 | ||
mm | |||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,007 | 0,009 | 0,013 | 0,014 | 0,119 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 104,815 | 131,019 | 163,774 | 174,693 | 174,693 | |||
Nước thi công | m3 | 4,025 | 5,031 | 6,289 | 6,708 | 6,708 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,39 | 1,74 | 2,85 | 4,85 | 6,61 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,134 | 0,201 | 0,453 | 0,473 | 0,497 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,081 | 0,121 | 0,272 | 0,285 | 0,299 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,048 | 0,060 | 0,229 | 0,240 | 0,252 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
247
BD.24500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.245 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay tự | 01D310+01D390 | ||||||||
hành | |||||||||
+01D490+01D590 | |||||||||
300 CV | |||||||||
độ sâu | +01D690+01D790 | ||||||||
khoan | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,060 | 0,060 | – | – | – | ||
50m | loại M | ||||||||
đường kính | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,110 | – | – | ||
lỗ khoan | loại C | ||||||||
từ 700 đến | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,120 | – | ||
<800mm | loại T | ||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,140 | |||
loại K | |||||||||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,033 | 0,041 | 0,059 | 0,062 | 0,089 | |||
Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,014 | 0,015 | 0,222 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 119,598 | 149,497 | 186,871 | 199,329 | 199,329 | |||
Nước thi công | m3 | 4,593 | 5,741 | 7,176 | 7,654 | 7,654 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,59 | 1,99 | 3,25 | 5,54 | 7,56 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,148 | 0,221 | 0,498 | 0,520 | 0,544 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,089 | 0,133 | 0,299 | 0,313 | 0,327 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,053 | 0,066 | 0,263 | 0,275 | 0,287 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
248
BD.24600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.246 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Bộ choòng gồm: | ||||||||
khoan xoay | |||||||||
tự hành | 01D310+01D390 | ||||||||
300 CV | |||||||||
+01D490+01D590 | |||||||||
độ sâu khoan | |||||||||
50m | +01D690+01D790 | ||||||||
đường kính | +01D890 | ||||||||
lỗ khoan | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | |||||||||
từ 800 đến | bộ | 0,061 | 0,061 | – | – | – | |||
loại M | |||||||||
<900mm | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | |||||||||
bộ | – | – | 0,108 | – | – | ||||
loại C | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,117 | – | |||
loại T | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,140 | |||
loại K | |||||||||
Cần khoan D 114 | m | 0,037 | 0,046 | 0,064 | 0,068 | 0,089 | |||
mm | |||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,015 | 0,016 | 0,222 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 134,547 | 168,184 | 210,229 | 224,245 | 224,245 | |||
Nước thi công | m3 | 5,166 | 6,458 | 8,073 | 8,611 | 8,611 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,79 | 2,23 | 3,66 | 6,23 | 8,51 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,161 | 0,241 | 0,543 | 0,570 | 0,601 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,097 | 0,145 | 0,326 | 0,344 | 0,362 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,058 | 0,072 | 0,293 | 0,308 | 0,324 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
249
BD.24700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 mm ĐẾN < 1000 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.247 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
01D310+01D390 | |||||||||
xoay tự hành | |||||||||
300 CV | +01D490+01D590 | ||||||||
độ sâu khoan | +01D690+01D790 | ||||||||
50m | +01D890+01D990 | ||||||||
đường kính | Bộ choòng nón | bộ | 0,063 | 0,063 | – | – | – | ||
lỗ khoan từ | xoay- loại M | ||||||||
900 đến | Bộ choòng nón | bộ | – | – | 0,109 | – | – | ||
<1000mm | xoay- loại C | ||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | 0,118 | – | |||
xoay- loại T | |||||||||
Bộ choòng nón | bộ | – | – | – | – | 0,143 | |||
xoay- loại K | |||||||||
Cần khoan D 114 | m | 0,040 | 0,050 | 0,069 | 0,073 | 0,089 | |||
mm | |||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,016 | 0,017 | 0,222 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 149,497 | 186,871 | 233,588 | 249,161 | 249,161 | |||
Nước thi công | m3 | 5,741 | 7,176 | 8,970 | 9,568 | 9,568 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,99 | 2,48 | 4,07 | 6,93 | 9,45 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,175 | 0,262 | 0,590 | 0,623 | 0,662 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,105 | 0,157 | 0,353 | 0,373 | 0,396 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 | ca | 0,062 | 0,078 | 0,323 | 0,341 | 0,362 | |||
kW | |||||||||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
250
BD.25000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN 100 m
BD.25100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.251 | Khoan giếng | Vật liệu | |||||||
bằng máy | Bộ choòng gồm: | ||||||||
khoan xoay | |||||||||
tự hành | 01D310+01D390 | ||||||||
300 CV | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,018 | 0,018 | – | – | – | ||
độ sâu | |||||||||
loại M | |||||||||
khoan từ | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,046 | – | – | |||
50 đến | |||||||||
loại C | |||||||||
100 m | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,065 | – | |||
đường kính | |||||||||
loại T | |||||||||
lỗ khoan | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,092 | |||
từ 300 đến | |||||||||
loại K | |||||||||
<400mm | |||||||||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,013 | 0,016 | 0,032 | 0,042 | 0,047 | |||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,008 | 0,010 | 0,012 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 59,126 | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 | |||
Nước thi công | m3 | 2,799 | 3,499 | 4,374 | 4,666 | 4,666 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,50 | 0,63 | 1,03 | 1,76 | 2,40 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,055 | 0,068 | 0,185 | 0,439 | 0,462 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,033 | 0,041 | 0,111 | 0,264 | 0,277 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,020 | 0,025 | 0,066 | 0,111 | 0,166 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
251
BD.25200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.252 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
bằng máy | |||||||||
khoan | 01D310+01D390 | ||||||||
xoay | +01D490 | ||||||||
tự hành | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,046 | 0,046 | – | – | – | ||
300 CV | loại M | ||||||||
độ sâu | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,096 | – | – | ||
khoan từ | loại C | ||||||||
50 đến | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,108 | – | ||
100 m | loại T | ||||||||
đường | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,136 | ||
kính lỗ | loại K | ||||||||
khoan | Cần khoan D 114 mm | m | 0,023 | 0,029 | 0,049 | 0,056 | 0,062 | ||
từ 400 | Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,007 | 0,011 | 0,013 | 0,015 | ||
đến | |||||||||
Sét bột Bentonít | kg | 74,580 | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 | |||
<500mm | |||||||||
Nước thi công | m3 | 3,531 | 4,414 | 5,517 | 5,885 | 5,885 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,99 | 1,23 | 2,02 | 3,44 | 4,70 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,102 | 0,153 | 0,344 | 0,459 | 0,498 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,061 | 0,092 | 0,207 | 0,276 | 0,299 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,037 | 0,046 | 0,108 | 0,205 | 0,223 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
252
BD.25300 | ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm | ||||||||
Đơn vị tính: 1m khoan | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.253 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D310+01D390 | ||||||||
tự hành | +01D490+01D590 | ||||||||
300 CV | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,071 | 0,071 | – | – | – | ||
độ sâu | loại M | ||||||||
khoan từ | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,141 | – | – | ||
50 đến | loại C | ||||||||
100 m | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,148 | – | ||
đường | loại T | ||||||||
kính | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,178 | ||
lỗ khoan | loại K | ||||||||
từ 500 đến | Cần khoan D 114 mm | m | 0,034 | 0,042 | 0,066 | 0,069 | 0,077 | ||
<600mm | Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,014 | 0,015 | 0,019 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 89,362 | 111,702 | 139,628 | 148,937 | 148,937 | |||
Nước thi công | m3 | 4,231 | 5,289 | 6,611 | 7,052 | 7,052 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,47 | 1,84 | 3,01 | 5,13 | 6,99 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,149 | 0,223 | 0,502 | 0,525 | 0,556 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,090 | 0,134 | 0,302 | 0,315 | 0,334 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,054 | 0,067 | 0,182 | 0,253 | 0,268 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
253
BD.25400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.254 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D310+01D390 | ||||||||
tự hành | +01D490+01D590 | ||||||||
300 CV | +01D690 | ||||||||
độ sâu | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,073 | 0,073 | – | – | – | ||
khoan từ | loại M | ||||||||
50 đến | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,139 | – | – | ||
100 m | loại C | ||||||||
đường | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,149 | – | ||
kính | loại T | ||||||||
lỗ khoan | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,176 | ||
từ 600 đến | loại K | ||||||||
m | |||||||||
<700mm | Cần khoan D 114 mm | 0,038 | 0,047 | 0,069 | 0,073 | 0,093 | |||
Đầu nối cần | bộ | 0,009 | 0,011 | 0,016 | 0,017 | 0,146 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 104,815 | 131,019 | 163,774 | 174,693 | 174,693 | |||
Nước thi công | m3 | 4,962 | 6,203 | 7,754 | 8,271 | 8,271 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,72 | 2,14 | 3,51 | 5,98 | 8,16 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,166 | 0,248 | 0,558 | 0,584 | 0,613 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,100 | 0,149 | 0,335 | 0,351 | 0,368 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,059 | 0,074 | 0,212 | 0,296 | 0,311 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
254
BD.26000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN 150 m
BD.26100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.261 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D310+01D390 | ||||||||
tự hành | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,019 | 0,019 | – | – | – | ||
300 CV | |||||||||
loại M | |||||||||
độ sâu | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,048 | – | ||||
khoan từ | |||||||||
loại C | |||||||||
100 đến | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,068 | – | |||
150m | |||||||||
loại T | |||||||||
đường | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,097 | |||
kính | |||||||||
loại K | |||||||||
lỗ khoan | |||||||||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,014 | 0,017 | 0,033 | 0,044 | 0,049 | |||
từ 300 đến | |||||||||
bộ | 0,003 | 0,004 | 0,008 | 0,011 | 0,012 | ||||
<400mm | Đầu nối cần | ||||||||
Sét bột Bentonít | kg | 59,126 | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 | |||
Nước thi công | m3 | 2,934 | 3,667 | 4,584 | 4,889 | 4,889 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,53 | 0,66 | 1,08 | 1,85 | 2,88 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,057 | 0,086 | 0,194 | 0,462 | 0,485 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,035 | 0,052 | 0,117 | 0,279 | 0,293 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,021 | 0,026 | 0,069 | 0,165 | 0,193 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
255
BD.26200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.262 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D310+01D390 | ||||||||
tự hành | +01D490 | ||||||||
300 CV | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,049 | 0,049 | – | – | – | ||
độ sâu | loại M | ||||||||
khoan từ | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,101 | – | – | ||
100 đến | loại C | ||||||||
150m | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,113 | – | ||
đường | loại T | ||||||||
kính | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,143 | ||
lỗ khoan | loại K | ||||||||
từ 400 đến | Cần khoan D 114 mm | m | 0,025 | 0,031 | 0,051 | 0,058 | 0,065 | ||
<500mm | Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,007 | 0,011 | 0,013 | 0,016 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 74,580 | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 | |||
Nước thi công | m3 | 3,700 | 4,625 | 5,781 | 6,167 | 6,167 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,03 | 1,29 | 2,12 | 3,60 | 4,92 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,107 | 0,16 | 0,360 | 0,481 | 0,521 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,064 | 0,096 | 0,216 | 0,288 | 0,312 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,038 | 0,048 | 0,161 | 0,215 | 0,233 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
256
BD.26300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.263 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D310+01D390 | ||||||||
tự hành | +01D490+01D590 | ||||||||
300 CV | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,074 | 0,074 | – | – | – | ||
độ sâu | loại M | ||||||||
khoan từ | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,147 | – | – | ||
100 đến | loại C | ||||||||
150m | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,155 | – | ||
đường | loại T | ||||||||
kính | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,186 | ||
lỗ khoan | loại K | ||||||||
từ 500 đến | Cần khoan D 114 | m | 0,035 | 0,044 | 0,069 | 0,073 | 0,081 | ||
<600mm | mm | ||||||||
Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,014 | 0,016 | 0,019 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 89,362 | 111,702 | 139,628 | 148,937 | 148,937 | |||
Nước thi công | m3 | 4,434 | 5,542 | 6,927 | 7,389 | 7,389 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,54 | 1,93 | 3,16 | 5,38 | 7,34 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,156 | 0,234 | 0,527 | 0,551 | 0,584 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,094 | 0,14 | 0,315 | 0,329 | 0,349 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,056 | 0,070 | 0,253 | 0,265 | 0,281 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
257
BD.27000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN 200 m
BD.27100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.271 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máy khoan | |||||||||
xoay | 01D310+01D390 | ||||||||
tự hành | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,020 | 0,020 | – | – | – | ||
300 CV | |||||||||
loại M | |||||||||
độ sâu | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,050 | – | – | |||
khoan từ | |||||||||
loại C | |||||||||
150 đến | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,070 | – | |||
200 m | |||||||||
loại T | |||||||||
đường kính | |||||||||
Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,100 | |||
lỗ khoan | loại K | ||||||||
từ 300 đến | |||||||||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,014 | 0,017 | 0,034 | 0,045 | 0,050 | |||
<400mm | Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,009 | 0,011 | 0,013 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 59,126 | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 | |||
Nước thi công | m3 | 3,024 | 3,780 | 4,725 | 5,040 | 5,040 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,54 | 0,68 | 1,12 | 1,90 | 3,15 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,059 | 0,074 | 0,200 | 0,474 | 0,554 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,035 | 0,044 | 0,119 | 0,285 | 0,332 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,022 | 0,027 | 0,072 | 0,171 | 0,239 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||
258
BD.27200 | ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm | ||||||||
Đơn vị tính: 1m khoan | |||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đất | Cấp đá | ||||
hiệu | lắp đặt | vị | IV | III | II | I | |||
BD.272 | Khoan | Vật liệu | |||||||
giếng bằng | Bộ choòng gồm: | ||||||||
máykhoan | 01D310+01D390 | ||||||||
xoay | |||||||||
tự hành | +01D490 | ||||||||
300 CV | Bộ choòng nón xoay- | bộ | 0,050 | 0,050 | – | – | – | ||
độ sâu | loại M | ||||||||
khoan từ | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | 0,104 | – | – | ||
150 đến | loại C | ||||||||
200 m | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | 0,117 | – | ||
đường kính | loại T | ||||||||
lỗ khoan | Bộ choòng nón xoay- | bộ | – | – | – | – | 0,147 | ||
từ 400 đến | loại K | ||||||||
<500mm | Cần khoan D 114 mm | m | 0,025 | 0,031 | 0,053 | 0,060 | 0,067 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,008 | 0,012 | 0,014 | 0,016 | |||
Sét bột Bentonít | kg | 74,580 | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 | |||
Nước thi công | m3 | 3,814 | 4,768 | 5,960 | 6,358 | 6,358 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,07 | 1,33 | 2,20 | 3,63 | 5,38 | |||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan xoay 300 | ca | 0,110 | 0,165 | 0,371 | 0,495 | 0,614 | |||
CV | |||||||||
Máy trộn dung dịch | ca | 0,066 | 0,099 | 0,223 | 0,297 | 0,368 | |||
750 lít | |||||||||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,040 | 0,050 | 0,166 | 0,222 | 0,275 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | ||||||
259
BD.28000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
BD.28100 KẾT CẤU GIẾNG – NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn – nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính:1m ống
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm ) | ||||||
hiệu | lắp đặt | vị | 89 | 108 | 127 | 146 | 168 | 194 | ||
BD.281 | Nối ống | Vật liệu | ||||||||
bằng | Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | ||
phương | ||||||||||
pháp hàn | Que hàn | kg | 0,075 | 0,092 | 0,108 | 0,124 | 0,142 | 0,164 | ||
Ô xy | chai | 0,013 | 0,013 | 0,013 | 0,140 | 0,140 | 0,015 | |||
Đất đèn | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,110 | |||
Sắt tròn | kg | 0,150 | 0,150 | 0,150 | 0,220 | 0,220 | 0,290 | |||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
Nhân công 4/7 | công | 0,22 | 0,22 | 0,24 | 0,25 | 0,26 | 0,27 | |||
Máy thi công | ||||||||||
Máy khoan giếng | ca | 0,054 | 0,056 | 0,060 | 0,062 | 0,066 | 0,069 | |||
Máy hàn điện | ca | 0,054 | 0,056 | 0,060 | 0,062 | 0,066 | 0,069 | |||
23kW | ||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | |||||
260
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm ) | ||||||||||||||||
vị | 219 | 273 | 325 | 350 | 377 | 426 | ||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | |||||||||||
Que hàn | kg | 0,270 | 0,336 | 0,401 | 0,431 | 0,465 | 0,525 | |||||||||||
Ô xy | chai | 0,015 | 0,016 | 0,017 | 0,018 | 0,018 | 0,035 | |||||||||||
Đất đèn | kg | 0,110 | 0,120 | 0,130 | 0,140 | 0,140 | 0,220 | |||||||||||
Sắt tròn | kg | 0,290 | 0,360 | 0,430 | 0,510 | 0,600 | 0,680 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 0,31 | 0,33 | 0,38 | 0,39 | 0,43 | 0,49 | |||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Máy khoan giếng | ca | 0,078 | 0,084 | 0,095 | 0,098 | 0,108 | 0,122 | |||||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,078 | 0,084 | 0,095 | 0,098 | 0,108 | 0,122 | |||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | |||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm ) | ||||||||||||||||
vị | 450 | 477 | 529 | 630 | 720 | 820 | ||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | |||||||||||
Que hàn | kg | 0,555 | 0,588 | 0,826 | 0,984 | 1,125 | 1,281 | |||||||||||
Ô xy | chai | 0,035 | 0,038 | 0,040 | 0,040 | 0,050 | 0,063 | |||||||||||
Đất đèn | kg | 0,220 | 0,260 | 0,300 | 0,320 | 0,350 | 0,383 | |||||||||||
Sắt tròn | kg | 0,480 | 0,520 | 0,550 | 0,570 | 0,600 | 0,632 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 0,50 | 0,50 | 0,52 | 0,57 | 0,59 | 0,62 | |||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Máy khoan giếng | ca | 0,124 | 0,125 | 0,129 | 0,142 | 0,149 | 0,156 | |||||||||||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,124 | 0,125 | 0,160 | 0,191 | 0,242 | 0,307 | |||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||||||
261
Ghi chú: Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.28200 KẾT CẤU GIẾNG – NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính:1m ống
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm ) | ||||||||||||||
hiệu | lắp đặt | vị | 89 | 108 | 127 | 146 | 168 | |||||||||||
BD.282 | Nối ống | Vật liệu | ||||||||||||||||
bằng | Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | |||||||||||
phương | ||||||||||||||||||
pháp nối | Mỡ bôi trơn | kg | 0,104 | 0,126 | 0,147 | 0,243 | 0,282 | |||||||||||
ren | Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 0,11 | 0,11 | 0,13 | 0,13 | 0,14 | ||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Máy khoan giếng | ca | 0,028 | 0,029 | 0,032 | 0,033 | 0,036 | ||||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | ||||||||||||||
Tiếp theo | ||||||||||||||||||
Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm ) | ||||||||||||||||
vị | 194 | 219 | 273 | 325 | 377 | |||||||||||||
Vật liệu | ||||||||||||||||||
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | ||||||||||||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,329 | 0,373 | 0,464 | 0,550 | 0,728 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 0,15 | 0,18 | 0,20 | 0,24 | 0,25 | ||||||||||||
Máy thi công | ||||||||||||||||||
Máy khoan giếng | ca | 0,037 | 0,044 | 0,049 | 0,060 | 0,062 | ||||||||||||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | ||||||||||||||
Ghi chú: Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
262
BD.28300 CHỐNG ỐNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1m ống
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống (mm) | |||||
hiệu | lắp đặt | vị | 377 | 426 | 477 | 529 | 630 | 720 | |
BD.283 | Chống | Vật liệu | |||||||
ống | Ống chống | m | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | |
Que hàn | kg | 0,523 | 0,751 | 0,838 | 0,896 | 1,098 | 1,271 | ||
Ô xy | chai | 0,025 | 0,049 | 0,053 | 0,056 | 0,056 | 0,070 | ||
Đất đèn | kg | 0,196 | 0,308 | 0,364 | 0,420 | 0,448 | 0,490 | ||
Sắt tròn | kg | 0,480 | 0,500 | 0,520 | 0,550 | 0,570 | 0,600 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,65 | 0,73 | 0,75 | 0,78 | 0,85 | 0,89 | ||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan giếng | ca | 0,163 | 0,183 | 0,188 | 0,194 | 0,212 | 0,223 | ||
Mày hàn 23kW | ca | 0,108 | 0,122 | 0,125 | 0,160 | 0,191 | 0,242 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | ||||
Ghi chú: Máy khoan trong công tác chống ống khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
263
BD.29000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
BD.29100 | ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN 100 m | |||||||
Đơn vị tính: 1m ống lọc | ||||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống lọc ( mm ) | ||||
hiệu | xây lăp | vị | <219 | <300 | <450 | 450 | ||
BD.291 | Thổi rửa | Vật liệu | ||||||
giếng | Ống cao su dẫn khí chịu áp lực: | m | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | ||
khoan | ||||||||
D60 | ||||||||
độ sâu | ||||||||
Ống nâng nước D200 | m | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | |||
giếng | ||||||||
100m | Ống gió D50 | m | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,018 | ||
Que hàn | kg | 0,200 | 0,300 | 0,400 | 0,500 | |||
Thùng đo lưu lượng | cái | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,20 | 1,50 | 1,80 | 2,20 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan giếng | ca | 0,160 | 0,200 | 0,280 | 0,340 | |||
Máy nén khí diezen 660m3/h | ca | 1,000 | 1,500 | |||||
Máy nén khí diezen 1260m3/h | ca | 1,000 | 1,500 | |||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,100 | 0,120 | 0,140 | 0,160 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||
264
BD.29200 | ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100 m ĐẾN 150 m | ||||||
Đơn vị tính:1m ống lọc | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống lọc ( mm ) | |||
hiệu | xây lăp | <219 | <300 | <450 | |||
BD.292 | Thổi rửa | Vật liệu | |||||
giếng | Ống cao su dẫn khí chịu áp | m | 0,500 | 0,500 | 0,500 | ||
khoan | |||||||
lực: D60 | |||||||
độ sâu | |||||||
Ống nâng nước: D200 | m | 0,280 | 0,280 | 0,280 | |||
giếng | |||||||
từ 100 | Ống gió: D50 | m | 0,020 | 0,020 | 0,020 | ||
đến | Que hàn | kg | 0,224 | 0,336 | 0,448 | ||
150m | |||||||
Thùng đo lưu lượng | cái | 0,050 | 0,050 | 0,050 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,34 | 1,68 | 2,02 | |||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan giếng | ca | 0,192 | 0,240 | 0,336 | |||
Máy nén khí diezen 660m3/h | ca | 1,500 | 2,250 | ||||
Máy nén khí diezen | ca | 1,500 | |||||
1260m3/h | |||||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,105 | 0,126 | 0,147 | |||
01 | 02 | 03 | |||||
265
BD.29300 | ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150 m ĐẾN 200 m | ||||||
Đơn vị tính:1m ống lọc | |||||||
Mã | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn | Đường kính ống lọc ( mm ) | |||
hiệu | xây lăp | vị | <219 | <300 | |||
BD.293 | Thổi rửa | Vật liệu | |||||
giếng | Ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60 | m | 0,500 | 0,500 | |||
khoan | |||||||
Ống nâng nước: D200 | m | 0,288 | 0,288 | ||||
độ sâu | |||||||
Ống gió: D50 | m | 0,020 | 0,020 | ||||
giếng | |||||||
từ 150 | Que hàn | kg | 0,230 | 0,345 | |||
đến | Thùng đo lưu lượng | cái | 0,050 | 0,050 | |||
200m | |||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||||
Nhân công 4/7 | công | 1,38 | 1,73 | ||||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan giếng | ca | 0,208 | 0,260 | ||||
Máy nén khí diezen 1260m3/h | ca | 1,000 | 1,500 | ||||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,108 | 0,129 | ||||
01 | 02 | ||||||
Ghi chú: Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.29400 CHÈN SỎI, SÉT
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1m3 | ||||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chèn sỏi | Chèn sét | |
lắp đặt | ||||||
BD.294 | Chèn sỏi, | Vật liệu | ||||
chèn sét | Sỏi chèn | m3 | 1,030 | |||
Sét chèn | m3 | 1,050 | ||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 1,20 | 0,80 | |||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan | ca | 0,150 | – | |||
Máy khác | % | 5 | ||||
01 | 02 | |||||
Ghi chú: Máy khoan trong công tác chèn sỏi tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
266
BD.31100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 10m3 mùn khoan
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Cự ly vận chuyển (km) | |||||||||||||||||||
lắp đặt | hao phí | vị | ≤0,5 | ≤1 | ≤2 | ≤3 | ≤4 | ||||||||||||||||
BD.311 | Vận | Nhân công 4/7 | công | 0,14 | 0,15 | 0,19 | 0,22 | 0,25 | |||||||||||||||
chuyển | Máy thi công | ||||||||||||||||||||||
mùn | |||||||||||||||||||||||
Xe bồn hút mùn, | |||||||||||||||||||||||
khoan | ca | 0,476 | 0,516 | 0,629 | 0,742 | 0,828 | |||||||||||||||||
dung tích – 3 m3 | |||||||||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | |||||||||||||||||||
Tiếp theo | |||||||||||||||||||||||
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn | Cự ly vận chuyển (km) | ||||||||||||||||||||
vị | ≤5 | ≤6 | ≤7 | ≤8 | ≤9 | ≤10 | |||||||||||||||||
BD.311 | Nhân công 4/7 | công | 0,27 | 0,30 | 0,32 | 0,34 | 0,36 | 0,37 | |||||||||||||||
Máy thi công | |||||||||||||||||||||||
Xe bồn hút mùn, dung | ca | 0,915 | 0,992 | 1,068 | 1,144 | 1,192 | 1,239 | ||||||||||||||||
tích – 3 m3 | |||||||||||||||||||||||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | ||||||||||||||||||
267
BD.32000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC
BD.32100 LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản
phẩm;
- Gắn măng sông vào tấm đan bê tông;
- Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông;
- Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc;
- Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc.
Đơn vị tính: cái | |||||
Mã | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn | Số lượng | |
hiệu | vị | ||||
BD.321 | Lắp đặt chụp lọc sứ, | Vật liệu | |||
chụp lọc nhựa | Chụp lọc | cái | 1,00 | ||
Vữa ximăng M100 | lít | 0,15 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,03 | |||
01 | |||||
Ghi chú : Trong định mức chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc.
BD.32200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế;
- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước;
- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối;
- Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm… của các tấm kính sau khi gắn vữa.
Đơn vị tính: cái | |||||
Mã | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn | Số lượng | |
hiệu | vị | ||||
BD.322 | Lắp đặt | Vật liệu | |||
chậu điện giải | Vỏ chậu điện giải 724×174 | bộ | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | |||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,94 | |||
01 | |||||
Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì định mức lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng.
268
BD.40000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
BD.41000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY, CHỮA CHÁY, ĐÈN THOÁT HIỂM
BD.41100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY
BD.41110 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU BÁO VÀ ĐẦU BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đầu báo, lắp đặt đế đầu báo vào trần, đấu nối dây tín hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 10 đầu
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4111 | Lắp đặt thiết bị | Vật liệu | ||
đầu báo và đầu | Đế đầu báo cháy và đầu báo cháy | bộ | 10 | |
báo cháy | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M8 | bộ | 20 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,87 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,87 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,68 | ||
1 | ||||
269
BD.41120 LẮP ĐẶT ĐÈN BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đèn báo cháy, lắp đặt đèn báo cháy vào trần, vào tường, đấu nối dây tín hiệu vào đèn báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 5 đèn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4112 | Lắp đặt đèn báo | Vật liệu | ||
cháy | Đèn báo cháy | bộ | 5 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M8 | bộ | 10 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,35 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,82 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,75 | ||
1 | ||||
270
BD.41130 LẮP ĐẶT NÚT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP
Thành phần công việc:
Đo đạc tường nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp, lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp vào tường, đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 5 nút
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4113 | Lắp đặt nút báo | Vật liệu | ||
cháy khẩn cấp | Nút báo cháy khẩn cấp | bộ | 5 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M6 | bộ | 10 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 1,50 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,50 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,37 | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,37 | ||
1 | ||||
271
BD.41140 LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc tường nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy, lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 5 chuông
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4114 | Lắp đặt chuông | Vật liệu | ||
báo cháy | Chuông báo cháy | bộ | 5 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M6 | bộ | 10 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,82 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,82 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,41 | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,75 | ||
1 | ||||
272
BD.41150 LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
- Đo đạc và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động, lắp bảng mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm;
- Kiểm tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống, kiểm tra bộ nạp ắc quy, kiểm tra chế độ toàn hệ thống, luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài, do đọ cách điện của từng tuyến cáp;
- Thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 trung tâm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4115 | Lắp đặt | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M8 | bộ | 4,0 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,13 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,13 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,12 | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,86 | ||
1 | ||||
273
BD.41160 LẮP ĐẶT MÁY BƠM NƯỚC CÁC LOẠI CHỮA CHÁY
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ máy bơm; đo đạc, đánh dấu vị trí lắp đặt; lắp đặt máy; lắp đặt đường ống nước vào ra với máy;
- Kiểm tra xăng dầu và ắc quy đối với máy bơm xăng, kiểm tra điện nguồn đối với máy bơm
điện;
- Thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4116 | Lắp đặt máy bơm | Vật liệu | ||
nước các loại chữa | Đệm cao su | m2 | 0,01 | |
cháy | ||||
kg | ||||
Cồn công nghiệp | 0,1 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,15 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | ||
Máy thi công | ||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,80 | ||
Đồng hồ áp lực | ca | 0,80 | ||
1 | ||||
274
BD.41170 LẮP ĐẶT ĐÈN THOÁT HIỂM
Thành phần công việc:
- Đo đạc lấy dấu, lắp đèn thoát hiểm vào vị trí; đấu nối dây nguồn và lắp đặt ắc quy vào đèn;
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 5 đèn
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4117 | Lắp đặt đèn thoát | Vật liệu | ||
hiểm | Đèn thoát hiểm | bộ | 5,0 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M6 | bộ | 10,0 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công | ||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,73 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,73 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,34 | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,78 | ||
1 | ||||
275
BD.42000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNH GIỚI VÀ BẢO VỆ
BD.42100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công;
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt;
- Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đến camera;
- Xác định vị trí lắp monitor;
- Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính…);
- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều
khiển;
- Kiểm tra toàn bộ công việc;
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Đơn | Bản điều | ||||||||
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Camera | Monitor | khiển tín | ||||
vị | |||||||||
hiệu hình | |||||||||
BD.421 | Lắp | đặt | thiết bị | Vật liệu | |||||
của | hệ | thống | Thiếc hàn | kg | 0,05 | 0,03 | 0,1 | ||
camera | |||||||||
Nhựa thông | kg | 0,01 | 0,01 | 0,03 | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | – | 0,2 | |||||
Đinh vít nở M5 | bộ | 4 | – | ||||||
Gen nilon cách điện Φ6 | – | 1,5 | – | ||||||
Vật liệu khác | |||||||||
% | 2 | 2 | 2 | ||||||
Nhân công | |||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,65 | 0,65 | 0,35 | |||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,53 | 1,25 | 0,35 | |||||
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,86 | – | – | |||||
Vôn mét điện tử | ca | 0,86 | – | 1,48 | |||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,86 | 0,29 | – | |||||
01 | 02 | 03 | |||||||
276
BD.42200 LẮP ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN, BỘ CHUYỂN MẠCH VÀ CÁC ĐẦU BÁO TỪ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét;0
- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom;
- Điều chỉnh bộ gạt nước;
- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình;
- Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra;
- Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây;
- Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động;
- Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí;
- Trát bả matít sơn hoá trang;
- Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị;
- Lắp hộp che, đầu báo;
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác | Thành phần | Đơn | Bộ | Bộ | Đầu báo | Đầu báo từ | ||
Mã hiệu | điều | chuyển | từ vào | bọc nhôm | ||||
lắp đặt | hao phí | vị | ||||||
khiển | mạch | cửa gỗ | vào cửa sắt | |||||
BD.422 | Lắp đặt bộ | Vật liệu | ||||||
điều khiển, bộ | Thiếc hàn | kg | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,03 | ||
chuyển mạch | ||||||||
Nhựa thông | kg | – | – | 0,01 | 0,01 | |||
và các đầu | ||||||||
Cồn công nghiệp | kg | |||||||
báo từ của hệ | 0,1 | 0,1 | – | – | ||||
thống camera | Sơn màu | kg | 0,03 | 0,03 | 0,015 | 0,15 | ||
Giấy ráp số 0 | tờ | – | – | 1,0 | 1,0 | |||
Ma tít | kg | – | – | 0,3 | 0,3 | |||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
Nhân công | ||||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,06 | 0,70 | 0,41 | 033 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,20 | 0,70 | 0,81 | 0,78 | |||
Máy thi công | ||||||||
Máy khoan 1 kW | ca | – | – | 0,40 | 0,65 | |||
Vôn mét điện tử | ca | – | – | 0,40 | 0,65 | |||
01 | 02 | 03 | 04 | |||||
277
BD.42300 LẮP ĐẶT ĐẦU BÁO HỒNG NGOẠI (TÍCH CỰC, THỤ ĐỘNG)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt;
- Lấy dấu khoan lỗ;
- Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại;
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại;
- Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt;
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ (phát, thu) | |||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
lắp đặt | hao phí | vị | |||
BD.423 | Lắp đặt đầu báo | Vật liệu | |||
hồng ngoại (tích cực, | Đinh vít nở M4 | bộ | 4,0 | ||
thụ động) | |||||
Đinh vít nở M3 | bộ | 4,0 | |||
Thiếc hàn | kg | 0,03 | |||
Nhựa thông | kg | 0,01 | |||
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,36 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,72 | |||
Máy thi công | |||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,32 | |||
Vôn mét điện tử | ca | ||||
0,32 | |||||
01 | |||||
278
BD.42400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN BÁO ĐỘNG
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuât, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm;
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
Đơn vị tính: 5 tủ | |||||
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn | Số lượng | |
lắp đặt | hao phí | vị | |||
BD.424 | Lắp đặt thiết bị điều | Vật liệu | |||
khiển báo động | Thiếc hàn | kg | 0,15 | ||
Nhựa thông | kg | 0,01 | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | |||
Vật liệu khác | % | 2 | |||
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,0 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,0 | |||
Máy thi công | |||||
Máy khoan 1 kW | ca | 1,25 | |||
Vôn mét điện tử | ca | 0,71 | |||
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) | ca | 0,71 | |||
01 | |||||
279