ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH

1. Nội dung định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình

a. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình qui định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

b. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế – thi công – nghiệm thu; mức độ sử dụng máy thi công; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.

c. Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, qui định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:

– Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

– Bảng các hao phí định mức gồm:

+ Mức hao phí vật liệu: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

Mức hao phí vật liệu trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

Ôxy trong tập định mức này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp suất 15 MPa.

+ Mức hao phí lao động: là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

+ Mức hao phí máy thi công: là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

2. Kết cấu tập định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình

Tập định mức dự toán xây dựng công trình bao gồm 4 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác lắp đặt; cụ thể như sau

Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình, hệ thống chiếu sáng công cộng

Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị

Chương IV : Công tác khác

3. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình

– Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

– Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.

– Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, … áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.

– Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 6m, nếu thi công ở độ cao > 6m thì định mức bốc xếp, vận chuyển lên cao được áp dụng theo quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình.

– Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong định mức dự toán xây dựng công trình.

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

BA.11000   LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100   LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Loại quạt điện
Công tác Thành phần hao phí Đơn Quạt Quạt
Quạt Quạt ốp thông gió
hiệu lắp đặt vị treo
trần trần trên
tường
tường
BA.111 Lắp đặt Vật liệu
quạt điện Quạt trần cái 1
Quạt treo tường cái 1
Quạt thông gió cái 1
Quạt ốp trần cái 1
Hộp số (nếu có) cái 1
Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,15 0,40 0,15
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,15 0,10 0,15 0,07
0,62 kW
10 20 30 40

Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì hao phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3.

BA.11200   LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: cái

Công tác Thành phần hao phí Đơn Quạt có công suất (kW)
hiệu lắp đặt vị 1,5 3,0 4,5 7,5
BA.112 Lắp đặt Vật liệu
quạt trên Quạt thông gió cái 1 1 1 1
đường ống
thông gió Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,97 1,62 2,27 3,24
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,011 0,019 0,026 0,038
0,62 kW
10 20 30 40

 

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần hao phí Đơn Quạt có công suất (kW)
hiệu lắp đặt vị 2,5 5,0 10 22
BA.113 Lắp đặt Vật liệu
quạt ly tâm Quạt ly tâm cái 1 1 1 1
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,51 2,52 3,53 5,04
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,01 0,02 0,03 0,04
0,62 kW
10 20 30 40

 

BA.12000   LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (Điều hoà cục bộ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC
Đơn vị tính: máy
Loại máy điều hoà
Công tác Thành phần Đơn
Treo
hiệu lắp đặt hao phí vị Ốp trần Âm trần Tủ đứng
tường
BA.121 Lắp đặt Vật liệu
máy điều Giá đỡ máy cái 1 1 1 1
hoà 2 cục
Ống các loại và dây điện m Thiết kế Thiết kế Thiết kế Thiết kế
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,78 1,01 1,31 1,72
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,30 0,33 0,36 0,40
0,62 kW
10 20 30 40

Ghi chú:

Định mức dự toán công tác lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường. Trường hợp khi lắp đặt điều hòa không phải đục lỗ qua tường, khoan lỗ luồn ống qua tường thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,8.

BA.13000         LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

 

BA.13100         LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: bộ

 

Các loại đèn
Công tác Thành phần Đơn
Đèn Đèn sát Đèn Lắp đèn
hiệu lắp đặt hao phí vị thường trần có chống chống
có chụp chụp nổ ẩm
BA.131 Lắp đặt các Vật liệu
loại đèn có Đèn bộ 1 1 1 1
chao chụp
Chao chụp bộ 1 1 1 1
Vật liệu phụ % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,10 0,12 0,17 0,15
01 02 03 04

 

BA.13200   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m

BA.13300   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Đèn ống dài 0,6m Đèn ống dài 1,2m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại hộp đèn Loại hộp đèn
lắp đặt hao phí
vị 1 2 3 1 2 3 4
bóng bóng bóng bóng bóng bóng bóng
BA.132 Lắp đặt Vật liệu
đèn ống Hộp và bóng đèn
dài 0,6m bộ 1 1 1
0,6m
BA.133 Lắp đặt Hộp và bóng đèn bộ 1 1 1 1
đèn ống 1,2m
dài 1,2m Vật liệu khác % 2,0 1,5 1,0 1,5 1,0 0,75 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,15 0,21 0,15 0,19 0,24 0, 28
10 20 30 10 20 30 40

 

BA.13400    LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5m

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn Loại hộp đèn
lắp đặt vị 1 bóng 2 bóng 3 bóng 4 bóng
BA.134 Lắp đặt Vật liệu
đèn ống
Hộp và bóng đèn bộ 1 1 1 1
dài 1,5m
Vật liệu khác % 1,5 1,0 0,75 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,17 0,22 0,27 0,31
10 20 30 40
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Loại đèn chùm
Mã hiệu
lắp đặt hao phí vị 3 bóng 5 bóng 10 bóng >10
bóng
BA.135 Lắp đặt Vật liệu
các loại Đèn chùm bộ 1 1 1 1
đèn chùm
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,05 0,03
Nhân công 3,5/7 công 0,17 0,20 0,33 0,35
10 20 30 40
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: bộ
Loại đèn
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đèn Đèn Đèn
tường Đèn Đèn trang
lắp đặt hao phí vị
trang trí
kiểu ánh đũa cổ cò trí âm
sáng hắt nổi trần
BA.136 Lắp đặt đèn Vật liệu
tường, đèn Đèn bộ 1 1 1 1 1
trang trí và các
loại đèn khác Vật liệu khác % 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,20 0,16 0,12 0,15
01 02 03 04 05
7

 

BA.14000    LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100    LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
lắp đặt hao phí vị 26 35 40 50 66 80
BA.141 Lắp đặt ống Vật liệu
kim loại đặt Ống kim loại m 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005
nổi bảo hộ dây
dẫn Vật liệu khác % 3 3 3 2 2 1,5
Nhân công 3,5/7 công 0,04 0,05 0,06 0,07 0,075 0,08
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,010 0,010 0,011 0,012 0,014 0,015
cầm tay 0,62 kW
10 20 30 40 50 60
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
lắp đặt hao phí vị 26 35 40 50 66 80
BA.142 Lắp đặt ống Vật liệu
kim loại đặt Ống kim loại m 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005
chìm dây dẫn
Vật liệu khác % 3 3 3 2 2 1,5
Nhân công 3,5/7 công 0,15 0,17 0,20 0,24 0,27 0,31
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,015 0,015 0,017 0,017 0,019 0,02
cầm tay 0,62 kW
10 20 30 40 50 60

Ghi chú:

  • Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
  • Trường hợp ống kim loại đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh thì áp dụng định mức công tác lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn.

 

BA.14300    LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
lắp đặt hao phí vị 15 27 34 48 76 90
BA.143 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa bảo hộ Ống nhựa m 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02
dây dẫn
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,028 0,034 0,039 0,046 0,054 0,063
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,01 0,01 0,012 0,014 0,017 0,02
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04 05 06
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
lắp đặt hao phí vị 15 27 34 48 76 90
BA.144 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa bảo hộ Ống nhựa m 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02
dây dẫn
Vật liệu khác % 15 15 15 15 15 15
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,15 0,17 0,20 0,23 0,26
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,01 0,01 0,012 0,014 0,017 0,02
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04 05 06

Ghi chú:

  • Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh;
  • Trường hợp ống nhựa đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát thì áp dụng định mức lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn.

 

BA.15000   LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100   LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Chiều dài ống (mm)
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn 150 250 350
lắp đặt hao phí vị tường tường tường tường tường tường
gạch bê tông gạch bê tông gạch bê tông
BA.151 Lắp đặt Vật liệu
ống sứ, Ống sứ, ống nhựa cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
ống nhựa
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,15 0,21 0,21 0,24 0,24 0,29
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,010 0,012 0,012 0,015 0,015 0,017
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04 05 06

 

BA.15200   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Công tác Thành phần Đơn Loại sứ
Mã hiệu
sứ các sứ tai
lắp đặt hao phí vị 2 sứ 3 sứ 4 sứ
loại mèo
BA.152 Lắp đặt các Vật liệu
loại sứ hạ Ống sứ hạ thế cái 1 1
thế
Bộ sứ bộ 1 1 1
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,06 0,22 0,31 0,44
01 02 03 04 05

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

 

BA.15300    LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Loại pu li
Công tác Thành phần Đơn
Mã hiệu Sứ kẹp 30×30 35×35
lắp đặt hao phí vị
Tường Trần Tường Trần Tường Trần
BA.153 Lắp đặt Vật liệu
puli Puli cái 1 1 1 1 1 1
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,023 0,030 0,030 0,034 0,051 0,053
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,010 0,015 0,010 0,015 0,010 0,015
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04 05 06

 

BA.15400   LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: hộp

Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Diện tích hộp (cm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 40 ≤ 225 ≤ 500 ≤ 1600
BA.154 Lắp đặt hộp Vật liệu
các loại Hộp cái 1 1 1 1
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,19 0,21 0,25 0,30
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,020 0,020 0,020 0,020
0,62 kW
01 02 03 04

 

BA.16000   KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 0,7 ≤ 1,0 ≤ 2,5 ≤ 6 ≤ 10 ≤ 25
BA.161 Lắp đặt Vật liệu
dây đơn Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,016 0,02 0,024 0,027 0,03 0,036
01 02 03 04 05 06
Tiếp theo
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 50 ≤ 95 ≤ 150 ≤ 200 ≤ 300
BA.161 Lắp đặt Vật liệu
dây đơn Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,042 0,053 0,066 0,078 0,102
07 08 09 10 11

 

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 1 ≤ 4 ≤ 10 ≤ 25 ≤ 50 ≤ 95
BA.162 Lắp đặt dây Vật liệu
dẫn 2 ruột Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,023 0,028 0,033 0,041 0,047 0,057
01 02 03 04 05 06

Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 2 ruột.

 

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 1 ≤ 3 ≤ 10 ≤ 25 ≤ 50 ≤ 95
BA.163 Lắp đặt dây Vật liệu
dẫn 3 ruột Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,024 0,030 0,050 0,060 0,068 0,078
01 02 03 04 05 06

Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 3 ruột.

 

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Loại dây (mm2)
lắp đặt hao phí vị ≤ 1 ≤ 3 ≤ 10 ≤ 25 ≤ 50 ≤ 95
BA.164 Lắp đặt dây Vật liệu
dẫn 4 ruột Dây dẫn điện m 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01 1,01
Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,025 0,031 0,047 0,063 0,071 0,086
01 02 03 04 05 06

Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 4 ruột.

 

BA.17000   LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.17100 LẮP CÔNG TẮC
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Số hạt trên 1 công tắc
lắp đặt hao phí vị 1 2 3 4 5 6
BA.171 Lắp đặt Vật liệu
công tắc Công tắc cái 1 1 1 1 1 1
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,08 0,088 0,096 0,104 0,112 0,136
01 02 03 04 05 06
BA.17200 LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính: 1 cái
Công tác Thành phần Đơn Loại
hiệu lắp đặt hao phí vị Ổ đơn Ổ đôi Ổ ba Ổ bốn
BA.172 Lắp đặt Vật liệu
ổ cắm Ổ cắm cái 1 1 1 1
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,08 0,096 0,112 0,128
01 02 03 04

 

BA.17300    LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bảng

Loại công tắc, ổ cắm
Công tác Thành phần Đơn
Mã hiệu 1 công 1 công 1 công 2 công 2 công 2 công
lắp đặt hao phí vị
tắc, 1 ổ tắc, 2 ổ tắc, 3 ổ tắc, 1 ổ tắc, 2 ổ tắc, 3 ổ
cắm cắm cắm cắm cắm cắm
BA.173 Lắp đặt Vật liệu
công tắc Công tắc cái 1 1 1 2 2 2
ổ cắm
hỗn hợp Ổ cắm cái 1 2 3 1 2 3
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,08 0,088 0,096 0,112 0,128 0,144
01 02 03 04 05 06

 

BA.17400   LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Cường độ dòng điện (Ampe)
hiệu lắp đặt hao phí vị 60 100 200 400
BA.174 Lắp đặt cầu Vật liệu
dao 3 cực Cầu dao bộ 1 1 1 1
một chiều
Vật liệu khác % 8 2 2 1
Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,38 0,40 0,60
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,07 0,08 0,10 0,12
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04

 

BA.17500    LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Cường độ dòng điện (Ampe)
hiệu lắp đặt hao phí vị 60 100 200 400
BA.175 Lắp đặt cầu Vật liệu
dao 3 cực đảo Cầu dao bộ 1 1 1 1
chiều
Vật liệu khác % 6 2 1 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,24 0,46 0,48 0,68
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,095 0,115 0,125 0,130
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04

 

BA.18000   LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.18100   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ tinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái
Loại đồng hồ
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn
Oát kế
lắp đặt hao phí vị Vol kế Ampe kế Rơ le
Công tơ
BA.181 Lắp đặt các Vật liệu
loại đồng hồ Đồng hồ cái 1 1 1 1
Vật liệu khác % 1 1 1 2
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,12 0,15 0,22
01 02 03 04

 

BA.18200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Cường độ dòng điện (Ampe)
lắp đặt hao phí vị 10 50 100 150 200 >200
BA.182 Lắp đặt các Vật liệu
automat Aptomat cái 1 1 1 1 1 1
1 pha
Vật liệu khác % 5 3 2 2 2 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,15 0,23 0,24 0,34 0,81
01 02 03 04 05 06
BA.18300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu Công tác lắp Thành phần Đơn Cường độ dòng điện (Ampe)
đặt hao phí vị 10 50 100 150 200 >200
BA.183 Lắp đặt các Vật liệu
Automat 3 Aptomat cái 1 1 1 1 1 1
pha
Vật liệu khác % 4 2 1 1 1 0,5
Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,30 0,42 0,51 0,90 1,20
01 02 03 04 05 06

 

BA.18400   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn vị tính: bộ
Máy biến dòng Linh kiện
Công tác Thành phần Đơn Cường độ dòng điện Linh kiện
Mã hiệu lắp đặt hao phí vị 50/5A chống báo cháy
điện giật
100/5A 200/5A
BA.184 Lắp đặt các Vật liệu
loại máy biến Linh kiện báo cháy cái 1
dòng, linh Máy biến dòng cái 1 1 1
kiện chống
điện giật, báo Linh kiện cái 1
cháy chống điện giật
Vật liệu khác % 1,5 1,5 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,39 0,72 0,18 0,15
01 02 03 04 05

 

BA.18500   LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Lắp công tơ vào Lắp công tơ vào bảng
Mã hiệu bảng đã có sẵn và lắp bảng vào tường
lắp đặt hao phí vị
1 pha 3 pha 1 pha 3pha
BA.185 Lắp đặt Vật liệu
công tơ Công tơ cái 1 1 1 1
điện
Bảng gỗ cái 1 1
Vật liệu khác % 2 2 2 1
Nhân công 3,5/7 công 0,14 0,16 0,19 0,27
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,150 0,150 0,150 0,150
cầm tay 0,62 kW
01 02 03 04
BA.18600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
BA.186 Lắp đặt chuông điện Vật liệu
Chuông điện cái 1
Công tắc chuông cái 1
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 0,09
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,10
0,62 kW
01

 

BA.19000    HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.19100   GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cọc

Gia công Đóng cọc
Công tác Thành phần Đơn Đóng cọc ống đồng
và đóng
hiệu lắp đặt hao phí vị đã có sẵn 50mm
cọc
có sẵn
BA.191 Gia công, Vật liệu
đóng cọc Cọc chống sét cái 1 1 1
chống sét
Vật liệu khác % 5 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,50 0,27 0,32
01 02 03

 

BA.19200   KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Loại dây
Dây đồng Dây thép
hiệu lắp đặt hao phí vị
8mm 10mm 12mm
BA.192 Kéo rải dây Vật liệu
chống sét dưới Dây đồng kg 0,43
mương đất
Thép tròn kg 0,62 0,90
Que hàn đồng kg 0,02
Que hàn kg 0,02 0,02
Vật liệu khác % 10 10 10
Nhân công 3,5/7 công 0,018 0,021 0,021
Máy thi công
Máy hàn 14 kW ca 0,005 0,005 0,005
01 02 03

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

BA.19300   KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m
Loại dây
Công tác Thành phần Đơn
Dây đồng Dây thép
hiệu lắp đặt hao phí vị
8mm 10mm 12mm
BA.193 Kéo rải dây Vật liệu
chống sét Dây đồng kg 0,43
theo tường,
cột và mái Thép tròn kg 0,62 0,90
nhà Que hàn đồng kg 0,02
Que hàn kg 0,02 0,02 0,02
Vật liệu khác % 36 32 18
Nhân công 3,5/7 công 0,058 0,068 0,124
Máy thi công
Máy hàn 14 kW ca 0,005 0,005 0,005
Máy khoan bê tông ca 0,050 0,050 0,050
cầm tay 0,62 kW
01 02 03
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.19400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dài kim (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị 0,5 1 1,5 2
BA.194 Gia công kim Vật liệu
thu sét
Thép kg 1,56 3,13 4,69 6,26
Vật liệu khác % 10 10 10 10
Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,24 0,30 0,36
Máy thi công
Máy mài 1kW ca 0,05 0,05 0,05 0,05
01 02 03 04

 

BA.19500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dài kim (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị 0,5 1 1,5 2
BA.195 Lắp đặt kim Vật liệu
thu sét Kim thu sét cái 1 1 1 1
Que hàn kg 0,15 0,20 0,25 0,35
Vật liệu khác % 10 10 10 10
Nhân công 3,5/7 công 0,66 0,78 0,96 1,12
Máy thi công
Máy hàn 14 kW ca 0,18 0,18 0,23 0,23
01 02 03 04

 

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG

 

BA.20000   LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN

BA.21000   LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

  • Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công;
  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế;
  • Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 cột

Cột bê tông Cột thép, cột gang
Công tác Thành phần Đơn chiều cao cột
chiều cao cột (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị (m)
10 > 10 8 10 12
BA.211 Lắp dựng cột Vật liệu
đèn bằng thủ Cột đèn cột 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
công
Nhân công 3,5/7 công 2,93 3,25 1,95 2,93 3,25
BA.212 Lắp dựng cột Vật liệu
đèn bằng Cột đèn cột 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
máy
Nhân công 3,5/7 công 1,63 2,28 1,38 1,63 1,95
Máy thi công
Cần trục ô tô 3 t ca 0,150 0,200 0,100 0,100 0,150
01 02 03 04 05

 

BA.22000   LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 bộ

Công tác Thành phần Đơn Chiều cao cột đèn (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị 10,5m > 10,5m
BA.220 Lắp chụp đầu cột Vật liệu
Chụp đầu cột (cột mới) bộ 1,0 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,33
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,150
Xe nâng 18m ca 0,150
01 02

 

BA.23000    LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Cắt điện, giám sát an toàn lao động;
  • Vận chuyển cần đèn lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

BA.23100 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN D60
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Công tác Thành phần Đơn Chiều dài cần đèn (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,8m 3,2m 3,6m
BA.231 Lắp cần đèn D60 Vật liệu
Cần đèn bộ 1,0 1,0 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,62 0,68 0,74
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,150 0,150 0,150
01 02 03
23

 

BA.23200    LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: 1 cần đèn

Công tác Thành phần Đơn Chiều dài cần đèn
(m)
hiệu lp đặt hao phí vị
2,8m 3,2m
BA.232 Lắp cần đèn chữ S Vật liệu
Cần đèn bộ 1,0 1,0
Tay bắt cần cái 1,0 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,65 0,75
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,170 0,170
01 02

 

BA.23300    LẮP ĐẶT ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Kiểm tra, thử bóng và choá đèn;
  • Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh;
  • Vệ sin, dọn dẹp hiện trường.

 

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Đèn cao áp ở độ cao Chao cao
(m)
hiệu lắp đặt hao phí vị áp
12m >12m
BA.233 Lắp choá đèn, Vật liệu
chao cao áp
Chóa đèn bộ 1,0 1,0
Chao cao áp bộ 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,26 0,39 0,20
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,130 0,150
Xe nâng 18m ca 0,130
01 02 03
24

 

BA.24000   LẮP ĐẶT CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Đánh dấu đúng kích thước lỗ;
  • Khoan lỗ để lắp xà đưa xà lên cao;
  • Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

BA.24100    KHOAN LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

 

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị

 

BA.241 Khoan lỗ để Nhân công 3,5/7 công 0,13
lắp xà và luồn
Máy thi công
cáp
Xe nâng 12m ca 0,120
01
BA.24200 LẮP ĐẶT XÀ
Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Lắp thủ công Lắp bằng máy
hiệu lắp đặt hao phí vị (chiều dài >1m)
BA.242 Lắp đặt xà Vật liệu
bộ 1,0 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,34 0,23
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,100
01 02
Ghi chú:
  • Đối với công tác lắp xà bằng máy chiều dài 1m, thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
  • Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 0,8.
  • Nếu lắp xà kép, xà néo thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2.

BA.25000     LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
  • Đóng cọc tiếp địa;
  • Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa;
  • Đấu nối tiếp địa vào cột đèn;
  • Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

BA.25100    LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.251 Lắp đặt tiếp địa cho Vật liệu
cột điện
Cọc tiếp địa có râu bộ 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,31
Máy thi công
Máy hàn 23kW ca 0,100
01

 

BA.25200     LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.252 Lắp đặt tiếp địa lặp lại Vật liệu
cho lưới điện cáp
Tiếp địa 6 cọc bộ 1,0
ngầm
Nhân công 3,5/7 công 0,26
Máy thi công
Máy hàn 23kW ca 0,10
01

 

BA.25300    LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.253 Lắp đặt tiếp địa lặp lại Vật liệu
cho lưới điện cáp treo
Tiếp địa bộ 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,33
Máy thi công
Máy hàn 23kW ca 0,30
Xe nâng 9m ca 0,15
01

 

BA.30000    KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN

31000 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;
  • Cảnh giới, giám sát an toàn;
  • Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ;
  • Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;
  • Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Tiết diện 6 Tiết diện 6
hiệu lắp đặt hao phí vị ÷ 25mm2 ÷ 50mm2
BA.310 Kéo dây, cáp trên Vật liệu
lưới đèn chiếu sáng
Dây điện m 101,5
Cáp điện m 101,5
Thép văng D4 mạ kẽm m 101,5
Thép buộc D1,5 mạ kẽm kg 1,50
Băng dính cuộn 1,00 1,00
Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,63
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,25 1,00
01 02

Ghi chú: Trường hợp kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

 

32000 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;
  • Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp;
  • Bóp đầu cốt, cố định đầu cáp;
  • Đấu các đầu cáp vào bảng điện;
  • Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.320 Làm đầu cáp khô Vật liệu
Đầu cốt đồng bộ 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,20
01

 

33000 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí;
  • Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí;
  • Đặt lưới bảo vệ;
  • Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.330 Rải cáp ngầm Vật liệu
Cáp ngầm m 101,5
Nhân công 3,5/7 công 0,98
01

 

34000 LUỒN CÁP NGẦM CỬA CỘT

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng;
  • Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp;
  • Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột;
  • Lấp đất chân cột;
  • Hoàn chỉnh bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.340 Luồn cáp ngầm cửa Nhân công 3,5/7 công 0,13
cột
01

 

35000 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

BA.35100    LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
  • Định vị và lắp bulông;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bảng
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.351 Lắp bảng điện cửa cột Vật liệu
Bảng điện bảng 1,00
Nhân công 3,0/7 công 0,10
01

 

BA.35200   LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
  • Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột;
  • Lắp cửa cột;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cửa
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.352 Lắp cửa cột Vật liệu
Cửa cột cửa 1,00
Que hàn kg 0,10
Nhân công 3,5/7 công 0,20
Máy thi công
Máy hàn 23kW ca 0,10
01

 

BA.36000    LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
BA.36100LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.361 Luồn dây từ cáp treo Vật liệu
lên đèn Dây điện m 101,5
Nhân công 3,5/7 công 1,63
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 1,0
01

 

BA.36200    LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: 100 m
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.362 Luồn dây từ cáp ngầm Vật liệu
lên đèn Dây điện m 101,5
Nhân công 3,5/7 công 1,30
01

 

BA.37000    LẮP GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

BA.37100   LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp giá đỡ tủ;
  • Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt hao phí vị
BA.371 Lắp giá đỡ tủ điện Vật liệu
Giá đỡ tủ bộ 1,00
Nhân công 3,5/7 công 1,30
01

 

BA.37200   LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp tủ;
  • Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ;
  • Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 tủ
Công tác Thành phần Đơn Độ cao của tủ điện
hiệu lắp đặt hao phí vị < 2m 2m
BA.372 Lắp đặt tủ điện điều Vật liệu
khiển chiếu sáng Tủ điện bộ 1,00 1,00
Nhân công 3,5/7 công 1,53 1,53
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,20
01 02

 

BA.38000   LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;
  • Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
  • Kiểm tra hoàn thiện;
  • Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 bộ
Công tác Thành phần Đơn Đèn cầu Đèn nấm Đèn chiếu
hiệu lắp đặt hao phí vị sáng thảm cỏ
BA.380 Lắp đặt đèn Vật liệu
cầu, đèn Đèn bộ 1,00 1,00 1,00
nấm, đèn
Nhân công 4,0/7 công 0,13 0,20 0,39
chiếu sáng
Máy thi công
thảm cỏ
Xe nâng 12m ca 0,15 0,15
01 02 03

 

BA.39000   LẮP ĐẶT ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật tư, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
  • Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế;
  • Kéo dây nguồn đấu điện;
  • Kiểm tra, hoàn chỉnh;
  • Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1bộ
Lắp đèn pha
Công tác Thành phần Đơn trên cạn ở Lắp đèn pha
hiệu lắp đặt hao phí vị độ cao dưới nước
H ≥ 3m
BA.390 Lắp đèn pha trên cạn Vật liệu
Đèn pha bộ 1,0 1,0
Nhân công 4,0/7 công 0,65 0,98
Máy thi công
Xe nâng 12m ca 0,140
1 2

Ghi chú:

Đối với việc lắp bằng máy ở độ cao <3m thì hao phí nhân công được điều chỉnh hệ số 0,8 và hao phí ca máy được nhân với hệ số 0,86 đối với công tác lắp bằng máy ở độ cao ≥ 3m.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

 

Thuyết minh áp dụng:

 

  1. Định mức dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.

 

  1. Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:

 

2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình ≤1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) ≤ 6,0m.

 

2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:

 

Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu > 1,2m.

 

Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
Điều kiện lắp đặt
≤ 2,5 ≤ 3,5 ≤ 4,5 ≤ 5,5 ≤ 7,0 ≤ 8,5
Hệ số điều chỉnh 1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,34

 

2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây:

 

Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao > 6,0m.

 

Điều kiện lắp đặt Độ cao lớn hơn quy định (m)
≤ 6,5 ≤ 8,5 ≤ 10,5 ≤ 12,5
Hệ số điều chỉnh 1,08 1,14 1,21 1,28

 

2.4. Trường hợp bốc xếp vât liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao >6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán.

 

  1. Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình.

 

  1. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,…) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).

 

  1. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.

 

  1. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.

 

 

36

 

  1. Định mức lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây.

 

Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ

cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

 

Loại ống Chiều dài ống (m)
4,0 6,0 7,0 8,0 9,0 12,0
Ống thép các loại 1,56 0,88 0,81 0,69 0,50
Ống nhựa nối măng sông 1,92 1,23 0,85 0,62
Ống nhựa nối miệng bát 1,56 0,88 0,81
Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công
cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Chiều dài ống (m)
Loại ống
4,0 6,0 7,0 8,0 9,0 12,0
Ống thép các loại 1,15 0,97 0,95 0,89 0,87
Ống nhựa nối măng sông 1,20 1,05 0,89 0,91
Ống nhựa nối miệng bát 1,15 0,97 0,95

 

  1. Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m chiều dài ống, cống hộp.

 

  1. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

 

  1. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.

 

  1. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

 

  1. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

 

  1. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

 

 

 

 

37

 

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

 

Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

 

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:

 

  • Đối với ống có đường kính 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

  • Với ống có đường kính 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

 

  1. 10000LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI

 

  1. 11000LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG

 

  1. 11100LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

  1. 11110LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300
BB.1111 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông bằng Ống bê tông đoạn 1 1
thủ công
Vật liệu khác % 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,19 0,26
1 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

  1. 11120LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

 

 

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300
BB.1112 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông bằng Ống bê tông đoạn 1 1
thủ công
Vật liệu khác % 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,25 0,35
1 2

 

 

 

  1. 11200LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

  1. 11210LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.1121 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 1m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,26 0,47 0,74
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,037 0,037 0,040
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000
BB.1121 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 1m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,48 2,14
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,044
Cần cẩu 10 t ca 0,047
Cần cẩu 16 t ca 0,050
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

 

 

 

BB.11220         LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

 

 

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.1122 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 2m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,35 0,63 0,99
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,056 0,060
Cần cẩu 10 t ca 0,064
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

40

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000
BB.1122 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 2m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,48 1,96 2,84
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,073
Cần cẩu 16 t ca 0,076
Cần cẩu 25 t ca 0,086
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

 

 

 

 

 

BB.11230         LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m

 

 

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.1123 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 2,5m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,38 0,69 1,08
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,062 0,066
Cần cẩu 10 t ca 0,070
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

41

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000
BB.1123 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 2,5m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,63 2,14 3,11
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,079
Cần cẩu 16 t ca 0,083
Cần cẩu 25 t ca 0,094
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

 

 

 

BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 3m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.1124 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 3m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,41 0,75 1,17
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,067 0,072
Cần cẩu 10 t ca 0,076
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000
BB.1124 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1 1
dài 3m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,76 2,32 3,36
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,086
Cần cẩu 25 t ca 0,090
Cần cẩu 40 t ca 0,101
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

 

 

 

BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000
BB.1125 Lắp đặt ống bê Vật liệu
tông đoạn ống Ống bê tông đoạn 1 1
dài 4m
Vật liệu khác % 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,52 0,93
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,083 0,090
Máy khác % 5 5
1 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1250 ≤ 1800 ≤ 2250
BB.1125 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông đoạn Ống bê tông đoạn 1 1 1
ống dài 4m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,46 2,20 2,89
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,094
Cần cẩu 25 t ca 0,107
Cần cẩu 40 t ca 0,112
Máy khác % 5 5 5
3 4 5

 

 

 

BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Đơn vị tính: 1 đoạn ống
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000
BB.1126 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông đoạn Ống bê tông đoạn 1 1
ống dài 5m
Vật liệu khác % 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 0,60 1,09
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,097 0,104
Máy khác % 5 5
1 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1250 ≤ 1800 ≤ 2250
BB.1126 Lắp đặt ống Vật liệu
bê tông đoạn Ống bê tông đoạn 1 1 1
ống dài 5m
Vật liệu khác % 0,05 0,05 0,05
Nhân công 3,5/7 công 1,70 2,56 3,37
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,110
Cần cẩu 40 t ca 0,125
Cần cẩu 63 t ca 0,136
Máy khác % 5 5 5
3 4 5

 

 

 

BB.12000         LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

BB.12100         LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

 

Đơn vị tính: 1 đoạn cống

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1200 1600
1000 1200 1600
BB.121 Lắp đặt cống Vật liệu
hộp đơn, đoạn Cống hộp đoạn 1 1 1
cống dài 1,2m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,61 0,66 0,90
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,060 0,060
Cần cẩu 10 t ca 0,064
Máy khác % 3 3 3
01 02 03

 

45

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
1600 2000 2500 3000
hiệu lắp đặt hao phí vị
2000 2000 2500 3000
BB.121 Lắp đặt cống Vật liệu
hộp đơn, đoạn Cống hộp đoạn 1 1 1 1
cống dài 1,2m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,20 1,34 1,64
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,073
Cần cẩu 16 t ca 0,073 0,086
Cần cẩu 25 t ca 0,090
Máy khác % 3 3 3 3
04 05 06 07
BB.12200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: 1 đoạn cống
Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2(1600×1600) 2(1600×2000)
BB.122 Lắp đặt cống Vật liệu
hộp đôi, đoạn Cống hộp đoạn 1 1
cống dài 1,2m
Vật liệu khác % 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,50
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,076 0,086
Máy khác % 3 3
01 02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2(2000×2000) 2(2500×2500) 2(3000×3000)
BB.122 Lắp đặt Vật liệu
cống hộp Cống hộp đoạn 1 1 1
đôi, đoạn
cống dài Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
1,2m Nhân công 3,5/7 công 1,61 1,79 2,19
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,090
Cần cẩu 25 t ca 0,112
Cần cẩu 40 t ca 0,136
Máy khác % 3 3 3
03 04 05

 

 

 

 

 

 

BB.13000         NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG

 

BB.13100           NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.131 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng thủ công Vữa XM cát m3 0,006 0,008 0,009 0,010
Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,07 0,08 0,10
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

 

47

 

Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800
BB.131 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng thủ công Vữa XM cát m3 0,011 0,013 0,014
Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,16 0,18
05 06 07
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 900 1000 1050
BB.131 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng thủ công Vữa XM cát m3 0,015 0,016 0,017
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,23 0,24
08 09 10

 

 

BB.13200      NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
định mức lắp đặt hao phí vị 1200 1250 1350 1500
BB.132 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng Cần cẩu Vữa XM cát m3 0,020 0,021 0,023 0,025
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,22 0,23 0,27
01 02 03 04

 

 

 

 

48

 

Tiếp theo
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
định mức lắp đặt hao phí vị 1650 1800 1950 2000
BB.132 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng Cần cẩu Vữa XM cát m3 0,027 0,031 0,033 0,034
Nhân công 3,5/7 công 0,29 0,31 0,34 0,35
05 06 07 08
Tiếp theo
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
định mức lắp đặt hao phí vị 2100 2250 2400 2550
BB.132 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng Cần cẩu Vữa XM cát m3 0,036 0,036 0,038 0,041
Nhân công 3,5/7 công 0,37 0,39 0,42 0,44
09 10 11 12

 

 

 

 

 

Tiếp theo
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
định mức lắp đặt hao phí vị 2700 2850 3000
BB.132 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng vành đai bê Vành đai BT đúc sẵn bộ 1 1 1
tông đúc sẵn
dùng Cần cẩu Vữa XM cát m3 0,043 0,049 0,051
Nhân công 3,5/7 công 0,47 0,50 0,52
13 14 15

 

 

 

 

 

 

 

 

49

 

BB.13300         NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5×10,5x22cm)

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.133 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng gạch chỉ Gạch chỉ viên 10 15 21 24
Vữa XM cát m3 0,005 0,008 0,010 0,013
Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,10 0,13 0,15
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800 900
BB.133 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng gạch chỉ Gạch chỉ viên 28 33 38 43
Vữa XM cát m3 0,018 0,028 0,031 0,043
Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,23 0,25 0,29
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1050 1200
BB.133 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng gạch chỉ Gạch chỉ viên 47 50 56
Vữa XM cát m3 0,051 0,052 0,055
Nhân công 3,5/7 công 0,32 0,33 0,38
09 10 11

 

 

 

 

 

 

50

 

BB.13400         NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.134 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gạch thẻ viên 15 22 31 36
gạch thẻ
Vữa XM cát m3 0,007 0,012 0,015 0,020
Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,14 0,17 0,20
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800 900
BB.134 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gạch thẻ viên 42 49 57 64
gạch thẻ
Vữa XM cát m3 0,027 0,037 0,047 0,065
Nhân công 3,5/7 công 0,23 0,30 0,32 0,36
05 06 07 08

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1050 1200
BB.134 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng gạch thẻ Gạch thẻ viên 71 75 85
Vữa XM cát m3 0,076 0,080 0,083
Nhân công 3,5/7 công 0,40 0,42 0,47
09 10 11

 

 

 

51

 

BB.13500         NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.125 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0032 0,0048 0,0064 0,0080
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,07 0,09 0,11
01 02 03 04

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800 900
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0096 0,0120 0,0127 0,0143
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,16 0,18 0,20
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1050 1200 1250
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0159 0,0167 0,0191 0,0199
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,22 0,23 0,26 0,28
09 10 11 12

 

 

 

 

 

 

 

 

52

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1350 1500 1650 1800
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0215 0,0239 0,0263 0,0311
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,30 0,34 0,36 0,40
13 14 15 16
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1950 2000 2100 2250
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0319 0,0329 0,0335 0,0359
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,43 0,44 0,46 0,49
17 18 19 20
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2400 2550 2700 2850 3000
BB.135 Nối ống bê tông Vật liệu
bằng phương Vữa XM cát m3 0,0382 0,0406 0,0430 0,0454 0,0478
pháp xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,53 0,56 0,59 0,63 0,66
21 22 23 24 25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 

BB.13600         NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 400 500
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,022 0,041 0,044 0,053
Nhân công 3,5/7 công 0,03 0,05 0,07 0,08
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 600 750 800 900
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,066 0,071 0,083 0,096
Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,12 0,13 0,14
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1000 1050 1200 1250
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,100 0,105 0,128 0,133
Nhân công 3,5/7 công 0,16 0,17 0,19 0,20
09 10 11 12

 

 

54

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1350 1500 1650 1800
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,144 0,160 0,176 0,192
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,24 0,26 0,28
13 14 15 16
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1950 2000 2100 2250
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,208 0,214 0,224 0,240
Nhân công 3,5/7 công 0,30 0,31 0,33 0,35
17 18 19 20
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2400 2550 2700 2850 3000
BB.136 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Gioăng cao su cái 1 1 1 1 1
gioăng cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,256 0,272 0,288 0,304 0,320
Nhân công 3,5/7 công 0,38 0,40 0,42 0,45 0,47
21 22 23 24 25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

BB.13700         LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn vị Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí 200 300
BB.137 Lắp đặt khối Vật liệu
móng bê tông Khối móng bê tông cái 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,073
01 02
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn vị Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250
BB.137 Lắp đặt khối Vật liệu
móng bê tông Khối móng bê tông cái 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,20 0,31
03 04 05
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤1800 ≤2250 ≤3000
BB.137 Lắp đặt khối Vật liệu
móng bê tông Khối móng bê tông cái 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,52 0,74 1,14
06 07 08

 

Ghi chú:

 

Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

 

BB.14000         NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG

 

BB.14100         NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
1000 1200 1600
hiệu lắp đặt hao phí vị
1000 1200 1600
BB.141 Nối cống hộp đơn Vật liệu
bằng phương pháp Vữa XM cát m3 0,020 0,024 0,032
xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,28 0,34 0,44
01 02 03
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
1600 2000 2500 3000
hiệu lắp đặt hao phí vị
2000 2000 2500 3000
BB.141 Nối cống hộp đơn Vật liệu
bằng phương pháp Vữa XM cát m3 0,037 0,041 0,051 0,061
xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,49 0,56 0,66 0,79
04 05 06 07

 

BB.14200         NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2(1600×1600) 2(1600×2000)
BB.142 Nối cống hộp đôi Vật liệu
bằng phương pháp Vữa XM cát m3 0,049 0,055
xảm
Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,71
01 02

 

57

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Quy cách (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2(2000×2000) 2(2500×2500) 2(3000×3000)
BB.142 Nối cống hộp Vật liệu
đôi bằng Vữa XM cát m3 0,061 0,076 0,091
phương pháp
xảm Nhân công 3,5/7 công 0,79 0,99 1,19
03 04 05

 

BB.20000         LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG

 

BB.21000         LẮP ĐẶT ỐNG GANG – ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.210 Lắp đặt ống Vật liệu
gang đoạn ống Ống gang đoạn 1 1 1 1
dài 6m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,29 1,50 1,77
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 400 ≤ 600 ≤ 900 ≤ 1200
BB.210 Lắp đặt ống Vật liệu
gang đoạn ống Ống gang đoạn 1 1 1 1
dài 6m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,96 3,36 4,47
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,113 0,113 0,131 0,131
05 06 07 08

 

58

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1600 ≤ 2200 ≤ 2500
BB.210 Lắp đặt ống Vật liệu
gang đoạn ống Ống gang đoạn 1 1 1
dài 6m
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,14 7,41 9,08
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,144
Cần cẩu 16 t ca 0,156
Cần cẩu 25 t ca 0,169
09 10 11

 

BB.22000         NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI

 

BB.22100         NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 0,134 0,186 0,248 0,309
pháp xảm
Xăng kg 0,062 0,083 0,103 0,144
Bi tum kg 0,019 0,026 0,041 0,062
Xi măng kg 0,361 0,464 0,568 0,671
Amiăng kg 0,150 0,250 0,350 0,450
Củi kg 0,074 0,103 0,166 0,227
Nhân công 3,5/7 công 0,10 0,12 0,16 0,21
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

59

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 300 350 400 450
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 0,382 0,454 0,536 0,603
pháp xảm
Xăng kg 0,083 0,103 0,124 0,134
Bi tum kg 0,186 0,227 0,289 0,325
Xi măng kg 0,794 0,929 1,238 1,650
Amiăng kg 0,550 0,650 0,750 0,900
Củi kg 0,351 0,413 0,495 0,536
Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,41 0,57 0,64
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 500 600 700 800
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 0,671 0,898 1,134 1,393
pháp xảm
Xăng kg 0,144 0,186 0,227 0,289
Bi tum kg 0,361 0,516 0,671 0,774
Xi măng kg 2,063 2,784 3,506 4,228
Amiăng kg 1,050 1,300 1,500 1,750
Củi kg 0,578 0,743 0,908 1,155
Nhân công 3,5/7 công 0,72 0,94 1,16 1,39
09 10 11 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 900 1000 1100 1200
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 1,702 1,877 2,011 2,124
pháp xảm
Xăng kg 0,363 0,466 0,485 0,508
Bi tum kg 0,980 1,083 1,145 1,186
Xi măng kg 5,053 5,878 6,239 6,446
Amiăng kg 2,050 2,300 2,450 2,650
Củi kg 1,444 1,849 1,923 2,014
Nhân công 3,5/7 công 1,54 1,76 1,79 2,01
13 14 15 16

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1400 1500 1600 1800
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 2,413 2,548 2,718 3,057
pháp xảm
Xăng kg 0,590 0,611 0,651 0,733
Bi tum kg 1,372 1,444 1,541 1,733
Xi măng kg 7,116 7,941 8,470 9,529
Amiăng kg 3,050 3,350 3,573 4,020
Củi kg 2,344 1,978 2,109 2,373
Nhân công 3,5/7 công 2,34 2,57 2,73 2,77
17 18 19 20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2000 2200 2400 2500
BB.221 Nối ống gang Vật liệu
bằng phương Dây đay kg 3,397 3,736 4,076 4,246
pháp xảm
Xăng kg 0,814 0,896 0,977 1,018
Bi tum kg 1,926 2,119 2,311 2,408
Xi măng kg 10,588 11,646 12,705 13,234
Amiăng kg 4,467 4,913 5,360 5,583
Củi kg 2,637 2,901 3,164 3,296
Nhân công 3,5/7 công 3,07 3,38 3,69 3,84
21 22 23 24

 

 

 

 

BB.22200         NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,009 0,016 0,022 0,034
Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,15 0,15 0,22
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 300 350 400 450
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,041 0,044 0,047 0,048
Nhân công 3,5/7 công 0,22 0,39 0,51 0,58
05 06 07 08

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 500 600 700 800
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,050 0,053 0,056 0,063
Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,77 0,87 0,97
09 10 11 12
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 900 1000 1100 1200
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,069 0,078 0,078 0,087
Nhân công 3,5/7 công 1,09 1,21 1,23 1,38
13 14 15 16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1400 1500 1600 1800
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,099 0,124 0,128 0,153
Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,82 1,93 1,96
17 18 19 20
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2000 2200 2400 2500
BB.222 Nối ống gang Vật liệu
bằng gioăng Gioăng cao su cái 1 1 1 1
cao su
Mỡ bôi trơn kg 0,170 0,187 0,204 0,213
Nhân công 3,5/7 công 2,18 2,40 2,61 2,72
21 22 23 24

 

 

 

BB.22300         NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 1 mối nối

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 8 8 8 12
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,13 0,13 0,20
01 02 03 04

 

 

64

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 300 350 400 450
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 12 16 16 18
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,35 0,46 0,52
05 06 07 08
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 500 600 700 800
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 20 20 24 24
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,58 0,69 0,78 0,87
09 10 11 12
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 900 1000 1100 1200
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 25 28 32 32
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,09 1,11 1,24
13 14 15 16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 1400 1500 1600 1800
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 36 36 40 44
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,61 1,70 1,74
17 18 19 20

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2000 2200 2400 2500
BB.223 Nối ống gang Vật liệu
bằng mặt bích Bu lông M16-M20 bộ 48 52 56 60
Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,93 2,12 2,31 2,41
21 22 23 24

 

Ghi chú:

 

Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

 

BB.30000         LẮP ĐẶT ỐNG THÉP CÁC LOẠI

 

BB.31000         LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25 32
BB.310 Lắp đặt ống thép Vật liệu
bằng phương Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5
pháp hàn
Que hàn kg 0,29 0,38 0,49 0,68
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 16,69 18,94 21,18 22,34
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,15 0,15 0,15 0,19
Máy khác % 5 5 5 5
01 02 03 04
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 40 50 60 75
BB.310 Lắp đặt ống thép Vật liệu
bằng phương Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5
pháp hàn
Que hàn kg 0,87 1,24 1,54 1,83
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 25,50 26,30 29,12 29,14
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,26 0,33 0,41 0,49
Máy khác % 5 5 5 5
05 06 07 08

 

 

 

 

 

67

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 80 100 125 150
BB.310 Lắp đặt ống thép Vật liệu
bằng phương Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5
pháp hàn
Que hàn kg 2,33 2,83 3,55 4,25
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 31,30 35,28 39,02 42,72
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,61 0,76 0,93 1,11
Máy khác % 5 5 5 5
09 10 11 12
Tiếp theo
Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 250 300 350
BB.310 Lắp đặt ống thép Vật liệu
bằng phương Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5
pháp hàn
Que hàn kg 6,46 10,18 15,72 18,00
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 53,02 60,56 40,08 44,56
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,894 2,675 4,134 5,530
Cần cẩu 10 t ca 1,357 1,357
Máy khác % 5 5 5 5
13 14 15 16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

BB.32000      LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ – NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25 32
BB.320 Lắp đặt ống thép Vật liệu
không rỉ, nối Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
pháp hàn Que hàn không rỉ kg 0,18 0,24 0,37 0,46
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 10,53 14,74 18,45 20,74
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,04 0,06 0,09 0,11
Máy khác % 5 5 5 5
01 02 03 04

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 40 50 60 75
BB.320 Lắp đặt ống thép Vật liệu
không rỉ, nối Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
pháp hàn Que hàn không rỉ kg 0,56 0,69 0,84 1,04
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 23,57 24,88 27,03 27,29
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,14 0,17 0,21 0,26
Máy khác % 5 5 5 5
05 06 07 08

 

 

 

 

 

69

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 80 100 125 150
BB.320 Lắp đặt ống thép Vật liệu
không rỉ, nối Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
pháp hàn Que hàn không rỉ kg 1,15 1,67 1,82 2,80
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 29,07 33,43 39,27 44,49
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,28 0,41 0,55 0,70
Máy khác % 5 5 5 5
09 10 11 12

 

 

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 250 300 350
BB.320 Lắp đặt ống thép Vật liệu
không rỉ, nối Ống thép không rỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
pháp hàn Que hàn không rỉ kg 8,19 10,16 12,15 14,13
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 45,65 57,37 37,24 39,34
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 2,04 2,54 3,03 3,53
Cần cẩu 10 t ca 0,95 0,95
Máy khác % 5 5 5 5
13 14 15 16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

BB.33000      LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 25 32 40 50 67 76
BB.330 Lắp đặt ống Vật liệu
thép tráng Ống thép tráng kẽm m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
kẽm nối
Măng sông cái 12 12 12 12 12 12
bằng PP
măng sông Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 10,50 12,40 14,20 15,60 16,98 18,92
01 02 03 04 05 06
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 89 100 110 150 200 250
Vật liệu
Ống thép tráng kẽm m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Măng sông cái 12 12 12 12 12 12
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 19,93 21,05 21,99 24,21 32,39 37,98
07 08 09 10 11 12

 

Ghi chú:

 

Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.

 

 

 

 

BB.40000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA CÁC LOẠI

 

BB.41000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC

 

BB.41100         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ÔNG DÀI 6 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 20 25 32 40 50 60
BB.411 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa miệng Ống nhựa m 101 101 101 101 101 101
bát nối bằng Cồn rửa kg 0,11 0,13 0,15 0,18 0,23 0,29
phương
Nhựa dán kg 0,020 0,030 0,036 0,045 0,06 0,09
pháp dán
keo Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 2,49 2,92 3,51 4,38 5,48 5,98
01 02 03 04 05 06

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 89 100 125 150 200 250 300
Vật liệu
Ống nhựa m 101 101 101 101 101 101 101
Cồn rửa kg 0,29 0,39 0,42 0,49 0,65 0,76 1,06
Nhựa dán kg 0,09 0,13 0,14 0,16 0,22 0,32 0,36
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,32 7,69 8,36 9,03 11,37 12,78 15,34
07 08 09 10 11 12 13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

BB.41200         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250 300
BB.412 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PVC Ống nhựa PVC m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
miệng bát
Gioăng cao su cái 16,0 16,0 16,0 16,0 16,0
bằng nối
Mỡ thoa ống kg 0,13 0,15 0,24 0,34 0,53
bằng gioăng
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,67 7,00 9,34 11,68 14,04
01 02 03 04 05

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

 

BB.41300         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 20 25 32 40 50 60
BB.413 Lắp đặt Vật liệu
ống nhựa Ống nhựa m 101 101 101 101 101 101
nối bằng
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
phương
Nhân công 3,5/7 công 6,60 7,17 7,46 8,33 8,76 9,50
pháp hàn
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,15 0,17 0,22 0,25 0,29 0,36
01 02 03 04 05 06
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 75 80 100 125 150 200 250
Vật liệu
Ống nhựa m 101 101 101 101 101 101 101
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 9,64 10,21 12,29 12,91 14,65 16,12 18,14
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,40 0,45 0,58 0,73 0,83 0,97 1,20
07 08 09 10 11 12 13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

 

BB.41400         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính : 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25 32 40
BB.414 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa nối bằng Ống nhựa m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
phương pháp Măng sông cái 12 12 12 12 12
măng sông
Cồn rửa kg 0,011 0,015 0,018 0,024 0,036
Nhựa dán kg 0,031 0,042 0,052 0,083 0,088
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 5,41 5,68 5,79 5,95 7,47
01 02 03 04 05
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 50 67 76 89 100
Vật liệu
Ống nhựa m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Măng sông cái 12 12 12 12 12
Cồn rửa kg 0,042 0,066 0,081 0,096 0,12
Nhựa dán kg 0,11 0,132 0,165 0,196 0,22
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 7,57 8,12 9,21 10,79 11,51
06 07 08 09 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 110 150 200 250
Vật liệu
Ống nhựa m 100,5 100,5 100,5 100,5
Măng sông cái 12 12 12 12
Cồn rửa kg 0,132 0,18 0,24 0,30
Nhựa dán kg 0,24 0,33 0,44 0,55
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 12,66 15,54 20,73 25,34
11 12 13 14

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa… được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

 

 

BB.42000   LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, đo và lấy dấu, cắt ống theo chiều dài yêu cầu, tẩy vát mép và vệ sinh mối nối, hàn nối ống (gia nhiệt, ghép nối, làm nguội và ổn định mối nối), lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

BB.42010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,3 2,8 3,4 4,1
BB.4201 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 5,31 5,38 5,50 5,57
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,398 0,398 0,398 0,398
1 2 3 4

 

 

76

 

BB.42020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,8 3,5 4,2 5,1
BB.4202 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 5,84 5,91 6,03 6,10
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,485 0,485 0,485 0,485
1 2 3 4

 

 

 

BB.42030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,9 4,4 5,4 6,5
BB.4203 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,38 6,45 6,57 6,64
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,576 0,576 0,576 0,576
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

 

BB.42040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 3,7 5,5 6,7 8,1
BB.4204 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,92 6,99 7,11 7,18
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,666 0,666 0,666 0,666
1 2 3 4

 

 

 

 

 

BB.42050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,6 6,9 8,3 10,1
BB.4205 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 8,00 8,07 8,19 8,26
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,845 0,845 0,845 0,845
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

 

BB.42060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 5,8 8,6 10,5 12,7
BB.4206 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 9,10 9,17 9,29 9,36
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 1,029 1,029 1,029 1,029
1 2 3 4
BB.42070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,8 10,3 12,5 15,1
BB.4207 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 10,18 10,25 10,37 10,44
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 1,208 1,208 1,208 1,208
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

 

BB.42080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 8,2 12,3 15,0 18,1
BB.4208 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 11,30 11,37 11,49 11,56
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 1,394 1,394 1,394 1,394
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

BB.42090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 10,0 15,1 18,3 22,1
BB.4209 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 13,42 13,48 13,60 13,67
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 1,747 1,747 1,747 1,747
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

BB.42100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 11,4 17,1 20,8 25,1
BB.4210 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 16,54 16,61 16,73 16,80
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 2,267 2,267 2,267 2,267
1 2 3 4

 

 

 

BB.42110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12,7 19,2 23,3 28,1
BB.4211 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 22,21 22,28 22,40 22,47
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 3,212 3,212 3,212 3,212
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

 

BB.42120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 14,6 21,9 26,6 32,1
BB.4212 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 26,38 26,45 26,57 26,64
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 3,906 3,906 3,906 3,906
1 2 3 4

 

 

 

 

 

BB.42130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 18,2 27,4 33,2
BB.4213 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa PPR Ống nhựa PPR m 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Đầu nối thẳng PPR cái 16 16 16
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 34,73 34,80 34,92
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 5,296 5,296 5,296
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

 

BB.43000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE

 

BB.43100         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.

 

Đơn vị tính: 100 m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị
100 150 200 250
BB.431 Lắp đặt Vật liệu
ống nhựa Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5 100,5
gân xoắn 1 lớp Ống nối cái 19 19 19 19
có đầu nối gai Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,50 1,63 1,90 2,50
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 300 350 400 500 600
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Ống nối cái 19 19 19 19 19
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 3,73 4,35 5,47 7,60 9,80
05 06 07 08 09
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 700 800 1000
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5
Ống nối cái 19 19 19
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 12,00 14,44 19,26
10 11 12

 

Ghi chú:

 

Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1.

 

83

 

BB.43200         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống. Đơn vị tính: 100 m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.432 Lắp đặt Vật liệu
ống nhựa Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5 100,5
gân xoắn Cùm nhựa nối ống cái 19 19 19 19
HDPE 2 lớp Màng keo dán ống m2 0,75 1,74 2,94 4,65
nối màng Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
keo Nhân công 3,5/7 công 1,73 1,87 2,19 2,88
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 300 350 400 500 600
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Cùm nhựa nối ống cái 19 19 19 19 19
Màng keo dán ống m2 6,66 10,14 11,59 17,76 25,65
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 4,29 5,01 6,29 8,74 12,25
05 06 07 08 09
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 700 800 1000
Vật liệu
Ống nhựa gân xoắn m 100,5 100,5 100,5
Cùm nhựa nối ống cái 19 19 19
Màng keo dán ống m2 34,06 45,49 74,18
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 13,80 15,79 22,15
10 11 12

 

 

 

 

84

 

BB.44000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

BB.44100         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12 16
BB.441 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
nhôm nối bằng phương Ống nhựa nhôm m 100,01 100,01
pháp măng sông Măng sông cái 1 1
Vật liệu khác % 0,1 0,1
Nhân công 4/7 công 0,61 0,63
01 02

 

 

 

 

BB.44200         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 20
BB.442 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
nhôm nối bằng Ống nhựa nhôm m 100,02
phương pháp măng
sông Măng sông cái 2
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 4/7 công 1,3
01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

BB.44300         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 26 32
BB.443 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
nhôm nối bằng phương Ống nhựa nhôm m 100,02 100,02
pháp măng sông Măng sông cái 17 17
Vật liệu khác % 0,1 0,1
Nhân công 4/7 công 10 11
01 02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

 

BB.45000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE

 

BB.45100         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

BB.45110         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 16 20 25
BB.4511 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE nối Ống nhựa HDPE m 100,01 100,01 100,01
bằng măng sông
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 1,46 1,54 1,62
1 2 3
BB.45120LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 32
BB.4512 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,01
măng sông
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 3,5/7 công 2,42
1
BB.45130LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 150m
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 40
BB.4513 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,01
măng sông
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 3,5/7 công 2,74
1

 

87

BB.45140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 100m
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 50
BB.4514 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,01
măng sông
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 3,5/7 công 3,06
1
BB.45150LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 63 75
BB.4515 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,02 100,02
măng sông
Vật liệu khác % 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 3,22 3,38
1 2

 

 

 

 

BB.45160         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE – ĐOẠN ỐNG DÀI 25m

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 90
BB.4516 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE nối bằng Ống nhựa HDPE m 100,02
măng sông
Vật liệu khác % 0,1
Nhân công 3,5/7 công 3,88
1

 

 

 

 

 

 

88

 

BB.45200         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

 

 

BB.45210         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 20
BB.4521 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01
Nhân công 3,5/7 công 4,14
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,01
1

 

 

BB.45220         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250 m

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 25
BB.4522 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01
Nhân công 3,5/7 công 4,50
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,012
1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

 

BB.45230         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m

 

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị
32
BB.4523 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,24
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,013
1

 

 

BB.45240         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 40
BB.4524 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101
pháp hàn
Vật liệu khác % 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,96
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,015
1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

BB.45250         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70 m

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị
20 25 32 40
BB.4525 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 101 101 101 101
phương pháp Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
hàn
Nhân công 3,5/7 công 5,24 5,70 5,93 6,62
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,014 0,017 0,018 0,021
1 2 3 4

 

BB.45260         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 50 63
BB.4526 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101 101
pháp hàn Vật liệu khác % 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 5,66 6,30
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,02 0,024
1 2

 

BB.45270         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40 m

 

Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 75 90
BB.4527 Lắp đặt ống nhựa Vật liệu
HDPE phương Ống nhựa HDPE m 101 101
pháp hàn Vật liệu khác % 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 6,71 7,66
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,026 0,03
1 2

 

91

 

BB.46000         LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

BB.46010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,2 5,3 6,6 8,1 10,0 12,3
BB.4601 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 8,26 8,92 9,37 10,18 11,13 12,24
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,813 0,872 0,892 0,958 1,031 1,109
1 2 3 4 5 6

 

 

 

BB.46020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,8 6,0 7,4 9,2 11,4 14,0
BB.4602 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 8,37 9,02 9,74 10,59 11,57 12,70
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,829 0,890 0,954 1,024 1,101 1,184
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

92

 

BB.46030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 5,4 6,7 8,3 10,3 12,7 15,7
BB.4603 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 8,75 9,13 9,86 10,71 11,69 14,75
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,890 0,909 0,974 1,046 1,124 1,507
1 2 3 4 5 6
BB.46040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,2 7,7 9,5 11,8 14,6 17,9
BB.4604 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 8,92 9,58 10,33 11,21 12,24 15,85
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,916 0,980 1,049 1,125 1,209 1,682
1 2 3 4 5 6
BB.46050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,9 8,6 10,7 13,3 16,4 20,1
BB.4605 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 9,08 9,77 10,56 11,76 14,70 17,01
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,941 1,009 1,083 1,206 1,592 1,859
1 2 3 4 5 6

 

93

 

BB.46060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 7,7 9,6 11,9 14,7 18,2 22,4
BB.4606 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 10,53 11,32 12,22 13,27 16,96 20,05
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 1,056 1,127 1,204 1,289 1,766 2,127
1 2 3 4 5 6
BB.46070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 8,6 10,8 13,4 16,6 20,5 25,2
BB.4607 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 10,77 11,61 12,82 15,82 18,48 21,63
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 1,094 1,170 1,295 1,684 1,999 2,370
1 2 3 4 5 6
BB.46080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 9,6 11,9 14,8 18,4 22,7 27,9
BB.4608 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 11,45 12,29 13,28 17,16 19,88 23,39
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 1,180 1,259 1,348 1,871 2,194 2,617
1 2 3 4 5 6

 

94

 

BB.46090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 10,7 13,4 16,6 20,6 25,4 31,3
BB.4609 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 11,79 12,97 15,89 18,47 21,53 25,42
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 1,235 1,364 1,755 2,075 2,451 2,931
1 2 3 4 5 6
BB.46100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12,1 15,0 18,7 23,2 28,6 35,2
BB.4610 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 13,27 15,80 18,11 21,19 24,79 29,27
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630 ca 1,375 1,708 1,989 2,371 2,812 3,363
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

BB.46110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 13,6 16,9 21,7 26,1 32,2 39,7
BB.4611 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 14,13 17,12 20,18 23,23 27,24 32,44
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630 ca 1,509 1,914 2,300 2,691 3,196 3,857
1 2 3 4 5 6
BB.46120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15,3 19,1 23,7 29,4 36,3 44,7
BB.4612 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 13,51 15,70 18,30 21,35 25,14 29,98
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D630 ca 1,84 2,17 2,55 3,00 3,56 4,27
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

 

BB.46130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 17,2 21,5 26,7 33,1 40,9 50,3
BB.4613 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 14,71 16,96 19,88 23,52 27,68 32,88
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D630 ca 2,04 2,38 2,82 3,36 3,98 4,76
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

BB.46140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 19,1 23,9 29,7 36,8 45,4 55,8
BB.4614 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 16,35 18,95 21,98 26,01 30,83 36,74
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D630 ca 2,27 2,66 3,11 3,71 4,43 5,31
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

 

BB.46150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 21,4 26,7 33,2 41,2 50,8
BB.4615 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 17,73 20,64 24,28 28,68 33,87
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D630 ca 2,50 2,94 3,49 4,16 4,94
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

BB.46160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 24,1 30,0 37,4 46,3 57,2
BB.4616 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 19,93 23,22 27,26 32,09 38,29
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 1,88 1,88 1,88 1,88 1,88
Máy gia nhiệt D1200 ca 2,82 3,32 3,93 4,66 5,60
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

BB.46170 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 27,2 33,9 42,1 52,2 64,5
BB.4617 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 22,20 25,85 30,26 35,77 42,68
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 3,20 3,76 4,43 5,27 6,33
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.46180 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 30,6 38,1 47,4 58,8
BB.4618 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 25,07 29,13 34,27 40,54
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 3,63 4,25 5,04 6,00
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

BB.46190 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 34,4 42,9 53,3 66,2
BB.4619 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 28,20 32,68 38,51 45,54
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 4,15 4,84 5,75 6,83
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

BB.46200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 38,2 47,7 59,3 72,5
BB.4620 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 31,49 36,94 43,28 50,68
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 4,66 5,50 6,48 7,63
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

BB.46210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200mm
Đơn vị tính: 100m
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 45,9 57,2 67,9
BB.4621 Lắp đặt ống Vật liệu
nhựa HDPE Ống nhựa HDPE m 100,5 100,5 100,5
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
pháp hàn gia
nhiệt Nhân công 3,5/7 công 38,34 44,67 50,64
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 2,40 2,40 2,40
Máy gia nhiệt D1200 ca 5,80 6,79 7,73
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

 

BB.50000         LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI

 

BB.51000         LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN-ĐOẠN ỐNG DÀI 2 m

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,4 9,5 12,7 15,9
BB.510 Lắp đặt ống Vật liệu
đồng nối bằng Ống đồng m 100,5 100,5 100,5 100,5
phương pháp
Que hàn đồng kg 0,065 0,087 0,109 0,125
hàn
Ô xy chai 0,003 0,004 0,005 0,006
Khí gas kg 0,006 0,008 0,01 0,012
Thuốc hàn kg 0,004 0,006 0,007 0,008
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 13,50 15,90 16,74 18,39
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 19,1 22,2 25,4 28,6 31,8
Vật liệu
Ống đồng m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Que hàn đồng kg 0,132 0,159 0,194 0,215 0,242
Ô xy chai 0,006 0,007 0,009 0,01 0,011
Khí gas kg 0,012 0,014 0,018 0,02 0,022
Thuốc hàn kg 0,09 0,011 0,013 0,014 0,016
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 22,19 23,07 23,77 24,17 24,72
05 06 07 08 09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hao phí vị 34,9 38,1 41,3 54 66,7
Vật liệu
Ống đồng m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Que hàn đồng kg 0,262 0,285 0,298 0,367 0,436
Ô xy chai 0,012 0,013 0,013 0,016 0,019
Khí gas kg 0,024 0,026 0,026 0,032 0,038
Thuốc hàn kg 0,017 0,019 0,02 0,024 0,029
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 25,17 26,83 27,22 28,47 30,33
10 11 12 13 14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

 

BB.60000         LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

 

 

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

 

Định mức lắp đặt côn được tính bình quân cho hai đầu ống.

 

Điều kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao 6m. Nếu lắp đặt ở độ cao > 6m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm định mức bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.

 

 

 

BB.61000         LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển ống thông gió đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, lắp đặt ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤0,64 ≤0,80 ≤0,90
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,014 0,018 0,021
Bu lông mạ M6x20 cái 5 5 7
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 0,29 0,37 0,44
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,009 0,011 0,013
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
01 02 03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤0,95 ≤1,13 ≤1,30
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,024 0,026 0,031
Bu lông mạ M6x20 cái 7 7 7
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 0,49 0,54 0,64
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,014 0,016 0,019
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
04 05 06
Tiếp theo
Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤1,50 ≤1,76 ≤1,89
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,036 0,042 0,045
Bu lông mạ M6x20 cái 7 9 9
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 0,74 0,82 0,94
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,022 0,024 0,028
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
07 08 09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤2,06 ≤2,26 ≤2,40
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,050 0,055 0,060
Bu lông mạ M6x20 cái 11 13 13
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 1,04 1,14 1,25
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,030 0,034 0,037
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
10 11 12

 

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤2,63 ≤2,86 ≤3,26
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,065 0,071 0,079
Bu lông mạ M6x20 cái 13 15 15
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 1,33 1,44 1,61
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,039 0,042 0,047
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
13 14 15

 

 

 

 

 

 

 

106

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤3,50 ≤4,00 ≤4,20
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,084 0,095 0,106
Bu lông mạ M6x20 cái 17 19 21
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 1,71 1,93 2,17
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,050 0,057 0,064
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
16 17 18

 

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤4,50 ≤5,70 ≤6,50
BB.610 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió hộp Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,113 0,138 0,156
Bu lông mạ M10x30 cái 23 25 33
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 2,30 2,81 3,19
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,068 0,083 0,094
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
19 20 21

 

 

 

 

 

 

107

 

BB.62000   LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤125 ≤160 ≤200
BB.620 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió tròn Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,012 0,015 0,020
Bu lông mạ M6x20 cái 2 2 3
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 0,15 0,20 0,25
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,004 0,006 0,007
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
01 02 03

 

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤250 ≤315 ≤400
BB.620 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió tròn Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,034 0,054 0,068
Bu lông mạ M6x20 cái 4 5 5
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 0,30 0,39 0,50
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,009 0,011 0,014
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
04 05 06

 

108

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤450 ≤500 ≤560
BB.620 Lắp đặt ống Vật liệu
thông gió tròn Ống thông gió m 1,0 1,0 1,0
Cao su làm gioăng m2 0,081 0,090 0,101
Bu lông mạ M6x20 cái 6 7 7
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 0,59 0,66 0,74
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,017 0,018 0,021
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
07 08 09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

 

BB.70000            LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

 

 

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

Hao phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van,…) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.

 

Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

 

Nếu lắp tê thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

 

Nếu lắp chữ thập thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

 

Công việc rà van chưa tính trong định mức.

 

BB.71000         LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG

 

BB.71100         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.

 

Đơn vị tính: cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 200 300 ≤ 600 ≤ 1000
BB.711 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút bê tông Côn, cút bê tông cái 1 1 1 1
bằng gioăng
cao su Gioăng cao su cái 2 2 2 2
Vật liệu khác % 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,29 0,25 0,44
Máy thi công
Cần cẩu ô tô 6 t ca 0,02 0,025
Máy khác % 1 1
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

Tiếp theo

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤ 1250 ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000
BB.711 Nối ống bê Vật liệu
tông bằng Côn, cút bê tông cái 1 1 1 1
gioăng cao su
Gioăng cao su cái 2 2 2 2
Vật liệu khác % 3 3 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,50 0,74 1,03 1,38
Máy thi công
Cần cẩu ô tô 6 t ca 0,029 0,029 0,029 0,029
Máy khác % 1 1 1 1
05 06 07 08

 

 

BB.72000         LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG

 

BB.72100         LẮP ĐẶT CÔN CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển phụ tùng đến ví trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.

 

Đơn vị tính: cái

 

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần Đơn vị Đường kính côn, cút (mm)
hao phí 50 75 100 150
BB.721 Lắp đặt côn, cút Vật liệu
gang nối bằng Côn, cút gang cái 1 1 1 1
phương pháp Dây đay kg 0,16 0,20 0,26 0,36
xảm
Bi tum kg 0,02 0,028 0,036 0,05
Xăng kg 0,05 0,07 0,10 0,15
Ximăng PCB30 kg 0,30 0,50 0,70 0,90
Amiăng kg 0,09 0,12 0,15 0,25
Củi kg 0,08 0,10 0,14 0,20
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,24 0,31 0,40 0,50
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

 

111

 

Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 200 250 300 350 400 500
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1 1 1
Dây đay kg 0,48 0,60 0,74 0,88 1,04 1,30
Bi tum kg 0,08 0,12 0,16 0,20 0,24 0,28
Xăng kg 0,20 0,28 0,36 0,44 0,56 0,70
Ximăng PCB30 kg 1,10 1,30 1,54 1,80 2,40 4,00
Amiăng kg 0,35 0,45 1,1 1,3 1,5 2,10
Củi kg 0,32 0,48 0,64 0,80 0,96 1,12
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,81 0,96 1,14 1,27 1,51
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,018 0,018 0,018 0,02
05 06 07 08 09 10

 

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn vị Đường kính côn, cút (mm)
hao phí 600 700 800 900 1000
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1 1
Dây đay kg 1,74 2,20 2,70 3,30 3,64
Bi tum kg 0,32 0,44 0,56 0,70 0,90
Xăng kg 1,03 1,34 1,55 1,92 2,10
Ximăng PCB30 kg 5,40 6,80 8,20 9,80 11,40
Amiăng kg 2,6 3,0 3,50 4,1 4,60
Củi kg 1,44 1,76 2,24 2,80 3,60
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,72 1,97 2,21 2,48 2,75
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,022 0,022 0,022 0,025 0,025
11 12 13 14 15

 

 

 

 

 

 

 

 

112

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn vị Đường kính côn, cút (mm)
hao phí 1100 1200 1400 1500
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1
Dây đay kg 3,80 4,15 4,84 5,19
Bi tum kg 0,97 1,02 1,18 1,22
Xăng kg 2,29 2,37 2,74 2,89
Xi măng PCB 30 kg 11,90 13,00 15,16 16,25
Amiăng kg 4,9 5,3 6,10 6,7
Củi kg 3,85 4,03 4,69 3,96
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 2,87 3,13 3,65 3,91
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,025 0,03 0,03 0,03
16 17 18 19
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 1600 1800 2000 2200 2400 2500
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1 1 1
Dây đay kg 5,26 5,92 6,57 7,23 7,88 8,21
Bi tum kg 1,30 1,46 1,63 1,79 1,95 2,03
Xăng kg 3,08 3,47 3,85 4,24 4,62 4,82
Xi măng PCB30 kg 16,50 18,52 20,58 22,63 24,69 25,72
Amiăng kg 7,15 8,04 8,93 9,83 10,72 11,17
Củi kg 5,37 6,04 6,71 7,38 8,06 8,73
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 4,00 4,49 5,00 5,50 5,99 6,24
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03
20 21 22 23 24 25

 

 

 

 

 

 

 

113

 

BB.72200         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.

 

Đơn vị tính : cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.722 Lắp đặt côn, cút Vật liệu
gang bằng phương Côn, cút gang cái 1 1 1 1
pháp nối goăng cao
su Gioăng cao su cái 2 2 2 2
Mỡ bôi trơn kg 0,018 0,030 0,040 0,060
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,42 0,52 0,67 0,85
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 300 350 400 500
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1
Gioăng cao su cái 2 2 2 2
Mỡ bôi trơn kg 0,081 0,088 0,094 0,1
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,01 1,2 1,34 1,59
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,018 0,018 0,018 0,02
05 06 07 08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 600 700 800 900 1000
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1 1
Gioăng cao su cái 2 2 2 2 2
Mỡ bôi trơn kg 0,11 0,11 0,13 0,14 0,16
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,81 2,07 2,33 2,61 2,89
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,022 0,022 0,022 0,025 0,025
09 11 12 13 14
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính cút (mm)
hao phí vị 1100 1200 1400 1500
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1
Gioăng cao su cái 2 2 2 2
Mỡ bôi trơn kg 0,174 0,2 0,25 0,26
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 3,02 3,29 3,84 4,12
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,025 0,027 0,027 0,027
15 16 17 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 1600 1800 2000 2200 2400 2500
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1 1 1
Gioăng cao su cái 2 2 2 2 2 2
Mỡ bôi trơn kg 0,28 0,31 0,35 0,38 0,42 0,43
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 4,21 4,73 5,26 5,79 6,31 6,57
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,027 0,027 0,027 0,027 0,027 0,027
19 20 21 22 23 24

 

 

BB.72300         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút
(mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200
BB.723 Lắp đặt côn, cút Vật liệu
gang nối bằng Côn, cút gang cái 1 1 1
phương pháp mặt
bích Cao su tấm m2 0,05 0,07 0,09
Bu lông M16-M20 bộ 8 8 8
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,38 0,47 0,60
01 02 03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 250 300 350 400 500
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1 1
Cao su tấm m2 0,12 0,13 0,15 0,16 0,17
Bu lông M20-M24 bộ 24 24 32 32 40
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,77 0,91 1,08 1,21 1,43
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,018 0,018 0,018 0,02
04 05 06 07 08
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 600 700 800 900 1000
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1 1
Cao su tấm m2 0,18 0,19 0,19 0,22 0,24
Bu lông M24-M33 bộ 40 48 48 56 56
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 1,63 1,86 2,10 2,35 2,60
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,02 0,021 0,021 0,021 0,021
09 10 11 12 13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 1100 1200 1400 1500
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1
Cao su tấm m2 0,27 0,29 0,34 0,37
Bu lông M33-M39 bộ 64 64 72 72
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 2,72 2,96 3,46 3,71
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,023 0,023 0,023 0,023
14 15 16 17
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 1600 1800 2000 2200 2400 2500
Vật liệu
Côn, cút gang cái 1 1 1 1 1 1
Bulông M39-M52 bộ 80 88 96 104 112 120
Cao su m2 0,40 0,44 0,49 0,54 0,59 0,62
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 3,79 4,26 4,73 5,21 5,68 5,91
Máy thi công
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,023 0,023 0,023 0,023 0,023 0,023
18 19 20 21 22 23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

 

BB.73000         LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP

 

BB.73100         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

 

Đơn vị tính : cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25 32
BB.731 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút Côn, cút cái 1 1 1 1
thép nối Que hàn kg 0,04 0,05 0,06 0,08
bằng Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
p/pháp Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,12 0,15 0,17
hàn Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,012 0,015 0,018 0,030
Máy khác % 5 5 5 5
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 40 50 60 75 80
Vật liệu
Côn, cút cái 1 1 1 1 1
Que hàn kg 0,107 0,15 0,18 0,22 0,29
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,19 0,21 0,24 0,29 0,32
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,038 0,044 0,054 0,064 0,082
Máy khác % 5 5 5 5 5
05 06 07 08 09

 

 

 

 

 

 

 

119

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 100 125 150 200 250 300
Vật liệu
Côn, cút cái 1 1 1 1 1 1
Que hàn kg 0,35 0,43 0,52 0,89 1,25 1,77
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,36 0,40 0,48 0,62 0,77 0,85
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,10 0,12 0,15 0,26 0,36 0,5
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,015
Máy khác % 5 5 5 5 5 5
10 11 12 13 14 15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

BB.73200         LẮP ĐẶT CÔN CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

 

Đơn vị tính : cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25 32
BB.732 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút Côn, cút cái 1 1 1 1
thép Que hàn không rỉ kg 0,03 0,04 0,05 0,06
không rỉ Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
nối bằng Nhân công 3,5/7 công 0,17 0,18 0,23 0,27
p/pháp Máy thi công
hàn Máy hàn 23 kW ca 0,01 0,011 0,012 0,015
Máy khác % 5 5 5 5
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 40 50 60 75 80
Vật liệu
Côn, cút cái 1 1 1 1 1
Que hàn không rỉ kg 0,07 0,09 0,11 0,13 0,14
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,29 0,32 0,35 0,37 0,39
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,017 0,022 0,027 0,032 0,035
Máy khác % 5 5 5 5 5
05 06 07 08 09

 

 

 

 

 

 

 

 

121

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 100 125 150 200 250 300
Vật liệu
Côn, cút cái 1 1 1 1 1 1
Que hàn không rỉ kg 0,21 0,28 0,35 1,02 1,27 1,52
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,46 0,50 0,61 0,76 0,99 0,69
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,05 0,065 0,08 0,23 0,31 0,38
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,02
Máy khác % 5 5 5 5 5 5
10 11 12 13 14 15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

 

BB.73300         LẮP ĐẶT CÔN CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.

 

Đơn vị tính: cái

 

Mã hiệu Công tác lắp Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
đặt hao phí vị 15 20 25 32 40
BB.733 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút thép tráng Côn, cút cái 1 1 1 1 1
kẽm nối bằng
phương pháp Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
măng sông Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,11 0,12 0,14 0,16
01 02 03 04 05
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 50 67 76 89 100
Vật liệu
Côn, cút cái 1 1 1 1 1
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,17 0,19 0,21 0,22 0,23
06 07 08 09 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

 

BB.74000         LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG

 

BB.74100         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.

 

Đơn vị tính : 1cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,4 9,5 12,7 15,9
BB.741 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút Côn, cút đồng cái 1 1 1 1
đồng nối
Que hàn đồng kg 0,003 0,004 0,004 0,005
bằng
Ô xy chai 0,0001 0,0002 0,0002 0,0002
phương
pháp Khí gas kg 0,0002 0,0004 0,0004 0,0004
hàn Thuốc hàn kg 0,0002 0,0002 0,0003 0,0003
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,041 0,041 0,043 0,046
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 19,1 22,2 25,4 28,6 31,8
Vật liệu
Côn, cút đồng cái 1 1 1 1 1
Que hàn kg 0,006 0,006 0,008 0,009 0,01
Ô xy chai 0,0003 0,0004 0,0004 0,0004 0,0005
Khí gas kg 0,0006 0,0008 0,0008 0,0008 0,001
Thuốc hàn kg 0,0004 0,0005 0,0006 0,0007 0,0007
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,048 0,051 0,056 0,057 0,058
05 06 07 08 09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 34,9 38,1 41,3 53,9 66,7
Vật liệu
Côn, cút đồng cái 1 1 1 1 1
Que hàn kg 0,011 0,012 0,012 0,015 0,018
Ô xy chai 0,0005 0,0005 0,0005 0,0007 0,0008
Khí gas kg 0,001 0,001 0,001 0,0014 0,0016
Thuốc hàn kg 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,059 0,06 0,061 0,067 0,072
10 11 12 13 14

 

 

BB.75000         LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PVC

 

BB.75100         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật

 

Đơn vị tính: cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 32 40 50 65
BB.751 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1
nhựa miệng Cồn rửa kg 0,018 0,023 0,03 0,035
bát Keo dán kg 0,0045 0,0056 0,008 0,009
nối bằng Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1
p/pháp Nhân công 3,5/7 công 0,028 0,035 0,037 0,039
dán keo
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 89 100 125 150
Vật liệu
Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1
Cồn rửa kg 0,04 0,05 0,055 0,06
Keo dán kg 0,01 0,018 0,02 0,025
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,06 0,065 0,08
05 06 07 08
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 200 250 300
Vật liệu
Côn, cút nhựa cái 1 1 1
Cồn rửa kg 0,08 0,1 0,13
Keo dán kg 0,03 0,04 0,058
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,095 0,10
09 10 11

 

BB.75200         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 20 25 32 40 50
BB.752 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút nhựa Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1 1
nối bằng Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
p/pháp Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,06 0,07 0,08 0,10
hàn Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,019 0,021 0,027 0,03 0,035
01 02 03 04 05

 

 

126

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 60 75 80 100 125 150 200 250
Vật liệu
Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1 1 1 1 1
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,12 0,13 0,15 0,155 0,16 0,19 0,21
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,04 0,05 0,056 0,07 0,09 0,10 0,12 0,14
06 07 08 09 10 11 12 13

 

BB.75300         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.

 

Đơn vị tính : 1cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250 300
BB.753 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút Côn, cút nhựa PVC cái 1 1 1 1 1
nhựa PVC Gioăng cao su cái 1 1 1 1 1
miệng bát Mỡ thoa ống kg 0,016 0,019 0,03 0,043 0,066
bằng p/pháp Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
nối gioăng Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,13 0,14 0,16 0,23
01 02 03 04 05

 

Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống, phụ tùng nhập đồng bộ thì không tính gioăng và mỡ thoa ống.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

 

BB.75400         LẮP ĐĂT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25
BB.754 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút Côn, cút nhựa cái 1 1 1
nhựa Cồn rửa kg 0,002 0,002 0,003
nối bằng Nhựa dán kg 0,005 0,007 0,009
p/pháp măng Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
sông Nhân công 3,5/7 công 0,04 0,05 0,06
01 02 03
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 32 40 50
Vật liệu
Côn, cút nhựa cái 1 1 1
Cồn rửa kg 0,004 0,006 0,007
Nhựa dán kg 0,014 0,015 0,018
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,08 0,09
04 05 06
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 67 76 89 100
Vật liệu
Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1
Cồn rửa kg 0,011 0,014 0,016 0,02
Nhựa dán kg 0,022 0,028 0,033 0,037
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,12 0,14 0,16 0,18
07 08 09 10

 

128

 

BB.76000         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM

 

BB.76100         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

 

Đơn vị tính: cái

 

Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250 300 350
BB.761 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1 1 1
nhựa gân Ống nối cái 2 2 2 2 2 2
xoắn HDPE Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
1 lớp, nối Nhân công 3,5/7 công 0,06 0,08 0,10 0,14 0,18 0,19
bằng ống nối
01 02 03 04 05 06
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 400 500 600 700 800 1000
Vật liệu
Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1 1 1
Ống nối cái 2 2 2 2 2 2
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,29 0,32 0,37 0,40 0,46
07 08 09 10 11 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

 

BB.76200         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

 

Đơn vị tính: cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
BB.762 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1
gân xoắn
Cùm nhựa nối ống cái 2 2 2 2
HDPE 2 lớp
Màng keo dán ống m2 0,23 0,34 0,45 0,57
nối bằng cùm
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,080 0,088 0,112 0,160
01 02 03 04
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 300 350 400 500
Vật liệu
Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1
Cùm nhựa nối ống cái 2 2 2 2
Màng keo dán ống m2 0,68 0,80 0,90 1,13
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,20 0,22 0,24
05 06 07 08
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 600 700 800 1000
Vật liệu
Côn, cút nhựa cái 1 1 1 1
Cùm nhựa nối ống cái 2 2 2 2
Màng keo dán ống m2 1,36 1,58 1,81 2,26
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,34 0,38 0,43 0,48
09 10 11 12

 

130

 

BB.76300         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12 16 20 26 32
BB.763 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút Côn, cút, măng sông cái 1 1 1 1 1
măng
sông Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
nhựa Nhân công 3,5/7 công 0,1 0,1 0,1 0,12 0,15
nhôm
01 02 03 04 05

 

 

 

 

BB.77000         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển côn, cút, đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 16 20 25 32 40
BB.771 Lắp đặt Vật liệu
côn, cút Côn, cút nhựa HDPE cái 1 1 1 1 1
nhựa HDPE
bằng Keo dán kg 0,0023 0,0028 0,0035 0,0045 0,0056
phương Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
pháp dán
keo Nhân công 3,5/7 công 0,025 0,028 0,030 0,032 0,04
01 02 03 04 05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 50 63 75 90 110 125 140
Vật liệu
Côn, cút nhựa HDPE cái 1 1 1 1 1 1 1
Keo dán kg 0,007 0,0088 0,010 0,0126 0,0154 0,0175 0,0196
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,042 0,045 0,05 0,06 0,065 0,072 0,08
06 07 08 09 10 11 12
Tiếp theo
Thành phần Đơn Đường kính côn, cút (mm)
hao phí vị 160 180 200 250 280 320 350
Vật liệu
Côn, cút nhựa HDPE m 1 1 1 1 1 1 1
Keo dán kg 0,0224 0,0252 0,028 0,035 0,0392 0,0448 0,049
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,092 0,11 0,12 0,13 0,15 0,17 0,18
13 14 15 16 17 18 19

 

 

BB.77200         LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái

 

Công tác Thành phần Đơn Đường kính măng sông (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 16 20 25 32
BB.772 Lắp đặt Vật liệu
măng sông Măng sông nhựa HDPE cái 1 1 1 1
nhựa HDPE
Keo dán kg 0,002 0,002 0,009 0,014
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,044 0,055 0,066 0,077
01 02 03 04

 

 

 

132

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn Đường kính măng sông (mm)
hao phí vị 40 50 63 75 90
Vật liệu
Măng sông nhựa HDPE cái 1 1 1 1 1
Keo dán kg 0,015 0,018 0,022 0,028 0,033
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 0,088 0,099 0,132 0,154 0,176
05 06 07 08 09

 

 

 

 

 

BB.78000         LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và phụ tùng trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và phụ tùng, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

BB.78110 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,2 5,3 6,6 8,1 10,0 12,3
BB.7811 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,21 0,22 0,24 0,26 0,28
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D315 ca 0,044 0,047 0,048 0,052 0,056 0,060
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

 

BB.78120 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,8 6,0 7,4 9,2 11,4 14,0
BB.7812 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,22 0,24 0,26 0,28 0,30
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D315 ca 0,045 0,048 0,052 0,055 0,060 0,064
1 2 3 4 5 6
BB.78130 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 5,4 6,7 8,3 10,3 12,7 15,7
BB.7813 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,22 0,23 0,24 0,26 0,28 0,37
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D315 ca 0,048 0,049 0,053 0,057 0,061 0,082
1 2 3 4 5 6
BB.78140 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,2 7,7 9,5 11,8 14,6 17,9
BB.7814 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,23 0,24 0,26 0,28 0,30 0,41
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D315 ca 0,050 0,053 0,057 0,061 0,066 0,091
1 2 3 4 5 6

 

134

 

BB.78150 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,9 8,6 10,7 13,3 16,4 20,1
BB.7815 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,23 0,25 0,27 0,30 0,38 0,44
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D315 ca 0,051 0,055 0,059 0,065 0,086 0,101
1 2 3 4 5 6
BB.78160 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 7,7 9,6 11,9 14,7 18,2 22,4
BB.7816 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,26 0,28 0,30 0,32 0,43 0,51
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D315 ca 0,057 0,061 0,065 0,070 0,096 0,115
1 2 3 4 5 6
BB.78170 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 8,6 10,8 13,4 16,6 20,5 25,2
BB.7817 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,27 0,29 0,32 0,40 0,48 0,56
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D315 ca 0,059 0,063 0,070 0,091 0,108 0,129
1 2 3 4 5 6

 

135

BB.78180 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 9,6 11,9 14,8 18,4 22,7 27,9
BB.7818 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,29 0,31 0,33 0,45 0,52 0,62
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D315 ca 0,064 0,068 0,073 0,101 0,119 0,142
1 2 3 4 5 6
BB.78190 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 10,7 13,4 16,6 20,6 25,4 31,3
BB.7819 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,30 0,33 0,42 0,49 0,57 0,68
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D315 ca 0,067 0,074 0,095 0,113 0,133 0,159
1 2 3 4 5 6
BB.78210 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12,1 15,0 18,7 23,2 28,6 35,2
BB.7821 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,41 0,48 0,56 0,66 0,79
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D630 ca 0,074 0,094 0,109 0,130 0,154 0,184
1 2 3 4 5 6

 

136

 

BB.78220 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 13,6 16,9 21,7 26,1 32,2 39,7
BB.7822 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,36 0,45 0,54 0,63 0,74 0,89
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Máy gia nhiệt D630 ca 0,082 0,104 0,125 0,146 0,173 0,209
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

BB.78230 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15,3 19,1 23,7 29,4 36,3 44,7
BB.7823 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,25 0,29 0,34 0,40 0,48
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 6 t ca 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011
Máy gia nhiệt D630 ca 0,095 0,112 0,133 0,158 0,188 0,227
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

 

BB.78240 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 17,2 21,5 26,7 33,1 40,9 50,3
BB.7824 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,23 0,27 0,32 0,38 0,45 0,53
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 6 t ca 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011
Máy gia nhiệt D630 ca 0,105 0,122 0,146 0,176 0,209 0,251
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

BB.78250 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 19,1 23,9 29,7 36,8 45,4 55,8
BB.7825 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,25 0,30 0,35 0,41 0,49 0,59
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 6 t ca 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011
Máy gia nhiệt D630 ca 0,115 0,136 0,160 0,192 0,231 0,278
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138

 

BB.78260 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 21,4 26,7 33,2 41,2 50,8 62,5
BB.7826 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,27 0,32 0,38 0,45 0,54 0,65
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 6 t ca 0,012 0,012 0,012 0,012 0,012 0,012
Máy gia nhiệt D630 ca 0,125 0,148 0,178 0,213 0,255 0,307
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

BB.78270 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 24,1 30,0 37,4 46,3 57,2
BB.7827 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,30 0,36 0,42 0,50 0,60
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 6 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,139 0,165 0,197 0,236 0,285
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

 

BB.78280 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 27,2 33,9 42,1 52,2 64,5
BB.7828 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,39 0,47 0,56 0,67
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 10 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,154 0,184 0,219 0,263 0,318
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.78290 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 30,6 38,1 47,4 58,8
BB.7829 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,34 0,41 0,48 0,57
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 10 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,158 0,188 0,223 0,268
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

BB.78310 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 34,4 42,9 53,3 66,2
BB.7831 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,41 0,49 0,58 0,69
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 10 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,192 0,227 0,273 0,328
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

BB.78320         LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 38,2 47,7 59,3 72,5
BB.7832 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,45 0,54 0,64 0,76
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 10 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,209 0,252 0,302 0,359
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

 

BB.78330         LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 45,9 57,2 67,9
BB.7833 Lắp đặt Vật liệu
cút nhựa Cút HDPE cái 1,0 1,0 1,0
HDPE
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
bằng
phương Nhân công 3,5/7 công 0,47 0,56 0,66
pháp hàn Máy thi công
gia nhiệt
Cần cẩu 10 t ca 0,016 0,016 0,016
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,217 0,261 0,309
1 2 3

 

 

BB.79000         HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, vận chuyển bích nhựa trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và bích nhựa trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và bích nhựa, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 

Ghi chú: 1 bộ mặt bích HDPE gồm 02 mặt bích nhựa HDPE, 02 đai bích thép, 01 đệm cao su và bu lông.

 

BB.79110 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,2 5,3 6,6 8,1 10,0 12,3
BB.7911 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
HDPE Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,23 0,24 0,25 0,27 0,29 0,31
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,044 0,047 0,048 0,052 0,056 0,060
1 2 3 4 5 6

 

 

142

 

BB.79120 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,8 6,0 7,4 9,2 11,4 14,0
BB.7912 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,24 0,25 0,27 0,29 0,31 0,33
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,045 0,048 0,052 0,055 0,060 0,064
1 2 3 4 5 6
BB.79130 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 5,4 6,7 8,3 10,3 12,7 15,7
BB.7913 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,25 0,26 0,28 0,30 0,32 0,41
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,048 0,049 0,053 0,057 0,061 0,082
1 2 3 4 5 6
BB.79140 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,2 7,7 9,5 11,8 14,6 17,9
BB.7914 Hàn nối Vật liệu
bích nhựa Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
HDPE Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,26 0,28 0,30 0,32 0,34 0,45
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,050 0,053 0,057 0,061 0,066 0,091
1 2 3 4 5 6

 

143

 

BB.79150 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,9 8,6 10,7 13,3 16,4 20,1
BB.7915 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,27 0,28 0,30 0,34 0,43 0,49
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,051 0,055 0,059 0,065 0,086 0,101
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.79160 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 7,7 9,6 11,9 14,7 18,2 22,4
BB.7916 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,30 0,32 0,34 0,36 0,47 0,56
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,057 0,061 0,065 0,070 0,096 0,115
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144

 

BB.79170 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 8,6 10,8 13,4 16,6 20,5 25,2
BB.7917 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,32 0,34 0,37 0,46 0,54 0,63
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,059 0,063 0,070 0,091 0,108 0,129
1 2 3 4 5 6
BB.79180 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 9,6 11,9 14,8 18,4 22,7 27,9
BB.7918 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,34 0,36 0,38 0,51 0,58 0,69
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,064 0,068 0,073 0,101 0,119 0,142
1 2 3 4 5 6
BB.79190 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 10,7 13,4 16,6 20,6 25,4 31,3
BB.7919 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,35 0,38 0,48 0,55 0,64 0,76
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315 ca 0,067 0,074 0,095 0,113 0,133 0,159
1 2 3 4 5 6

 

145

BB.79210 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12,1 15,0 18,7 23,2 28,6 35,2
BB.7921 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,40 0,48 0,55 0,64 0,75 0,88
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630 ca 0,074 0,094 0,109 0,130 0,154 0,184
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.79220 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 13,6 16,9 21,7 26,1 32,2 39,7
BB.7922 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,44 0,54 0,63 0,73 0,85 1,00
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630 ca 0,082 0,104 0,125 0,146 0,173 0,209
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

 

BB.79230 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 15,3 19,1 23,7 29,4 36,3 44,7
BB.7923 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,26 0,30 0,34 0,39 0,45 0,54
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011
Máy gia nhiệt D630 ca 0,095 0,112 0,133 0,158 0,188 0,227
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.79240 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 17,2 21,5 26,7 33,1 40,9 50,3
BB.7924 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,29 0,32 0,37 0,43 0,50 0,59
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011
Máy gia nhiệt D630 ca 0,105 0,122 0,146 0,176 0,209 0,251
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147

 

BB.79250 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 19,1 23,9 29,7 36,8 45,4 55,8
BB.7925 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,32 0,36 0,41 0,48 0,56 0,65
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011 0,011
Máy gia nhiệt D630 ca 0,115 0,136 0,160 0,192 0,231 0,278
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.79260 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 21,4 26,7 33,2 41,2 50,8 62,5
BB.7926 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,34 0,39 0,45 0,53 0,61 0,72
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,012 0,012 0,012 0,012 0,012 0,012
Máy gia nhiệt D630 ca 0,125 0,148 0,178 0,213 0,255 0,307
1 2 3 4 5 6

 

 

 

 

 

 

 

148

 

BB.79270 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 24,1 30,0 37,4 46,3 57,2
BB.7927 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,38 0,44 0,50 0,58 0,68
Máy thi công
Cần cẩu 6 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,139 0,165 0,197 0,236 0,285
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.79280 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 27,2 33,9 42,1 52,2 64,5
BB.7928 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,42 0,48 0,55 0,64 0,76
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,154 0,184 0,219 0,263 0,318
1 2 3 4 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149

 

BB.79290 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 30,6 38,1 47,4 58,8
BB.7929 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,44 0,50 0,57 0,67
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,158 0,188 0,223 0,268
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.79310 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 34,4 42,9 53,3 66,2
BB.7931 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,52 0,59 0,69 0,80
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,192 0,227 0,273 0,328
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

BB.79320         HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm

 

Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 38,2 47,7 59,3 72,5
BB.7932 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,57 0,66 0,76 0,88
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,209 0,252 0,302 0,359
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.79330         HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm

 

Đơn vị tính: bộ
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 45,9 57,2 67,9
BB.7933 Hàn nối Vật liệu
bích Mặt bích HDPE bộ 1,0 1,0 1,0
nhựa
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
HDPE
Nhân công 3,5/7 công 0,61 0,69 0,79
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,016 0,016 0,016
Máy gia nhiệt D1200 ca 0,217 0,261 0,309
1 2 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

 

BB.80000         LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PPR BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

 

BB.80110         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,3 2,8 3,4 4,1
BB.8011 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,074 0,082 0,085 0,089
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,012 0,012 0,012 0,012
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

BB.80120         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,8 3,5 4,2 5,1
BB.8012 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,077 0,085 0,089 0,092
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,015 0,015 0,015 0,015
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

 

BB.80130         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 2,9 4,4 5,4 6,5
BB.8013 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,080 0,088 0,092 0,096
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,017 0,017 0,017 0,017
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

BB.80140         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 3,7 5,5 6,7 8,1
BB.8014 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,082 0,091 0,095 0,099
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,020 0,020 0,020 0,020
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

 

BB.80150         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 4,6 6,9 8,3 10,1
BB.8015 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,088 0,097 0,101 0,105
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,025 0,025 0,025 0,025
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

BB.80160         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 5,8 8,6 10,5 12,7
BB.8016 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,093 0,103 0,107 0,112
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,030 0,030 0,030 0,030
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

 

BB.80170         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 6,8 10,3 12,5 15,1
BB.8017 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,099 0,109 0,113 0,118
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,035 0,035 0,035 0,035
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

BB.80180         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 8,2 12,3 15,0 18,1
BB.8018 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,115 0,126 0,132 0,138
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,041 0,041 0,041 0,041
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155

BB.80190         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 10,0 15,1 18,3 22,1
BB.8019 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,126 0,139 0,145 0,152
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,051 0,051 0,051 0,051
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

BB.80210         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 11,4 17,1 20,8 25,1
BB.8021 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,144 0,158 0,165 0,172
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,065 0,065 0,065 0,065
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

 

BB.80220         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 12,7 19,2 23,3 28,1
BB.8022 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,175 0,192 0,201 0,210
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,092 0,092 0,092 0,092
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BB.80230         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 14,6 21,9 26,6 32,1
BB.8023 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,198 0,218 0,227 0,237
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,112 0,112 0,112 0,112
1 2 3 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

157

 

BB.80240         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200mm

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chiều dày (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 18,2 27,4 33,2
BB.8024 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút nhựa PPR Côn, cút nhựa PPR cái 1,0 1,0 1,0
bằng phương
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01
pháp hàn
Nhân công 3,5/7 công 0,233 0,256 0,268
Máy thi công
Máy hàn nhiệt cầm tay ca 0,151 0,151 0,151
1 2 3

 

 

 

 

BB.81000         LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ

 

BB.81100         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chu vi côn, cút (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤0,64 ≤0,80 ≤0,90
BB.811 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió hộp
Cao su làm gioăng m2 0,014 0,018 0,021
Bu lông mạ M6x20 cái 6 7 9
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 0,27 0,37 0,43
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,015 0,018 0,021
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
01 02 03

 

 

 

 

 

158

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤0,95 ≤1,13 ≤1,30
BB.811 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió hộp
Cao su làm gioăng m2 0,023 0,026 0,031
Bu lông mạ M6x20 cái 10 11 14
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 0,47 0,54 0,64
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,024 0,027 0,032
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
04 05 06

 

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤1,50 ≤1,76 ≤1,89
BB.811 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió hộp
Cao su làm gioăng m2 0,036 0,042 0,045
Bu lông mạ M6x20 cái 16 18 20
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 0,74 0,85 0,93
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,037 0,042 0,046
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
07 08 09

 

 

 

 

 

 

159

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤2,06 ≤2,26 ≤2,40
BB.811 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió hộp
Cao su làm gioăng m2 0,051 0,056 0,062
Bu lông mạ M6x20 cái 23 25 27
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 1,07 1,17 1,25
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,053 0,059 0,063
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
10 11 12

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤2,63 ≤2,86 ≤3,26
BB.811 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió hộp
Cao su làm gioăng m2 0,065 0,071 0,078
Bu lông mạ M6x20 cái 29 32 34
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 1,77 1,91 2,10
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,067 0,072 0,079
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
13 14 15

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤3,50 ≤4,00 ≤4,20
BB.811 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió hộp
Cao su làm gioăng m2 0,085 0,097 0,104
Bu lông mạ M6x20 cái 37 42 46
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 2,30 2,62 2,81
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,087 0,099 0,106
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
16 17 18

 

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Chu vi ống (m)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤4,50 ≤5,70 ≤6,50
BB.811 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió hộp
Cao su làm gioăng m2 0,112 0,136 0,156
Bu lông mạ M10x30 cái 50 59 68
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 3,03 5,71 6,55
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,114 0,139 0,159
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
19 20 21

 

 

 

 

 

 

 

161

 

BB.81200         LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤125 ≤160 ≤200
BB.812 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió tròn
Cao su làm gioăng m2 0,012 0,015 0,020
Bu lông mạ M6x20 cái 2 2 3
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 0,12 0,16 0,20
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,006 0,008 0,010
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
01 02 03
Tiếp theo
Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤250 ≤315 ≤400
BB.812 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió tròn
Cao su làm gioăng m2 0,034 0,054 0,068
Bu lông mạ M6x20 cái 4 5 5
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 0,38 0,62 0,79
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,020 0,034 0,043
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
04 05 06

 

 

 

 

162

 

Tiếp theo

 

Đơn vị tính: m
Công tác Thành phần Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị ≤450 ≤500 ≤560
BB.812 Lắp đặt côn, Vật liệu
cút ống thông Côn, cút cái 1,0 1,0 1,0
gió tròn
Cao su làm gioăng m2 0,081 0,090 0,101
Bu lông mạ M6x20 cái 6 7 7
Vật liệu khác % 1 1 1
Nhân công 4,0/7 công 0,94 1,05 1,17
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,051 0,057 0,064
0,62kW
Máy khác % 3 3 3
07 08 09

 

 

BB.82000         GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO

HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI

 

BB.82100         GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.

 

Đơn vị tính: tấn
Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
hiệu lắp đặt
BB.821 Gia công, lắp đặt Vật liệu
thanh tăng cường Thép góc L kg 1050
Que hàn d=4 kg 4,64
Sơn bóng kg 8,65
Sơn màu kg 5,23
Nhân công 3,5/7 công 57,50
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,5
01

 

 

 

 

 

163

 

BB.82200         GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.

 

Đơn vị tính: tấn
Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
hiệu lắp đặt
BB.822 Gia công và lắp Vật liệu
đặt giá đỡ ống Thép góc L kg 1050
Que hàn d=4 kg 7,2
Sơn bóng kg 8,65
Sơn màu kg 5,23
Nhân công 3,5/7 công 65,3
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 2,5
01
BB.82300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cửa

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Kích thước cửa (mm)
hiệu lắp đặt vị 250  200 500  300 500  400 500  500
BB.823 Lắp đặt Vật liệu
cửa lưới Cửa lưới cái 1 1 1 1
Đinh vít cái 6 10 12 14
Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,35 0,41 0,47
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,010 0,018 0,021 0,025
cầm tay 0,75 kW
01 02 03 04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

 

Tiếp theo

 

Thành phần hao phí Đơn Kích thước cửa (mm)
vị 600  600 1000  400 1000  600 1300  1200 1250  300
Vật liệu
Cửa lưới cái 1 1 1 1 1
Đinh vít cái 16 18 22 34 20
Nhân công 3,5/7 công 0,54 0,62 0,73 1,14 0,69
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,028 0,032 0,039 0,061 0,036
cầm tay 0,75 kW
05 06 07 08 09
Tiếp theo
Thành phần hao phí Đơn Kích thước cửa (mm)
vị 1500  200 1500  500 1600  1500 2000  200 3000  250
Vật liệu
Cửa lưới cái 1 1 1 1 1
Đinh vít cái 22 26 42 30 44
Nhân công 3,5/7 công 0,75 0,89 1,44 1,00 1,48
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,039 0,046 0,076 0,054 0,079
cầm tay 0,75 kW
10 11 12 13 14
BB.82400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái
Công tác Thành phần Đơn Kích thước cửa (mm)
hiệu lắp đặt hao phí vị 150  150 200  200 100  200
BB.824 Lắp đặt Vật liệu
cửa gió Cửa gió đơn cái 1 1 1
đơn Đinh vít cái 6 8 6
Gioăng cao su tấm m2 0,0099 0,013 0,0099
Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,10 0,09
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,072 0,096 0,072
cầm tay 0,75 kW
01 02 03

 

165

 

Tiếp theo

 

Thành phần hao phí Đơn Kích thước cửa (mm)
vị 200  300 200  400 200  600
Vật liệu
Cửa gió đơn cái 1 1 1
Đinh vít cái 10 12 16
Gioăng cao su tấm m2 0,013 0,019 0,025
Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,15 0,19
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW ca 0,0144 0,018 0,025
04 05 06
BB.82500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái

 

Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn Kích thước cửa (mm)
lắp đặt vị 200  450 200  750 200  950
BB.825 Lắp đặt Vật liệu
cửa gió Cửa gió kép cái 1 1 1
kép Đinh vít cái 13 19 23
Gioăng cao su tấm m2 0,020 0,029 0,035
Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,24 0,29
Máy thi công
Máy khoan bê tông ca 0,028 0,044 0,057
cầm tay 0,75 kW
01 02 03
Tiếp theo
Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước cửa (mm)
200  1200 200  400 200  850
Vật liệu
Cửa gió kép cái 1 1 1
Đinh vít cái 28 12 21
Gioăng cao su tấm m2 0,043 0,019 0,032
Nhân công 3,5/7 công 0,36 0,17 0,25
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay ca 0,072 0,028 0,046
0,75 kW
04 05 06

 

166

 

BB.82600         LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

 

          Đơn vị tính: cái
           
  Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
           
  BB.326 Lắp đặt cửa phân Vật liệu    
    Cửa phân phối khí cái 1
    phối khí
    Bulông M6  20 cái 12
     
      Gioăng cao su tấm m2 0,144
      Nhân công 3,5/7 công 1,25
           
          01
BB.83000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI    
   

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

 

BB.83100 LẮP ĐẶT BU            
            Đơn vị tính: cái
                 
Công tác Thành phần Đơn   Đường kính BU (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí vị 50 60 70 80 90
                 
BB.831 Lắp đặt BU Vật liệu            
    BU cái 1 1 1 1 1
    Cao su tấm m2 0,038 0,045 0,053 0,06 0,068
    Bu lông M16 bộ 2 2 2 2 2
    Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
    Nhân công 3,5/7 công 0,16 0,18 0,21 0,23 0,25
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

 

Tiếp theo

 

Thành phần   Đơn         Đường kính BU (mm)  
hao phí   vị 100   110     125   150     160
                                     
Vật liệu                                  
BU   cái 1   1     1   1     1
Cao su tấm   m2 0,075   0,083     0,094   0,113     0,12
Bu lông M20   bộ 8   8     8   8     8
Vật liệu khác %   0,01   0,01     0,01   0,01     0,01
Nhân công 3,5/7   công 0,27   0,29     0,32   0,34     0,35
                                     
          06   07     08   09     10
Tiếp theo                                  
                                 
                               
Thành phần   Đơn         Đường kính BU (mm)  
hao phí   vị   170     180     200     250
                                     
Vật liệu                                  
BU   cái   1     1       1     1
Cao su tấm   m2   0,13   0,14     0,15     0,19
Bu lông M20   bộ   8     8       8     8
Vật liệu khác   %     0,01   0,01     0,01     0,01
Nhân công 3,5/7   công   0,37   0,39     0,43     0,55
                                 
            11     12     13     14
Tiếp theo                                  
                                 
                           
Thành phần     Đơn           Đường kính BU (mm)  
hao phí     vị   300   350     400 500     600
                                     
Vật liệu                                    
BU     cái   1   1     1   1     1
Cao su tấm     m2   0,23   0,26     0,30 0,40     0,54
Bu lông M24-M27     bộ   12   16     16   20     20
Vật liệu khác   %   0,01   0,01     0,01 0,01     0,01
Nhân công 3,5/7     công   0,345   0,403     0,46 0,56      
Nhân công 4,0/7     công                             0,68
Máy thi công                                    
Cần cẩu bánh hơi 6 t     ca   0,008   0,01     0,011 0,011     0,014
Máy khác   %   5   5     5   5     5
                               
          15   16     17   18     19
                                     

 

168

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn   Đường kính BU (mm)  
hao phí vị 700 800 900 1000 1100
             
Vật liệu            
BU cái 1 1 1 1 1
Cao su tấm m2 0,72 0,9 1,01 1,2 1,32
Bu lông M27-M33 bộ 24 24 28 28 32
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,82 0,94 1,13 1,3 1,61
Máy thi công            
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy khác % 5 5 5 5 5
             
    20 21 22 23 24
             

Tiếp theo

 

Thành phần     Đơn           Đường kính BU (mm)      
  hao phí     vị   1200     1400     1600     1800   2000
                                               
Vật liệu                                              
Lắp BU         cái   1       1     1     1     1
Cao su tấm       m2   1,45       1,54     1,69     1,98     2,1
Bu lông M23-M45     bộ   32       36     40     44     48
Vật liệu khác       %   0,01       0,01     0,01     0,01   0,01
Nhân công 4,0/7     công   1,74       2,16     2,73     3,0     3,4
Máy thi công                                            
Cần cẩu bánh hơi 6 t   ca   0,016     0,016     0,016     0,016   0,016
Máy khác       %   5       5     5     5     5
                                               
              25       26     27     28     29
                                             
BB.83200 LẮP ĐẶT BE                                  
                                      Đơn vị tính : cái
Công tác   Thành phần Đơn         Đường kính BE (mm)      
hiệu lắp đặt   hao phí vị   50 60 70   80 90   100   110   125
                                       
BB.822 Lắp đặt Vật liệu                                  
  BE   BE cái   1   1 1   1 1   1   1   1
                 
      Gioăng cao su cái   1   1 1   1 1   1   1   1
      Mỡ bôi trơn kg   0,007 0,008 0,009   0,01 0,011 0,013 0,014 0,016
      Vật liệu khác %   0,01 0,01 0,01   0,01 0,01   0,01   0,01   0,01
      Nhân công 3,5/7 công   0,11 0,13 0,15   0,16 0,18   0,19   0,20   0,22
                                         
                  01 02 03   04 05   06   07   08
                                               

 

169

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn     Đường kính BE (mm)    
hao phí vị 150 160   170 180   200 240
Vật liệu                  
BE cái 1 1   1 1   1 1
Gioăng cao su cái 1 1   1 1   1 1
Mỡ bôi trơn kg 0,019 0,02   0,021 0,023   0,025 0,031
Vật liệu khác % 0,01 0,01   0,01 0,01   0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,24 0,25   0,26 0,27   0,30 0,39
                   
    09 10   11 12   13 14
                   

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn   Đường kính BE (mm)  
hao phí vị 300 350 400 500 600
             
Vật liệu            
BE cái 1 1 1 1 1
Gioăng cao su cái 1 1 1 1 1
Mỡ bôi trơn kg 0,038 0,044 0,05 0,06 0,07
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,24 0,28 0,35 0,43  
Nhân công 4,0/7 công         0,52
Máy thi công            
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,008 0,01 0,011 0,011 0,014
Máy khác % 5 5 5 5 5
             
    15 16 17 18 19
             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn   Đường kính BE (mm)  
hao phí vị 700 800 900 1000 1100
             
Vật liệu            
BE cái 1 1 1 1 1
Gioăng cao su cái 1 1 1 1 1
Mỡ bôi trơn kg 0,08 0,09 0,099 0,11 0,13
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,6 0,72 0,86 1,00 1,12
Máy thi công            
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,014 0,014 0,014 0,014 0,014
Máy khác % 5 5 5 5 5
             
    20 21 22 23 24
             

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn     Đường kính BE (mm)    
hao phí vị 1200 1400   1500 1600   1800 2000
                   
Vật liệu                  
BE cái 1 1   1 1   1 1
Gioăng cao su cái 1 1   1 1   1 1
Mỡ bôi trơn kg 0,14 0,15   0,16 0,17   0,18 0,23
Vật liệu khác % 0,01 0,01   0,01 0,01   0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 1,34 1,70   1,85 2,10   2,30 2,62
Máy thi công                  
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,014 0,016   0,016 0,016   0,016 0,016
Máy khác % 5 5   5 5   5 5
                   
    25 26   27 28   29 30
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

 

BB.83300         LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái

 

  Công tác   Thành phần       Đơn     Đường kính mối nối mềm (mm)
hiệu   lắp đặt     hao phí       vị 50   75   100   150     200
                                                   
BB.833   Lắp đặt Vật liệu                                      
    mối nối Mối nối mềm       cái 1   1   1   1     1
    mềm                
    Bu lông M16-M20   bộ 4   4   8   8     8
                 
      Vật liệu khác       %   0,01   0,01   0,01   0,01   0,01
      Nhân công 3,5/7     công 0,26   0,38   0,46   0,55   0,70
                                                   
                        01   02   03   04     05
Tiếp theo                                              
                                             
                                     
Thành phần   Đơn             Đường kính mối nối mềm (mm)    
hao phí     vị   250     300   350     400       500
                                                   
Vật liệu                                                  
Mối nối mềm     cái   1       1   1     1       1
Bu lông M20-M24     bộ   12     12   16     16       20
Vật liệu khác   %   0,01     0,01   0,01     0,01       0,01
Nhân công 3,5/7   công   0,80     0,73   0,88     0,99       1,17
Máy thi công                                              
Cần cẩu bánh hơi 6 t     ca             0,014   0,014   0,018     0,018
Máy khác       %             5   5     5       5
                                           
              06     07   08     09       10
Tiếp theo                                              
                                             
                             
Thành phần     Đơn           Đường kính mối nối mềm (mm)    
  hao phí     vị       600     700   800         900
                                                   
Vật liệu                                                  
Mối nối mềm     cái       1       1   1         1
Bu lông M27-M30     bộ       20     24   24         28
Vật liệu khác   %         0,01     0,01   0,01         0,01
Nhân công 3,5/7     công       1,40     1,57   1,80         1,92
Máy thi công                                              
Cần cẩu bánh hơi 6 t     ca       0,022     0,022   0,028       0,028
Máy khác       %         5       5   5         5
                                         
                    11     12   13         14
                                                   

 

172

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn   Đường kính mối nối mềm (mm)  
hao phí vị 1100 1200 1250 1300 1350 1400
               
Vật liệu              
Mối nối mềm cái 1 1 1 1 1 1
Bu lông M33-M39 bộ 32 32 32 32 32 36
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 2,35 2,57 2,67 2,78 2,89 2,99
Máy thi công              
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,028 0,032 0,032 0,032 0,032 0,032
Máy khác % 5 5 5 5 5 5
               
    15 16 17 18 19 20
Tiếp theo              
             
         
Thành phần Đơn   Đường kính mối nối mềm (mm)  
hao phí vị 1500 1600 1700 1800 1900 2000
               
Vật liệu              
Mối nối mềm cái 1 1 1 1 1 1
Bu lông M39-M45 bộ 36 40 42 44 46 48
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 3,21 3,42 3,63 3,85 4,06 4,28
Máy thi công              
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,036 0,036 0,04 0,04 0,04 0,04
Máy khác % 5 5 5 5 5 5
               
    21 22 23 24 25 26
               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173

 

BB.83500         LẮP ĐAI KHỞI THỦY

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.

 

Đơn vị tính : cái

 

  Công tác   Thành phần Đơn         Đường kính ống (mm)    
hiệu   lắp đặt   hao phí     vị   60     80   100   125
                                             
BB.825   Lắp đai Vật liệu                                  
    khởi thuỷ Đai khởi thuỷ     cái   1     1   1   1
      Bu lông M16-M20   bộ   4     4   4   4
      Vật liệu khác   %   0,01     0,01   0,01   0,01
      Nhân công 3,5/7 công   0,12     0,17   0,20   0.23
                                             
                      01     02   03   04
Tiếp theo                                        
                                       
                                   
Thành phần   Đơn             Đường kính ống (mm)    
  hao phí   vị   150     200       250   300   350
                                             
Vật liệu                                            
Đai khởi thuỷ   cái   1         1       1   1   1
Bu lông       bộ   4         4       4   4   4
Vật liệu khác   %   0,01     0,01       0,01   0,01   0,01
Nhân công 3,5/7   công   0,25     0,33       0,48   0,55   0,60
                                         
            05     06       07   08   09
Tiếp theo                                        
                                       
                             
Thành phần   Đơn             Đường kính ống (mm)    
hao phí   vị   400   450   500   600   700     800
                                             
Vật liệu                                            
Đai khởi thuỷ   cái   1   1   1     1     1     1
Bu lông       bộ   4   4   4     4     4     4
Vật liệu khác %   0,01   0,01   0,01   0,01   0,01     0,01
Nhân công 3,5/7 công   0,74   0,78   0,92   1,1   1,22     1,39
                                             
            10   11   12     13   14     15
                                             

 

 

 

 

 

 

 

174

BB.84000         LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HOẢ

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật .

 

 

BB.84100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HOẢ        
          Đơn vị tính: cái  
             
Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính trụ cứu hoả (mm)  
lắp đặt 100 150  
       
             
BB.841 Lắp đặt Vật liệu        
  trụ cứu Trụ cứu hoả cái 1 1  
  hoả Gioăng cao su lá 10mm m2 0,05 0,08  
    Bu lông bộ 8 8  
    Vật liệu khác % 0,1 0,1  
    Nhân công 3,5/7 công 0,45 0,51  
             
        01 02  
BB.84200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HOẢ        
       
          Đơn vị tính: cái  
           
Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính họng cứu hoả (mm)  
lắp đặt 80 100  
       
             
BB.842 Lắp đặt Vật liệu        
  họng cứu Họng cứu hoả cái 1 1  
  hoả Gioăng cao su lá 10mm m2 0,04 0,051  
    Bu lông bộ 4 8  
    Vật liệu khác % 0,1 0,1  
    Nhân công 3,5/7 công 0,35 0,41  
             
        01 02  
             

 

 

Ghi chú: Họng cứu hoả và trụ cứu hoả được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

 

BB.85100         LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái

 

    Công tác Thành phần hao phí   Đơn vị Quy cách đồng hồ (mm)
  hiệu   lắp đặt   50 100 200
               
                               
  BB.851   Lắp đặt Vật liệu                  
      đồnghồ Đồng hồ   cái 1   1   1  
      đo lưu Cao su tấm   m2 0,01   0,02   0,08  
      lượng Bu lông M16-M20   cái 4   8   8  
        Vật liệu khác   %   0,01   0,01   0,01  
        Nhân công 4,0/7   công 0,66   0,84   0,99  
                               
                    01   02   03  
  Tiếp theo                        
                         
                         
  Thành phần   Đơn vị         Quy cách đồng hồ (mm)    
    hao phí     < 300   < 400   < 500   < 600  
                 
                             
Vật liệu                            
Đồng hồ       cái   1   1   1   1  
Cao su tấm   m2   0,17   0,30   0,47   0,68  
Bu lông M20-M27   cái   12   16   20   20  
Vật liệu khác   %   0,01   0,01   0,01   0,01  
Nhân công 4,0/7   công   1,06   1,36   1,62   1,83  
                             
              04   05   06   07  
                               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176

 

BB.85200         LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử

 

        Đơn vị tính: cái
         
Công tác Thành phần Đơn Định mức
hiệu lắp đặt hao phí vị
 
         
BB.852 Lắp đặt Vật liệu    
  đồng hồ đo Đồng hồ đo áp lực cái 1
  áp lực Vật liệu khác % 0,01
   
    Nhân công 4,0/7 công 0,85
         
        01
BB.86100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH    
   

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.

 

            Đơn vị tính: cái
                 
Công tác Thành phần Đơn   Đường kính van (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí vị 40 50 75   100
                 
BB.861 Lắp đặt Vật liệu            
  van mặt Van cái 1 1 1   1
  bích  
  Bulông M16 bộ 4 4 8   8
     
    Cao su tấm m2 0,01 0,02 0,24   0,07
    Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01   0,01
    Nhân công 4,0/7 công 0,35 0,41 0,50   0,60
     
                 
        01 02 03   04
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

 

Tiếp theo

 

  Thành phần   Đơn       Đường kính van (mm)      
  hao phí   vị   150 200 250 300 350  
                             
Vật liệu                          
Van   cái   1 1 1 1 1  
Bulông M16-M20   bộ   8 8 12 12 16  
Cao su tấm   m2   0,14 0,18 0,26 0,36 0,50  
Vật liệu khác   %   0,01 0,01 0,01 0,01 0,01  
Nhân công 4,0/7   công   0,76 0,96 1,09 0,81 0,98  
Máy thi công                          
Cần cẩu bánh hơi 6 t   ca             0,014 0,014  
Máy khác   %             5 5  
                             
          05 06 07 08 09  
  Tiếp theo                        
                         
                         
  Thành phần hao phí Đơn vị     Đường kính van (mm)      
                     
  400   500   600   700   800  
                   
                           
  Vật liệu                        
  Van cái 1   1   1   1   1  
  Bu lông M20-M27 bộ 16   20   20   24   24  
  Cao su tấm m2 0,60   0,80   1,00   1,42   1,80  
  Vật liệu khác %   0,01   0,01   0,01   0,01   0,01  
  Nhân công 4,0/7 công 1,10   1,30              
  Nhân công 4,5/7 công         1,55   1,74   2,00  
  Máy thi công                        
  Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,018   0,018   0,022   0,022   0,028  
  Máy khác %   5   5   5   5   5  
                             
          10   11   12   13   14  
                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178

 

Tiếp theo

 

Thành phần hao phí Đơn vị   Đường kính van (mm)  
       
1000 1200 1500 1800
   
           
Vật liệu          
Van cái 1 1 1 1
Bu lông M27-M45 bộ 28 32 36 44
Cao su tấm m2 2,40 2,58 3,20 3,87
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 4,5/7 công 2,21 2,65 3,32 3,98
Máy thi công          
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,028 0,032 0,036 0,04
Máy khác % 5 5 5 5
           
    15 16 17 18
Tiếp theo          
         
         
Thành phần hao phí Đơn vị   Đường kính van (mm)  
       
2000 2200 2400 2500
   
           
Vật liệu          
Van cái 1 1 1 1
Bu lông M45-M52 bộ 48 52 56 60
Cao su tấm m2 4,3 4,73 5,16 5,59
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 4,5/7 công 4,02 4,42 4,82 5,23
Máy thi công          
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,04 0,043 0,043 0,043
Máy khác % 5 5 5 5
           
    19 20 21 22
           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

 

BB.86200         LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật .

 

Đơn vị tính: cái

 

  Công tác   Thành phần     Đơn       Đường kính van (mm)  
hiệu   lắp đặt   hao phí     vị   25   32   40     50
                                       
BB.862   Lắp đặt Vật liệu                            
    van xả khí Van xả khí     cái   1     1   1     1
                     
      Cao su     m2   0,02   0,02   0,02     0,02
      Bu lông M16     bộ   4     4   4     4
      Vật liệu khác     %   0,01   0,01   0,01     0,01
      Nhân công 4,0/7     công   0,14   0,18   0,23     0,26
                                       
                      01   02   03     04
Tiếp theo                                  
                                 
                           
Thành phần   Đơn             Đường kính van (mm)  
  hao phí   vị   76     89   100   150     200
                                       
Vật liệu                                      
Van xả khí   cái   1     1   1   1     1
Cao su       m2   0,03     0,035   0,04   0,06     0,08
Bu lông M16-M20   bộ   4     8   8   8     8
Vật liệu khác   %   0,01     0,01   0,01   0,01     0,01
Nhân công 4,0/7   công   0,33     0,35   0,38   0,57     0,76
                                 
            05     06   07   08     09
                                       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

BB.86300         LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

 

Đơn vị tính: cái

 

Công tác Thành phần Đơn   Đường kính van (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí vị 250 300 350 400 500
                 
BB.863 Lắp đặt Vật liệu            
  van phao Van phao cái 1 1 1 1 1
  điều chỉnh
  Cao su m2 0,12 0,17 0,23 0,30 0,47
  tốc độ lọc
  Bu lông M20-M24 cái 8 12 16 16 20
   
    Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
    Nhân công 4,0/7 công 1,45 1,70 2,00 2,05 2,43
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

Ghi chú: Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.

 

BB.86400         LẮP ĐẶT VAN ĐÁY

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái

 

Công tác Thành phần Đơn   Đường kính van (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí vị 400 500 600 700 800
                 
BB.864 Lắp đặt Vật liệu            
  van đáy Van đáy bộ 1 1 1 1 1
   
    Bulông M 24-M30 bộ 16,0 20,0 20,0 24,0 24,0
    Cao su tấm m2 0,15 0,16 0,17 0,18 0,19
    Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
    Nhân công 4,0/7 công 1,95 2,34 2,61 2,98 3,42
    Máy thi công            
    Cần cẩu bánh hơi 6 t ca 0,027 0,027 0,027 0,027 0,027
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

181

 

BB.86500         LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật .

 

Đơn vị tính: cái

 

  Công tác   Thành phần   Đơn       Đường kính van (mm)    
hiệu   lắp đặt   hao phí   vị 400   500   600   700   800
                                     
BB.865   Lắp đặt Vật liệu                          
    van điện Cao su   m2 0,30   0,47 0,68   0,92   1,21
      Bu lông M24-M30   cái 16   20   20   24   24
      Vật liệu khác   % 0,01   0,01 0,01   0,01   0,01
      Nhân công 5,0/7   công 2,44   2,96 3,26   3,72   4,28
      Máy thi công                          
      Cần cẩu bánh hơi 6 t   ca 0,027   0,027 0,027   0,027   0,027
                                     
                01   02   03   04   05
Tiếp theo                                
                               
                         
Thành phần   Đơn         Đường kính van (mm)        
  hao phí   vị   900   1000   1200       1400
                                     
Vật liệu                                    
Cao su       m2   1,53   1,88     2,71       3,69
Bu lông M24-M30   cái   28   28     32       36
Vật liệu khác   %   0,01   0,01     0,01       0,01
Nhân công 5,0/7   công   3,32   3,98     4,98       5,97
Máy thi công                                
Cần cẩu bánh hơi 6 t   ca   0,027   0,027   0,027       0,027
                               
            06   07     08       09
Tiếp theo                                
                               
                     
Thành phần   Đơn         Đường kính van (mm)        
  hao phí   vị   1500   1800   2000       2500
                                     
Vật liệu       m2                            
Cao su         4,24   6,10     7,54       11,78
Bu lông M24-M30   cái   36   44     48       56
Vật liệu khác   %   0,01   0,01     0,01       0,01
Nhân công 5,0/7   công   6,03   6,63     7,23       7,85
Máy thi công                                
Cần cẩu bánh hơi 6 t   ca   0,027   0,027   0,027       0,027
                               
            10   11     12       13
                                     

 

182

 

BB.86600         LẮP ĐẶT VAN REN

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: cái

 

  Công tác Thành phần Đơn         Đường kính van (mm)        
hiệu   lắp đặt hao phí     vị   25 32 40   50   67 76   89
                                         
BB.866 Lắp đặt Vật liệu                                  
    van Van   cái   1   1 1   1   1 1   1
    ren            
    Băng tan     m   0,48   0,6 0,75   0,93   1,23 1,43   1,67
                   
      Vật liệu khác %   0,01   0,01 0,01   0,01   0,01 0,01   0,01
      Nhân công 4,0/7 công   0,10   0,14 0,17   0,21   0,25 0,31   0,34
                                           
                  01   02 03   04   05 06   07
Tiếp theo                                      
                                     
                               
  Thành phần   Đơn           Đường kính van (mm)        
    hao phí     vị     100   110     150   200     250
                                           
Vật liệu                                          
Van         cái     1   1     1   1     1
Băng tan     m     1,88   1,96     2,68   3,57     4,47
Vật liệu khác     %     0,01   0,01     0,01   0,01     0,01
Nhân công 4,0/7     công     0,37   0,41     0,47   0,63     0,79
                                     
                08   09     10   11     12
                                           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

183

 

BB.87100         LẮP BÍCH THÉP

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

 

              Đơn vị tính: cặp bích
                   
Công tác Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí vị 40   50   75   100
                     
BB.871 Lắp bích Vật liệu                
  thép Bích thép cái 2   2   2   2
         
    Que hàn kg 0,16   0,18   0,26   0,40
    Bulông M16 bộ 4   4   8   8
    Cao su tấm m2 0,02   0,02   0,024   0,07
    Vật liệu khác % 0,01   0,01   0,01   0,01
    Nhân công 3,5/7 công 0,28   0,3   0,38   0,45
    Máy thi công                
    Cần cẩu bánh hơi 6 t ca              
    Máy hàn 23 kW ca 0,04   0,04   0,06   0,09
    Máy khác % 5   5   5   5
                     
        01   02   03   04
                     

 

Tiếp theo

Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hao phí vị 150 200 250 300 350
             
Vật liệu            
Bích thép cái 2 2 2 2 2
Que hàn kg 0,60 0,78 1,44 2,22 2,98
Ô xy chai 0,012 0,016 0,02 0,025 0,029
Axetylen chai 0,005 0,006 0,008 0,010 0,012
Bulông M16 bộ 8 8 12 12 16
Cao su tấm m2 0,14 0,18 0,26 0,36 0,5
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,54 0,69 0,81 0,83 0,92
Máy thi công            
Cần cẩu bánh hơi 6 t ca       0,007 0,007
Máy hàn 23 kW ca 0,13 0,17 0,32 0,49 0,66
Máy khác % 5 5 5 5 5
             
    05 06 07 08 09

 

 

184

 

BB.88100         LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.

 

Đơn vị tính: cái

 

Mã hiệu   Công tác Thành phần Đơn       Đường kính nút bịt (mm)      
  lắp đặt   hao phí vị     15   20   25     32    
                     
                                           
BB.881 Lắp Nút bịt Vật liệu                              
    nhựa nối Nút bịt cái     1   1   1     1    
    măng sông                
    Cồn rửa kg     0,002   0,003   0,003     0,005    
                     
      Nhựa dán kg     0,004   0,005   0,006     0,008    
      Vật liệu khác %     0,01   0,01   0,01     0,01    
      Nhân công 3,5/7 công     0,028   0,031   0,036     0,04    
                                             
                      01   02   03     04    
Tiếp theo                                        
                                       
                                   
Thành phần     Đơn           Đường kính nút bịt (mm)      
    hao phí     vị     40 50 67   76     89    
                                             
Vật liệu                                            
Nút bịt         cái     1 1 1   1     1    
Cồn rửa         kg     0,007 0,0075 0,008   0,0085     0,009    
Nhựa dán     kg     0,009 0,01 0,011   0,012     0,013    
Vật liệu khác   %     0,01 0,01 0,01   0,01     0,01    
Nhân công 3,5/7     công     0,05 0,055 0,06   0,07     0,08    
                                         
                05 06 07   08     09    
Tiếp theo                                        
                                       
                             
  Thành phần     Đơn         Đường kính nút bịt (mm)      
    hao phí     vị   100   110   150     200     250    
                                             
Vật liệu                                            
Nút bịt         cái   1   1   1     1     1    
Cồn rửa         kg   0,01   0,01   0,01     0,01     0,01    
Nhựa dán     kg   0,015   0,016   0,021     0,029     0,036    
Vật liệu khác   %     0,01   0,011   0,014     0,019     0,024    
Nhân công 3,5/7     công   0,10   0,11   0,14     0,19     0,24    
                                         
                10   11     12     13     14    
                                             

 

185

 

BB.88200         LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống. Đơn vị tính: cái

 

    Công   Thành phần   Đơn     Đường kính nút bịt (mm)      
    tác                            
  hiệu     hao phí   vị 15 20   25   30 40   50  
    lắp đặt            
                                         
  BB.882 Lắp   Vật liệu                              
      nút bịt   Nút bịt   cái 1 1   1   1 1   1  
      đầu ông            
        Măng sông   cái 1 1   1   1 1   1  
      thép            
        Vật liệu khác   %   0,01 0,01   0,01   0,01 0,01   0,01  
      tráng              
      kẽm   Nhân công 3,5/7 công 0,04 0,05   0,08   0,09 0,11   0,12  
                                           
                    01 02   03   04 05   06  
  Tiếp theo                                  
                                   
                               
      Thành phần   Đơn       Đường kính nút bịt (mm)      
      hao phí     vị   67     76   89     100  
                                       
Vật liệu                                      
Nút bịt         cái   1     1   1     1  
Măng sông         kg   1     1   1     1  
Vật liệu khác     %   0,01     0,01   0,01     0,01  
Nhân công 3,5/7     công   0,13     0,14   0,15     0,17  
                                       
                    07     08   09     10  
  Tiếp theo                                  
                                   
                             
      Thành phần   Đơn       Đường kính nút bịt (mm)      
      hao phí       vị   110     150   200     250  
                                       
Vật liệu                                      
Nút bịt         cái   1     1   1     1  
Măng sông         kg   1     1   1     1  
Vật liệu khác     %   0,01     0,01   0,01     0,01  
Nhân công 3,5/7     công   0,19     0,24   0,27     0,34  
                                       
                    11     12   13     14  
                                           

 

 

 

 

 

186

 

BB.89000         CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA

 

BB.89100         CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.

 

Đơn vị tính: 10 mối

 

Công tác Thành phần   Đơn           Đường kính ống (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí     vị   100     150     200   250
                                     
BB.891 Cắt ống Vật liệu                            
  HDPE Lưỡi cưa     cái   0,03   0,035   0,04   0,05
  bằng thủ            
  Vật liệu khác %   5       5     5   5
  công              
                                   
    Nhân công 3,5/7   công   0,16   0,19     0,21   0,23
                                     
                  01     02     03   04
Tiếp theo                                  
                                 
                                 
  Thành phần     Đơn               Đường kính ống (mm)  
  hao phí     vị   300       350     400   500
                                     
Vật liệu                                    
Lưỡi cưa       cái   0,06       0,06     0,07   0,09
Vật liệu khác   %   5       5     5   5
Nhân công 3,5/7     công   0,27       0,29     0,31   0,43
                                 
            05       06     07   08
Tiếp theo                                  
                                 
                               
  Thành phần     Đơn               Đường kính ống (mm)  
  hao phí     vị     600       700     800   1000
                                     
Vật liệu                                    
Lưỡi cưa       cái   0,11       0,14     0,17   0,2
Vật liệu khác   %   5       5     5   5
Nhân công 3,5/7     công   0,60       0,68     0,80   1,28
                               
            09       10     11   12
                                     

 

 

 

 

187

 

BB.89200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY – AXETYLEN Thành phần công việc

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ

thuật.

Đơn vị tính: 10 mối

 

Công tác Thành phần Đơn     Đường kính ống (mm)    
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 125 150 200 250 300 350
                     
BB.892 Cắt ống Vật liệu                
  thép Ô xy chai 0,08 0,10 0,12 0,16 0,20 0,25 0,29
  bằng
  Axetylen chai 0,03 0,04 0,05 0,06 0,08 0,10 0,11
  ô xy
  Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 2
  axetylen
    Nhân công 4,0/7 công 1,65 1,76 1,95 2,1 2,2 2,55 2,77
    Máy thi công                
    Máy hàn hơi 2000 ca 0,065 0,08 0,1 0,126 0,157 0,19 0,22
    l/h
                   
                     
        01 02 03 04 05 06 07
                     

 

 

Ghi chú: Ô xy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

 

BB.89300         CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY – ĐẤT ĐÈN

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật

 

Đơn vị tính: 10 mối

 

Công tác Thành phần Đơn     Đường kính ống (mm)    
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 125 150 200 250 300 350
                     
BB.893 Cắt ống Vật liệu                
  thép Ô xy chai 0,08 0,10 0,12 0,16 0,20 0,25 0,29
  bằng
  Đất đèn kg 0,55 0,68 0,82 1,09 1,37 1,71 1,98
  ô xy
  Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 2
  đất đèn
    Nhân công 4,0/7 công 1,65 1,76 1,95 2,10 2,20 2,55 2,77
    Máy thi công                
    Máy hàn hơi 2000 l/h ca 0,065 0,08 0,10 0,126 0,157 0,19 0,22
                     
        01 02 03 04 05 06 07
                     

 

 

Ghi chú : Ô xy dùng trong định mức là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

 

 

188

 

BB.8940             CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay .

 

Đơn vị tính: mối

 

Công tác Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250 300 350
                   
BB.894 Cắt ống Vật liệu              
  thép Đĩa cắt cái 0,08 0,12 0,16 0,24 0,31 0,39
  bằng máy
  Đĩa mài cái 0,02 0,02 0,03 0,05 0,06 0,08
  cắt cầm tay
    Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2
    Nhân công 3,5/7 công 0,08 0,09 0,10 0,12 0,13 0,15
    Máy thi công              
    Máy cắt ống 5kW ca 0,03 0,05 0,058 0,064 0,08 0,1
                   
        01 02 03 04 05 06
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

 

BB.90000         THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

 

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

  • Định mức công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100 m

 

  • Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân định mức trên với hệ số 0,75 của bảng mức có đường kính tương ứng và > 500m thì định mức trên nhân với hệ số 0,7 của bảng mức có đường kính tương ứng.

 

  • Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.

 

BB.90100         THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP

 

Thành phần công việc

 

Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích ( bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí vị <100 100 125 150 200
                 
BB.901 Thử áp lực Vật liệu            
  đường ống Van 1 chiều cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
  gang và Van xả khí D40 cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
  đường
  Bích đặc cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
  ống thép
    Bích rỗng cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
    BU cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
    BE cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
    Cao su tấm m2 0,016 0,018 0,02 0,03 0,035
    Bu lông M16-M20 cái 0,08 0,08 0,08 0,08 0,08
    Vật liệu khác % 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Nhân công 3,5/7 công 1,00 1,50 1,70 2,00 2,50
    Máy thi công            
    Máy bơm nước 5 cv ca 0,51 0,75 0,78 0,80 0,85
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hao phí vị 250 300 350 400 500
             
Vật liệu            
Van 1 chiều cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Van xả khí D40 cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Bích đặc cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Bích rỗng cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Bu cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Be cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Cao su tấm m2 0,045 0,065 0,09 0,13 0,15
Bu lông M20-M24 cái 0,12 0,12 0,12 0,16 0,20
Vật liệu khác % 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
Nhân công 3,5/7 công 3,00 3,20 4,00 4,30 5,00
Máy thi công            
Máy bơm nước 5 cv ca 1,00 1,00 1,25 1,30 1,50
             
    06 07 08 09 10
Tiếp theo            
           
         
Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hao phí vị 600 700 800 900 1000
             
Vật liệu            
Van 1 chiều cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Van xả khí D40 cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Bích đặc cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Bích rỗng cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Bu cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Be cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Cao su tấm m2 0,20 0,25 0,45 0,50 0,60
Bu lông M24-M33 cái 0,20 0,24 0,24 0,28 0,28
Vật liệu khác % 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
Nhân công 3,5/7 công 5,50 6,00 7,00 8,00 9,00
Máy thi công            
Máy bơm nước 5 cv ca 1,75 2,00 2,50 2,70 2,80
             
             
    11 12 13 14 15
             

 

 

 

 

 

191

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn         Đường kính ống (mm)        
hao phí vị 1100   1200 1300 1400 1500 1600   1800
                           
Vật liệu                          
Van 1 chiều cái 0,05   0,05   0,05 0,05 0,05 0,05   0,05
Van xả khí D40 cái 0,05   0,05   0,05 0,05 0,05 0,05   0,05
Bích đặc cái 0,05   0,05   0,05 0,05 0,05 0,05   0,05
Bích rỗng cái 0,05   0,05   0,05 0,05 0,05 0,05   0,05
Bu cái 0,05   0,05   0,05 0,05 0,05 0,05   0,05
Be cái 0,05   0,05   0,05 0,05 0,05 0,05   0,05
Cao su tấm m2 0,73   0,86   1,01 1,18 1,35 1,54   1,94
Bu lông M33-M39 cái 0,32   0,32   0,36 0,36 0,36 0,40   0,44
Vật liệu khác % 0,001   0,001 0,001 0,001 0,001 0,001   0,001
Nhân công 3,5/7 công 9,50   10,00 11,00 12,00 13,00 14,00   15,80
Máy thi công                          
Máy bơm nước 5 cv ca 3,38   3,83   4,33 4,86 5,44 6,05   7,4
                           
    16   17   18 19 20 21   22
Tiếp theo                          
                         
                       
Thành phần Đơn         Đường kính ống (mm)        
hao phí vị 2000     2200     2400   2500
                           
Vật liệu                          
Van 1 chiều cái 0,05     0,05     0,05     0,05
Van xả khí D40 cái 0,05     0,05     0,05     0,05
Bích đặc cái 0,05     0,05     0,05     0,05
Bích rỗng cái 0,05     0,05     0,05     0,05
Bu cái 0,05     0,05     0,05     0,05
Be cái 0,05     0,05     0,05     0,05
Cao su tấm m2 2,4     2,9     3,46     3,75
Bu lông M33-M39 cái 0,48     0,52     0,56     0,60
Vật liệu khác % 0,001   0,001     0,001   0,001
Nhân công 3,5/7 công 17,50   19,25     21,00   22,00
Máy thi công                          
Máy bơm nước 5 cv ca 8,90     10,56     12,38   13,35
                       
                       
    23     24     25     26
                           

 

 

 

 

 

 

192

 

BB.90200         THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí vị 100 150 200 250
               
BB.902 Thử áp lực Vật liệu          
  đường ống Van 1 chiều cái 0,05 0,05 0,05 0,05
  bê tông Van xả khí D40 cái 0,05 0,05 0,05 0,05
   
    Bích đặc cái 0,05 0,05 0,05 0,05
    Cao su tấm m2 0,02 0,03 0,04 0,05
    Bu lông M16-M20 cái 0,08 0,08 0,08 0,12
    Vật liệu khác % 0,001 0,001 0,001 0,001
    Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,40 1,80 2,10
    Máy thi công          
    Máy bơm nước 5 cv ca 0,50 0,75 0,75 1,00
    Máy khác % 2 2 2 2
               
        01 02 03 04
               

 

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn     Đường kính ống (mm)    
hao phí vị 300 350   400 500   600 700
                   
Vật liệu                  
Van 1 chiều cái 0,05 0,05   0,05 0,05   0,05 0,05
Van xả khí D40 cái 0,05 0,05   0,05 0,05   0,05 0,05
Bích đặc cái 0,05 0,05   0,05 0,05   0,05 0,05
Cao su tấm m2 0,07 0,09   0,13 0,15   0,2 0,25
Bu lông M20-M30 cái 0,12 0,16   0,16 0,2   0,2 0,24
Vật liệu khác % 0,001 0,001   0,001 0,001   0,001 0,001
Nhân công 3,5/7 công 2,40 2,70   3,00 3,60   4,00 4,80
Máy thi công                  
Máy bơm nước 5 cv ca 1,00 1,25   1,25 1,50   2,00 2,00
Máy khác % 2 2   2 2   2 2
                   
    05 06   07 08   09 10
                   

 

 

193

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hao phí vị 800 900 1000 1100 1200
             
Vật liệu            
Van 1 chiều cái 0,050 0,05 0,05 0,05 0,05
Van xả khí D40 cái 0,050 0,05 0,05 0,05 0,05
Bích đặc cái 0,050 0,05 0,05 0,05 0,05
Cao su tấm m2 0,45 0,50 0,60 0,62 0,64
Bu lông M30-M39 cái 0,24 0,28 0,28 0,32 0,32
Vật liệu khác % 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
Nhân công 3,5/7 công 5,20 6,00 6,60 7,00 7,40
Máy thi công            
Máy bơm nước 5 cv ca 2,50 2,50 2,75 3,00 3,00
Máy khác % 2 2 2 2 2
             
    11 12 13 14 15
             

 

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hao phí vị 1400 1600 1800 2000
           
Vật liệu          
Van 1 chiều cái 0,05 0,05 0,05 0,05
Van xả khí D40 cái 0,05 0,05 0,05 0,05
Bích đặc cái 0,05 0,05 0,05 0,05
Cao su tấm m2 0,73 0,80 1,10 1,22
Bu lông M39-M45 cái 0,36 0,40 0,44 0,48
Vật liệu khác % 0,001 0,001 0,001 0,001
Nhân công 3,5/7 công 8,00 8,60 9,00 9,60
Máy thi công          
Máy bơm nước 5 cv ca 3,50 4,00 4,25 4,25
Máy khác % 2 2 2 2
           
    16 17 18 19
           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

 

BB.90300         THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí vị 15 20 25 32 40 50
                   
BB.903 Thử áp lực Vật liệu              
  đường ống Van 1 chiều cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
  nhựa
  Van xả khí D40 cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
   
    Bu cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
    Be cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
    Ống sắt tráng kẽm m 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
    Ống mềm m 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
    Vật liệu khác % 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
    Nhân công 3,5/7 công 0,46 0,50 0,55 0,62 0,66 0,70
    Máy thi công              
    Máy bơm nước 5 cv ca 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
                   
        01 02 03 04 05 06
                   

 

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn     Đường kính ống (mm)    
hao phí vị 65 75 89 100 125 150
               
Vật liệu              
Van 1 chiều cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Van xả khí D40 cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Bu cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Be cái 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Ống sắt tráng kẽm m 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Ống mềm m 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Vật liệu khác % 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
Nhân công 3,5/7 công 0,76 0,80 0,84 1,05 1,23 1,40
Máy thi công              
Máy bơm nước 5 cv ca 0,3 0,31 0,31 0,32 0,33 0,34
               
    07 08 09 10 11 12
               

 

 

195

 

Tiếp theo

 

  Thành phần Đơn       Đường kính ống (mm)      
  hao phí vị 200 250   300 350   400 500
                         
  Vật liệu                      
  Van 1 chiều cái 0,05 0,05   0,05 0,05   0,05 0,05
  Van xả khí D40 cái 0,05 0,05   0,05 0,05   0,05 0,05
  Bu cái 0,05 0,05   0,05 0,05   0,05 0,05
  Be cái 0,05 0,05   0,05 0,05   0,05 0,05
  Ống sắt tráng kẽm m 0,25 0,25   0,25 0,25   0,25 0,25
  Ống mềm m 0,25 0,25   0,25 0,25   0,25 0,25
  Vật liệu khác % 0,001 0,001   0,001 0,001   0,001 0,001
  Nhân công 3,5/7 công 1,75 2,10   3,00 3,5   3,80 4,30
  Máy thi công                      
  Máy bơm nước 5 cv ca 0,37 0,42   0,47 0,54   0,61 0,79
                         
      13 14   15 16   17 18
  Tiếp theo                      
                       
                   
  Thành phần Đơn       Đường kính ống (mm)      
  hao phí vị 600     700 800       1000
                         
  Vật liệu                      
  Van 1 chiều cái 0,05     0,05 0,05       0,05
  Van xả khí D40 cái 0,05     0,05 0,05       0,05
  Bu cái 0,05     0,05 0,05       0,05
  Be cái 0,05     0,05 0,05       0,05
  Ống sắt tráng kẽm m 0,25     0,25 0,25       0,25
  Ống mềm m 0,25     0,25 0,25       0,25
  Vật liệu khác % 0,01     0,01 0,01       0,01
  Nhân công 3,5/7 công 4,80     5,20 5,60       6,30
  Máy thi công                      
  Máy bơm nước 5 cv ca 1,01     1,27 1,56       2,27
                       
      19     20 21       22
                         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

BB.90400         THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

 

Thành phần công việc:

 

Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v… hoàn thiện công tác thử nghiệm.

 

Đơn vị tính:1 m

 

Công tác Thành phần công việc Đơn vị Quy cách ống (mm)
hiệu lắp đặt 100-500 600-800 >1000
   
             
BB.904 Thử Vật liệu        
  nghiệm Sắt dẹt 25×4 kg 0,01 0,01 0,01
  đường
  Tôn b=3 kg 0,23 0,23 0,23
  ống thông
  Tôn đen kg 0,23 0,23 0,23
  gió
    Bulông M8x30 bộ 0,01 0,02 0,02
    Gioăng cao su tấm m2 0,004 0,004 0,004
    Thuốc tạo khói kg 0,002 0,003 0,003
    Matit kg 0,001 0,0023 0,0044
    Thiếc hàn kg 0,0006 0,0008 0,001
    Vật liệu khác % 1 1 1
    Nhân công 3,5/7 công 0,29 0,34 0,46
    Máy thi công        
    Quạt gió 2,5 kW ca 0,01 0,01 0,02
    Máy vi áp kế ca 0,01 0,01 0,02
    Máy khoan bê tông cầm ca 0,01 0,013 0,017
    tay 0,62 kW
           
    Máy khác % 0,1 0,1 0,1
             
        01 02 03
             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

197

 

BB.90500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC                                  
                                            Đơn vị tính: 100m
                                                         
  Công tác   Thành phần     Đơn           Đường kính ống (mm)          
hiệu   lắp đặt   hao phí     vị   100   150   200 250   300     350   400  
                                                             
BB.905   Công tác Vật liệu                                                  
    khử trùng Nước sạch       m3   0,95   2,13   3,77 5,89   8,48     11,54   15,07  
    ống nước Clor bột       gam   47,50   106,5   188,5 294,5 424,0     577,0   753,5  
                         
      Nhân công 3,5/7   công   0,75   1,00   1,25 1,50   1,60     1,80   2,00  
      Máy thi công                                                  
      Máy bơm nước 5 cv     ca   0,38   0,51   0,64 0,77   0,77     1,07   1,09  
                                                             
                        01     02   03 04   05     06   07  
Tiếp theo                                                        
                                                       
                                           
Thành phần   Đơn               Đường kính ống (mm)          
hao phí   vị   450     500   600     700 800       900  
                                                           
Vật liệu                                                          
Nước sạch     m3   19,08     23,55   33,912     46,16 60,29       76,30  
Clor bột     gam   954,00     1177,50   1695,60   2307,9 3014,4   3815,1  
Nhân công 3,5/7   công   2,20     2,50                                    
Nhân công 4,0/7   công                   3,00     3,5 3,8       4,06  
Máy thi công                                                        
Máy bơm nước 5 cv   ca   1,20     1,40   1,70     1,96 2,25       2,59  
                                                 
            08     09   10     11 12         13  
                                                         
                                          Tiếp theo          
                                   
Thành phần   Đơn               Đường kính ống (mm)          
hao phí   vị   1000         1100   1200   1400     1600  
                                                           
Vật liệu                                                          
Nước sạch     m3   94,20         113,98   135,65   184,63     241,15  
Clor bột     gam   4710,00       5699,1   6782,4   9231,6     12057,6  
Nhân công 4,0/7   công   4,29         4,48     4,64     5,15     5,59  
Máy thi công                                                        
Máy bơm nước 5 cv   ca   2,96         3,38     3,83     4,86     6,05  
                                                 
            14         15           16     17     18  
                                                             

 

 

 

 

198

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn   Đường kính ống (mm)  
hao phí vị 1800 2000 2200 2400 2600
             
Vật liệu            
Nước sạch m3 305,21 376,80 455,93 542,59 636,79
Clor bột gam 15260,4 18840,00 22796,4 27129,6 31839,6
Nhân công 4,0/7 công 5,97 6,44 7,08 7,72 8,37
Máy thi công            
Máy bơm nước 5 cv ca 7,40 8,90 10,56 12,38 14,36
             
    19 20 21 22 23
             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199

 

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT

VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH

 

 

Thuyết minh áp dụng

 

Lắp đặt các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.

 

Trong định mức đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.

 

BB.91100         LẮP ĐẶT CHẬU RỬA – LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

 

            Đơn vị tính: 1bộ
               
Công tác Thành phần Đơn Chậu rửa Thuyền tắm
       
    Có hương Không
hiệu lắp đặt hao phí vị 1 vòi 2 vòi
sen hương sen
           
BB.911 Lắp đặt Vật liệu          
  chậu rửa Chậu rửa bộ 1 1    
  Lắp đặt    
  Thuyền tắm bộ     1 1
  thuyền tắm    
  Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
   
    Nhân công 3,5/7 công 0,50 0,60 1,50 1,60
               
        01 02 03 04
               

 

Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

BB.91200         LẮP ĐẶT CHẬU XÍ

 

BB.91300         LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

 

            Đơn vị tính: 1bộ
               
Công tác Thành phần Đơn Chậu xí Chậu tiểu
hiệu lắp đặt hao phí vị Xí bệt Xí xổm Nam Nữ
               
BB.912 Lắp đặt Vật liệu          
  chậu xí Chậu xí bộ 1 1    
       
BB.913 Lắp đặt Chậu tiểu bộ     1 1
  chậu tiểu Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
   
    Nhân công 3,5/7 công 1,50 1,50 1,50 1,50
               
        01 02 01 02
               

 

 

 

 

 

 

BB.91400         LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN

 

BB.91500         LẮP ĐẶT VÒI RỬA

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

 

            Đơn vị tính: bộ
               
  Công tác lắp     Vòi tắm hương sen Vòi rửa
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị        
1vòi, 1 2vòi, 1    
đặt 1 vòi 2 vòi
      hương sen hương sen
           
BB.914 Lắp đặt vòi Vật liệu          
  tắm hương sen Vòi tắm hương sen bộ 1 1    
    Vòi rửa cái     1 1
BB.915 Lắp đặt Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01
  vòi rửa Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,25 0,17 0,20
   
               
        01 02 01 02
               

 

 

 

 

 

 

 

201

 

BB.91600         LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.

 

          Đơn vị tính: bộ
           
        Loại thùng đun nước nóng
Công tác Thành phần Đơn      
Thùng đun   Thùng đun
hiệu lắp đặt hao phí vị   nước nóng kiểu
nước nóng  
          liên tục
           
BB.916 Lắp đặt thùng Vật liệu        
  đun nước nóng Thùng đun nước nóng bộ 1    
       
    Thùng đun nước nóng bộ     1
    kiểu liên tục        
    Vật liệu khác % 0,01   0,01
    Nhân công 3,5/7 công 2,18   1,85
    Máy thi công        
    Máy khoan bê tông cầm ca 0,1   0,1
    tay 0,62 kW  
           
             
        01   02
BB.91700 LẮP ĐẶT PHỄU THU        
       
BB.91800 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA        

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh

 

              Đơn vị tính: cái
               
  Công tác     Đường kính phễu thu Đường kính ống
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị   (mm) kiểm tra (mm)
lắp đặt  
               
      50   100 50 100
         
                 
BB.917 Lắp đặt Vật liệu            
  phễu thu Phễu thu cái 1   1    
BB.918 Lắp đặt Ống kiểm tra bộ       1 1
  ống kiểm tra Vật liệu khác % 0,01   0,01 0,01 0,01
    Nhân công 3,5/7 công 0,16   0,19 0,02 0,04
                 
        01   02 01 02
                 

 

 

 

 

 

202

 

BB.91900         LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn

chỉnh.

                    Đơn vị tính: cái
                           
    Công tác     Đơn Gương và các dụng cụ    
Mã hiệu   Thành phần hao phí                  
Gương         Hộp    
  lắp đặt vị Kệ kính Giá treo      
        soi   đựng    
                       
BB.919 Lắp đặt Vật liệu                    
  gương soi và Gương soi cái 1                
  các dụng cụ                
  Kệ kính cái     1            
                     
      Giá treo cái       1        
      Hộp đựng cái             1    
      Vật liệu khác % 0,1   0,1 0,1   0,1    
      Nhân công 3,5/7 công 0,13   0,13 0,09   0,09    
      Máy thi công                    
      Máy khoan bê tông ca 0,02   0,02 0,01   0,01    
      cầm tay 0,62 kW        
                         
                             
            01   02 03   04    
BB.92000   LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH                    
                     
                    Đơn vị tính: cái
                           
  Công tác   Thành phần     Đơn   Số lượng  
hiệu   lắp đặt   hao phí     vị    
                   
                             
BB.920   Lắp đặt vòi rửa   Vật liệu                    
    vệ sinh   Vòi rửa       cái     1    
                     
        Cút       cái     1    
        Vật liệu khác       %     0,1    
        Nhân công 3,5/7       công     0,13    
                           
                      01    
                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

 

BB.92100         LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 

                          Đơn vị tính: bể
                               
Công tác   Thành phần   Đơn   Dung tích bể (m3)    
hiệu lắp đặt   hao phí   vị 0,5 1,0 1,5   2,0 2,5  
                                 
BB.921 Lắp đặt   Vật liệu                        
  bể chứa   Bể inox   bể 1 1 1   1   1  
  nước          
    Vật liệu phụ   % 0,01 0,01 0,01   0,01 0,01  
  bằng        
                               
  inox   Nhân công 3,5/7 công 1,6 2,1 2,24   2,4 2,56  
                                 
                01 02 03   04   05  
Tiếp theo                              
                             
                             
Thành phần   Đơn         Dung tích bể (m3)          
hao phí   vị   3,0     3,5 4,0     5,0   6,0  
                                 
Vật liệu                                
Bể inox     bể   1     1 1     1   1  
Vật liệu phụ   %   0,01     0,01 0,01     0,01   0,01  
Nhân công 3,5/7   công   2,88     3,12 3,44     4,80   6,40  
                               
          06     07 08     09   10  
                                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

 

BB.92200         LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 

                                  Đơn vị tính: bể  
                                       
Công tác   Thành phần     Đơn         Dung tích bể (m3)    
hiệu lắp đặt   hao phí     vị   0,25   0,30   0,40   0,50 0,70  
                                       
BB.922 Lắp đặt Vật liệu                              
  bể chứa Bể nhựa     bể   1     1   1   1 1  
  nước                
  Vật liệu phụ     %   0,1     0,1   0,1   0,1 0,1  
  bằng                
  Nhân công 3,5/7   công   1,20   1,30   1,50   1,88 2,10  
  nhựa            
                                       
                    01     02   03   04 05  
Tiếp theo                                    
                                   
                                 
Thành phần   Đơn                 Dung tích bể (m3)      
hao phí   vị   0,9       1,0   1,5   2,0   3,0 4,0  
                                       
Vật liệu                                      
Bể nhựa     bể   1       1   1   1   1 1  
Vật liệu phụ   %   0,1       0,1   0,1   0,1   0,1 0,1  
Nhân công 3,5/7   công   2,44     2,62   2,82   3,00   3,20 3,38  
                                   
          06       07   08   09   10 11  
                                       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

 

CHƯƠNG III

 

BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ

 

BC.11100         BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

 

        Đơn vị tính: m2
           
Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng  
           
BC.111 Bảo ôn ống và phụ Vật liệu      
  tùng thông gió bằng Bông khoáng dày 40 mm m3 0,04  
  bông khoáng Giấy dầu m2 1,15  
     
    Băng vải thủy tinh cuộn 1,02  
    Vật liệu phụ % 1  
    Nhân công 4,0/7 công 0,3  
           
        01  
           

 

BC.11200         BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

 

        Đơn vị tính:m2
             
Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị   Số lượng  
             
BC.112 Bảo ôn thiết bị thông Vật liệu        
  gió bằng bông khoáng Bông khoáng dày 60 mm m3   0,06  
    Giấy dầu m2   1,15  
    Lưới thép 16×16 m2   1,02  
    Vữa xi măng m3   0,02  
    Nhôm lá b=0,8 m2   1,03  
    Đinh vít cái   100  
    Vật liệu phụ %   1  
    Nhân công 4,0/7 công   0,80  
             
          01  
    206        
           

 

BC.12100         BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: m2

 

        Độ dày lớp bông thuỷ
Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị tinh (mm)
           
        25 50
           
BC.121 Bảo ôn ống và phụ Vật liệu      
  tùng thông gió bằng Bông thuỷ tinh m3 0,026 0,053
  bông thuỷ tinh Đinh ghim cái 22 22
   
    Keo dán kg 0,036 0,036
    Băng dính giấy bạc cuộn 0,125 0,131
    Vật liệu khác % 0,1 0,1
    Nhân công 4,0/7 công 0,45 0,62
           
        01 02
           

 

 

BC.12200         BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH

 

Thành phần công việc

 

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

 

          Đơn vị tính: m2
             
        Độ dày lớp bông thuỷ  
Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị tinh (mm)  
               
        25   50  
               
BC.122 Bảo ôn thiết bị Vật liệu          
  thông gió bằng Bông thuỷ tinh m3 0,026   0,053  
  bông thuỷ tinh Đinh ghim cái 22   22  
       
    Keo dán kg 0,036   0,036  
    Băng dính giấy bạc cuộn 0,125   0,131  
    Vật liệu khác % 0,1   0,1  
    Nhân công 4,0/7 công 0,55   0,67  
               
        01   02  
               

 

 

 

 

 

207

 

BC.13000         BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG

 

BC.13100         BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25 mm)

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 100m

 

  Công tác lắp đặt Thành phần hao phí   Đơn   Đường kính ống (mm)
  hiệu   vị   15   20   25
                         
                                     
  BC.131 Bảo ôn đường   Vật liệu                        
    ống lớp bọc   Bông khoáng     m3   0,42   0,46   0,51
    25mm   Lưới thép d=10×10     m2   24,41   25,98   27,55
                   
          Dây thép d=1mm     kg   1,42   1,48   1,54
          Vật liệu khác     %   0,1   0,1   0,1
          Nhân công 3,5/7     công   7,11   7,98   8,56
                                     
                            01   02   03
  Tiếp theo                              
                               
                           
  Thành phần hao phí   Đơn vị       Đường kính ống (mm)  
                             
  32   40     50   69   80
                       
                                     
  Vật liệu                                  
  Bông khoáng   m3   0,58   0,65     0,75   0,93   1,03
  Lưới thép d=10×10   m2   29,75   32,26     35,4   41,68   44,82
  Dây thép d=1mm   kg   1,63   1,73     1,85   2,1   2,22
  Vật liệu khác   %   0,1   0,1     0,1   0,1   0,1
  Nhân công 3,5/7   công   9,10   10,00     10,60   11,80   12,50
                                 
              04   05     06   07   08
  Tiếp theo                              
                               
                     
  Thành phần hao phí   Đơn vị       Đường kính ống (mm)  
                             
      100   125     150   200   250
                       
                                     
  Vật liệu                                  
  Bông khoáng   m3   1,22   1,45     1,69   2,16   2,63
  Lưới thép d=10×10   m2   51,1   58,95     66,8   82,5   98,2
  Dây thép d=1mm   kg   2,46   2,77     3,08   3,7   4,31
  Vật liệu khác   %   0,1   0,1     0,1   0,1   0,1
  Nhân công 3,5/7   công   13,44   14,56     14,90   15,75   16,12
                                 
              09   10     11   12   13
                                     

 

208

 

Tiếp theo

 

Thành phần hao phí Đơn vị   Đường kính ống (mm)  
         
300 350 400 450 500
   
             
Vật liệu            
Bông khoáng m3 3,1 3,57 4,04 4,51 4,99
Lưới thép d=10×10 m2 113,9 129,6 145,3 161 176,7
Dây thép d=1mm kg 4,93 5,55 6,16 6,78 7,39
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 17,01 17,66 18,73 20,55 21,42
             
    14 15 16 17 18
Tiếp theo            
           
         
Thành phần hao phí Đơn vị   Đường kính ống (mm)  
         
600 700 800 900 1000
   
             
Vật liệu            
Bông khoáng m3 5,93 6,87 7,81 8,75 9,7
Lưới thép d=10×10 m2 208,1 239,5 270,9 302,3 333,7
Dây thép d=1mm kg 8,63 9,86 11,09 12,32 13,56
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 25,31 27,48 28,48 30,06 34,24
             
    19 20 21 22 23
             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

209

 

BC.13200         BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30 mm)

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác   Thành phần hao phí   Đơn vị Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt     15   20   25
                   
                               
BC.132 Bảo ôn đường   Vật liệu                    
  ống lớp bọc   Bông khoáng   m3 0,55   0,61   0,66
  30mm   Lưới thép d=10×10   m2 27,55   29,12   30,69
             
        Dây thép d=1mm   kg 1,54   1,60   1,66
        Vật liệu khác   %   0,1   0,1   0,1
        Nhân công 3,5/7   công 8,53   9,58   10,15
                               
                      01   02   03
Tiếp theo                          
                         
                           
Thành phần hao phí   Đơn vị         Đường kính ống (mm)  
                       
  32   40   50   69   80
                   
                               
Vật liệu                              
Bông khoáng     m3   0,74   0,83   0,94   1,17   1,28
Lưới thép d=10×10     m2   32,89   35,40   38,54   44,82   47,96
Dây thép d=1mm     kg   1,75   1,85   1,97   2,22   2,34
Vật liệu khác   %   0,1   0,1   0,1   0,1   0,1
Nhân công 3,5/7   công   10,92   11,97   12,68   14,15   15,00
                             
            04   05   06   07   08
                               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

Tiếp theo

 

  Thành phần hao phí Đơn vị   Đường kính ống (mm)  
           
100 125 150 200 250
     
               
  Vật liệu            
  Bông khoáng m3 1,51 1,79 2,07 2,64 3,21
  Lưới thép d=10×10 m2 54,24 62,09 69,94 85,64 101,34
  Dây thép d=1mm kg 2,59 2,90 3,20 3,82 4,44
  Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
  Nhân công 3,5/7 công 16,13 17,47 17,85 18,90 19,83
               
      09 10 11 12 13
  Tiếp theo            
             
             
  Thành phần hao phí Đơn vị   Đường kính ống (mm)  
           
  300 350 400 450 500
     
               
  Vật liệu            
  Bông khoáng m3 3,77 4,34 4,90 5,47 6,03
  Lưới thép d=10×10 m2 117,04 132,74 148,44 164,14 179,84
  Dây thép d=1mm kg 5,05 5,67 6,29 6,9 7,52
  Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
  Nhân công 3,5/7 công 20,41 21,17 22,47 24,66 25,70
               
      14 15 16 17 18
Tiếp theo            
           
           
  Thành phần hao phí Đơn vị   Đường kính ống (mm)  
           
  600 700 800 900 1000
     
               
  Vật liệu            
  Bông khoáng m3 7,16 8,29 9,42 10,55 11,68
  Lưới thép d=10×10 m2 211,24 242,64 274,04 305,44 336,84
  Dây thép d=1mm kg 8,75 9,98 11,22 12,45 13,68
  Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
  Nhân công 4,0/7 công 30,37 32,47 34,23 40,87 47,08
               
      19 20 21 22 23
               

 

 

 

 

 

 

211

 

BC.13300         BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50 mm)

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác   Thành phần hao   Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt       phí   vị 15 20 25
                             
BC.133 Bảo ôn đường   Vật liệu                  
  ống lớp bọc   Bông khoáng   m 3   1,26 1,36 1,45
  50mm        
    Lưới thép d=10×10   m2 40,11 41,68 43,25
         
        Dây thép d=1mm   kg 2,03 2,10 2,16
        Vật liệu khác   %   0,1 0,1 0,1
        Nhân công 3,5/7   công 10,00 11,17 11,84
                             
                        01 02 03
Tiếp theo                        
                       
                         
Thành phần hao phí   Đơn vị         Đường kính ống (mm)  
                     
    32   40     50 69 80
                 
                             
Vật liệu                            
Bông khoáng   m3   1,58   1,74     1,92 2,30 2,49
Lưới thép d=10×10   m2   45,45   47,96   51,10 57,38 60,52
Dây thép d=1mm   kg   2,24   2,34     2,46 2,71 2,83
Vật liệu khác   %   0,1   0,1     0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7   công   12,74   14,00   15,00 16,15 17,44
                           
            04   05     06 07 08
Tiếp theo                        
                       
                     
Thành phần hao phí   Đơn vị         Đường kính ống (mm)  
                     
    100   125     150 200 250
                 
                             
Vật liệu                            
Bông khoáng   m3   2,87   3,34     3,81 4,75 5,69
Lưới thép d=10×10   m2   66,80   74,65   82,50 98,20 113,90
Dây thép d=1mm   kg   3,08   3,39     3,70 4,31 4,93
Vật liệu khác   %   0,1   0,1     0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7   công   18,82   20,38   20,83 22,10 23,13
                           
            09   10     11 12 13
                             
            212              

 

Tiếp theo

 

Thành phần hao phí Đơn vị   Đường kính ống (mm)  
         
300 350 400 450 500
   
             
Vật liệu            
Bông khoáng m3 6,63 7,58 8,52 9,46 10,40
Lưới thép d=10×10 m2 129,60 145,30 161,00 176,70 192,40
Dây thép d=1mm kg 5,55 6,16 6,78 7,39 8,01
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 23,81 24,70 26,22 28,80 30,00
             
    14 15 16 17 18
Tiếp theo            
           
         
Thành phần hao phí Đơn vị   Đường kính ống (mm)  
         
600 700 800 900 1000
   
             
Vật liệu            
Bông khoáng m3 12,29 14,17 16,05 17,94 19,82
Lưới thép d=10×10 m2 223,80 255,20 286,60 318,00 349,40
Dây thép d=1mm kg 9,24 10,48 11,71 12,94 14,17
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 35,43 38,47 39,94 47,68 54,93
             
    19 20 21 22 23
             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

 

BC.13400         BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100 mm)

 

Thành phần công việc:

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: 100m

 

Công tác   Thành phần hao phí   Đơn Đường kính ống (mm)
hiệu lắp đặt     vị 15   20   25
                     
                                         
BC.134 Bảo ôn đường   Vật liệu                        
  ống lớp bọc     Bông khoáng     m3 4,37   4,56   4,75
  100mm     Lưới thép d=10×10   m2 71,51   73,08   74,65
               
          Dây thép d=1mm     kg 3,27   3,33   3,39
          Vật liệu khác     %     0,1   0,1   0,1
        Nhân công 3,5/7     công 12,10   13,60   14,40
                                           
                              01   02   03
Tiếp theo                                      
                                     
                                     
Thành phần hao phí   Đơn               Đường kính ống (mm)    
  vị   32     40     50   69   80
                   
                                           
Vật liệu                                          
Bông khoáng   m3   5,01     5,32     5,69   6,45   6,82
Lưới thép d=10×10   m2   76,85     79,36     82,50   88,78   91,92
Dây thép d=1mm   kg   3,48     3,57     3,70   3,94   4,07
Vật liệu khác   %   0,1     0,1     0,1   0,1   0,1
Nhân công 3,5/7   công 15,47     17,00     18,00   20,05   21,18
                                       
            04     05     06   07   08
Tiếp theo                                      
                                     
                             
Thành phần hao phí   Đơn             Đường kính ống (mm)    
  vị     100       125     150     200     250
                           
                                           
Vật liệu                                          
Bông khoáng   m3     7,58       8,52     9,46     11,34     13,23
Lưới thép d=10×10   m2     98,20     106,05     113,90     129,60     145,30
Dây thép d=1mm   kg     4,31       4,62     4,93     5,55     6,16
Vật liệu khác   %     0,1       0,1     0,1     0,1     0,1
Nhân công 3,5/7   công   22,85       24,75     25,29     26,78     28,08
                                         
              09       10     11     12     13
                                           

 

214

 

Tiếp theo

 

Thành phần hao phí Đơn   Đường kính ống (mm)  
vị 300 350 400 450 500
 
             
Vật liệu            
Bông khoáng m3 15,11 17,00 18,88 20,76 22,65
Lưới thép d=10×10 m2 161,00 176,70 192,40 208,10 223,80
Dây thép d=1mm kg 6,78 7,39 8,01 8,63 9,24
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 3,5/7 công 29,00 30,00 31,83 34,94 36,41
             
    14 15 16 17 18
Tiếp theo            
           
         
Thành phần hao phi Đơn   Đường kính ống (mm)  
vị 600 700 800 900 1000
 
             
Vật liệu            
Bông khoáng m3 26,42 30,18 33,95 37,72 41,49
Lưới thép d=10×10 m2 255,20 286,16 318,00 349,40 380,80
Dây thép d=1mm kg 10,48 11,71 12,94 14,17 15,41
Vật liệu khác % 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 43,02 46,71 48,49 57,84 66,70
             
    19 20 21 22 23
             

 

 

BC.14100         BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

 

Thành phần công việc :

 

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính : 100m

 

Công tác Thành phần   Đơn   Đường kính ống (mm)  
hiệu lắp đặt hao phí   vị 6,4   9,5 12,7   15,9
                     
BC.141 Bảo ôn ống Vật liệu                
  đồng bằng ống Ống cách nhiệt xốp   m 100,5   100,5 100,5   100,5
  cách nhiệt xốp Băng cuốn bảo ôn   cuộn 8,04   11,93 15,95   19,97
    Vật liệu khác   % 0,01   0,01 0,01   0,01
    Nhân công 3,5/7   công 4,55   4,77 5,02   5,34
                     
          01   02 03   04
      215            
                 

 

Tiếp theo

 

Thành phần Đơn       Đường kính ống (mm)  
hao phí vị 19,1 22,2 25,4 28,6 31,8
                     
Vật liệu                    
Ống cách nhiệt xốp m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5
Băng cuốn bảo ôn cuộn 23,99 27,88 31,90 35,92 39,94
Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công 5,54 5,84 6,29 6,40 6,54
                     
    05 06 07 08 09
Tiếp theo                    
                   
                 
Thành phần Đơn       Đường kính ống (mm)  
hao phí vị   34,9   38,1   41,3   54 66,7
                     
Vật liệu                    
Ống cách nhiệt xốp m   100,5   100,5   100,5   100,5 100,5
Băng cuốn bảo ôn cuộn   43,83   47,85   51,87   67,82 83,78
Vật liệu khác %   0,01   0,01   0,01   0,01 0,01
Nhân công 3,5/7 công   6,61   6,85   6,96   7,64 8,20
                     
      10   11   12   13 14
                     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

 

CHƯƠNG IV

 

CÔNG TÁC KHÁC

 

 

BD.11000         KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG

 

Thành phần công việc:

 

  • Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan; xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa;

 

  • Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS;

 

  • Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính theo yêu cầu thiết kế. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan;

 

  • Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu phá để kéo về. Kéo ống nhựa HDPE về;

 

  • Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường;

 

  • Trong định mức chưa tính hao phí ống nhựa;

 

BD.11100         KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG, ĐƯỜNG KÍNH 150-200mm

 

Đơn vị tính: 100m

 

  Công tác   Đơn Khoan Khoan
Mã hiệu Thành phần hao phí ngầm trên ngầm băng
lắp đặt vị
    cạn sông
       
           
BD.111 Khoan đặt ống Vật liệu      
Bột Bentonite kg 437,5 787,5
  nhựa HDPE
  Bột Ejectomer kg 2,8 2,8
  trên cạn, qua
  sông Ống khoan (cần khoan) cái 0,69 0,77
    Mũi khoan cái 0,01 0,01
    Lưỡi khoan cái 0,07 0,08
    Bộ phát sóng 86B11 cái 0,01
    Bộ định vị bộ 0,01
    Đầu phá 250mm cái 0,01 0,01
    Dây xích truyền động cái 0,01 0,01
    Vật liệu khác % 6 6
    Nhân công 4,5/7 công 14,85 18,77
    Máy thi công      
    Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,833 0,934
    Máy bơm 200m3/h ca 0,833 0,934
    Máy khoan ngầm có định hướng ca 1,086 1,217
    Hệ thống STS ca 0,522
           
        10 20
           

 

217

 

Ghi chú:

 

  • Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm trên cạn áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm trên cạn;

 

  • Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm qua sông áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm qua sông.

 

BD.11200         KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN, ĐƯỜNG KÍNH 200mm-400mm

 

      Đơn vị tính: 100m
         
Công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt vị
   
         
BD.112 Khoan   đặt   ống   nhựa Vật liệu    
  HDPE  bằng  máy  khoan    
       
  ngầm có định hướng trên Bột Bentonite kg 630
  cạn, đường kính 200mm- Bột Ejectomer kg 2,8
  400mm
  Ống khoan (cần khoan) cái 0,69
   
    Mũi khoan cái 0,01
    Lưỡi khoan cái 0,07
    Bộ phát sóng 86B11 cái 0,01
    Bộ định vị bộ 0,01
    Đầu phá 250mm cái 0,01
    Đầu phá 450mm cái 0,01
    Dây xích truyền động cái 0,01
    Vật liệu khác % 6
    Nhân công 4,5/7 công 20,30
    Máy thi công    
    Máy trộn dung dịch 750 lít ca 1,288
    Máy bơm 200m3/h ca 1,288
    Máy khoan ngầm có định hướng ca 1,540
         
        10
         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

 

BD.11300         KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN, ĐƯỜNG KÍNH 400-600mm

 

      Đơn vị tính: 100m
         
Công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng
hiệu lắp đặt vị
   
         
BD.112 Khoan đặt ống nhựa Vật liệu    
  HDPE bằng máy khoan    
  Bột Bentonite kg 1.750
  ngầm có định hướng trên
       
  cạn, đường kính 400mm- Bột Ejectomer kg 2,8
  600mm Ống khoan (cần khoan) cái 0,69
   
    Mũi khoan cái 0,01
    Lưỡi khoan cái 0,07
    Bộ phát sóng 86B11 cái 0,01
    Bộ định vị bộ 0,01
    Đầu phá 400mm cái 0,01
    Đầu phá 500mm cái 0,01
    Đầu phá 650mm cái 0,01
    Dây xích truyền động cái 0,01
    Vật liệu khác % 6
    Nhân công 4,5/7 công 23,94
    Máy thi công    
    Máy trộn dung dịch 750 lít ca 1,591
    Máy bơm 200m3/h ca 1,591
    Máy khoan ngầm có định hướng ca 1,843
         
        10
         

 

BD.12000         KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG 150-200mm

 

BD.12100         KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN

 

BD.12200         KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN

 

BD.12300         KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG

 

BD.12400         KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG

 

Thành phần công việc :

 

  • Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan;

 

  • Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa;

 

  • Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS;

 

  • Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính

 

219

 

150mm hoặc 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan;

 

  • Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầu phá để kéo về, kéo cáp ngầm về;

 

  • Ra cáp tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.

 

Đơn vị tính: 100m

 

        Khoan ngầm Khoan ngầm
Công tác   Đơn trên cạn băng sông
Thành phần hao phí        
Số lượng cáp ngầm
hiệu lắp đặt vị
         
        01 sợi 02 01 02
        sợi sợi sợi
         
BD.121 Khoan đặt 01 sợi Vật liệu          
  cáp trên cạn Bột Bentonite kg 250 437,5 450 787,5
   
BD.122 Khoan đặt 02 sợi Bột Ejectomer kg 1,6 2,8 1,6 2,8
  cáp trên cạn Ống khoan (cần khoan) m 0,61 0,69 0,69 0,77
   
BD.123 Khoan đặt 01 sợi Mũi khoan cái 0,01 0,01 0,01 0,01
  cáp băng sông Lưỡi khoan cái 0,06 0,07 0,07 0,08
   
BD.124 Khoan đặt 02 sợi Bộ phát sóng 86B11 cái 0,01 0,01
  cáp băng sông Bộ định vị bộ 0,01 0,01
   
    Đầu phá 150mm cái 0,01 0,01
    Đầu phá 250mm cái 0,01 0,01
    Dây xích truyền động cái 0,01 0,01 0,01 0,01
    Vật liệu khác % 6 6 6 6
    Nhân công 4,5/7 công 13,45 17,93 16,25 21,85
    Máy thi công          
    Máy trộn dung dịch 750 ca 0,732 0,836 0,833 0,937
    lít
             
    Máy bơm 200m3/h ca 0,732 0,836 0,833 0,937
    Máy khoan ngầm có ca 0,95 1,09 1,086 1,22
    định hướng
             
    Hệ thống STS ca 0,522 0,522
               
        11 11 11 11
               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

 

 

BD.20000         KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

  1. Định mức dự toán công tác khai thác nước ngầm được tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.

 

  1. Trường hợp thiết kế không yêu cầu phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì định mức nhân công giảm 5% và không tính các thành phần hao phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.

 

  1. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), thì bổ sung các hao phí cho phù hợp.

 

  1. Định mức công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển. Trường hợp dùng ống chống làm kết cấu giếng thì áp dụng định mức kết cấu giếng.

 

  1. Định mức vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước:

 

  • Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: định mức nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần hao phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.

 

  • Trường hợp số ca máy theo yêu cầu của thiết kế khác với qui định trong bảng mức thì tính theo yêu cầu của thiết kế. Hao phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.

 

  1. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

 

  1. Định mức công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.

 

  1. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.

 

Quy cách ống theo quy định của thiết kế.

 

Phân cấp đất, đá trong định mức được áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

 

  Bảng 01. BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
   
Cấp đá Tên các loại đá
   
  – Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng
  hoá. Đá ngọc (ngọc bích…), các loại quặng chứa sắt.
Đặc biệt – Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.
 
– Đá Quắczit các loại.
 
  – Đá Côranhđông.
  – Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá
   
  – Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ
I silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch
  anh rắn chắc, đá sừng.
   
  – Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh
  thể lớn. Đá Granit hạt thô
  – Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit,
II Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ.
   
  – Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành
  phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia
  thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.
   
  – Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá
  yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.
  – Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá
  Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi.
   
III – Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá
Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ
 
  – Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là
  Silic và sét.
  – Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và
  Gabro hạt thô.
   
  – Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit
  – Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit… bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá
  Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa.
  – Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.
IV – Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa
chất.
 
   
  – Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và
  Đolomit không thuần.
  – Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa.
  Tup núi lửa bị Kericit  hoá.
   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

 

BD.21000         LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY – THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG

 

Thành phần công việc

 

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.

 

Đơn vị tính: 1lần lắp dựng + tháo dỡ

 

        Loại máy – thiết bị
Công tác Thành phần      
Đơn vị Khoan đập Khoan xoay tự
hiệu lắp đặt hao phí hành 54 CV,
  cáp 40 kW
        300 CV
         
           
BD.210 Lắp đặt và Vật liệu      
  tháo dỡ máy Gỗ hộp kê máy nhóm II m3 0,51 0,51
  thiết bị
         
  khoan giếng Gỗ ván nhóm IV m3 0,25 0,25
    Đinh 7 cm kg 2,00 2,00
    Dây thép d3mm kg 5,00 5,00
    Cáp d16 giằng máy khoan kg 18,75 18,75
    Đất sét chèn ống miệng giếng m3 2,00 2,00
    Vật liệu khác % 5 5
    Nhân công 4/7 công 12,03 10,18
    Máy thi công      
    Máy khoan ca 0,56 0,37
           
        01 02
           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

 

BD.22000         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

 

BD.22100         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN            50m

 

BD.22110         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Đá  
       
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.2211 Khoan giếng Vật liệu            
  bằng máy Choòng khoan loại:            
  khoan đập cáp cái 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
  596 kg/cái
  độ sâu khoan            
  50m đường Bộ cần khoan loại bộ 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
  kính lỗ khoan D165: 600 kg/bộ
             
  từ 300 đến Ống múc loại: 409            
  <400mm cái 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001
  kg/cái
               
    Cáp khoan kg 0,127 0,317 0,634 1,267 2,376
    Que hàn kg 0,3695 1,047 1,257 1,720 1,945
    Thép nhíp kg 0,462 1,188 1,619
    Bi hợp kim kg 0,616 0,924
    Đất sét m3 0,484 0,616 0,660 0,704 0,774
    Nước thi công m3 2,396 3,049 3,267 3,485 3,833
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,91 1,46 1,69 2,78 5,10
    Máy thi công            
    Máy khoan đập cáp ca 0,138 0,312 0,560 1,052 2,102
    40 kW
               
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,057 0,128 0,229 0,431 0,861
    Máy trộn dung dịch ca 0,083 0,188 0,336 0,631 1,261
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,057 0,128 0,229 0,431 0,861
                 
        1 2 3 4 5
                 

 

 

 

 

 

224

 

BD.22120         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất     Đá  
         
hiệu lắp đặt vị IV III   II I
     
                   
BD.2212 Khoan giếng Vật liệu              
  bằng máy Choòng khoan loại: cái 0,001 0,001 0,001   0,001 0,002
  khoan đập  
  900 kg/cái  
  cáp độ sâu              
  Bộ cần khoan loại bộ 0,001 0,001 0,001   0,001 0,002
  khoan   50m  
  D188: 840 kg/bộ  
               
  đường kính lỗ Ống múc loại: cái 0,001 0,001 0,001   0,001 0,002
  khoan từ 400 522 kg/cái  
               
  đến <500mm Cáp khoan kg 0,160 0,400 0,799   1,598 2,997
    Que hàn kg 0,467 1,321 1,585   2,170 2,453
    Thép nhíp kg 0,583 1,499 2,042  
    Bi hợp kim kg   0,777 1,166
    Đất sét m3 0,611 0,777 0,833   0,888 0,977
    Nước thi công m3 3,022 3,846 4,121   4,396 4,835
    Vật liệu khác % 5 5 5   5 5
    Nhân công 4/7 công 1,14 1,84 2,13   3,46 6,19
    Máy thi công              
    Máy khoan đập cáp ca 0,170 0,394 0,708   1,307 2,538
    40 kW  
                 
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,070 0,161 0,290   0,535 1,039
    Máy trộn dung dịch ca 0,102 0,237 0,424   0,811 1,523
    750 lít  
                 
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,070 0,161 0,290   0,535 1,039
                   
        1 2 3   4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225

 

BD.22130         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500mm ĐẾN < 600mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất     Đá  
         
hiệu lắp đặt vị IV III   II I
     
                   
BD.2213 Khoan giếng Vật liệu              
  bằng máy Choòng khoan loại: cái 0,001 0,001 0,001   0,002 0,002
  khoan đập  
  900 kg/cái  
  cáp độ sâu              
  Bộ cần khoan loại bộ 0,001 0,001 0,001   0,002 0,002
  khoan   50m  
  D220: 1120 kg/bộ  
               
  đường kính lỗ Ống múc loại: 635 cái 0,001 0,001 0,001   0,002 0,002
  khoan từ 500 kg/cái  
               
  đến <600mm Cáp khoan kg 0,192 0,479 0,958   1,915 3,591
    Que hàn kg 0,559 1,583 1,899   2,6 2,939
    Thép nhíp kg 0,699 1,796 2,447      
    Bi hợp kim kg         0,931 1,397
    Đất sét m3 0,732 0,931 0,998   1,064 1,17
    Nước thi công m3 3,621 4,608 4,938   5,267 5,793
    Vật liệu khác % 5 5 5   5 5
    Nhân công 4/7 công 1,47 2,49 2,85   4,43 7,79
    Máy thi công              
    Máy khoan đập cáp ca 0,241 1,305 0,983   1,698 3,213
    40 kW  
                 
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,099 0,234 0,402   0,695 1,315
    Máy trộn dung dịch ca 0,144 0,344 0,590   1,019 1,927
    750 lít  
                 
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,099 0,234 0,402   0,695 1,315
                   
        1 2 3   4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

 

BD.22140 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600mm ĐẾN < 700mm        
              Đơn vị tính: 1m khoan
                     
Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất       Đá  
hiệu lắp đặt vị IV   III   II I
       
                     
BD.2214 Khoan giếng Vật liệu                
  bằng máy Choòng khoan loại: cái 0,001 0,001   0,002   0,002 0,002
  khoan đập cáp    
  1400 kg/cái    
  độ sâu khoan Bộ cần khoan loại bộ 0,001 0,001   0,002   0,002 0,002
  50m đường    
  D220: 1120 kg/bộ    
                 
  kính lỗ khoan Ống múc loại: 692 cái 0,001 0,001   0,002   0,002 0,002
  từ 600 đến kg/cái    
  <700mm                
  Cáp khoan kg 0,225 0,562   1,123   2,246 4,212
       
    Que hàn kg 0,656 1,856   2,228   3,05 3,448
    Thép nhíp kg 0,819 2,106   2,87  
    Bi hợp kim kg     1,092 1,638
    Đất sét m3 0,858 1,092   1,17   1,248 1,373
    Nước thi công m3 4,247 5,405   5,792   6,178 6,795
    Vật liệu khác % 5 5   5   5 5
    Nhân công 4/7 công 1,76 3,05   3,51   5,44 9,44
    Máy thi công                
    Máy khoan đập cáp ca 0,297 0,716   1,232   2,105 3,911
    40 kW    
                   
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,122 0,293   0,504   0,862 1,601
    Máy trộn dung dịch ca 0,178 0,429   0,739   1,263 2,346
    750 lít    
                   
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,122 0,293   0,504   0,861 1,601
                     
        1 2   3   4 5
                     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227

 

BD.22150 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700mm ĐẾN < 800mm        
              Đơn vị tính: 1m khoan
                     
Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất       Đá  
hiệu lắp đặt vị IV   III   II I
       
                     
BD.2215 Khoan giếng Vật liệu                
  bằng máy Choòng khoan loại:                
  khoan đập cáp cái 0,001 0,002   0,002   0,002 0,002
  độ sâu khoan 1450 kg/cái                
  Bộ cần khoan loại                
  50m đường bộ 0,001 0,002   0,002   0,002 0,002
  kính lỗ khoan D220: 1120 kg/bộ    
                 
  từ 700 đến Ống múc loại: 735 cái 0,001 0,002   0,002   0,002 0,002
  <800mm kg/cái    
                 
    Cáp khoan kg 0,256 0,641   1,282   2,563 4,806
    Que hàn kg 0,748 2,118   2,542   3,48 3,934
    Thép nhíp kg 0,935 2,403   3,275  
    Bi hợp kim kg     1,246 1,869
    Đất sét m3 0,979 1,246   1,335   1,424 1,566
    Nước thi công m3 4,847 6,168   6,608   7,049 7,754
    Vật liệu khác % 5 5   5   5 5
    Nhân công 4/7 công 2,07 3,67   4,43   7,15 12,30
    Máy thi công                
    Máy khoan đập cáp ca 0,362 0,888   1,602   2,840 5,176
    40 kW    
                   
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,148 0,364   0,656   1,163 2,119
    Máy trộn dung dịch ca 0,217 0,533   0,961   1,704 3,106
    750 lít    
                   
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,148 0,363   0,658   1,163 2,119
                     
        1 2   3   4 5
                     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

BD.22160         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất     Đá  
hiệu lắp đặt vị IV III   II I
     
                   
BD.2216 Khoan giếng Vật liệu              
  bằng máy Choòng khoan loại:              
  khoan đập cái 0,001 0,002 0,002   0,002 0,003
  1520 kg/cái  
  cáp độ sâu              
  Bộ cần khoan loại              
  khoan   50m bộ 0,001 0,002 0,002   0,002 0,003
  đường kính lỗ D220: 1120 kg/bộ  
               
  khoan từ 800 Ống múc loại: 793 cái 0,001 0,002 0,002   0,002 0,003
  đến <900mm kg/cái  
               
    Cáp khoan kg 0,288 0,721 1,442   2,884 5,407
    Que hàn kg 0,841 2,383 2,86   3,915 4,426
    Thép nhíp kg 1,052 2,703 3,685  
    Bi hợp kim kg   1,402 2,103
    Đất sét m3 1,102 1,402 1,502   1,602 1,762
    Nước thi công m3 5,452 6,939 7,434   7,93 8,723
    Vật liệu khác % 5 5 5   5 5
    Nhân công 4/7 công 2,33 4,13 4,98   8,05 13,84
    Máy thi công              
    Máy khoan đập cáp ca 0,529 1,299 1,802   3,196 5,823
    40 kW  
                 
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,167 0,409 0,738   1,308 2,384
    Máy trộn dung dịch ca 0,244 0,599 1,081   1,918 3,494
    750 lít  
                 
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,167 0,409 0,738   1,308 2,384
                   
        1 2 3   4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

 

BD.22170         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900mm ĐẾN < 1000mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất     Đá  
         
hiệu lắp đặt vị IV III   II I
     
                   
BD.2217 Khoan giếng Vật liệu              
  bằng máy Choòng khoan loại:              
  khoan đập cáp cái 0,002 0,002 0,002   0,003 0,003
  độ sâu khoan 1580 kg/cái              
  Bộ cần khoan loại              
  50m đường bộ 0,002 0,002 0,002   0,003 0,003
  kính lỗ khoan D220: 1120 kg/bộ  
               
  từ 900 đến Ống múc loại: 824 cái 0,002 0,002 0,002   0,003 0,003
  <1000mm kg/cái  
               
    Cáp khoan kg 0,320 0,801 1,602   3,204 6,008
    Que hàn kg 0,935 2,648 3,177   4,35 4,917
    Thép nhíp kg 1,169 3,004 4,094  
    Bi hợp kim kg   1,558 2,336
    Đất sét m3 1,224 1,558 1,669   1,78 1,958
    Nước thi công m3 6,058 7,71 8,26   8,811 9,692
    Vật liệu khác % 5 5 5   5 5
    Nhân công 4/7 công 2,59 4,59 5,53   8,94 15,38
    Máy thi công              
    Máy khoan đập cáp ca 0,588 1,443 2,002   3,551 6,470
    40 kW  
                 
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,186 0,454 0,82   1,454 2,649
    Máy trộn dung dịch ca 0,272 0,666 1,201   2,130 3,882
    750 lít  
                 
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,186 0,454 0,82   1,454 2,649
                   
        1 2 3   4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

BD.22200         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN 100 m

 

BD.22210         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất     Đá  
hiệu lắp đặt vị IV III   II I
     
           
                   
BD.2221 Khoan giếng Vật liệu              
  bằng máy Choòng khoan loại: cái 0,001 0,001 0,001   0,001 0,001
  khoan đập  
  596 kg/cái  
  cáp độ sâu              
  Bộ cần khoan loại bộ 0,001 0,001 0,001   0,001 0,001
  khoan từ 50m  
  D165: 600 kg/bộ  
  100m Ống múc loại: 409 cái 0,001 0,001 0,001   0,001 0,001
  đường kính lỗ  
  kg/cái  
               
  khoan từ 300 Cáp khoan kg 0,132 0,33 0,659   1,318 2,471
  đến < 400mm  
    Que hàn kg 0,370 1,047 1,257   1,72 1,945
    Thép nhíp kg 0,462 1,188 1,619  
    Bi hợp kim kg   0,616 0,924
    Đất sét m3 0,484 0,616 0,66   0,704 0,774
    Nước thi công m3 2,396 3,049 3,267   3,485 3,833
    Vật liệu khác % 5 5 5   5 5
    Nhân công 4/7 công 1,00 1,63 1,88   3,08 5,53
    Máy thi công              
    Máy khoan đập cáp ca 0,171 0,374 0,650   1,190 2,303
    40 kW  
                 
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,071 0,153 0,266   0,487 0,943
    Máy trộn dung dịch ca 0,103 0,224 0,390   0,714 1,382
    750 lít  
                 
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,071 0,153 0,266   0,487 0,943
                   
        1 2 3   4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

 

BD.22220         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400mm ĐẾN < 500mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất     Đá  
         
hiệu lắp đặt vị IV III   II I
     
                   
BD.2222 Khoan giếng Vật liệu              
  bằng máy Choòng khoan loại: cái 0,001 0,001 0,001   0,001 0,002
  khoan đập  
  900 kg/cái  
  cáp độ sâu              
  Bộ cần khoan loại bộ 0,001 0,001 0,001   0,001 0,002
  khoan từ 50m  
  D188: 840 kg/bộ  
  100m Ống múc loại: 522 cái 0,001 0,001 0,001   0,001 0,002
  đường kính lỗ  
  kg/cái  
               
  khoan từ 400 Cáp khoan kg 0,166 0,416 0,831   1,662 3,117
  đến < 500mm  
    Que hàn kg 0,467 1,321 1,585   2,17 2,453
    Thép nhíp kg 0,583 1,499 2,042  
    Bi hợp kim kg   0,777 1,166
    Đất sét m3 0,611 0,777 0,833   0,888 0,977
    Nước thi công m3 3,022 3,846 4,121   4,396 4,835
    Vật liệu khác % 5 5 5   5 5
    Nhân công 4/7 công 1,24 2,04 2,36   3,80 6,67
    Máy thi công              
    Máy khoan đập cáp ca 0,207 0,465 0,811   1,462 2,762
    40 kW  
                 
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,086 0,19 0,332   0,599 1,131
    Máy trộn dung dịch ca 0,125 0,278 0,487   0,877 1,657
    750 lít  
                 
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,086 0,19 0,332   0,599 1,131
                   
        1 2 3   4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

232

 

BD.22230         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất     Đá  
         
hiệu lắp đặt vị IV III   II I
     
                   
BD.2223 Khoan giếng Vật liệu              
  bằng máy Choòng khoan loại: cái 0,001 0,001 0,001   0,002 0,002
  khoan đập  
  900 kg/cái  
  cáp độ sâu              
  Bộ cần khoan loại bộ 0,001 0,001 0,001   0,002 0,002
  khoan từ 50m  
  D220: 1120 kg/bộ  
  100m Ống múc loại: 635 cái 0,001 0,001 0,001   0,002 0,002
  đường kính lỗ  
  kg/cái  
               
  khoan từ 500 Cáp khoan kg 0,199 0,498 0,996   1,992 3,735
  đến < 600mm  
    Que hàn kg 0,559 1,583 1,899   2,6 2,939
    Thép nhíp kg 0,699 1,796 2,447  
    Bi hợp kim kg         0,931 1,397
    Đất sét m3 0,732 0,931 0,998   1,064 1,17
    Nước thi công m3 3,621 4,608 4,938   5,267 5,793
    Vật liệu khác % 5 5 5   5 5
    Nhân công 4/7 công 1,60 2,75 3,12   4,83 8,34
    Máy thi công              
    Máy khoan đập cáp ca 0,290 0,665 1,113   1,881 3,469
    40 kW  
                 
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,119 0,272 0,456   0,77 1,42
    Máy trộn dung dịch ca 0,174 0,399 0,668   1,129 2,082
    750 lít  
                 
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,119 0,272 0,456   0,77 1,42
                   
        1 2 3   4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

233

 

BD.22240         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất     Đá  
         
hiệu lắp đặt vị IV III   II I
     
                   
BD.2224 Khoan giếng Vật liệu              
  bằng máy Choòng khoan loại: cái 0,001 0,001 0,002   0,002 0,002
  khoan đập  
  1400 kg/cái  
  cáp độ sâu              
  Bộ cần khoan loại bộ 0,001 0,001 0,002   0,002 0,002
  khoan từ 50m  
  D220: 1120 kg/bộ  
  100m Ống múc loại: 692 cái 0,001 0,001 0,002   0,002 0,002
  đường kính lỗ  
  kg/cái  
               
  khoan từ 600 Cáp khoan kg 0,232 0,581 1,162   2,324 4,357
  đến < 700mm  
    Que hàn kg 0,652 1,846 2,216   3,034 3,429
    Thép nhíp kg 0,815 2,095 2,855  
    Bi hợp kim kg   1,086 1,629
    Đất sét m3 0,858 1,092 1,17   1,248 1,373
    Nước thi công m3 4,247 5,405 5,792   6,178 6,795
    Vật liệu khác % 5 5 5   5 5
    Nhân công 4/7 công 1,87 3,20 3,65   5,63 9,72
    Máy thi công              
    Máy khoan đập cáp ca 0,439 1,008 1,299   2,195 4,047
    40 kW  
                 
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,138 0,318 0,532   0,899 1,657
    Máy trộn dung dịch ca 0,203 0,465 0,779   1,317 2,429
    750 lít  
                 
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,138 0,318 0,532   0,899 1,657
                   
        1 2 3   4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

234

 

BD.22250         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất     Đá  
         
hiệu lắp đặt vị IV III   II I
     
                   
BD.2225 Khoan giếng Vật liệu              
  bằng máy Choòng khoan loại: cái 0,001 0,001 0,002   0,002 0,002
  khoan đập  
  1450 kg/cái  
  cáp độ sâu              
  Bộ cần khoan loại bộ 0,001 0,001 0,002   0,002 0,002
  khoan từ 50m  
  D220: 1120 kg/bộ  
  100m Ống múc loại: 735 cái 0,001 0,001 0,002   0,002 0,002
  đường kính lỗ  
  kg/cái  
               
  khoan từ 700 Cáp khoan kg 0,266 0,664 1,328   2,656 4,979
  đến < 800mm  
    Que hàn kg 0,745 2,11 2,532   3,467 3,919
    Thép nhíp kg 0,931 2,394 3,263  
    Bi hợp kim kg   1,241 1,862
    Đất sét m3 0,979 1,246 1,335   1,424 1,566
    Nước thi công m3 4,847 6,168 6,608   7,049 7,754
    Vật liệu khác % 5 5 5   5 5
    Nhân công 4/7 công 2,14 3,66 4,17   6,44 11,12
    Máy thi công              
    Máy khoan đập cáp ca 0,502 1,152 1,484   2,508 4,625
    40 kW  
                 
    Máy hàn điện 23 kW ca 0,158 0,363 0,608   1,027 1,894
    Máy trộn dung dịch ca 0,232 0,532 0,890   1,505 2,775
    750 lít  
                 
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,158 0,363 0,608   1,027 1,894
                   
        1 2 3   4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

 

BD.23000         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV

 

Thành phần công việc :

 

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

 

 

 

 

BD.23100         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN 50 m

 

BD.23110 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm        
              Đơn vị tính: 1m khoan
                   
  Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
         
  hiệu lắp đặt vị IV III II I
     
           
                   
  BD.2311 Khoan Vật liệu            
    giếng Bộ choòng gồm:            
    bằng            
                 
    máy 01D132+01D190            
    khoan Bộ choòng nón xoay- bộ 0,020 0,020
    xoay
    loại M
    tự hành            
    Bộ choòng nón xoay- bộ 0,050
    54 CV
    loại C
    độ sâu            
    Bộ choòng nón xoay- bộ 0,070
    khoan
    loại T
    50m            
    Bộ choòng nón xoay- bộ 0,100
    đường
    loại K
               
    kính            
    Cần khoan D 63,5 mm m 0,010 0,013 0,026 0,034 0,038
    lỗ khoan
    Đầu nối cần bộ 0,002 0,003 0,006 0,008 0,009
    <200mm
      Đất sét m3 0,220 0,275 0,344 0,367 0,367
      Nước thi công m3 1,089 1,361 1,702 1,815 1,815
      Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
      Nhân công 4/7 công 0,26 0,33 0,53 0,92 1,78
      Máy thi công            
      Máy khoan xoay 54 ca 0,049 0,062 0,151 0,343 0,778
      CV
                 
      Máy trộn dung dịch ca 0,029 0,037 0,090 0,205 0,466
      750 lít
                 
      Máy bơm nước 2 kW ca 0,018 0,022 0,054 0,123 0,279
      Máy khác % 5 5 5 5 5
                   
          1 2 3 4 5
                   

 

 

236

 

BD.23120         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm

 

Đơn vị tính: m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.2312 Khoan Vật liệu            
  giếng Bộ choòng gồm:            
  bằng            
  01D132+01D190            
  máy            
  khoan +01D295            
  xoay Bộ choòng nón bộ 0,020 0,020
  tự xoay- loại M
             
  hành Bộ choòng nón bộ 0,050
  54 CV xoay- loại C
             
  độ sâu Bộ choòng nón bộ 0,070
  khoan xoay- loại T
             
  50 m Bộ choòng nón bộ 0,100
  đường xoay- loại K
             
  kính Cần khoan D 63,5 m 0,010 0,013 0,026 0,034 0,038
  lỗ khoan mm
             
  từ 200 đến Đầu nối cần bộ 0,002 0,003 0,006 0,008 0,009
  <300mm Đất sét m3 0,317 0,396 0,495 0,528 0,528
    Nước thi công m3 1,568 1,960 2,450 2,614 2,614
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,36 0,44 0,73 1,25 2,44
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 54 ca 0,059 0,074 0,192 0,453 1,049
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,035 0,044 0,115 0,271 0,629
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 ca 0,021 0,026 0,069 0,163 0,377
    kW
               
    Máy khác % 5 5 5 5 5
                 
        1 2 3 4 5
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

 

BD.23200         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN 100 m

 

BD.23210         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.2321 Khoan giếng Vật liệu            
  bằng máy Bộ choòng gồm:            
  khoan xoay            
               
  tự hành 01D132+01D190            
  54 CV Bộ choòng nón bộ 0,020 0,020
  độ sâu khoan
  xoay- loại M
             
  từ 50 đến Bộ choòng nón bộ 0,050
  100 m
  xoay- loại C
  đường kính            
  Bộ choòng nón bộ 0,070
  lỗ khoan
  xoay- loại T
             
  <200mm            
  Bộ choòng nón bộ 0,100
   
    xoay- loại K
               
    Cần khoan D 63,5 m 0,011 0,014 0,027 0,035 0,040
    mm
               
    Đầu nối cần bộ 0,002 0,003 0,007 0,009 0,010
    Đất sét m3 0,220 0,275 0,344 0,367 0,367
    Nước thi công m3 1,089 1,361 1,702 1,815 1,815
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,29 0,36 0,61 1,07 2,14
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 54 ca 0,063 0,079 0,189 0,425 0,968
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,038 0,048 0,114 0,255 0,581
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 ca 0,022 0,028 0,068 0,153 0,348
    kW
               
    Máy khác % 5 5 5 5 5
                 
        1 2 3 4 5
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

238

 

BD.23220         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
       
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.2322 Khoan Vật liệu            
  giếng Bộ choòng gồm:            
  bằng máy            
  01D132+01D190            
  khoan xoay            
  tự hành +01D295            
  54 CV Bộ choòng nón xoay- bộ 0,020 0,020
  độ sâu loại M
             
  khoan từ Bộ choòng nón xoay- bộ 0,050
  50 đến loại C
             
  100 m Bộ choòng nón xoay- bộ 0,070
  đường kính loại T
             
  lỗ khoan Bộ choòng nón xoay- bộ 0,100
  từ 200 đến loại K
             
  <300 mm Cần khoan D 63,5 mm m 0,011 0,014 0,027 0,035 0,040
    Đầu nối cần bộ 0,002 0,003 0,007 0,009 0,010
    Đất sét m3 0,317 0,396 0,495 0,528 0,528
    Nước thi công m3 1,568 1,960 2,450 2,614 2,614
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,39 0,48 0,83 1,46 2,95
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 54cv ca 0,075 0,094 0,241 0,561 1,320
    Máy trộn dung dịch 750L ca 0,045 0,056 0,145 0,337 0,792
    Máy bơm nước 2kW ca 0,027 0,034 0,087 0,202 0,474
    Máy khác % 5 5 5 5 5
                 
        1 2 3 4 5
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

239

 

BD.23300         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN 150 m

 

BD.23310 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm        
              Đơn vị tính: 1m khoan
                   
  Công tác Thành phần hao Đơn Đất   Cấp đá  
         
  hiệu lắp đặt phí vị IV III II I
   
           
                   
  BD.2331 Khoan Vật liệu            
    giếng bằng Bộ choòng gồm:            
    máy khoan            
    xoay 01D132+01D190            
    tự hành Bộ choòng nón bộ 0,020 0,020
    54 CV
    xoay- loại M
    độ sâu            
    Bộ choòng nón bộ 0,050
    khoan từ
    xoay- loại C
    100 đến            
    Bộ choòng nón bộ 0,070
    150m
    xoay- loại T
    đường            
    Bộ choòng nón bộ 0,100
    kính lỗ
    xoay- loại K
               
    khoan            
    Cần khoan D 63,5 m 0,011 0,014 0,028 0,037 0,041
    <200mm
    mm
               
                 
      Đầu nối cần bộ 0,003 0,004 0,007 0,009 0,010
      Đất sét m3 0,220 0,275 0,344 0,367 0,367
      Nước thi công m3 1,089 1,361 1,702 1,815 1,815
      Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
      Nhân công 4/7 công 0,32 0,40 0,69 1,26 2,57
      Máy thi công            
      Máy khoan xoay ca 0,080 0,099 0,232 0,521 1,193
      54 CV
                 
      Máy trộn dung ca 0,047 0,059 0,098 0,312 0,716
      dịch 750 lít
                 
      Máy bơm nước 2 ca 0,029 0,036 0,083 0,187 0,428
      kW
                 
      Máy khác % 5 5 5 5 5
                   
          1 2 3 4 5
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

 

BD.23320         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
       
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.2332 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D132+01D190            
  tự hành +01D295            
  54 CV Bộ choòng nón bộ 0,02 0,02
  độ sâu xoay- loại M
             
  khoan từ Bộ choòng nón bộ 0,05
  100 đến xoay- loại C
             
  150m Bộ choòng nón bộ 0,070
  đường xoay- loại T
             
  kính Bộ choòng nón bộ 0,100
  lỗ khoan xoay- loại K
             
  từ 200 đến Cần khoan D 63,5 m 0,011 0,014 0,028 0,037 0,041
  <300 mm mm
             
    Đầu nối cần bộ 0,003 0,004 0,007 0,009 0,010
    Đất sét m3 0,317 0,396 0,495 0,528 0,528
    Nước thi công m3 1,568 1,960 2,450 2,614 2,614
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,42 0,52 0,93 1,69 3,51
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 54 ca 0,093 0,116 0,296 0,684 1,614
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,055 0,069 0,177 0,410 0,968
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 ca 0,034 0,042 0,106 0,246 0,580
    kW
               
    Máy khác % 5 5 5 5 5
                 
        1 2 3 4 5
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241

 

BD.23400         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN 200 m

 

BD.23410 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm        
            Đơn vị tính: 1m khoan
                 
Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
       
hiệu lắp đặt vị        
IV III II I
   
         
                 
BD.2341 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D132+01D190            
  tự hành Bộ choòng nón bộ 0,02 0,02
  54 CV
  xoay- loại M
  độ sâu            
  Bộ choòng nón bộ 0,05
  khoan từ
  xoay- loại C
  150 đến            
  Bộ choòng nón bộ 0,070
  200 m
  xoay- loại T
  đường            
  Bộ choòng nón bộ 0,100
  kính
  xoay- loại K
             
  lỗ khoan            
  Cần khoan D 63,5 m 0,012 0,015 0,029 0,039 0,043
  < 200 mm
  mm
             
    Đầu nối cần bộ 0,003 0,004 0,007 0,010 0,011
    Đất sét m3 0,220 0,275 0,344 0,367 0,367
    Nước thi công m3 0,871 1,089 1,361 1,452 1,452
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,35 0,44 0,79 1,47 3,07
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 54 ca 0,097 0,121 0,282 0,632 1,456
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,058 0,073 0,170 0,379 0,874
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,035 0,044 0,101 0,227 0,523
    Máy khác % 5 5 5 5 5
                 
        1 2 3 4 5
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242

 

BD.23420         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
       
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.2342 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D132+01D190            
  tự hành +01D295            
  54 CV Bộ choòng nón bộ 0,02 0,02
  độ sâu xoay- loại M
             
  khoan từ Bộ choòng nón bộ 0,05
  150 đến xoay- loại C
             
  200 m Bộ choòng nón bộ 0,07
  đường xoay- loại T
             
  kính Bộ choòng nón bộ 0,1
  lỗ khoan xoay- loại K
             
  từ 200 mm Cần khoan D 63,5 m 0,012 0,015 0,029 0,039 0,043
  đến mm
             
  <300mm Đầu nối cần bộ 0,003 0,004 0,007 0,010 0,011
    Đất sét m3 0,317 0,396 0,495 0,528 0,528
    Nước thi công m3 1,568 1,960 2,450 2,614 2,614
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,46 0,58 1,05 1,96 4,17
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 54 ca 0,114 0,142 0,358 0,827 1,960
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,068 0,085 0,215 0,496 1,176
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 ca 0,041 0,051 0,129 0,297 0,704
    kW
               
    Máy khác % 5 5 5 5 5
                 
        1 2 3 4 5
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

 

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

 

Thành phần công việc :

 

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dụng dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

 

BD.24000         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN 50 m

 

BD.24100         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm

 

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
       
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.241 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D310+01D390            
  tự hành Bộ choòng nón xoay- bộ 0,015 0,015
  300 CV
  loại M
  độ sâu            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,038
  khoan
  loại C
  50m            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,053
  đường
  loại T
             
  kính            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,075
  lỗ khoan
  loại K
             
  từ 300            
  Cần khoan D 114 m 0,010 0,013 0,026 0,034 0,038
  đến
  mm
             
  <400mm            
  Đầu nối cần bộ 0,002 0,003 0,006 0,008 0,009
   
    Sét bột Bentonít kg 59,126 73,908 92,385 98,545 98,545
    Nước thi công m3 2,270 2,838 3,548 3,784 3,784
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,66 0,82 1,35 2,29 3,12
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,079 0,118 0,266 0,278 0,294
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,047 0,071 0,160 0,167 0,177
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,028 0,035 0,128 0,133 0,141
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

244

 

BD.24200         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
       
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.242 Khoan Vật liệu            
  giếng Bộ choòng gồm:            
  bằng            
  01D310+01D390            
  máy            
  khoan +01D490            
  xoay Bộ choòng nón xoay- bộ 0,038 0,038
  tự loại M
             
  hành Bộ choòng nón xoay- bộ 0,078
  300 CV loại C
             
  độ sâu Bộ choòng nón xoay- bộ 0,088
  khoan loại T
             
  50m Bộ choòng nón xoay- bộ 0,111
  đường loại K
             
  kính Cần khoan D 114 m 0,019 0,024 0,040 0,045 0,050
  lỗ khoan mm
             
  từ 400 Đầu nối cần bộ 0,005 0,006 0,009 0,010 0,012
  đến Sét bột Bentonít kg 74,580 93,225 116,532 124,300 124,300
  <500mm
    Nước thi công m3 2,864 3,580 4,475 4,773 4,773
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,80 1,00 1,64 2,79 3,81
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,083 0,124 0,279 0,372 0,403
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,049 0,074 0,167 0,222 0,241
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,030 0,037 0,144 0,167 0,206
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245

 

BD.24300         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm

 

Đơn vị tính:1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
                 
BD.243 Khoan Vật liệu            
  giếng Bộ choòng gồm:            
  bằng máy            
  01D310+01D390            
  khoan +01D490            
  xoay tự            
  +01D590            
  hành            
  Bộ choòng nón xoay-            
  300 CV bộ 0,058 0,058
  loại M
  độ sâu            
  Bộ choòng nón xoay-            
  khoan bộ 0,114
  loại C
  50m            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,120
  đường
  loại T
  kính            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,144
  lỗ khoan
  loại K
  từ 500            
  Cần khoan D 114 m 0,027 0,034 0,053 0,056 0,062
  đến
  mm
  <600mm            
  Đầu nối cần bộ 0,006 0,008 0,011 0,012 0,015
   
    Sét bột Bentonít kg 89,362 111,702 139,628 148,937 148,937
    Nước thi công m3 3,431 4,289 5,362 5,719 5,719
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 1,19 1,49 2,45 4,17 5,68
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,121 0,181 0,407 0,426 0,451
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,073 0,109 0,245 0,257 0,272
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,043 0,054 0,196 0,205 0,217
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

 

BD.24400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm    
              Đơn vị tính: 1m khoan
                   
  Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu   lắp đặt vị IV III II I
     
                 
BD.244 Khoan Vật liệu            
  giếng Bộ choòng gồm:            
  bằng máy            
  khoan 01D310+01D390            
  xoay +01D490+01D590            
  tự hành +01D690            
  300 CV Bộ choòng nón xoay- bộ 0,059 0,059
  độ sâu loại M
             
  khoan Bộ choòng nón xoay- bộ 0,113
  50m loại C
             
  đường Bộ choòng nón xoay- bộ 0,121
  kính lỗ loại T
             
  khoan Bộ choòng nón xoay- bộ 0,143
  từ 600 đến loại K
             
  <700mm Cần khoan D 114 m 0,030 0,038 0,056 0,059 0,075
      mm
                 
      Đầu nối cần bộ 0,007 0,009 0,013 0,014 0,119
      Sét bột Bentonít kg 104,815 131,019 163,774 174,693 174,693
      Nước thi công m3 4,025 5,031 6,289 6,708 6,708
      Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
      Nhân công 4/7 công 1,39 1,74 2,85 4,85 6,61
      Máy thi công            
      Máy khoan xoay 300 ca 0,134 0,201 0,453 0,473 0,497
      CV
                 
      Máy trộn dung dịch ca 0,081 0,121 0,272 0,285 0,299
      750 lít
                 
      Máy bơm nước 2 kW ca 0,048 0,060 0,229 0,240 0,252
      Máy khác % 2 2 2 2 2
                   
          01 02 03 04 05
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247

BD.24500         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
                 
BD.245 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay tự 01D310+01D390            
  hành            
  +01D490+01D590            
  300 CV            
               
  độ sâu +01D690+01D790            
  khoan Bộ choòng nón xoay- bộ 0,060 0,060
  50m loại M
             
  đường kính Bộ choòng nón xoay- bộ 0,110
  lỗ khoan loại C
             
  từ 700 đến Bộ choòng nón xoay- bộ 0,120
  <800mm loại T
             
    Bộ choòng nón xoay- bộ 0,140
    loại K
               
    Cần khoan D 114 mm m 0,033 0,041 0,059 0,062 0,089
    Đầu nối cần bộ 0,008 0,010 0,014 0,015 0,222
    Sét bột Bentonít kg 119,598 149,497 186,871 199,329 199,329
    Nước thi công m3 4,593 5,741 7,176 7,654 7,654
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 1,59 1,99 3,25 5,54 7,56
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,148 0,221 0,498 0,520 0,544
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,089 0,133 0,299 0,313 0,327
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,053 0,066 0,263 0,275 0,287
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

 

BD.24600         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
                 
BD.246 Khoan giếng Vật liệu            
  bằng máy Bộ choòng gồm:            
  khoan xoay            
               
  tự hành 01D310+01D390            
  300 CV            
  +01D490+01D590            
  độ sâu khoan            
  50m +01D690+01D790            
  đường kính +01D890            
  lỗ khoan            
  Bộ choòng nón xoay-            
  từ 800 đến bộ 0,061 0,061
  loại M
  <900mm            
  Bộ choòng nón xoay-            
    bộ 0,108
    loại C
               
    Bộ choòng nón xoay- bộ 0,117
    loại T
               
    Bộ choòng nón xoay- bộ 0,140
    loại K
               
    Cần khoan D 114 m 0,037 0,046 0,064 0,068 0,089
    mm
               
    Đầu nối cần bộ 0,008 0,010 0,015 0,016 0,222
    Sét bột Bentonít kg 134,547 168,184 210,229 224,245 224,245
    Nước thi công m3 5,166 6,458 8,073 8,611 8,611
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 1,79 2,23 3,66 6,23 8,51
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,161 0,241 0,543 0,570 0,601
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,097 0,145 0,326 0,344 0,362
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,058 0,072 0,293 0,308 0,324
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

 

BD.24700         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 mm ĐẾN < 1000 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
                 
BD.247 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  01D310+01D390            
  xoay tự hành            
  300 CV +01D490+01D590            
  độ sâu khoan +01D690+01D790            
  50m +01D890+01D990            
  đường kính Bộ choòng nón bộ 0,063 0,063
  lỗ khoan từ xoay- loại M
             
  900 đến Bộ choòng nón bộ 0,109
  <1000mm xoay- loại C
             
    Bộ choòng nón bộ 0,118
    xoay- loại T
               
    Bộ choòng nón bộ 0,143
    xoay- loại K
               
    Cần khoan D 114 m 0,040 0,050 0,069 0,073 0,089
    mm
               
    Đầu nối cần bộ 0,008 0,010 0,016 0,017 0,222
    Sét bột Bentonít kg 149,497 186,871 233,588 249,161 249,161
    Nước thi công m3 5,741 7,176 8,970 9,568 9,568
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 1,99 2,48 4,07 6,93 9,45
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,175 0,262 0,590 0,623 0,662
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,105 0,157 0,353 0,373 0,396
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 ca 0,062 0,078 0,323 0,341 0,362
    kW
               
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

BD.25000         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN 100 m

 

BD.25100         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
       
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.251 Khoan giếng Vật liệu            
  bằng máy Bộ choòng gồm:            
  khoan xoay            
               
  tự hành 01D310+01D390            
  300 CV Bộ choòng nón xoay- bộ 0,018 0,018
  độ sâu
  loại M            
  khoan từ            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,046
  50 đến
  loại C            
  100 m            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,065
  đường kính
  loại T            
  lỗ khoan            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,092
  từ 300 đến
  loại K            
  <400mm            
  Cần khoan D 114 mm m 0,013 0,016 0,032 0,042 0,047
   
    Đầu nối cần bộ 0,003 0,004 0,008 0,010 0,012
    Sét bột Bentonít kg 59,126 73,908 92,385 98,545 98,545
    Nước thi công m3 2,799 3,499 4,374 4,666 4,666
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,50 0,63 1,03 1,76 2,40
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,055 0,068 0,185 0,439 0,462
    CV            
    Máy trộn dung dịch ca 0,033 0,041 0,111 0,264 0,277
    750 lít            
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,020 0,025 0,066 0,111 0,166
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

 

BD.25200         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
       
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.252 Khoan Vật liệu            
  giếng Bộ choòng gồm:            
  bằng máy            
  khoan 01D310+01D390            
  xoay +01D490            
  tự hành Bộ choòng nón xoay- bộ 0,046 0,046
  300 CV loại M
             
  độ sâu Bộ choòng nón xoay- bộ 0,096
  khoan từ loại C
             
  50 đến Bộ choòng nón xoay- bộ 0,108
  100 m loại T
             
  đường Bộ choòng nón xoay- bộ 0,136
  kính lỗ loại K
             
  khoan Cần khoan D 114 mm m 0,023 0,029 0,049 0,056 0,062
  từ 400 Đầu nối cần bộ 0,006 0,007 0,011 0,013 0,015
  đến
  Sét bột Bentonít kg 74,580 93,225 116,532 124,300 124,300
  <500mm
    Nước thi công m3 3,531 4,414 5,517 5,885 5,885
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,99 1,23 2,02 3,44 4,70
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,102 0,153 0,344 0,459 0,498
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,061 0,092 0,207 0,276 0,299
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,037 0,046 0,108 0,205 0,223
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

 

BD.25300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm    
              Đơn vị tính: 1m khoan
                   
  Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu   lắp đặt vị IV III II I
     
                 
BD.253 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D310+01D390            
  tự hành +01D490+01D590            
  300 CV Bộ choòng nón xoay- bộ 0,071 0,071
  độ sâu loại M
             
  khoan từ Bộ choòng nón xoay- bộ 0,141
  50 đến loại C
             
  100 m Bộ choòng nón xoay- bộ 0,148
  đường loại T
             
  kính Bộ choòng nón xoay- bộ 0,178
  lỗ khoan loại K
             
  từ 500 đến Cần khoan D 114 mm m 0,034 0,042 0,066 0,069 0,077
  <600mm Đầu nối cần bộ 0,008 0,010 0,014 0,015 0,019
     
      Sét bột Bentonít kg 89,362 111,702 139,628 148,937 148,937
      Nước thi công m3 4,231 5,289 6,611 7,052 7,052
      Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
      Nhân công 4/7 công 1,47 1,84 3,01 5,13 6,99
      Máy thi công            
      Máy khoan xoay 300 ca 0,149 0,223 0,502 0,525 0,556
      CV
                 
      Máy trộn dung dịch ca 0,090 0,134 0,302 0,315 0,334
      750 lít
                 
      Máy bơm nước 2 kW ca 0,054 0,067 0,182 0,253 0,268
      Máy khác % 2 2 2 2 2
                   
          01 02 03 04 05
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

 

BD.25400         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
                 
BD.254 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D310+01D390            
  tự hành +01D490+01D590            
  300 CV +01D690            
  độ sâu Bộ choòng nón xoay- bộ 0,073 0,073
  khoan từ loại M  
             
  50 đến Bộ choòng nón xoay- bộ 0,139
  100 m loại C  
             
  đường Bộ choòng nón xoay- bộ 0,149
  kính loại T  
             
  lỗ khoan Bộ choòng nón xoay- bộ 0,176
  từ 600 đến loại K  
  m          
  <700mm Cần khoan D 114 mm 0,038 0,047 0,069 0,073 0,093
    Đầu nối cần bộ 0,009 0,011 0,016 0,017 0,146
    Sét bột Bentonít kg 104,815 131,019 163,774 174,693 174,693
    Nước thi công m3 4,962 6,203 7,754 8,271 8,271
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 1,72 2,14 3,51 5,98 8,16
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,166 0,248 0,558 0,584 0,613
    CV  
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,100 0,149 0,335 0,351 0,368
    750 lít  
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,059 0,074 0,212 0,296 0,311
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

254

 

BD.26000         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN 150 m

 

BD.26100         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
                 
BD.261 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D310+01D390            
  tự hành Bộ choòng nón xoay- bộ 0,019 0,019
  300 CV
  loại M            
  độ sâu            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,048  
  khoan từ  
  loại C            
  100 đến            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,068
  150m
  loại T            
  đường            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,097
  kính
  loại K            
  lỗ khoan            
  Cần khoan D 114 mm m 0,014 0,017 0,033 0,044 0,049
  từ 300 đến
  bộ 0,003 0,004 0,008 0,011 0,012
  <400mm Đầu nối cần
    Sét bột Bentonít kg 59,126 73,908 92,385 98,545 98,545
    Nước thi công m3 2,934 3,667 4,584 4,889 4,889
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,53 0,66 1,08 1,85 2,88
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,057 0,086 0,194 0,462 0,485
    CV            
    Máy trộn dung dịch ca 0,035 0,052 0,117 0,279 0,293
    750 lít            
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,021 0,026 0,069 0,165 0,193
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255

 

 

BD.26200         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
       
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
         
                 
BD.262 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D310+01D390            
  tự hành +01D490            
  300 CV Bộ choòng nón xoay- bộ 0,049 0,049
  độ sâu loại M
             
  khoan từ Bộ choòng nón xoay- bộ 0,101
  100 đến loại C
             
  150m Bộ choòng nón xoay- bộ 0,113
  đường loại T
             
  kính Bộ choòng nón xoay- bộ 0,143
  lỗ khoan loại K
             
  từ 400 đến Cần khoan D 114 mm m 0,025 0,031 0,051 0,058 0,065
  <500mm Đầu nối cần bộ 0,006 0,007 0,011 0,013 0,016
   
    Sét bột Bentonít kg 74,580 93,225 116,532 124,300 124,300
    Nước thi công m3 3,700 4,625 5,781 6,167 6,167
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 1,03 1,29 2,12 3,60 4,92
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,107 0,16 0,360 0,481 0,521
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,064 0,096 0,216 0,288 0,312
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,038 0,048 0,161 0,215 0,233
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256

 

BD.26300         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
                 
BD.263 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D310+01D390            
  tự hành +01D490+01D590            
  300 CV Bộ choòng nón xoay- bộ 0,074 0,074
  độ sâu loại M
             
  khoan từ Bộ choòng nón xoay- bộ 0,147
  100 đến loại C
             
  150m Bộ choòng nón xoay- bộ 0,155
  đường loại T
             
  kính Bộ choòng nón xoay- bộ 0,186
  lỗ khoan loại K
             
  từ 500 đến Cần khoan D 114 m 0,035 0,044 0,069 0,073 0,081
  <600mm mm
             
    Đầu nối cần bộ 0,008 0,010 0,014 0,016 0,019
    Sét bột Bentonít kg 89,362 111,702 139,628 148,937 148,937
    Nước thi công m3 4,434 5,542 6,927 7,389 7,389
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 1,54 1,93 3,16 5,38 7,34
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,156 0,234 0,527 0,551 0,584
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,094 0,14 0,315 0,329 0,349
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,056 0,070 0,253 0,265 0,281
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

257

 

BD.27000         KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN 200 m

 

BD.27100         ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm

 

Đơn vị tính: 1m khoan

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu lắp đặt vị IV III II I
   
                 
BD.271 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máy khoan            
  xoay 01D310+01D390            
  tự hành Bộ choòng nón xoay- bộ 0,020 0,020
  300 CV
  loại M
  độ sâu            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,050
  khoan từ
  loại C
  150 đến            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,070
  200 m
  loại T
  đường kính            
  Bộ choòng nón xoay- bộ 0,100
  lỗ khoan loại K
             
  từ 300 đến            
  Cần khoan D 114 mm m 0,014 0,017 0,034 0,045 0,050
  <400mm Đầu nối cần bộ 0,003 0,004 0,009 0,011 0,013
   
    Sét bột Bentonít kg 59,126 73,908 92,385 98,545 98,545
    Nước thi công m3 3,024 3,780 4,725 5,040 5,040
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,54 0,68 1,12 1,90 3,15
    Máy thi công            
    Máy khoan xoay 300 ca 0,059 0,074 0,200 0,474 0,554
    CV
               
    Máy trộn dung dịch ca 0,035 0,044 0,119 0,285 0,332
    750 lít
               
    Máy bơm nước 2 kW ca 0,022 0,027 0,072 0,171 0,239
    Máy khác % 2 2 2 2 2
                 
        01 02 03 04 05
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

258

 

BD.27200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm    
              Đơn vị tính: 1m khoan
                   
  Công tác Thành phần hao phí Đơn Đất   Cấp đá  
hiệu   lắp đặt vị IV III II I
     
                 
BD.272 Khoan Vật liệu            
  giếng bằng Bộ choòng gồm:            
  máykhoan 01D310+01D390            
  xoay            
  tự hành +01D490            
  300 CV Bộ choòng nón xoay- bộ 0,050 0,050
  độ sâu loại M
             
  khoan từ Bộ choòng nón xoay- bộ 0,104
  150 đến loại C
             
  200 m Bộ choòng nón xoay- bộ 0,117
  đường kính loại T
             
  lỗ khoan Bộ choòng nón xoay- bộ 0,147
  từ 400 đến loại K
             
  <500mm Cần khoan D 114 mm m 0,025 0,031 0,053 0,060 0,067
      Đầu nối cần bộ 0,006 0,008 0,012 0,014 0,016
      Sét bột Bentonít kg 74,580 93,225 116,532 124,300 124,300
      Nước thi công m3 3,814 4,768 5,960 6,358 6,358
      Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
      Nhân công 4/7 công 1,07 1,33 2,20 3,63 5,38
      Máy thi công            
      Máy khoan xoay 300 ca 0,110 0,165 0,371 0,495 0,614
      CV
                 
      Máy trộn dung dịch ca 0,066 0,099 0,223 0,297 0,368
      750 lít
                 
      Máy bơm nước 2 kW ca 0,040 0,050 0,166 0,222 0,275
      Máy khác % 2 2 2 2 2
                   
            01 02 03 04
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

259

 

BD.28000         LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG

 

BD.28100         KẾT CẤU GIẾNG – NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn – nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

 

Đơn vị tính:1m ống

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn   Đường kính ống (mm )  
           
hiệu lắp đặt vị 89 108 127 146 168 194
 
                   
BD.281 Nối ống Vật liệu              
  bằng Ống m 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005 1,005
  phương
                 
  pháp hàn Que hàn kg 0,075 0,092 0,108 0,124 0,142 0,164
    Ô xy chai 0,013 0,013 0,013 0,140 0,140 0,015
    Đất đèn kg 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100 0,110
    Sắt tròn kg 0,150 0,150 0,150 0,220 0,220 0,290
    Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3
    Nhân công 4/7 công 0,22 0,22 0,24 0,25 0,26 0,27
    Máy thi công              
    Máy khoan giếng ca 0,054 0,056 0,060 0,062 0,066 0,069
    Máy hàn điện ca 0,054 0,056 0,060 0,062 0,066 0,069
    23kW
                 
    Máy khác % 5 5 5 5 5 5
                   
        01 02 03 04 05 06
                   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

 

Tiếp theo

 

Thành phần hao phí   Đơn             Đường kính ống (mm )      
  vị   219   273     325   350     377   426
                   
                                     
Vật liệu                                    
Ống   m   1,005   1,005   1,005   1,005     1,005   1,005
Que hàn   kg   0,270   0,336   0,401   0,431     0,465   0,525
Ô xy   chai   0,015   0,016   0,017   0,018     0,018   0,035
Đất đèn   kg   0,110   0,120   0,130   0,140     0,140   0,220
Sắt tròn   kg   0,290   0,360   0,430   0,510     0,600   0,680
Vật liệu khác   %   3     3     3   3     3   3
Nhân công 4/7   công   0,31   0,33     0,38   0,39     0,43   0,49
Máy thi công                                    
Máy khoan giếng   ca   0,078   0,084   0,095   0,098     0,108   0,122
Máy hàn điện 23 kW   ca   0,078   0,084   0,095   0,098     0,108   0,122
Máy khác   %   5     5     5   5     5   5
                                     
          07     08     09   10     11   12
Tiếp theo                                    
                                   
                           
Thành phần hao phí Đơn           Đường kính ống (mm )      
  vị   450   477   529   630     720   820
                 
                                     
Vật liệu                                    
Ống   m   1,005   1,005   1,005   1,005     1,005   1,005
Que hàn   kg   0,555   0,588   0,826   0,984     1,125   1,281
Ô xy chai   0,035   0,038   0,040   0,040     0,050   0,063
Đất đèn   kg   0,220   0,260   0,300   0,320     0,350   0,383
Sắt tròn   kg   0,480   0,520   0,550   0,570     0,600   0,632
Vật liệu khác %   3   3   3   3     3   3
Nhân công 4/7 công   0,50   0,50   0,52   0,57     0,59   0,62
Máy thi công                                    
Máy khoan giếng   ca   0,124   0,125   0,129   0,142     0,149   0,156
Máy hàn điện 23 kW   ca   0,124   0,125   0,160   0,191     0,242   0,307
Máy khác %   5   5   5   5     5   5
                               
        13   14   15   16     17   18
                                     

 

 

 

261

 

Ghi chú: Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

 

BD.28200         KẾT CẤU GIẾNG – NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN

 

Thành phần công việc :

 

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

 

Đơn vị tính:1m ống

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn     Đường kính ống (mm )  
hiệu lắp đặt           vị 89 108   127   146   168
                                     
BD.282 Nối ống Vật liệu                              
  bằng Ống       m 1,005 1,005   1,005   1,005 1,005
  phương          
                                   
  pháp nối Mỡ bôi trơn   kg 0,104 0,126   0,147   0,243 0,282
  ren Vật liệu khác   %   3 3   3   3   3
             
    Nhân công 4/7   công 0,11 0,11   0,13   0,13 0,14
    Máy thi công                          
    Máy khoan giếng   ca 0,028 0,029   0,032   0,033 0,036
    Máy khác   %   5 5   5   5   5
                                     
                  01 02   03   04   05
  Tiếp theo                              
                               
                           
Thành phần hao phí   Đơn         Đường kính ống (mm )  
  vị   194   219   273       325   377
                     
                                     
Vật liệu                                    
Ống       m   1,005   1,005   1,005   1,005   1,005
Mỡ bôi trơn     kg   0,329   0,373   0,464   0,550   0,728
Vật liệu khác     %   3   3   3       3   3
Nhân công 4/7     công   0,15   0,18   0,20     0,24   0,25
Máy thi công                                  
Máy khoan giếng     ca   0,037   0,044   0,049   0,060   0,062
Máy khác     %   5   5   5       5   5
                                 
            06   07   08       09   10
                                     

 

Ghi chú: Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

 

 

 

262

 

BD.28300         CHỐNG ỐNG

 

Thành phần công việc

 

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

 

Đơn vị tính: 1m ống

 

Công tác Thành phần hao phí Đơn   Đường kính ống (mm)  
hiệu lắp đặt vị 377 426 477 529 630 720
                   
BD.283 Chống Vật liệu              
  ống Ống chống m 0,050 0,050 0,050 0,050 0,050 0,050
   
    Que hàn kg 0,523 0,751 0,838 0,896 1,098 1,271
    Ô xy chai 0,025 0,049 0,053 0,056 0,056 0,070
    Đất đèn kg 0,196 0,308 0,364 0,420 0,448 0,490
    Sắt tròn kg 0,480 0,500 0,520 0,550 0,570 0,600
    Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5
    Nhân công 4/7 công 0,65 0,73 0,75 0,78 0,85 0,89
    Máy thi công              
    Máy khoan giếng ca 0,163 0,183 0,188 0,194 0,212 0,223
    Mày hàn 23kW ca 0,108 0,122 0,125 0,160 0,191 0,242
    Máy khác % 5 5 5 5 5 5
                   
        01 02 03 04 05 06
                   

 

Ghi chú: Máy khoan trong công tác chống ống khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

 

BD.29000         THỔI RỬA GIẾNG KHOAN

 

Thành phần công việc:

 

Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

 

BD.29100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN   100 m          
            Đơn vị tính: 1m ống lọc
               
Công tác Thành phần hao phí Đơn Đường kính ống lọc ( mm )
hiệu   xây lăp vị <219 <300 <450 450
   
               
BD.291 Thổi rửa Vật liệu          
  giếng Ống cao su dẫn khí chịu áp lực: m 0,500 0,500 0,500 0,500
  khoan
  D60
  độ sâu          
  Ống nâng nước D200 m 0,250 0,250 0,250 0,250
  giếng
             
  100m Ống gió D50 m 0,018 0,018 0,018 0,018
      Que hàn kg 0,200 0,300 0,400 0,500
      Thùng đo lưu lượng cái 0,050 0,050 0,050 0,050
      Vật liệu khác % 5 5 5 5
      Nhân công 4/7 công 1,20 1,50 1,80 2,20
      Máy thi công          
      Máy khoan giếng ca 0,160 0,200 0,280 0,340
      Máy nén khí diezen 660m3/h ca 1,000 1,500    
      Máy nén khí diezen 1260m3/h ca     1,000 1,500
      Máy hàn 23 kW ca 0,100 0,120 0,140 0,160
                 
                 
          01 02 03 04
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

 

BD.29200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100 m ĐẾN   150 m    
            Đơn vị tính:1m ống lọc
               
Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống lọc ( mm )
     
hiệu   xây lăp <219 <300 <450
     
         
             
BD.292 Thổi rửa Vật liệu        
  giếng Ống cao su dẫn khí chịu áp m 0,500 0,500 0,500
  khoan
  lực: D60
  độ sâu        
  Ống nâng nước: D200 m 0,280 0,280 0,280
  giếng
           
  từ 100 Ống gió: D50 m 0,020 0,020 0,020
  đến Que hàn kg 0,224 0,336 0,448
  150m
  Thùng đo lưu lượng cái 0,050 0,050 0,050
     
      Vật liệu khác % 5 5 5
      Nhân công 4/7 công 1,34 1,68 2,02
      Máy thi công        
      Máy khoan giếng ca 0,192 0,240 0,336
      Máy nén khí diezen 660m3/h ca 1,500 2,250  
      Máy nén khí diezen ca     1,500
      1260m3/h    
             
      Máy hàn 23 kW ca 0,105 0,126 0,147
               
               
          01 02 03
               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265

 

BD.29300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150 m ĐẾN   200 m    
            Đơn vị tính:1m ống lọc
             
Công tác Thành phần hao phí Đơn   Đường kính ống lọc ( mm )
hiệu   xây lăp vị   <219 <300
     
             
BD.293 Thổi rửa Vật liệu        
  giếng Ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60 m   0,500 0,500
  khoan  
  Ống nâng nước: D200 m   0,288 0,288
  độ sâu  
  Ống gió: D50 m   0,020 0,020
  giếng  
  từ 150 Que hàn kg   0,230 0,345
  đến Thùng đo lưu lượng cái   0,050 0,050
  200m  
  Vật liệu khác %   5 5
       
      Nhân công 4/7 công   1,38 1,73
      Máy thi công        
      Máy khoan giếng ca   0,208 0,260
      Máy nén khí diezen 1260m3/h ca   1,000 1,500
      Máy hàn 23 kW ca   0,108 0,129
               
            01 02
               

 

Ghi chú: Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

 

BD.29400         CHÈN SỎI, SÉT

 

Thành phần công việc :

 

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

 

          Đơn vị tính: 1m3
           
Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Chèn sỏi Chèn sét
lắp đặt
         
           
BD.294 Chèn sỏi, Vật liệu      
  chèn sét Sỏi chèn m3 1,030  
    Sét chèn m3   1,050
    Vật liệu khác % 5 5
    Nhân công 4/7 công 1,20 0,80
    Máy thi công      
    Máy khoan ca 0,150
    Máy khác % 5  
           
        01 02
           

 

Ghi chú: Máy khoan trong công tác chèn sỏi tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

 

266

 

BD.31100         VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN

 

Thành phần công việc:

 

Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.

 

Đơn vị tính: 10m3 mùn khoan

 

Mã hiệu Công tác   Thành phần   Đơn             Cự ly vận chuyển (km)    
lắp đặt   hao phí   vị     ≤0,5     ≤1     ≤2   ≤3   ≤4
                     
                                           
BD.311 Vận   Nhân công 4/7   công   0,14     0,15   0,19   0,22 0,25
  chuyển   Máy thi công                                      
  mùn                                        
    Xe bồn hút mùn,                                      
  khoan     ca     0,476   0,516   0,629   0,742 0,828
      dung tích – 3 m3            
                                           
                                               
                    01       02   03   04 05
Tiếp theo                                          
                                         
                                     
Mã hiệu Thành phần hao phí   Đơn               Cự ly vận chuyển (km)    
  vị     ≤5     ≤6   ≤7   ≤8 ≤9   ≤10
                       
                                   
BD.311 Nhân công 4/7   công     0,27     0,30   0,32   0,34   0,36   0,37
  Máy thi công                                        
  Xe bồn hút mùn, dung   ca   0,915   0,992   1,068   1,144 1,192   1,239
  tích – 3 m3              
                                           
                                         
                  06     07   08   09   10   11
                                               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

267

 

BD.32000         LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC

 

BD.32100         LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA

 

Thành phần công việc:

 

  • Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản

phẩm;

 

  • Gắn măng sông vào tấm đan bê tông;

 

  • Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông;

 

  • Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc;

 

  • Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc.
        Đơn vị tính: cái
         
Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn Số lượng
hiệu vị
     
         
BD.321 Lắp đặt chụp lọc sứ, Vật liệu    
  chụp lọc nhựa Chụp lọc cái 1,00
   
    Vữa ximăng M100 lít 0,15
    Nhân công 3,5/7 công 0,03
         
        01
         

 

Ghi chú : Trong định mức chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc.

 

BD.32200         LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI

 

Thành phần công việc:

 

  • Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế;

 

  • Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước;

 

  • Trộn vữa chống axit và xảm mối nối;

 

  • Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm… của các tấm kính sau khi gắn vữa.

 

        Đơn vị tính: cái
         
Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn Số lượng
hiệu vị
     
BD.322 Lắp đặt Vật liệu    
  chậu điện giải Vỏ chậu điện giải 724×174 bộ 1
   
    Vật liệu khác % 0,01
    Nhân công 4,5/7 công 0,94
         
        01
         

 

Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì định mức lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng.

 

268

BD.40000            LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

 

BD.41000            LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY, CHỮA CHÁY, ĐÈN THOÁT HIỂM

 

BD.41100            LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY

 

BD.41110            LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU BÁO VÀ ĐẦU BÁO CHÁY

 

Thành phần công việc:

 

Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đầu báo, lắp đặt đế đầu báo vào trần, đấu nối dây tín hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.

 

 

Đơn vị tính: 10 đầu

 

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
         
BD.4111 Lắp đặt thiết bị Vật liệu    
  đầu báo và đầu Đế đầu báo cháy và đầu báo cháy bộ 10
  báo cháy
       
    Cồn công nghiệp kg 0,1
    Đinh vít nở M8 bộ 20
    Vật liệu khác % 2
    Nhân công    
    Kỹ sư 5,0/8 công 0,87
    Nhân công 4,0/7 công 0,87
    Máy thi công    
    Máy khoan 1 kW ca 0,68
         
        1
         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

 

BD.41120            LẮP ĐẶT ĐÈN BÁO CHÁY

 

Thành phần công việc:

 

Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đèn báo cháy, lắp đặt đèn báo cháy vào trần, vào tường, đấu nối dây tín hiệu vào đèn báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.

 

Đơn vị tính: 5 đèn

 

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
         
BD.4112 Lắp  đặt  đèn  báo Vật liệu    
  cháy Đèn báo cháy bộ 5
   
    Cồn công nghiệp kg 0,1
    Đinh vít nở M8 bộ 10
    Vật liệu khác % 2
    Nhân công    
    Kỹ sư 5,0/8 công 0,35
    Nhân công 4,0/7 công 0,82
    Máy thi công    
    Máy khoan 1 kW ca 0,75
         
        1
         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

BD.41130            LẮP ĐẶT NÚT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP

 

Thành phần công việc:

 

Đo đạc tường nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp, lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp vào tường, đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.

 

Đơn vị tính: 5 nút

 

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
         
BD.4113 Lắp  đặt  nút  báo Vật liệu    
  cháy khẩn cấp Nút báo cháy khẩn cấp bộ 5
   
    Cồn công nghiệp kg 0,1
    Đinh vít nở M6 bộ 10
    Vật liệu khác % 2
    Nhân công    
    Kỹ sư 5,0/8 công 1,50
    Nhân công 4,0/7 công 1,50
    Máy thi công    
    Máy khoan 1 kW ca 0,37
    Đồng hồ vạn năng ca 0,37
         
        1
         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

 

BD.41140            LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY

 

Thành phần công việc:

 

Đo đạc tường nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy, lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.

 

Đơn vị tính: 5 chuông

 

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
         
BD.4114 Lắp đặt chuông Vật liệu    
  báo cháy Chuông báo cháy bộ 5
   
    Cồn công nghiệp kg 0,1
    Đinh vít nở M6 bộ 10
    Vật liệu khác % 5
    Nhân công    
    Kỹ sư 5,0/8 công 0,82
    Nhân công 4,0/7 công 0,82
    Máy thi công    
    Máy khoan 1 kW ca 0,41
    Đồng hồ vạn năng ca 0,75
         
        1
         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

 

BD.41150            LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY

 

Thành phần công việc:

 

  • Đo đạc và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động, lắp bảng mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm;

 

  • Kiểm tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống, kiểm tra bộ nạp ắc quy, kiểm tra chế độ toàn hệ thống, luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài, do đọ cách điện của từng tuyến cáp;

 

  • Thu dọn, vệ sinh.

 

Đơn vị tính: 1 trung tâm

 

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
         
BD.4115 Lắp đặt Vật liệu    
    Cồn công nghiệp kg 0,1
    Đinh vít nở M8 bộ 4,0
    Vật liệu khác % 5
    Nhân công    
    Kỹ sư 5,0/8 công 0,13
    Nhân công 4,0/7 công 0,13
    Máy thi công    
    Máy khoan 1 kW ca 0,12
    Đồng hồ vạn năng ca 0,86
         
        1
         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273

 

BD.41160            LẮP ĐẶT MÁY BƠM NƯỚC CÁC LOẠI CHỮA CHÁY

 

Thành phần công việc:

 

  • Tháo dỡ máy bơm; đo đạc, đánh dấu vị trí lắp đặt; lắp đặt máy; lắp đặt đường ống nước vào ra với máy;

 

  • Kiểm tra xăng dầu và ắc quy đối với máy bơm xăng, kiểm tra điện nguồn đối với máy bơm

điện;

 

  • Thu dọn, vệ sinh.

 

Đơn vị tính: 1 máy

 

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
         
BD.4116 Lắp đặt máy bơm Vật liệu    
  nước các loại chữa Đệm cao su m2 0,01
  cháy
    kg  
    Cồn công nghiệp 0,1
    Vật liệu khác % 5
    Nhân công    
    Kỹ sư 5,0/8 công 0,15
    Nhân công 4,0/7 công 0,15
    Máy thi công    
    Đồng hồ vạn năng ca 0,80
    Đồng hồ áp lực ca 0,80
         
        1
         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

 

BD.41170            LẮP ĐẶT ĐÈN THOÁT HIỂM

 

Thành phần công việc:

 

  • Đo đạc lấy dấu, lắp đèn thoát hiểm vào vị trí; đấu nối dây nguồn và lắp đặt ắc quy vào đèn;

 

  • Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: 5 đèn

 

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
         
BD.4117 Lắp đặt đèn thoát Vật liệu    
  hiểm Đèn thoát hiểm bộ 5,0
   
    Cồn công nghiệp kg 0,1
    Đinh vít nở M6 bộ 10,0
    Vật liệu khác % 5
    Nhân công    
    Kỹ sư 5,0/8 công 0,73
    Nhân công 4,0/7 công 0,73
    Máy thi công    
    Máy khoan 1 kW ca 0,34
    Đồng hồ vạn năng ca 0,78
         
        1
         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

 

BD.42000            LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNH GIỚI VÀ BẢO VỆ

 

BD.42100            LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CAMERA

 

Thành phần công việc:

 

  • Nghiên cứu tài hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;

 

  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công;

 

  • Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt;

 

  • Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đến camera;

 

  • Xác định vị trí lắp monitor;

 

  • Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính…);

 

  • Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều

khiển;

 

  • Kiểm tra toàn bộ công việc;

 

  • Vệ sinh, thu dọn.

 

Đơn vị tính: 1 thiết bị

 

          Đơn     Bản điều
Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Camera Monitor khiển tín
vị
              hiệu hình
               
                 
BD.421 Lắp đặt thiết bị Vật liệu        
  của hệ thống Thiếc hàn kg 0,05 0,03 0,1
  camera  
             
        Nhựa thông kg 0,01 0,01 0,03
        Cồn công nghiệp kg 0,2 0,2
        Đinh vít nở M5 bộ 4  
        Gen nilon cách điện Φ6   1,5
        Vật liệu khác        
        % 2 2 2
        Nhân công        
        Kỹ sư 4,0/8 công 0,65 0,65 0,35
        Nhân công 4,0/7 công 1,53 1,25 0,35
        Máy thi công        
        Máy khoan 1 kW ca 0,86
        Vôn mét điện tử ca 0,86 1,48
        Đồng hồ vạn năng ca 0,86 0,29
                 
            01 02 03
                 

 

 

 

 

 

 

276

 

BD.42200            LẮP ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN, BỘ CHUYỂN MẠCH VÀ CÁC ĐẦU BÁO TỪ CỦA HỆ THỐNG CAMERA

 

Thành phần công việc:

 

  • Nghiên cứu tài liệu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;

 

  • Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;

 

  • Lắp đặt bộ điều khiển quay quét;0

 

  • Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom;

 

  • Điều chỉnh bộ gạt nước;

 

  • Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình;

 

  • Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra;

 

  • Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây;

 

  • Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động;

 

  • Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí;

 

  • Trát bả matít sơn hoá trang;

 

  • Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị;

 

  • Lắp hộp che, đầu báo;

 

  • Vệ sinh, thu dọn.

 

Đơn vị tính: 1 bộ

 

  Công tác Thành phần Đơn Bộ Bộ Đầu báo Đầu báo từ
Mã hiệu điều chuyển từ vào bọc nhôm
lắp đặt hao phí vị
  khiển mạch cửa gỗ vào cửa sắt
       
               
BD.422 Lắp đặt bộ Vật liệu          
  điều khiển, bộ Thiếc hàn kg 0,01 0,01 0,03 0,03
  chuyển mạch
  Nhựa thông kg 0,01 0,01
  và các đầu
  Cồn công nghiệp kg        
  báo từ của hệ 0,1 0,1
  thống camera Sơn màu kg 0,03 0,03 0,015 0,15
    Giấy ráp số 0 tờ 1,0 1,0
    Ma tít kg 0,3 0,3
    Vật liệu khác % 2 2 2 2
    Nhân công          
    Kỹ sư 4,0/8 công 0,06 0,70 0,41 033
    Nhân công 4,0/7 công 0,20 0,70 0,81 0,78
    Máy thi công          
    Máy khoan 1 kW ca 0,40 0,65
    Vôn mét điện tử ca 0,40 0,65
               
        01 02 03 04
               

 

 

277

 

BD.42300            LẮP ĐẶT ĐẦU BÁO HỒNG NGOẠI (TÍCH CỰC, THỤ ĐỘNG)

 

Thành phần công việc:

 

  • Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;

 

  • Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;

 

  • Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt;

 

  • Lấy dấu khoan lỗ;

 

  • Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại;

 

  • Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại;

 

  • Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt;

 

  • Vệ sinh, thu dọn.

 

      Đơn vị tính: 1 bộ (phát, thu)
           
Mã hiệu Công tác Thành phần   Đơn Số lượng
lắp đặt hao phí   vị
     
           
BD.423 Lắp đặt đầu báo Vật liệu      
  hồng ngoại (tích cực, Đinh vít nở M4   bộ 4,0
  thụ động)  
         
    Đinh vít nở M3   bộ 4,0
    Thiếc hàn   kg 0,03
    Nhựa thông   kg 0,01
    Nhân công      
    Kỹ sư 4,0/8   công 0,36
    Nhân công 4,0/7   công 0,72
    Máy thi công      
    Máy khoan 1 kW   ca 0,32
    Vôn mét điện tử   ca  
      0,32
           
          01
           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278

 

 

BD.42400            LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN BÁO ĐỘNG

 

Thành phần công việc:

 

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuât, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;

 

  • Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;

 

  • Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt;

 

  • Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm;

 

  • Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

 

      Đơn vị tính: 5 tủ
         
Mã hiệu Công tác Thành phần Đơn Số lượng
lắp đặt hao phí vị
   
         
BD.424 Lắp đặt thiết bị điều Vật liệu    
  khiển báo động Thiếc hàn kg 0,15
   
    Nhựa thông kg 0,01
    Cồn công nghiệp kg 0,3
    Vật liệu khác % 2
    Nhân công    
    Kỹ sư 4,0/8 công 2,0
    Nhân công 4,0/7 công 2,0
    Máy thi công    
    Máy khoan 1 kW ca 1,25
    Vôn mét điện tử ca 0,71
    Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) ca 0,71
         
        01
         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

279

 

Ratting this post